Mã đề 601 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGH AN K THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÝ 11 Mã đề: 601
thi gm 40 câu. Thi gian làm bài 50 phút)
H và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:…………………………
Câu 1. Dao động tt dn ca con lắc đơn có đặc điểm là
A. Biên độ dao động gim dn. B. Cơ năng không đổi.
C. Động năng của con lc gim dn D. Thế năng của con lc gim dn.
Câu 2. Tia X là sóng điện t
A. λ ≤ 10-9 m. B. tn s bé hơn tần s tia t ngoi
C. λ ≤ 400 nm. D. λ ≤ 10-6 m.
Câu 3. Mt con lc xo khối lượng vt nh m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acost. Mc tính thế năng ở v trí cân bằng. Cơ năng của con lc là
A.
2
1
mA2. B. mA2. C.
2
1
m2A2. D. m2A2.
Câu 4. Khong vân là
A. Khong cách gia mt vân sáng và mt vân ti liên tiếp trên màn hng vân.
B. Khong cách gia hai vân sáng cùng bc trên màn hng vân.
C. Khong cách gia hai vân sáng liên tiếp trên màn hng vân.
D. Khong cách t vân trung tâm đến vân ti gn nó nht.
Câu 5. Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = Acos (ωt + φ). Vận tốc của vật
có biểu thức là:
A. v = ωAsin (ωt +φ). B. v = –Asin (ωt +φ).
C. v = ωAcos (ωt +φ). D. v = –ωAsin (ωt +φ).
Câu 6. Biu thức li độ ca vật dao động điều hòa có dạng x = Asin (ωt + φ), gia tốc ca vt có gtr cc
đại là
A. amax = A2ω. B. amax = 2Aω. C. amax = Aω. D. amax = Aω2.
Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói v sóng âm ?
A. Sóng âm không truyền được trong chân không
B. Âm nghe được có tn s nm trong khong t 20Hz đến 20000Hz
C. Vn tc truyền sóng âm thay đổi theo nhiệt độ
D. Sóng âm là sóng dc truyn trong các môi trường vt chất như rắn, lng, khí
Câu 8. B phn gim xóc trên xe máy là ng dng ca
A. Cộng hưởng. B. Dao động tt dn.
C. Dao động cưỡng bc. D. Dao động tun hoàn.
Câu 9. Con lc lò xo gm vt có khối lượng m và lò xo có độ cng k, dao động điều hòa vi chu k:
A.
l
g
T
2
B.
g
l
T
2
C.
k
m
T
2
D.
m
k
T
2
Câu 10. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng?
A. Tốc độ ca sóng chính bng tốc độ dao động ca các phn t dao động.
B. Chu k ca sóng chính bng chu k dao động ca các phn t dao động.
C. ớc sóng là quãng đường sóng truyn đi được Trong mt chu k.
D. Tn s ca sóng chính bng tn s dao động ca các phn t dao động.
Câu 11. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
x 6cos 4 t cm
. Biên độ dao động ca vt là?
A.
A 12 m
. B.
4 cmA
. C.
A 6 cm
. D.
6 cmA
.
Câu 12. Khi có sóng dng trên mt sợi dây đàn hồi thì khong cách gia hai bng sóng liên tiếp bng
A. Hai bước sóng. B. Nửa bước sóng.
C. Mt phần tư bước sóng. D. Một bước sóng.
Mã đề 601 Trang 2/4
Câu 13. Dao động cưỡng bức khi ổn định có
A. Biên độ gim dn theo thi gian.
B. Tn s nh hơn tần s ca lực cưỡng bc.
C. Tn s lớn hơn tần s ca lực cưỡng bc.
D. Biên độ không đổi theo thi gian.
Câu 14. Sóng ngang là sóng có phương dao động
A. Nm ngang. B. Trùng với phương truyền sóng.
C. Thẳng đứng. D. Vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 15. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào sau đây không có giá trị âm?
A. Biên độ. B. Li độ C. Pha dao động D. Pha ban đầu
Câu 16. Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hng ngoi có th kích thích cho mt s cht phát quang.
B. Tia hng ngoi ch được phát ra t các vt b nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
C. Tia hng ngoi mắt người không nhìn thấy được.
D. Tia hng ngoi có kh năng đâm xuyên rt mnh.
Câu 17. Mt sóng âm có chu k 40ms. Sóng này là
A. H âm B. âm nghe được
C. Siêu âm D. luôn là sóng ngang
Câu 18. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mt nước, khong cách gia hai cực đại liên tiếp nm trên
đường nối tâm hai sóng có độ dài là
A. Mt nửa bước sóng. B. Hai lần bước sóng.
C. Một bước sóng. D. Mt phần tư bước sóng.
Câu 19. Chu kì dao động điều hòa là:
A. S dao động toàn phn vt thc hiện được trong
.
B. Khong thi gian d vật đi từ bên này sang bên kia ca qu đạo chuyển động.
C. Khong thi gian ngn nhất để vt tr li trạng thái ban đầu.
D. Khong thi gian ngn nhất để vt tr li v trí ban đầu.
Câu 20. Phát biểu nào sau đây về tính cht của sóng điện tkhông đúng?
A. Sóng điện t có th phn x, khúc x, giao thoa.
B. Sóng điện t mang năng lượng.
C. Sóng điện t là sóng ngang.
D. Sóng điện t không truyền được trong chân không.
Câu 21. Một người quan sát trên mt bin thy chiếc phao nhô lên cao 10 lần Trong 36 (s) đo được
khong cách hai đỉnh lân cn là 10 m. Tính tốc độ truyn sóng trên mt bin.
A. v = 5 m/s. B. v = 2,5 m/s. C. v = 10 m/s. D. v = 1,25 m/s.
Câu 22. Mt sợi dây ng giữa hai điểm c định cách nhau 75 cm. Người ta to sóng dng trên dây. Hai
tn s gn nhau nht cùng to ra sóng dng trên dây là 150 Hz và 200 Hz. Vn tc truyền sóng trên dây đó
bng:
A. 75 m/s B. 7,5 m/s C. 300 m/s D. 225 m/s
Câu 23. Cơ năng của mt chất điểm dao động điều hòa t l thun vi
A. Bình phương chu kì dao động B. Biên độ dao động
C. Bình phương biên độ dao động D. Chu kì
Câu 24. Cho một vật dao động điều hòa có phương trình x = 5cos(20t)(cm). Vận tốc cực đại của vật
A. 100 cm/s. B. 10cm/s. C. 50 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 25. Mt sợi dây đàn hồi dài 60 cm, được rung vi tn s ƒ = 50 Hz, trên dây tạo thành mt sóng dng
ổn định vi 4 bng sóng. Tốc độ truyn sóng trên dây
A. v = 75 cm/s. B. v = 15 m/s. C. v = 12 cm/s. D. v = 60 cm/s.
Câu 26. Mt chất điểm dao động có phương trình
x 4cos 20 t / 6 cm


(x tính bng
cm, t
tính bng
s)
. Chất điểm này dao động vi tn s góc là
A. 20𝜋 𝑟𝑎𝑑/𝑠. B. 20 rad/s. C. 10 rad/s. D. 4 rad/s.
Mã đề 601 Trang 3/4
Câu 27. Phát biểu nào sau đây sai? Cơ năng của vật dao động điều hoà
A. Bằng thế năng khi vật ở vị trí biên.
B. Bằng động năng khi vật ở vị trí cân bằng.
C. Bằng tổng động năng và thế năng tại mọi vị trí.
D. Bằng động năng khi vật ở vị trí biên.
Câu 28. Mt chất điểm dao động điều hoà có phương trình li độ theo thi gian là
5 3cos 10 cm
3




xt
. Tn s của dao động là:
A.
10 Hz
. B.
10 Hz
. C.
5 Hz
. D.
20 Hz
.
Câu 29. Một sóng âm có biên độ 1,2 mm có cường độ âm ti một điểm bng 1,80 W/m2. Hi mt sóng âm
khác có cùng tn s nhưng biên độ bằng 3,6 mm thì cường độ âm tại điểm đó là bao nhiêu?
A. 5,4 W/m2 B. 0,6 W/m2 C. 7,2 W/m2 D. 16,2 W/m2
Câu 30. Mt vt nh khi lưng 100 g dao đng theo phương trình x = 8cos10t (x tính bng cm, t tính bng
s).Đng năng cc đại ca vt bng
A. 32 mJ. B. 128 mJ. C. 64 mJ. D. 16 mJ.
Câu 31. Sóng FM của đài tiếng nói Vit Nam tn s f = 100 MHz. Bước sóng mà đài thu đưc có giá
tr
A. λ = 5 m B. λ = 3 m C. λ = 2 m D. λ = 10 m
Câu 32. Hai ngun sóng kết hp cùng pha A B trên mặt nước tn s 15 Hz. Tại điểm M trên mt
nước cách các nguồn đoạn 14,5 cm và 17,5 cm sóng có biên độ cực đại. Gia M và trung trc ca AB
hai dãy cực đại khác. Vn tc truyn sóng trên mặt nước là
A. v = 15 cm/s B. v = 22,5 cm/s C. v = 5 cm/s D. v = 20 m/s
Câu 33. Một sóng cơ học lan truyn vi tốc độ 320 m/s, bước sóng 3,2 m. Chu k ca sóng đó là
A. T = 0,01 (s). B. T = 100 (s). C. T = 50 (s). D. T = 0,1 (s).
Câu 34. Mt vật dao động cưỡng bc do tác dng ca ngoi lực F = 20cos10πt (F tính bằng N, t tính
bng s). Vật dao động vi
A. Tn s góc 10 rad/s. B. Tn s 5 Hz.
C. Biên độ 20 m. D. Chu kì 2s.
Câu 35. Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, các khe sáng được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc.
Khong cách gia hai khe là 2 mm, khong cách t hai khe đến màn là D = 4 m. Khong cách gia 5 vân
sáng liên tiếp đo được là 4,8 mm. To độ ca vân ti bc 4 v phía (+) là
A. 6,8 mm. B. 4,2 mm. C. 2,4 mm. D. 3,6 mm.
Câu 36. Mt chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 20cos(2πt) (cm). Ly
2
= 10.
Gia tc ca chất điểm tại li độ x = 10 cm là
A. a = - 2 m/s2. B. a = 9,8 m/s2. C. a = 10 m/s2. D. a = 4 m/s2.
Câu 37: Mt vt nh dao động điều hòa dc theo trc Ox
đồ th biu din s ph thuc ca vn tc theo thi gian
như hình vẽ bên. Ti thời điểm vật li độ 8 cm thì vn
tc ca vật có độ ln gn nht vi giá tr nào sau đây?
A. 38 cm/s. B. 63 cm/s.
C. 50 cm/s. D. 31 cm/s.
Mã đề 601 Trang 4/4
Câu 38: Cho đ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thếng o li độ của một vật dao động điều hòa như
nh bên. Khi vật cách v trí cân bằng
4 2 cm
tđộngng của vật bằng
A. 0,08 J. B. 0,04 J.
C. 0,12 J. D. 0,02
Câu 39. Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp được đặt ở A và B cách nhau 14 cm, dao động điều hòa cùng
tần số, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt nước. Sóng truyền trên mặt nước với bước sóng 0,9 cm.
Điểm M nằm trên đoạn AB cách A một đoạn 6 cm. Ax, By hai nửa đường thẳng trên mặt nước, cùng
một phía so với AB vuông góc với AB. Cho điểm C di chuyển trên Ax điểm D di chuyển trên By
sao cho MC luôn vuông góc với MD. Khi diện tích của ∆MCD giá trị nhỏ nhất thì số điểm dao động
với biên độ cực đại trên MD là:
A. 12. B. 11. C. 10. D. 9.
Câu 40. Trong thí nghim I-âng v giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc λ, màn
quan sát cách mt phng hai khe mt khoảng không đổi D, khong cách gia hai khe th thay đổi (nhưng
S1 S2 luôn cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đu vân ti th 4, nếu lần lượt gim hoặc tăng
khong cách S1S2 một lượng Δa thì tại đó vân sáng bậc k bc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm
a thì ti M là:
A. Vân sáng bc 7. B. Vân sáng bc 9. C. Vân sáng bc 8. D. Vân ti th 9.
------ HT ------
Mã đề 602 Trang 1/4
S GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NGH AN K THI KHO SÁT CHẤT LƯỢNG HC K I
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1 NĂM HỌC 2023-2024
MÔN: VẬT LÝ 11 Mã đề: 602
thi gm 40 câu. Thi gian làm bài 50 phút)
H và tên thí sinh:…………………………………….. Số báo danh:…………………………
Câu 1. Sóng dọc là sóng có phương dao động
A. Nm ngang. B. Thẳng đứng.
C. Trùng với phương truyền sóng. D. Vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 2. Trong dao động điều hòa gia tc biến đổi
A. Cùng pha với li độ. B. Tr pha
2
so với li độ.
C. Ngược pha với li độ. D. Sm pha
2
so với li độ.
Câu 3. Mt vật dao động điều hòa theo phương trình
x 5cos 2 t cm
. Biên độ dao động ca vt là?
A. 2 cm. B. 5cm . C. 5 cm. D. 10cm.
Câu 4. Chn câu đúng khi nói v khong vân trong giao thoa với ánh sáng đơn sắc.
A. Tăng khi nó nằm xa vân sáng trung tâm.
B. Tăng khi bước sóng ánh sáng tăng.
C. Gim khi khong cách gia hai ngun gim.
D. Gim khi khong cách t hai nguồn đến màn tăng.
Câu 5. Trong dao động điều hòa ca mt vt thì tp hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đi theo
thi gian
A. Vn tc, lực, năng lượng toàn phn.
B. Gia tc, chu k, lc.
C. Biên độ, tn s, gia tc.
D. Biên độ, tn số, năng lượng toàn phn.
Câu 6. Mt sóng âm có chu k 65ms. Sóng này là
A. H âm B. Siêu âm
C. Âm nghe được D. Luôn là sóng ngang
Câu 7. Đồ th li độ theo thi gian của dao động điều hòa là mt
A. Đưng hình sin B. Đưng tròn. C. Đưng thng D. Đon thng
Câu 8. Khi nói v dao động cưỡng bc, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động cưỡng bc có tn s nh hơn tần s ca lực cưỡng bc.
B. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tn s bng tn s ca lực cưỡng bc.
C. Dao động ca con lắc đồng h là dao động cưỡng bc.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ ca lực cưỡng bc.
Câu 9. Khi có sóng dng trên mt sợi dây đàn hồi thì khong cách gia hai bng sóng liên tiếp bng
A. Một bước sóng. B. Hai bước sóng.
C. Nửa bước sóng. D. Mt phần tư bước sóng.
Câu 10. Mt vt dao động tt dn có các đại lượng gim liên tc theo thi gian là
A. Biên độ và cơ năng. B. Li độ và tốc độ.
C. Biên độ và gia tc. D. Biên độ và tốc độ.
Câu 11. Mt con lc lò xo có khối lượng vt nh là m dao động điều hòa theo phương ngang với phương
trình x = Acost. Mc tính thế năng ở v trí cân bằng. Cơ năng của con lc là
A.
2
1
m2A2. B.
2
1
mA2. C. m2A2. D. mA2.
Câu 12. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khong cách gia mt cực đại và mt cc tiu liên
tiếp nằm trên đường nối tâm hai sóng có độ dài là