B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
(Đề thi có 04 trang)
KIM TRA TRC NGHIM THPT
Môn thi: Vt lí - Ban Khoa hc T nhiên
Thi gian làm bài: 60 phút
S câu trc nghim: 40
đề thi 192
H, tên thí sinh:..........................................................................
S báo danh:.............................................................................
Câu 1: Đặt mt hiu đin thế xoay chiu
(
)
tu
π
100sin2220=(V) vào hai đầu đon mch R, L, C
không phân nhánh có đin tr R = 110
. Khi h s công sut ca đon mch ln nht thì công sut
tiêu th ca đon mch là
A. 460W. B. 172.7W. C. 440W. D. 115W.
Câu 2: Cho mt đon mch không phân nhánh gm mt đin tr thun, mt cun dây thun cm và
mt t đin. Khi xy ra hin tượng cng hưởng đin trong đon mch đó thì khng định nào sau đây
sai
A. Hiu đin thế hiu dng hai đầu đin tr nh hơn hiu đin thế hiu dng hai đầu đon
mch.
B. Cm kháng và dung kháng ca mch bng nhau.
C. Cường độ dòng đin hiu dng trong mch đạt giá tr ln nht.
D. Hiu đin thế tc thi hai đầu đon mch cùng pha vi hiu đin thế tc thi hai đầu đin
tr R.
Câu 3: Cường độ dòng đin luôn luôn sm pha hơn hiu đin thế hai đầu đon mch khi
A. đon mch có RL mc ni tiếp. B. đon mch có RC mc ni tiếp.
C. đon mch ch có cun cm L. D. đon mch có LC mc ni tiếp.
Câu 4: Cơ năng ca mt cht đim dao động điu hoà t l thun vi
A. biên độ dao động. B. bình phương biên độ dao động.
C. li độ ca dao động. D. chu k dao động.
Câu 5: Chu k dao động điu hoà ca con lc đơn không ph thuc vào
A. khi lượng qu nng. B. gia tc trng trường.
C. chiu dài dây treo. D. vĩ độ địa lý.
Câu 6: Mt bánh xe quay nhanh dn đều t trng thái ngh, sau 5s quay được mt góc là 4πrad. Sau
10s k t lúc bt đầu quay, vt quay được mt góc có độ ln là
A. 16π (rad). B. 20π (rad). C. 40π (rad). D. 8π (rad).
Câu 7: Phương trình nào sau đây biu din mi quan h gia vn tc góc
ω
và thi gian t trong
chuyn động quay nhanh dn đều ca vt rn quay quanh mt trc c định?
A.
ω
= -2 + 0,5t (rad/s). B.
ω
= 2 - 0,5t (rad/s).
C.
ω
= 2 + 0,5t2 (rad/s). D.
ω
= -2 - 0,5t (rad/s).
Câu 8: Cho mt mch đin xoay chiu gm đin tr thun R và t đin có đin dung C mc ni tiếp.
Hiu đin thế đặt vào hai đầu mch là u = 100 2sin100
π
t (V), b qua đin tr dây ni. Biết cường
độ dòng đin trong mch có giá tr hiu dng là 3 A và lch pha 3
π
so vi hiu đin thế hai đầu
mch. Giá tr ca RC
A. R = 50 3 F
10
C
4
π
=
. B. R = 3
50
F
10
C
4
π
=
.
C. R = 50 3 F
5
10
C
3
π
=
. D. R = 3
50
F
5
10
C
3
π
=
.
Trang 1/4 - Mã đề thi 192
Câu 9: Mt vt nh hình cu khi lượng 400g được treo vào mt lò xo nhđộ cng 160N/m. Vt
dao động điu hòa theo phương thng đứng vi biên độ 10cm. Vn tc ca vt khi qua v trí cân bng
độ ln là
A. 4 (m/s). B. 2 (m/s). C. 6,28 (m/s). D. 0 (m/s).
Câu 10: Trong dao động điu hòa, vn tc tc thi ca vt dao động biến đổi
A. sm pha 4
π
so vi li độ. B. lch pha 2
π
so vi li độ.
C. ngược pha vi li độ. D. cùng pha vi li độ.
Câu 11: Trong dng c nào dưới đây có c máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc đin thoi di động. B. Cái điu khin ti vi.
C. Máy thu hình (TV - Ti vi). D. Máy thu thanh.
Câu 12: Mt vt rn quay quanh mt trc c định vi vn tc góc không đổi. Tính cht chuyn động
ca vt rn là
A. quay chm dn đều. B. quay biến đổi đều.
C. quay đều. D. quay nhanh dn đều.
Câu 13: Đơn v ca momen động lượng là
A. kg.m2/s. B. kg.m2/s2. C. kg.m2. D. kg.m/s.
Câu 14: Mt cht đim thc hin dao động điu hoà vi chu k T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi
đim cht đim đi qua v trí cân bng thì vn tc ca nó bng
A. 1m/s. B. 0,5m/s. C. 2m/s. D. 3m/s.
Câu 15: Mt sóng cơ hc truyn dc theo trc Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm),
trong đó x là to độ được tính bng mét (m), t thi gian được tính bng giây (s). Vn tc ca sóng
A. 334 m/s. B. 100m/s. C. 314m/s. D. 331m/s.
Câu 16: Ti cùng mt v trí địa lý, nếu chiu dài con lc đơn tăng 4 ln thì chu k dao động điu hoà
ca nó
A. gim 2 ln. B. tăng 2 ln. C. gim 4 ln. D. tăng 4 ln.
Câu 17: Mt cánh qut có momen quán tính là 0,2kg.m2, được tăng tc t trng thái ngh đến tc độ
góc 100rad/s. Hi cn phi thc hin mt công là bao nhiêu?
A. 20J. B. 2000J. C. 10J. D. 1000J.
Câu 18: Cho mch đin xoay chiu như hình v bên.
Cun dây có r = 10 , =L H
10
1
πt vào hai đầu đon
mch mt hiu đin thế dao động điu hoà có giá tr
hiu dng là U=50V và tn s f=50Hz.
C
Rr, L
N
M
A
. Đ
Khi đin dung ca t đin có giá trC1 thì s ch ca ampe kế là cc đại và bng 1A. Giá tr ca
RC1
A. R = 40 F
10 3
1
π
=C. B. R = 50
FC .
π
3
1
10.2
=
C. R = 40 FC
π
3
1
10.2
=. D. R = 50
FC .
π
3
1
10
=
Câu 19: Cho con lc lò xo dao động điu hòa theo phương thng đứng, đầu trên c định, đầu dưới
gn vt nơi có gia tc trng trường g. Khi vt v trí cân bng, độ giãn ca lò xo là
l. Chu k dao
động ca con lc được tính bng công thc
A. T = l
g
π
2
1. B. T = 2πl
g
. C. T = k
m
π
2
1. D. T = 2πk
m.
Câu 20: Có 3 qu cu nh khi lượng ln lượt là m1, m2m3, trong đó m1 = m2 = m. Ba qu cu trên
được gn ln lượt vào các đim A, B, và C, (vi AB = BC) ca mt thanh thng, cng, có khi lượng
không đáng k. Hi m3 bng bao nhiêu thì khi tâm ca h nm ti trung đim BC?
A. m3 = 4m. B. m3 = m. C. m3 = 2m. D. m3 = 6m.
Trang 2/4 - Mã đề thi 192
Câu 21: Đặt vào hai đầu đon mch R, L, C mc ni tiếp mt hiu đin thế dao động điu hoà có biu
thc u = 220 2sin
ω
t (V). Biết đin tr thun ca mch là 100
. Khi
ω
thay đổi thì công sut tiêu
th cc đại ca mch có giá tr
A. 440W. B. 484W. C. 220W. D. 242W.
Câu 22: Trong vic truyn ti đin năng đi xa, bin pháp để gim công sut hao phí trên đường dây
ti đin là
A. gim tiết din ca dây. B. tăng hiu đin thế nơi truyn đi.
C. chn dây có đin tr sut ln. D. tăng chiu dài ca dây.
Câu 23: Công thc tính năng lượng đin t ca mt mch dao động LC là
A. 2C
W
2
0
Q
=. B. L
W
2
0
Q
=. C. C
W
2
0
Q
=. D. 2L
W
2
0
Q
=.
Câu 24: Cường độ ca mt dòng đin xoay chiu có biu thc i = I0sin(
ω
t
+ ϕ
). Cường độ hiu dng
ca dòng đin trong mch là
A. I = 2I0. B. 2
0
I
I=. C. 2
0
I
I=. D. I = I02.
Câu 25: Trong s giao thoa sóng trên mt nước ca hai ngun kết hp, cùng pha, nhng đim dao
động vi biên độ cc đại có hiu khong cách t đó ti các ngun vi k = 0, 1, 2,... có giá tr± ±
A. 21
1
2
dd k
λ
⎛⎞
−= +
⎜⎟
⎝⎠
. B. 21
2dd k
λ
=.
C. 21
ddk
λ
−= . D. 21 2
ddk
λ
−= .
Câu 26: Nếu chn gc to độ trùng vi v trí cân bng thì thi đim t, biu thc quan h gia biên
độ A (hay xm), li độ x, vn tc v và tn s góc
ω
ca cht đim dao động điu hoà là
A. . B.
2222 vxA
ω
+= 2
2
22
ω
x
vA += . C. 2
2
22
ω
v
xA += . D. .
2222 xvA
ω
+=
Câu 27: Cho mch đin xoay chiu như hình v bên.
Cun dây thun cm có độ t cm thay đổi được. Đin
tr thun R = 100. Hiu đin thế hai đầu mch
u=200sin100 t (V). Khi thay đổi h s t cm ca
cun dây thì cường độ dòng đin hiu dng có giá tr
cc đại là
π
RL C
A. I = 2A. B. AI 2
1
=. C. I = 0,5A. D. I = 2 A.
Câu 28: Mt dây đàn có chiu dài L, hai đầu c định. Sóng dng trên dây có bước sóng dài nht là
A. 2L. B. L/4. C. L. D. L/2.
Câu 29: Ti cùng mt v trí địa lý, hai con lc đơn có chu k dao động riêng ln lượt là T1 = 2,0s và
T2 = 1,5s, chu k dao động riêng ca con lc th ba có chiu dài bng tng chiu dài ca hai con lc
nói trên là
A. 2,5s. B. 5,0s. C. 3,5s. D. 4,0s.
Câu 30: Mt mch dao động có t đin F10.
23
=
π
C và cun dây thun cm L. Để tn s dao động
đin t trong mch bng 500Hz thì độ t cm L ca cun dây phi có giá tr
A. H
10 3
π
. B. H
2
10 3
π
. C. H. D. 10.5 4H
500
π
.
Câu 31: Mt sóng ngang truyn trên si dây đàn hi rt dài vi vn tc sóng v = 0,2m/s, chu k dao
động T = 10s. Khong cách gia hai đim gn nhau nht trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 2m. B. 1,5m. C. 0,5m. D. 1m.
Trang 3/4 - Mã đề thi 192
Câu 32: Cho mch đin xoay chiu gm đin tr thun R, cun dây thun cm L và t đin
F
10 3
π
=C mc ni tiếp. Biu thc ca hiu đin thế gia hai bn t đin
uc = 50 2sin(100 πt - 4
3
π
) (V). Biu thc ca cường độ dòng đin trong mch là
A. i = 5 2sin(100 t -
π4
π) (A). B. i = 5 2sin(100
π
t ) (A).
C. i = 5 2sin(100 πt - 4
3π) (A). D. i = 5 2sin(100
π
t + 4
3
π
) (A).
Câu 33: Trong mch dao động đin t LC, nếu đin tích cc đại trên t đin là Qo và cường độ dòng
đin cc đại trong mch là Io thì chu k dao động đin t trong mch là
A.
0
0
2I
Q
T
π
=. B. LCT
π
2=. C. 00
2IQT
π
=
. D.
0
0
2Q
I
T
π
=.
Câu 34: Trong các dng c tiêu th đin như qut, t lnh, động cơ, người ta phi nâng cao h s
công sut nhm
A. gim công sut tiêu th. B. tăng công sut to nhit.
C. tăng cường độ dòng đin. D. gim cường độ dòng đin.
Câu 35: Mt momen lc không đổi 30N.m tác dng vào mt bánh đà có momen quán tính 6kgm2.
Thi gian cn thiết để bánh đà đạt ti tc độ góc 60 rad/s t trng thái ngh
A. 20s. B. 15s. C. 30s. D. 12s.
Câu 36: Mt vt thc hin đồng thi hai dao động điu hòa cùng phương có các phương trình dao
động là ))(10sin(5
1cmtx
π
= ))(
3
10sin(5
2cmtx
π
π
+= . Phương trình dao động tng hp ca vt là
A. ))(
2
10sin(5 cmtx
π
π
+= . B. ))(
6
10sin(35 cmtx
π
π
+= .
C. ))(
4
10sin(35 cmtx
π
π
+= . D. ))(
6
10sin(5 cmtx
π
π
+= .
Câu 37: Mt con lc gm mt lò xo có độ cng k = 100N/m và mt vt có khi lượng m = 250g, dao
động điu hoà vi biên độ A = 6cm. Nếu chn gc thi gian t = 0 lúc vt qua v trí cân bng thì quãng
đường vt đi được trong 10 s
π
đầu tiên là
A. 24cm. B. 6cm. C. 12cm. D. 9cm.
Câu 38: Trong mch dao động đin t LC, đin tích ca t đin biến thiên điu hoà vi chu k T.
Năng lượng đin trường t đin
A. biến thiên điu hoà vi chu k T. B. biến thiên điu hoà vi chu k 2
T.
C. biến thiên điu hoà vi chu k 2T. D. không biến thiên điu hoà theo thi gian.
Câu 39: Khi có sóng dng trên mt đon dây đàn hi, khong cách gia hai nút sóng liên tiếp bng
A. hai ln bước sóng. B. mt phn tư bước sóng.
C. mt bước sóng. D. mt na bước sóng.
Câu 40: Mt con lc lò xo có độ cng là k treo thng đứng, đầu trên c định, đầu dưới gn vt. Gi
độ giãn ca lò xo khi vt v trí cân bng là
l. Cho con lc dao động điu hòa theo phương thng
đứng vi biên độA (A >
l). Trong quá trình dao động lc đàn hi ca lò xo có độ ln nh nht là
A. F = k
l. B. F = kA. C. F = 0. D. F = k(A -
l).
-----------------------------------------------
----------------------------------------------------- HT ----------
Trang 4/4 - Mã đề thi 192