ĐỀ THI MU THƯƠNG MI ĐIN T
PHN: TRIN KHAI D ÁN TMĐT
ÔN TP – TRIN KHAI DỰ ÁN TMĐT
1 Dr. Hoa mua và download mt phn mềm ng la trc tuyến. Sau khi cài đặt phn mm này trên y tính xong, cô phát hin
ra máy tính không th kết ni Internet đưc. Dr. Hoa truy cp vào website ca nhà cung cp phn mm, xem mc FAQ ca phn
mm này và tìm được ch khc phc s c. Đây là ví dụ minh ha hot động nào?
a. Chc năng hỗ tr v sn phm - product support function.
b. Chức năng thực hiện đơn ng - order fulfillment function.
c. Chức năng giới thiu sn phm - product presentation function.
d. Chức năng cung cấp dch v khách hàng -
customer service function.
2 Gói phn mm bao gm ca hàng trc tuyến, gi mua hàng trc tuyến, mẫu đặt hàng, cơ sở d liu mô t sn phẩm, giá và đơn
đặt hàng … đưc gi là gì?
a. phn mm trang ch bán hàng
b. Trn gói phn mm v thương mại đin t
c. một catalog điện t
d. mt gói phn mm theo chức năng
3 Khi cn trin khai các ng dụng thương mại điện t trong thi gian ngn, ngun vn ít, h thng mi không gi v trí chiến lược
trong hoạt động kinh doanh, la chọn nào sau đây là phù hợp nht?
a. tích hp ng dng doanh nghip
b. outsourcing
c. mua ng dng v thương mại
d. insourcing
4 Một module trên website cho phép người xem t do đăng nhp, đt câu hi, bình luận và trao đổi ý kin gi là:
a. chat group
b. Danh sách chung
c. Diễn đàn thảo lun đin t
d. Danh sách tho lu
n qua email
5. Bước đu tiên trong vic xây dng mt đơn v kinh doanh mi là gì?
a. Xây dng kế hoch kinh doanh - write a business case.
b. Tìm kiếm ngun vn cn thiết để đảm bo s thành công - find the money needed to make the business successful.
c. Xác định nhng nhu cu hin tại chưa được đáp ng ca ngưi tiêu dùng hoc doanh nghip - identify a consumer or
business need that isn’t presently being met.
d. Xem xét toàn bộ các cơ hội kinh doanh hin hu - investigate all existing opportunities.
6 Khi trin khai mt dự án thương mại điện t, việc c định xem website có đápng nhng mc tiêu kinh doanh và tm nhìn ca
doanh nghip hay không gi là gì?
a. Kim tra kết qu - acceptance testing.
b. Kim tra khả năng sử dng - usability testing.
c. Kim tra khả năng ơng tác - integration testing.
d. Kim tra khả năng hoạt động - performance testing
.
7 Yêu cu v thng nht “consistencytrong thiết kế website nhm mục tiêu nào sau đây?
a. đảm bo rng các tin nhắn được gửi đến cho những khách hàng đã tiếp xúc vi công tynh
t quán
b. đảm bo rng các trang web phi nht quán vi nhau
c. đảm bo rng tt c visitors tìm thấy được nhng gì mà h cn tìm
d. đảm bo rng các khách hàng đựoc đối x như nhau khi họ tiếp xúc vi dch v khách ng
8 Theo mt s nghiên cu, ngưi xem website nên tìm được thông tin h quan tâm với điu kiện nào sau đây?
a. Không cn nhp chut
b. Trong vòng 10 phút ho
c kém hơn
c. Ch vi mt cái nhp chut
d. Hơn 3 cái nhấp chut
9 K thut phát trin các ng dụng Thương mại điện t nào phù hp vi mc tiêu đưa ra các ứng dng chiến lược nhm to s
khác bit ca công ty với các đối th cnh tranh?
a. outsourcing
b. mua mt h thống đã có s
n
c. leasing
d. insourcing
10 Trong quá trình giao dịch điện t, website bán hàng s dng các thông tin v sn phm, dch vụ liên quan để đưa ra các chào
n cho kch hàng. Quá trình này được gi là:
a. Bình lun - comment.
b. Xúc tiến - promotion.
c. Bán sn phm dch v liên quan -
d. Bán thêm các sn phm dch v khác -
up selling.
11. Việc lưu trữ website, theo đó các doanh nghip mua phn cng, phn mm, tuyn dng nhân s và đưng truyền để lưu trữ
các website ca mình đưc gi là gì?
a. ISP hosting.
b. mirror hosting.
c. using a storebuilder.
d. self-hosting.
12. Vic xây dng website ni b có nhng li ích sau, NGOI TR:
a. Cho phép công ty s dng chuyên gia ni b
b. Cho phép công ty m rng tm kiểm soát hơn trong quy trình và các trang web đ
ã hoàn tnh
c. Cung cp tốc độ nhanh nht ra thị trưng
d. Cho phép công ty bo h công ngh đc quyn
13. H thng địa ch dựa theo tên cho phép xác định c website hoc máy ch web kết nối vào Internet đưc gi là gì?
a. ISP address.
b. URL name.
c. domain name.
d. host name.
14. Theo thng kê chung, tương quan giữa chi phí xây dng và lắp đặt mt h thống thương mại điện t và chi phí vn hành và
duy trì h thng có đặc điểm gì?
a. Không có mt mi quan h tng th nào gia chi phí xây dng và lắp đặt mt h thống thương mại điện t và chi phí vn hành
duy trì h thng - There is no general relationship between the cost of building and installing an EC system and the cost of
operating and maintaining it.
b. Chi phí xây dng và lp đặt mt h thng thương mại đin t lớn hơn chi phí vận nh duy trì h thng - It costs much more
to build and install an EC system than to operate and maintain it.
c. Chi phí xây dng và lắp đặt mt h thống thương mại điện tử tương đương chi phí vn hành và duy trì h thng - It costs about
as much time, effort, and money to operate and maintain as to build and install a system.
d. Chi phí xây dng và lắp đặt mt h thng thương mại điện t nhhơn chí phí vận hành và duy trì h thng - It costs
much more to operate and maintain an EC system than to build and install it.
15. Trang web gp khách hàng trong quá trình mua ng được gi là gì?
a. Trang ch
b. Trang ni dung
c. Trang giao dch
d. Trang tr
giúp
16. GS. Chi mua mt e-book t mt nhà xut bn qua mạng. Trong khi đang download tài liệu v thì máy tính gp s c mất điện.
Khi kết ni li và bắt đầu download li tài liu thì nhận được thông báo rng quá trình download đã hoàn tt. GS. Chi phi làm
tiếp theo?
a. Chức năng thực hiện đơn hàng - order fulfillment function.
b. Chức năng hỗ tr v sn phm - product support function.
c. Chức năng giới thiu sn phm - product presentation function
d. Chức năng cung cấp dch v khách hàng -
customer service function.
17. Việc xác định xem sẽ đặt website ti đâu là mt phn ca hoạt động o ới đây?
a. Ni dung - content.
b. a Web host.
c. Cu trúc ca web -
a Web design format.
d. Tên min - a domain name.
18. Portal có vai trò làm giao din gia công ty, khách hàng và nhà cung cấp để cung cp thông tin đến tng nhóm đối tượng c
thể được gi là gì?
a. Cng cung cp các sn phm t phc v
b. Cng thông tin ni b
c. Cng thông tin bên ngi
d. Cng thông tin cá nhân
19. Mt gói phn mm tp hp các công cụ thương mại điện t, các module và components tích hp vi nhau trong mt h thng
thương mại điện t gi là gì?
a. Trn gói phn mm v TMĐT
b. Mt gói phn mm theo chức năng
c. Một catalog điện t
d. Phn mm trang ch bán hàng
20. Một công ty lưu trữ website cung cấp nhiều dịch vụ lưu trữ kc nhau cho các loại hình doanh nghiệp khác nhau được gi là
gì?
a. a storebuilder.
b. self-hosting.
c. pure Web hosting service.
d. ISP hosting.
21. Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc chạy thử để kiểm tra cảm nhận của người sử dụng khi tương tác với website
thương mại điện tử gọi là gì?
a. Kiểm tra khả năng hoạt động -
performance testing.
b. Kiểm tra kết quả - acceptance testing.
c. Kiểm tra khả năng sử dụng - usability testing.
d. Kiểm tra khả năng tương tác - integration testing.
22. Khi triển khai một dự án thương mại điện tử, việc chạy thử để đảm bảo các module trong toàn b dự án hoạt động phối hợp tốt
với nhau gọi là gì?
a. Kiểm tra khả năng tương tác -
integration testing.
b. Kiểm tra khả năng sử dụng - usability testing.
c. Kiểm tra kết quả - acceptance testing.
d. Kiểm tra khả năng hoạt động - performance testing.
23. Trong quá trình chuyển đổi từ thương mại truyền thống sang thương mại điện tử, vấn đề nào sau đây thường xảy ra?
a. Sẽ có sự thay đổi về hình thức bên ngoài, tuy nhn có rất ít thay đổi trong quá trình triển khai hay trong quyết định
đầu tư vào cơ sở hạ tầng - there is a change in outlook, but rarely a change in procedures or investment in infrastructure.
b. Sẽ có sự thay đổi ngày càng nhiều về cách thức triển khai các hoạt động ca doanh nghiệp - there are incremental changes to
the ways things have always been done.
c. Sự thay đổi có thể chỉ ảnh hưởng đến một hoặc một số các phòng ban chc năng ca doanh nghiệp - the change may affect only
one or a few of the functional areas of the business.
d. Hầu hết mọi hoạt động của doanh nghiệp đều có thể phải thay đổi và cách thức làm truyn thống sẽ phải dẹp bỏ - there is
always a sharp break with the past and every aspect of the business will probably change.
24. Khi đánh giá một gói ứng dụng thương mại điện tử, khả năng thu thập, lưu trữ, truy xuất thông tin và cu trúc cơ sở dữ liệu
của hệ thống đó cần được tiến hành cn thận. Quá trình đánh giá này gọi là gì?
a. information requirements
b. technological evolution.
c. flexibility.
d. user friendliness.
25. Theo mt số nghiên cu, khách hàng cần có khả năng trở vtrang chủ của website với điều kiện nào sau đây?
a. Trong vòng 10 phút hoặc m h
ơn
b. Hơn 3 cái nhp chuột
c. Không cần nhấp chuột
d. Chỉ với một cái nhấp chuột
26. Khó khăn lớn nhất trong sử dụng vốn mo hiểm – venture capital là gì?
a. Tìm được một nhà đầu tư mo hiểm đồng ý cấp vốn - finding a willing venture capitalist.
b. Mất đi sự t chủ - the loss of control a venture capitalist demands.
c. Chuyển địa điểm tới một lồng ấp - relocating the business to an incubator.
d. Tìm được số vốn nhà đầu tư yêu cầu -
finding the money a venture capitalist will require.
27. Những nội dung trên website cho phép truy cập min phí hoc tự do được gọi là gì?
a. Tng tin nội b- local content.
b. Tng tin đặc biệt - premium content.
c. Thông tin thương mại - commodity content.
d. Thông tin dành cho thành viên -
member content.
28. Bước đầu tiên trong xây dng dự án Thương mại điện t là gì?
a. Xác định, đánh giá và lập kế hoch xây dng h thống thương mại điện t - identify, justify, and plan the EC system.
b. Thiết kế cu trúc kinh doanh thương mại điện t - create the EC architecture.
c. La chn một phương án phát triển - select a development option.