1
ĐỀ THI MÔN
(MÃ ĐỀ 135)
Câu 1 :
Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A.
Bước sóng của sóng cơ do một ngun phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, cũn chu k thỡ
khụng.
B.
Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một s nguyên lần bước sóng thỡ dao động cùng pha.
C.
Trong sóng cơ học ch có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, cũn bản thõn cc
phần tử mụi trưng thỡ dao động tại ch.
D.
Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chõn khụng.
Câu 2 :
Một nguồn S phát một âm nghe được có tần số f0, chuyển động với vận tốc v=204 m/s đang tiến lại
gần một nời đang đứng yên. Biết vn tốc truyền âm trong không khí là v0=340 m/s.Ti thiểu f0
bằng bao nhiờu thỡ người đó không nghe thấy được âm ca S?
A.
2,56 kHz. B.
0,8 kHz. C.
9,42 kHz. D.
8 kHz.
Câu 3 :
Vào cùng một thời điểm nào đó, haing điện xoay chiều i1 = Iocos(ð t + 1) và i2 = Iocos(ð t + 2)
đu cùng giá trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dũng điện đang giảm, cũn một dũng điện đang tăng.
Hai dũng điện này lệch pha nhau một góc bằng.
A.
2ð/3 B.
/6 C.
ð/6 D.
/4
Câu 4 :
Một con lắc lũ xo dao động điều hũa với biờn độ 6cm và chu kỡ 1s. Tại t = 0, vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều âm của trục toạ độ. Tổng quóng đường đi được của vật trong khoảng thời gian
2,375s kể từ thời điểm được chọn làm gốc là:
A.
55,76cm B.
50cm C.
42cm D.
48cm
Câu 5 :
Gắn một vật có khối lượng 400g vào đầu cũn lại của một lũ xo treo thẳng đng th khi vật cõn bng
lũ xo gin một đoạn 10cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đon 5cm theo phương thẳng
đứng ri buông cho vật dao động điều hũa. Kể từ lỳc thả vật đến lúc vt đi được mt đoạn 7cm, thỡ
lc đó độ lớn lực đàn hồi tác dụng lên vật là bao nhiêu? Ly g = 10m/s2.
A.
2,8N B.
4,8N C.
2,0N D.
3,2N.
Câu 6 :
Đặt giữa hai vào phần tử X (trong số ba phần tử RLC) một điện áp xoay chiều thỡ dũng điện qua X
đo được là 2A và cùng pha đin áp. Nếu thay X bằng mt phần tử Y (trong số ba phần tử RLC) thỡ
cường độ dũng điện qua mạch đo được cũng bằng 2A nhưng sớm pha so với điện áp. Nếu đặt gia
hai đầu đoạn mạch gồm hai phần tử X và Y ghép nối tiếp điện áp trên thỡ dũng điện qua mạch
A.
có cường độ hiệu dụng bằng 2A và sớm pha so với điện áp
B.
có cường độ hiệu dụng bằng 1A và chậm pha so với điện áp
C.
có cường độ hiệu dụng bằng 2 và chậm pha so với điện áp
D.
có cường độ hiệu dụng bằng và sớm pha so với điện áp
Câu 7 :
Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A.
Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phỏt ra tia hồng ngoại
B.
Tia hồng ngoại khng cú cỏc tớnh chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
C.
B lệch trong điện trường và trong từ trường
D.
Chỉ các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phỏt ra tia hồng ngoại
Câu 8 :
Kho sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối vi nguồn dao động, đu B tự do
thỡ súng tới và súng phản xạ tại B sẽ :
A.
Cựng pha B.
Lệch pha gúc ð /4 C.
Ngược pha D.
Vuụng pha
2
Câu 9 :
Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mi chu kỡ, biờn độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc b
mất đi trong một dao động toàn phn là:
A.
4,5% B.
6% C.
9% D.
3%
Câu 10 :
Một biến trở mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C= 10-4/ ð F rồi mắc vào mạng điện xoay chiều
100V-50Hz, điều chỉnh biến trở để công suất đoạn mạch cực đại. Khi đó giá trị ca biến trở và cụng
suất là:
A.
200Ù,100W B.
100Ù, 200W C.
100Ù, 50W D.
50Ù, 100W
Câu 11 :
Hai cun dõy ( R1, L1 ) và ( R2, L2 ) mắc ni tiếp nhau và đặt vào một hiệu điện thế xoay chiều có
giá trị hiệu dụng U. Gọi U1 và U2 hiệu điện thế hiệu dụng tương ứng giữa hai đầu cuộn ( R1, L1)
( R2, L2). Đ U=U1+U2 thỡ:
A.
L1 . L2 = R1.R2. B.
L1/ R1 = L2 / R2.
C.
L1 + L2 = R1 + R2. D.
L1/ R2 = L2 / R1.
Câu 12 :
Nguồn sóng ở O dao động vi tần số 10Hz , dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s trên phương Oy .
trên phương này có 2 điểm P và Q theo thtự đó PQ = 15cm . Cho biên độ a = 1cm và biên đ
không thay đi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó P có li độ 1cm th li độ tại Q là:
A.
0 B.
2 cm C.
- 1cm D.
1cm
Câu 13 :
Tc dng của một lực ln một vt rắn có trục quay cố định phụ thuộc vào:
A.
điểm đặt của lực B.
phương tác dụng của lực
C.
độ lớn của lực D.
cả A, B, C
Câu 14 :
Một vật dao động điều hũa với chu kỡ T = 3,14s. Xc định pha dao động của vật khi qua vị trí x
= 2cm với vận tốc v = 0,04m/s.
A.
rad B.
rad C.
0 D.
rad
Câu 15 :
Đồ thị vận tốc của một vật dao động điều hũa cú dạng như hỡnh vẽ. Lấy . Phương trỡnh li
độ dao động của vật nặng là:
A.
x = 5cos( ) (cm, s). B.
x = 25cos( ) (cm, s)
C.
x = 25ðcos( ) (cm, s). D.
x = 5cos( ) (cm, s).
Câu 16 :
Một con lắc lũ xo dao động vi biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ
x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kỡ dao động của con lắc là:
A.
3 (s) B.
2 (s) C.
6(s) D.
1/3 (s)
Câu 17 :
Một sợi dây dài l = 1,05m được gắn cố đnh hai đầu. Kích thích choy dao động với tần số f =
100Hz thỡ thấy trờn dõy cú 7 bụng súng dừng. Vận tốc truyền súng trờn dõy bao nhiờu?
A.
25m/s B.
15m/s C.
30m/s D.
36 m/s
Câu 18 :
ng cơ học lan truyn trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ được sóng cơ học
o sau đây
A.
ng cơ học có chu kỡ 2ỡm B.
ng cơ học có chu k 2 ms.
C.
ng cơ học có tần số 10 Hz. D.
ng cơ học có tần số 30 kHz.
Câu 19 :
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5Ù, đ tự cảm 275ỡH và mt tụ điện
điện dung 4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch mộtng suất là bao nhiêu để duy trỡ dao động của
nó với hiệu điện thế cực đại trên tlà 6V.
A.
137mW B.
2,15mW C.
513ỡW D.
137ỡW
Câu 20 :
Điều nào là đúng khi nói về mối liên hệ giữa điện trường và từ trường?
A.
Từ trường biến thiên càng nhanh làm điện trưng sinh ra có tần số càng lớn.
B.
A, B và C đều đúng.
C.
Khi t
ừ tr
ư
ng biến thi
ất hiện điện tr
ư
ờng biến thi
ên và ngư
ợc lại đi
ện tr
ư
ờng biến thi
ên
3
làm xuất hiện từ trường biến thiên.
D.
Điện trường biến thiên đu thỡ từ trường biến thiên cũng đu.
Câu 21 :
Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trỡnh lần lượt là
x1=3sin(10t - ð /3) (cm); x2 = 4cos(10t + ð /6) (cm) (t đo bằng giây). Xác định vận tốc cực đi của
vt.
A.
10 cm/s B.
10cm/s C.
cm/s D.
1cm/s
Câu 22 :
ng điện từ nào sau đây được dùng trong việc truyn thông tin trong nước?
A.
ng ngắn B.
Súng dài C.
ng trung D.
Súng cực ngắn
Câu 23 :
Một vật dao động điều hũa với phương trỡnh x = 4 cos(4ðt + ð/6),x tính bằng cm,t tính bằng s.Chu
k dao động ca vật là
A.
1/8 s B.
4 s C.
1/2 s D.
1/4 s
Câu 24 :
Điện năngmột trạm phát điện được truyền đi dưới hiệu điện thế 2 kV và công suất 200 kW .Hiệu
sch của các công điện ở trm phát và ở nơi tiêu th sau mỗi ny đêm chênh lệch nhau thêm
480 kWh . Hiệu suất ca quá trỡnh tải điện là :
A.
H = 95% B.
H = 85% C.
H = 80% D.
H = 90%
Câu 25 :
Một vật dao động theo phương trỡnh x = 2cos(5ðt + ð/6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên k từ lúc vật
bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy ln
A.
3 lần B.
2 lần C.
4 lần D.
5 lần
Câu 26 :
Khi ngun phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thngười này sẽ nghe thấy một
âm có
A.
bướcng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
B.
cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên.
C.
có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm.
D.
có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm.
Câu 27 :
Một súng õm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở haii trường có:Cùng bước sóng
A.
Cựng tần số B.
Cùng bước sóng C.
Cựng vận tốc
truyền D.
Cùng biên độ
Câu 28 :
y đàn hồi AB dài 1,2 m hai đầu cố đnh đang có sóng dừng. Quan sát trêny ta thy ngoài hai
đu dây c định cũn cú hai điểm khác trên dây không dao động và khong thời gian giữa hai lần liên
tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,04 s. Vận tốc truyền sóng trên dây:
A.
4 m/s B.
8 m/s C.
10 m/s D.
5 m/s
Câu 29 :
Một con lắc đơn có chiu dài l thực hiện được 8 dao đng trong thời gian Ät. Nếu thay đổi chiều dài
đi một lượng 0,7m thỡ cũng trong khoảng thời gian đó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban
đu là:
A.
0,9m B.
2,5m C.
1,6m D.
1,2m
Câu 30 :
Trong đoạn mạch RLC, nếu tăng tần số điện áp giữa hai đu đoạn mạch thỡ:
A.
chỉ cú cảm khỏng giảm. B.
dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
C.
chỉ có điện trở tăng. D.
ch có dung kháng tăng.
Câu 31 :
Trong mạch dao động, dũng điện trong mạchđặc điểm nào sau đây:
A.
Chu k rt lớn B.
Tần số rất lớn C.
Cường độ rất lớn D.
Năng lượng rt lớn
Câu 32 :
Khi xy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thỡ vật tiếp tục dao động
A.
với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng B.
với tần số lớn hơn tần số dao đng riêng
C.
với tần số bằng tần số dao động riêng D.
mà khụng chịu ngoại lực tỏc dụng
Câu 33 :
Phát biểu nào sau đây về động năng và thế năng trong dao đng điều hoà là không đúng?
A.
Tng động năng và thế năng không phụ thuộc vào thời gian.
B.
Động năng biến đổi tuần hoàn cùng chu k vi vận tc.
C.
Động năng thế năng biến đổi tuần hoànng chu k.
D.
Thế năng biến đổi tuần hoàn với tần số gấp 2 lần tần số của li độ.
Câu 34 :
Hóy chọn cõu đúng.. Điện tích của một bn t điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên
theo thời gian theo hàm s . Biểu thức ca cường độ dũng điện
với:
A.
B.
C.
D.
4
Câu 35 :
Hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động ngược pha với cùng tần số là 40Hz , vận tốc truynng là
60 cm/s .Khoảng cách giữa hai nguồn là 7 cm .Số điểm dao động với biên độ cc tiểu giữa A và B là
:
A.
9 B.
8 C.
7 D.
10
Câu 36 :
Với a là mt hằng số dương, phương trỡnho dưới đây có nghim mô tả một dao động điều hoà?
A.
x" - ax = 0 B.
x" + a2x2 = 0 C.
x" + ax = 0 D.
x" + ax2 = 0
Câu 37 :
Âm sắc là mt đặc tính sinh lí của âm trên cơ sở của đặc tính vật lí của âm là :
A.
Tần số và biên độ âm B.
Biên độ âm và cường độ âm
C.
Tần số và bước sóng D.
Biên độ âm và vn tốc truyền âm
Câu 38 :
Một mạch dao động để bắt tín hiệu ca một máy thu vô tuyến gồm một cun cảm có hệ số tự cảm L
= 2 ỡ F và một tụ điện. Để máy thu bắt được sóng vô tuyến có bước sóng ở = 16m thỡ tụ điện phải
có điện dung bằng bao nhiêu?
A.
160pF B.
320pF C.
17,5pF D.
36pF
Câu 39 :
ng sau đây được dùng trong thiên văn vô tuyến
A.
ng ngắn B.
Súng cực ngắn C.
ng dài D.
Súng trung
Câu 40 :
Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L kng đổi và tụ điện
điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao đng
điện từ riêng. Khi điện dung g tr C1 thỡ tần số dao động riêng của mạch là f1. Khi điện dung
giá trị C2 = 4C1 thỡ tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A.
f2 = 2f1 B.
f2 = f1/2. C.
f2 = 4f1 D.
f2 = f1/4
Câu 41 :
Một lũ xo treo thẳng đứng có k = 20 N/m, khi lượng m = 200g. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên mt
đoạn 5cm rồi buông nhẹ. Lấy g = 10m/s2. Chọn chiều dương hướng xuống. Giá trị cực đại của lực
phục hồi và lực đàn hi là:
A.
Fhp = 2N ; Fdhmax = 3N B.
Fhp = 2N ; Fdhmax = 5N
C.
Fhp = 0,4N ; Fdhmax = 0,5N D.
Fhp = 1N ; Fdhmax = 3N
Câu 42 :
Mạch điện gm ống dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung . Mắc vào
hai đầu mạch điện áp thỡ điện áp giữa hai đầu tụ là . Cng
suất tiờu thụ của mạch
A.
0W B.
90W C.
360W D.
180W
Câu 43 :
Một chất điểm dao động điều hoà với biên độ 8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện đựợc
40 lần dao đng. Chất điểm có vận tốc cực đại là
A.
vmax = 320cm/s B.
vmax = 1,91cm/s C.
vmax = 33,5cm/s D.
vmax = 5cm/s
Câu 44 :
Tm phỏt biểu sai về súng điện từ
A.
Mạch LC hở và sự phúng đin là các nguồn phát sóng điện từ
B.
ng điện từ truyn được trong chân không với vận tốc truyền v ≈ 3.108 m/s
C.
Các vec và cùng phương, cùng tần số
D.
Các vec và cựng tần số và cựng pha
Câu 45 :
Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đangtính cảm kháng, khi tăng tần số của dũng điện
xoay chiều thỡ hệ số cng suất của mạch
A.
không thay đi B.
giảm. C.
không xác định
được. D.
tăng.
Câu 46 :
Mạch dao động (L, C1) cú tần số riờng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) cú tn số riờng f2 =
10MHz. Tỡm tần số riờng của mch mắc L với C1 ghộp nối tiếp C2.
A.
15MHz B.
8MHz C.
12,5MHz D.
9MHz
Câu 47 :
Một mạch dao động gồm một cuộn cảm L = 2mH và mt tụ xoay Cx. Tỡm gi trị Cx đ chu k
riờng của mch là T = 1às.
A.
27,27pF B.
21,21 pF C.
12,67 pF D.
10pF
Câu 48 :
Một mạch dao động LC có ự=10rad/s, điện tích cực đại của tụ q0=4.10-12C. Khi điện tích của tụ
q=2.10-12C thỡ dũng điện trong mạch có giá trị
A.
B.
10-11 A C.
D.
Câu 49 :
Một lũ so rất nhẹ đầu trên gắn cố định , đu dưới gắn vật nhcó khối lượng m .Chọn trục Ox thẳng
5
đứng gốc O trùng với vị trí cân bằng .Vật dao đng điều hũa trờn Ox theo phương trỡnh x =
10sin(10t) cm. Khi vật ở vị trớ cao nhất thỡ lực đàn hồi có độ lớn là : (ly g = 10m/s2)
A.
0 B.
1N C.
1,8N D.
10N
ĐÁP ÁN
CÂU ĐỀ 135
1 D
2 D
3 A
4 A
5 D
6 D
7 A
8 A
9 B
10 C
11 B
12 A
13 D
14 A
15 D
16 A
17 C
18 B
19 D
20 C
21 B
22 B
23 C
24 D
25 A
26 D
27 A
28 C
29 A
30 B
31 B
32 C
33 B
34 C
35 A
36 C
37 A
38 D
39 B
40 B
41 D
42 D
43 C
44 C
45 B
46 C
47 C
48 B