intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi môn: Thanh toán quốc tế - ĐH Mở HCM

Chia sẻ: Trâm Nguyễn | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

284
lượt xem
25
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu trên đây dành cho các bạn sinh viên chuyên ngành Tài chính - Ngân hàng muốn ôn thi cuối kỳ môn "Thanh toán quốc tế" là một môn học bắt buộc trong chương trình. Đề thi tự luận gồm 4 câu. Chia sẻ với các bạn cùng tham khảo để củng cố lại kiến thức và rèn luyện kỹ năng làm bài tập.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi môn: Thanh toán quốc tế - ĐH Mở HCM

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ TP. HỒ CHÍ MINH KHOA TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG ĐỀ THI Môn: THANH TOÁN QUỐC TẾ Học kỳ II – Năm học 2014-2015 Lớp: …………………. – Hệ: Chính quy Thời gian làm bài: 90 phút Sinh viên không được sử dụng tài liệu Câu 1: (4 điểm) a) THÔNG TIN HỢP ĐỒNG Sales Contract No.: PI002/12P Dated: Feb 04, 2012  Buyer: TORINO CO.LTD Address: 299/8B Ly Thuong Kiet, Ward 15, District 11, Hochiminh City, Vietnam Buyer’s bank: Vietnam Eximbank, District 11 Branch Swift Code: EBVIVNVX11D Account No.: 101514851006006  Seller: T.H. HIN HOME TECH SDN. BHD Address: Plot 100(I) MK.1, TKT Perusahaan, Prai Industrial Complex, 13600 Prai, Malaysia Seller’s bank: CIMB Bank Berhad, Kuala Lumpur Branch, Jalan Raja Laut Sub-Branch Swift Code: CIBBMYKLSBL (Kuala Lumpur Branch) Account No.: 8233558006 Total contract value: 12,365.00 USD CIF tan Cang Port, Ho Chi Minh City, Vietnam Payment Term: 30% TTR in advance, balance 70% within 10 days after receipt of Bill of Lading copy. b) THÔNG TIN NGÂN HÀNG ĐẠI LÝ VÀ TÀI KHOẢN NOSTRO 1) VIETNAM EXIMBANK, HEAD OFFICE: EBVIVNVX Vietnam Eximbank’s Nostro Accounts in USD USD Bank of America New York City BOFAUS3N USD JPMorgan Chase Bank,NA New York City CHASUS33 USD Standard Chartered Bk New York City SCBLUS33 2) CIMB BANK BERHAD, HEAD OFFICE: CIBBMYKL CIMB Bank Berhad’s Nostro Accounts in USD USD JPMorgan Chase Bank,NA New York City CHASUS33 USD Citibank NA New York City CITIUS33
  2. c) THÔNG TIN KHÁC Ngày 05/02/2012, công ty Torino lập lệnh Chuyển tiền ra nước ngoài gửi cho Eximbank Quận 10 với nội dung như sau: - Ngày thanh toán: 06 tháng 02 năm 2012 - Trị giá thanh toán: 30% giá trị hợp đồng - Phí chuyển tiền: do người thụ hưởng chịu Mức phí thu tại Eximbank, Quận 11 như sau: - Điện phí: 5USD/ điện - Phí dịch vụ chuyển tiền:  0,20%/ số tiền chuyển (tối thiểu 15USD)  Cộng thêm (+) 10USD đối với phí do người mua chịu. Giả sử bạn là thanh toán viên của Eximbank, Quận 11. Hãy hoàn chỉnh các nội dung từ (1) đến (16) dưới đây của MT103 để chuyển điện thanh toán theo yêu cầu của công ty TORINO với số tham chiếu là THICUOIKY. Sender (ISO Bank Identifer Code) (1) Receiver (ISO Bank Identifer Code) (2) :20 Transaction Reference Number (3) :23B Bank Operation Code (4) :32A Value Date Currency/ Interbank Settled (5) :33B Currency/Original Ordered Amount (6) :50K Ordering Customer (7) :52A Ordering Institution (ISO Bank Identifer (8) Code) :53A Sender’s Correspondent (ISO Bank Identifer (9) Code) :56A Intermediary Institution (ISO Bank Identifer (10) Code) :57A Account with Institution (ISO Bank Identifer (11) Code) :59 Beneficiary Customer (12) :70 Remittance Information (13) :71A Details of Charges (14) :71F Sender’s Charges (15) :72 Sender to Receive Information (16) Câu 2: (2 điểm) D/A là phương thức thanh toán gì? Giải thích ý nghĩa của a) AWB consigned to importer b) AWB consigned to the presenting bank Khi lựa chọn phương thức D/A, nhà xuất khẩu nên lựa chọn (a) hay (b)? Giải thích lý do.
  3. Câu 3: (4 điểm) Trích một số điều khoản MT700 được gửi qua hệ thống SWIFT ---------------------------------------------Message Header --------------------------------------------- Swift Input : FIN 700 – ISSUE OF A DOCUMENTARY CREDIT Sender : SAI GON THUONG TIN COMMERCIAL JOINT STOCK Receiver : SINHAN BANK --------------------------------------------- Message Text ------------------------------------------------ 40A: Form of Documentary Credit: IRREVOCABLE 20: Documentary Credit Number: TF1028501006/ CLN 31C: Date of Issue: 150112 31D: Date and Place of Expiry: 150221 AT ISSUING BANK 50: Applicant THIEN THOI CO 31/93/11 TRANG TU, DISTRICT 6, HCMC, VIETNAM 59: Beneficiary – Name & Address A-ONE. 858 BOJEONG-DONG, GIHEUNG-GU, YONGINSI, GYEONGGI-DO, 446-852, SOUTHERN KOREA 32B: Currency Code, Amount ABOUT USD35,325.00 39A: Percentage Credit 05/05 Amount Tolerance 41D: Available With … By … ANY BANK BY NEGOTIATION - Name & Address 42C: Drafts at … SIGHT FOR 100PCT OF INVOICE VALUE 44E: Port of Loading/ Airport of ANY PORT IN SOUTHERN KOREA 44F: Port of Discharge/ Airport ICD PHUOC LONG PORT IN HOCHIMINH CITY, VIETNAM 45C: Latest Date of Shipment 150131 46A: Documents Required: 1. SIGNED COMMERCIAL INVOICE IN 01 ORIGINAL AND 02 COPIES. 2. FULL SET (3/3) OF ORIGINAL CLEAN SHIPPED ON BOARD OCEAN BILL OF LADING, MADE OUT TO ORDER OF ISSUING BANK AND NOTIFY THE APPLICANT. 3. FULL SET ORIGINALS OF INSURANCE POLICY ENDORED IN BLANK FOR 110 PERCENT OF INVOICE VALUE SHOWING CLAIM PAYABLE BY A SETTLEMENT AGENT (WITH NAME AND FULL ADDRESS STATED) AND NUMBER OF ORIGINAL FOLDS TO BE ISSUED. 48: Period of Presentation: DOCUMENTS MUST BE PRESENTED WITHIN 21 DAYS AFTER SHIPMENT DATE. Nhà xuất khẩu đã giao hàng và xuất trình bộ chứng từ trị giá USD38,000.00 tại Busanbank, Seoul. Busanbank sau khi kiểm tra bộ chứng từ đã xác nhận nó phù hợp với L/C và thực hiện chuyển phát nhanh bộ chứng từ đòi tiền Sacombank. Tuy nhiên, bộ chứng từ bị ngân hàng Sacombank từ chối thanh toán vì các lý do sau: (1) Commercial Invoice có 3 bản gốc mà không có bản copy (2) B/L thể hiện consignee là công ty Thiên Thời (3) Bộ chứng từ được xuất trình có giá trị lớn hơn giá trị L/C a) Anh (chị) hãy dẫn chiếu điều khoản của UCP600 và giải thích cụ thể đối với từng lý do từ chối thanh toán của ngân hàng Sacombank là đúng hay sai? (3 điểm)
  4. b) Giả sử hàng hóa bị hư hỏng trên đường vận chuyển, quy định về nội dung của Insurance Policy có thể dẫn đến khó khăn gì cho nhà nhập khẩu khi yêu cầu thanh toán bồi thường bảo hiểm? (0,5 điểm) c) Giả sử thời gian thông thường để tàu vận chuyển hàng hóa đi từ Hàn Quốc về đến Việt Nam là 7-10 ngày. Điều khoản nào trong MT 700 nêu trên có thể gây rủi ro cho nhà nhập khẩu? Giải thích (0,5 điểm) ----------------- HẾT -------------- Ngày 14 tháng 06 năm 2015 XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO KHOA/ BỘ MÔN GIẢNG VIÊN (ký và ghi rõ họ tên) (ký và ghi rõ họ tên) PGS.TS Nguyễn Minh Kiều Th.S Phạm Thu Hương
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2