TRƯỜNG THPT YÊN LẠC 2
Đề thi môn Vật lý 12 ( MÃ 111)
Câu 1 :
Hai khe Y-âng cách nhau 1mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,70
m, màn
ảnh đặt cách hai khe 1m Khoảng cách tvân ng thứ 4 đến vân sáng thứ 10 cùng một b
ên
vân trung tâm là:
A.
0,42mm B.
2,1mm; C.
0,21mm; D.
4,2mm;
Câu 2 :
Trong phản ứng sau đây: 235 95 139
92 42 57
2 7
n U Mo La X e
hạt X là
A.
Electron B.
Hêli C.
Nơtron D.
Proton
Câu 3 :
Một mạch dao động điện từ đang dao động, có độ tự cảm L = 0,1mH. Người ta đo đư
ợc đin áp
cực đại giữa hai bản tụ là 10V và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm là 1mA. Mạch n
ày
cộng hưởng với sóng điện từ có bước sóng là
A.
60m; B.
188,4m;
C.
600m; D.
18,84m;
Câu 4 :
Phát biu nào dưới đây về ánh sáng đơn sắc đúng?
A.
Đối với ánh sáng đơn sắc, góc lệch của tia sáng đối với các lăng kính khác nhau đều có c
ùng giá tr
B.
ánhng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyn khi đi qua lăng kính
C.
Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc ln cùng bước sóng
D.
ánhng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi đi qua lăng kính¸
Câu 5 :
Mạch dao động LC của mt máy thu tuyến L biến thiên t4mH đến 25mH, C = 16pF
,
lấy 2=10. Máyy thể bắt được các sóng vô tuyến bước sóng từ:
A.
24m đến 60m;
B.
48m đến 120m; C.
480m đến 1200m D.
240m đến 600m
;
Câu 6 :
Nhận xét nào sau đây là đúng về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử:
A.
T lệ về số prôtôn và số nơtrôn trong hạt nhân của mi nguyên tố đều như nhau;
B.
Lực liên kết các nuclôn trong hạt nhân bán kính tác dụng rất nhỏ và là lực tĩnh điện;
C.
Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân chứa cùng số nuclôn A, nhưng số prôtôn và số nơtrôn
khác nhau;
D.
Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì càng bền vững.
Câu 7 :
Một động không đồng bba pha hoạt đng bình thư
ờng khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa
hai đầu mi cuộn dây 220V. Trong khi đó ch mt mạng điện xoay chiều ba pha do một
máy phát ba pha tạo ra, suất điện động hiệu dụng mỗi pha 127V. Đđộng hoạt động
bình thường thì ta phải mắc theo cách nào sau đây?
A.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình sao.
B.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình sao, ba cuộn dây của động cơ theo hình tam giác.
C.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cun dây của động cơ theo hình sao.
D.
Ba cuộn dây của máy phát theo hình tam giác, ba cun dây của động cơ theo tam giác.
Câu 8 :
Hai nguồn phát sóng A, B trên mặt nước dao đng điều hoà với tần số f = 15Hz, cùng pha. T
ại
điểm M trên mặt nước cách các nguồn đoạn d1 = 14,5cm và d2 = 17,5cm ng biên đcực
đại. Giữa M và trung trực của AB hai dãy cực đại khác. Tính tốc đ truyền sóng trên m
ặt
nước.
A.
v = 22,5cm/s; B.
v = 5cm/s; C.
v = 0,2m/s; D.
v = 15cm/s;
Câu 9 :
Giới hạn quang điện của kẽm là 0,350m, của đồng là 0,300m. Nếu lần
ợt chiếu bức xạ
bước sóng 0,320m vào một tấm kẽm tích điện dương m
ột tấm đồng tích điện âm đặt lập
t:
A.
Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng dần trở nên trung hoà về điện.
B.
Điện tích dương của tấm kẽm càng lớn dần, tấm đồng sẽ mất dần điện tích âm;
C.
Tấm kẽm và tấm đồng đều dần trở nên trung hoà về điện;
D.
Tấm kẽm vẫn tích điện dương, tấm đồng vẫn tích điện âm như trước
Câu 10 :
Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có gii hạn quang điện là λ0. Chiếu lần
ợt tới
b mặt catốt hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,4µmλ2 = 0,5µm thì v
ận tốc ban đầu cực đại của
các electron bắn ra khác nhau 1,5 ln. Bước sóng λ0 là :
A.
λ0 = 0,6µm; B.
λ0 = 0,775µm;
C.
λ0 = 0,25µm; D.
λ0 = 0,625µm;
Câu 11 :
Để đo tốc đ của ôtô, cảnh sát giao thông dùng mt máy phát ra siêu âm tần số f0
ớng
o ôtô (đang tiến lại gần hoặc ra xa trạm CSGT). Sóng này phản xlên ô và máy thu c
ủa
trạm ghi được ng có tần số f, từ đó tính được tốc độ của ôtô. Gọi c tốc độ của âm, v là tốc
độ của của ô . Khi ôtô đi ra xa trạm CSGT thì tần số thu được là :
A.
0.
c v
f f
c
; B.
0.
c v
f f
c v
;
C.
0.
c v
f f
c v
; D.
0.
c
f f
c v
;
Câu 12 :
Một ng mt đầu bịt kín tạo ra âm bản của nốt Đô tần số 130,5Hz. Nếu ngư
ời ta để
h cả đầu đó thì khi đó âm cơ bản tạo có tần số bằng bao nhiêu?
A.
261 Hz; B.
522 Hz;
C.
195,25 Hz; D.
491,5 Hz;
Câu 13 :
Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T biên độ A. Tốc độ trung bình l
ớn nhất của vật thực
hiện được trong khoảng thi gian
2
3
T
là:
A.
9
2
A
T
;
B.
3 3
2
A
T
; C.
6
A
T
; D.
3
A
T
;
Câu 14 :
Mt nh xe momen quán tính đối với trc quay c đnh 6kg.m2 đang đứng yên
t
chịu tác dụng ca mt momen lc 30N.m đối với trc quay . B qua mi lc cn. Sau bao lâu,
k từ khi bắt đầu quay, bánh xe đạt tới vn tc góc độ lớn 100rad/s?
A.
15s;
B.
20 s; C.
12 s; D.
30 s;
Câu 15 :
Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R; tụ có đin dung C = 31,8
F; cu
ộn dây độ tự cảm L =
1,4/
(H), điện trở thuần R0 = 30, mắc nối tiếp. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch l
à u =
1002cos100
t(V). Điều chỉnh R để công suất toả nhit trên đi
ện trở R đạt cực đại. Giá tr của
điện trở R vàng suất cực đại P đó là :
A.
R = 50, P = 60,5W; B.
R = 60, P = 62,5W;
C.
R = 50, P = 62,5W; D.
R = 50, P = 60,5W;
Câu 16 :
Nhận định nào sau đây về dao động cưỡng bức đúng:
A.
Biên độ của dao động cưỡng bức t lệ thuận với biên độ của ngoại lực cưỡng bức v
à không ph
thuộc vào tần số góc của ngoại lực;
B.
Dao đng cưỡng bức luôn có tần số khác với tần số dao đng riêng của hệ;
C.
Dao đng cưỡng bức khi cộng hưởng có điểm ging với dao động duy trì
ở chỗ cả hai đều
tần số góc gần đúng bằng tần số góc riêng của hệ dao đng;
D.
Dao đng cưỡng bức được bù thêm ng lưng do mt lực được điều khiển bởi chính dao động
riêng của hệ do mt cơ cấu nào đó;
Câu 17 :
Một hạt có động năng bng năng lượng nghỉ của nó. Lấy tc độ ánhng trong chân không l
à c
= 3.108m/s. Tốc độ của hạt bằng:
A.
C. v 2.108m/s; B.
v 2.107m/s C.
v 2,6.107m/s D.
v 2,6.108m/s;
Câu 18 :
Một vật rắn khi lượng m = 1,5kg thquay quanh mt trục nằm ngang.
ới tác dụng
của trọng lực, vật dao động nh với chu kT = 0,5s. Kho
ảng cách ttrục quay đến trọng tâm
của vật là d = 10cm. Lấy g = 10m/s2, mômen quán tính ca vật đối với trục quay giá trị nào
sau đây:
A.
I 0,95kg.m2; B.
I
0,0095kg.m2;
C.
I 0,095kg.m2;
D
.
I 9,5kg.m2;
Câu 19 :
Trong phản ứng hạt nn, đại lượng nào KHÔNG được bảo toàn:
A.
Số nuclôn. B.
Năng lượng nghỉ; C.
Động lượng;
D.
Điện tích;
Câu 20 :
Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 15 mắc nối tiếp với mt cuộn dây điện trở
thuần r độ tcảm L. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu R 30V, hai đầu cuộn y l
à 40V và
hai đầu đoạn mạch là 50V. Công suất tiêu thụ của mạch là:
A.
160W; B.
40W; C.
60W; D.
140W;
Câu 21 :
Trong thí nghiệm Y-âng, người ta sử dụng ánh sáng có bước ng λ, kho
ảng cách giữa hai vân
sáng liên tiếp trên màn 2mm. Vân tối thứ 3 cách vân sáng trung tâm mt đoạn là .
A.
6mm; B.
4mm; C.
5mm; D.
7mm;
Câu 22 :
: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng đin từ?
A.
Tần số của sóng điện từ chỉ bằng nửa tần số điện tích dao động.
B.
Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhn nhiu ln so với tốc độ ánh sáng trong chân
không.
C.
Điện tích dao đng không thể bức xsóng điện từ.
D.
Khi một đin tích điểm dao động thì s điện từ trường lan truyn trong không gian dư
ới dạng
sóng.
Câu 23 :
Một nguyên t phóng xạ có chu kỳ bán rã là T. Giả sử ban đầu có N0 hạt nhân phóng xạ th
ì sau
thi gian t shạt nhân đã phân rã tính bằng công thức nào
A.
N = N0 (1 - e-t) B.
0
2
t
T
N
N
C.
N = N0. et D.
N = N0(e-t - 1)
Câu 24 :
Trong y phân phóng x
235 207
92 82
X Y
bao nhiêu hạt
phóng ra? Ch
ọn đáp đúng
sau đây:
A.
7
và 4
; B.
7
2
; C.
3
và 4
;
D.
4
và 7
;
Câu 25 :
Một động không đồng bba pha ng suất 11,4kW và hsố ng suất 0,866 đư
ợc mắc
theo kiểu hình sao vào mch điện ba pha đin áp dây là 380V. Lấy 3 1,732. Cường độ
hiệu dụng của dòng đin qua động cơ có giá trị là:
A.
35 ampe;
B.
20ampe; C.
60 ampe; D.
105 ampe;
Câu 26 :
Hai con lắc đơn chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm, được treo tại cùng mt n
ơi. Trong
cùng một khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được s dao động lần lượt l
à 12 8.
Chiều dài l1 và l2 tương ứng là:
A.
54cm và 24cm; B.
24cm và 54cm; C.
90cm và 60cm; D.
60cm và 90cm;
Câu 27 :
Nhận xét nào sau đây về hiện tượng quang pt quang là đúng:
A.
Ánh sáng lân quang hầu như tt ngay sau khi tắt ánhng kích tch;
B.
Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích tch;
C.
Ánh sáng lân quang có bước sóng dài hơn bước sóng của ánh sáng kích thích;
D.
Ánh sáng huỳnh quang là ánh sáng tn tại trong thời gian dài hơn 10-8
s sau khi ánh sáng kích thích
tt;
Câu 28 :
Một mch dao động LC có =107rad/s, điện tích cực đại ca tụ q0 = 4.10-12C. Khi đi
ện tích của
tụ q = 2.10-12C thìng điện trong mạch có giá trị
A.
5
2.10
A
; B.
5
2 3.10
A
;
C.
5
2 2.10
A
; D.
5
2.10
A
;
Câu 29 :
Nguyên tắc thu sóng đin từ dựa vào
A.
hiện tượng giao thoa sóng điện từ;
B.
hiện tượng cộng hưởng đin trong mạch LC;
C.
hiện tượng hấp thụ sóng điện từ của môi trường;
D.
hiện tượng bức xạ sóng điện từ của mạch dao động h;
Câu 30 :
Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp tấn số f. Biết
ờng độ
dòng điện sớm pha hơn /4 so v
ới hiệu điện thế. Giá trị điện dung C tính theo độ tcảm L,
điện trở R và tần số f là:
A.
1
(2 )
C
f fL R
; B.
1
2 (2 )
C
f fL R
;
C.
1
(2 )
C
f fL R
; D.
1
2 (2 )
C
f fL R
Câu 31 :
Một máy bay bay độ cao 100m, y ra mặt đất ngay phía ới tiếng n mức cường độ
âm L = 130dB. Githiết máy bay là ngu
ồn điểm. Nếu muốn giảm tiếng ồn xuống mức chịu
đựng được là L’ = 100dB thì máy bay phải bay ở độ cao bao nhiêu?
A.
1300 m; B.
3160 m;
C.
316 m; D.
13000 m;
Câu 32 :
Hạt nhân 14
6
C
là mt chất phóng xạ
-, chu kì bán là 5730 năm. Sau bao lâu thì lư
ợng
chất phóng xạ của mẫu chỉ còn bằng 1/8 lượng chất phóng xạ ban đầu của mẫu đó? Ch
ọn đáp
án đúng sau đây:
A.
17190 năm;
B.
1719 năm; C.
19100 năm; D.
1910 năm;
Câu 33 :
Giới hạn quang điện của đồng là 4,47eV. Khi chiếu bức xạ có bước sóng 0,14m o mt quả
cầu cô lập bằng đồng thì quả cầu được tích điện đến điện thế cực đại Vm bằng bao nhiêu? Ch
ọn
đáp án đúng sau đây:
A.
Vm 0,44V; B.
Vm 7,044V; C.
Vm 4,40V;
D.
Vm 0,7044V;
Câu 34 :
Hai chất đim dao động điều hoà dc theo hai đường thng song song với trục Ox, c
ạnh nhau,
với ng biên độ và tần số. Vị t cân bng của chúng xem như trùng nhau (cùng tođộ). Biết
rằng khi đi ngang qua nhau, hai chất điểm chuyển động ngược chiều nhau và đ
ều có độ lớn của
li độ bằng mt nửa biên độ. Hiệu pha của hai dao động này thể là giá tr nào sau đây:
A.
2
; B.
2
3
; C.
; D.
3
;
Câu 35 :
Điện năng mt trạm phát đin được truyn đi
ới hiệu điện thế 2kV, hiệu suất trong quá
tnh truyền tải là H = 80%. Mun hiệu suất trong quá trình truyn tải tăng đến 95% thì ta phải
A.
tăng hiệu đin thế lên đến 4kV. B.
giảm hiệu đin thế xuống còn 1kV.
C.
tăng hiệu đin thế lên đến 8kV. D.
giảm hiệu đin thế xuống còn 0,5kV.
Câu 36 :
Trong thu tinh vận tốc ánh sáng sẽ:
A.
Lớn nhất đi với tia sáng đỏ B.
Lớn nhất đi với tia sáng tím
C.
Ch phụ thuộc vào loại thuỷ tinh D.
Bằng nhau đối với mi tia sáng đơn sắc
Câu 37 :
Điểm tương tự giữa sóng âm và sóng ánh sáng là:
A.
Cả hai đều luôn là sóng ngang B.
Cả hai đều là quá trình truyền năng lượng;
C.
Cả hai đều truyn được trong chân không; D.
Cả hai đều là sóng điện từ;;
Câu 38 :
Nhận xét nào sau đây là đúng:
A.
Quang phổ vạch phát xạ của một chất thì phụ thuộc vào t lệ phần tm các nguyên tố và c
ấu to
phân tử của chất ấy;
B.
Mi nguyên thoá học chỉ hấp thụ nhng bức xạ nào mà nó có khả năng phát xạ;
C.
Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và tnh phần cấu to của nguồn sáng;
D.
Để thu được quang phổ vạch hấp thụ thì nhiệt đ của đám khí hay i hấp thụ phải cao hơn nhi
t
độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục;
Câu 39 :
Một vật rắn lăn không trượt trên b mặt nằm ngang. Động năng chuyển động quay của vật
bằng động năng chuyển động tịnh tiến của nó. Vật rắn đó là:
A.
Đĩa tròn; B.
Vành trụ; C.
Khi trụ;
D.
Khi cầu;
Câu 40 :
Cần ghép mt tđiện nối tiếp với các linh kiện khác theo cách nào dưới đây, để đư
ợc đon
mạch xoay chiều mà dòng điện trễ pha /4 đ
i với điện áp hai đầu đoạn mạch? Biết tđiện
trong mạch này dung kháng bằng 20.
A.
Một điện trở thuần có độ lớn bằng 20.
B.
Một điện trở thuần độ lớn bằng 40 và một cuộn thuần cảm cảm kháng 20.
C.
Một điện trở thuần độ ln bằng 20 và một cuộn thuần cảm cảm kháng 40.
D.
Một cun thuần cảm cảm kháng bằng 20.
Câu 41 :
Hai dao động cơ điều hoà có cùng phương và cùng tần số f = 50Hz, có biên độ lần lượt là 2a
a, pha ban đầu lần lượt là /3 . Phương trình của dao động tổng hợp có thể là phương tr
ình
o sau đây:
A.
3 cos 100
2
x a t
; B.
3 cos 100
3
x a t
;
C.
3 cos 100
2
x a t
; D.
3 cos 100
3
x a t
Câu 42 :
Đặc điểm nào sau đây là đúng với cả ba loại bức xạ hồng ngoi, tử ngoại và tia X:
A.
Có tác dụng nhiệt mạnh khi được các vật hấp thụ;
B.
Có thể gây ra hin tượng quang điện với hầu hết các kim loại;
C.
B thuỷ tinh, nước hấp thụ rất mnh;
D.
Có thể giao thoa, nhiễu xạ.
Câu 43 :
Một đoạn mạch không phân nhánh gồm mt điện trở thuần R =80 m
ột cuộn y điện trở
thuần r =20, độ tcảm L = 0,318H và một tđiện đin dung C = 15,9F. Đi
n áp xoay
chiu giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200V, tần số f thay đổi được v
à pha
ban đầu bằng không. Với giá tr nào của f thì đi
ện áp hiệu dụng giữa hai bản cực tụ đin có giá
tr cực đại?
A.
f
61Hz;
B.
f
51Hz; C.
f
55Hz D.
f
71Hz ;
Câu 44 :
Một vật dao động điều hoà csau 1/8 s tđộng năng lại bằng thế năng. Quãng đư
ờng vật đi
được trong 0,5s là 16cm. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
Phương
tnh dao động của vật là:
A.
4 os(4 )
2
x c t cm
; B.
8cos(2 )
2
x t cm
;
C.
4 os(4 )
2
x c t cm
; D.
8 os(2 )
2
x c t cm
;
Câu 45 :
Vật rắn thứ nhất quay quanh trục cố định 1 momen động lượng là L1, momen quán tính đ
ối