TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TÁNH LINH
ĐỀ THI MÔN : VẬT LÝ ĐỀ 02
Thi gian làm bài : 60 pt ( không k thời gian giao đề )
Chn đáp án đúng:
Câu 1: Mắt cận thị là mắt, khi không điều tiết có tiêu điểm:
A/ nằm trước võng mạc. B/ cách mắt nhỏ hơn 20cm.
C/nm trên võng mạc D/ nằm sau võng mc.
Câu 2: Một vt khối lượng m = 100g thực hiện dao động tổng hợp của hai dao động các
phương trình: ))(10sin(5
1cmtx
, ))(
3
10sin(10
2cmtx
.Giá tr cực đại ca
lực tổng hợp tác dụng lên vật là
A/ N350 B/ N35 C/ N35,0 D/ 5N
Câu 3:Trong phản ứng hạt nhân, điều nào sau đây là sai?
A/ Khối lượng đưc bảo toàn. B/ Năng lượng được bo toàn.
C/ S khối được bảo toàn. D/ Số nuclon được bảo toàn.
Câu 4 :Một máy biến thế có tỉ lệ số vòng y của cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là 10. Đặt
vào cuộn sơ cp một HĐT xoay chiều 220V thì HĐT cuộn thứ cp là:
A/ 10 2V B/ 10V C/ 0,5 2V D/ 20V
Câu 5:Tại nơi có g
9,8 m/s2 một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2
/7s.
Chiều dài con lc là:
A/ 2mm B/ 2cm C/ 20cm D/ 2m
Câu6 :Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, a = 2mm , D = 2m ,
= 0,64
m
. Vân sáng
thứ 3 tính từ trung tâm cách vânng trung tâm :
A/ 1,20mm B/ 1,66mm C/ 1,92mm D/ 6,48mm
Câu 7: Đặt vào hai đu đon mạch R, L, C nối tiếp mộtb hiệu điện thế u = 200sin100
t
(V). Biết R = 50
, C = F
2
10 4, L =
2/1 H. Để công suất tiêu th trên đoạn mạch đạt
cực đại thì phi ghép thêm với tụ C một tụ C0 có điện dung bao nhiêucách ghép n
thế nào?
A/ C0 = F
4
10,ghép nối tiếp B/ C0 = F
2
10 4, ghép nối tiếp
C/ C0 = 3 F
2
10 4,Ghép song song. D/ C0 = F
2
10 4, Ghép song song.
Câu 8:Trong đoạn xoay chiu chỉ có điện trở thuần, dòng đin luôn luôn:
A/ nhanh pha 2/
với hiệu điện thế đầu đoạn mạch .
B/ chm pha 2/
với hiệu điện thế ở đầu đoạn mạch .
C/ ngược pha với hiệu điện thế đầu đon mạch .
D/ cùng pha với hiệu điện thếđầu đoạn mạch.
Câu 9:Công thoát e ca một kim loại là A0 ,giới hạn quang điện là 0
khi chiếu bức xạ
2
0
thì động ng ban đầu cực đại của e là:
A/ A0 B/ 2A0 C/ 3A0/4 D/ A0/2
Câu 10: Để có sóng dừng trên mt sợi dây đàn hồi, hai đu c đnh thì chiều dài dây là:
A/
/2 B/
/4 C/
1
2
k
D/
2
k (Với k là s nguyên)
Câu11 : Công thoát e ca một kim loại là A0 = 4eV,giới hạn quang điện là ( h =
6,625.10-34Js, c = 3.108m/s)
A/ 0,28
m
B/ 0,31
m
C/ 0,35
m
D/0,25
m
Câu 12: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, a = 2mm , D = 2m ,
= 0,64
m
. Vân
sáng thứ 3 tính t trung tâm cách vân sáng trung tâm 1,8mm. Bước sóng đơn sắc dùng
trong tnghiệm là:
A/ 0,4
m
B/ 0,55
m
C/ 0,5
m
D/0,6
m
Câu 13: Trong mch dao động điện từ LC, khi dùng t điện C1 thì tn số dao động điện
từ là
f1 = 30kHz , khi dùng tụ C2 thì tần số dao động đin t là f2 = 40kHz. Khi dùng hai tụ có
các điện dung C1 C2 Ghép song song thì tn số dao động là :
A/ 38kHz B/ 35 kHz C/ 50 kHz D/ 24 kHz
Câu 14: Sau khi ng chnh lưu hai nửa chu kì thì của một dòng điện xoay chiều thì thì
đưc dòng điện
A/ một chiều nhấp nháy.
B/ một chiều nhấp nháy, đt quãng.
C/ có cường độ không đổi.
D/ có cường độ bằng cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 15: Với
là góc trông ảnh của vật qua kính lúp,
0 là góc trông vật trực tiết ở
điểm cực cn của mắt, độ bội giác khi quan sát qua kính là:
A/ G =
0. B/ G =
0
cot
cot
g
g C/ G=
0
D/ G =
tg
tg 0
Câu 16: Trong quang phổ của nguyên tử Hidro, các vạch
,,, trong dãy Banme có
c sóng nằm trong khoảng c sóng của
A/ tia Rơnghen B/ ành sáng nn thấy được.
C/ tia hồng ngai D/ tia t ngoại.
Câu17 : Một con lắc đơn có chu kì T. Động năng của có biến thiên điều hòa theo thi
gian với chu kì:
A/ T B/ T/2 C/ 2T D/ T/4
Câu 18: Hiện tượng giao thoa sóng sảy ra khi có sự gặp nhau của hai sóng
A/ xuất phát từ hai nguồn cùng pha, cùng biên độ.
B/ truyền ngược chiều nhau
C/ Xuất phát từ hai nguồn dao động ngược pha.
D/ xuất phát từ hai nguồn dđ cùng phương, cùng tần số , có độ lệch pha không đổi.
Câu19 : Tia tử ngoại là bức xạ khong nhìn thấy được có bước ng
A/ nằm trong trong khong từ 0,4
m
đến 0.7
m
. B/ dài hơn bước sóng của ánh
sáng đỏ.
C/ dài hơn c sóng của ánh sáng tím. D/ ngn hơn bưc sóng của ánh
sáng tím.
Câu 20: Sau thời gian t, độ phóng xạ của một chất phóng xạ
giảm đi 128 lần. Chu kì
bán rã của nó là:
A/ 128t B/ t/128 C/ 1/7 D/ t128
Câu 21: Năng lượng của một phoon được xác định theo cong thức:
A/
h
B/
hc C/
h
c
D/
c
h
Câu 22: Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch R, L, C có dng u = U0sin100
t (V).Nếu
0
1
C
L
thì phát biểu nào sau đây là sai?
A/ I hiệu dụng đạt giá trị cực đại.
B/ U hiệu dụng giữa hai đu điện trở bằng tổng U hiệu dụng gia hai đu cuộn cảm và t
điện.
C/ Công suất ta nhiệt trên đin trở đạt giá trị cực đại.
D/ U hiệu dụng gia hai đầu điện tr đạt cực đại.
Câu 23: Đặt đon mạch xoay chiều gồm hai phần tử X, Y mắc ni tiếp vàoT xoay
chiều có T hiệu dụng U, thì HĐT hiệu dụng của X là U3 và của Y là 2U.Hai phần
tử tương ứng là:
A/ tụ đin và điện trở thuần. B/ cuộn dây và điện trở thuần.
C/ Tụ điện và cuộn dây D/ tụ điện vàcuộn dây không thuần cảm.
Câu 24: Chu kì dao động tự do trong mạch LC được xác định bởi biểu thức:
A/ T = C
L
2 B/ LC
T
2
C/ T = L
C
2 D/ LCT
2
Câu 25: Trongmột mạch dao động điện từ LC, điện tích của một bản tụ biến thiên theo
m s q = Q0cos
t
. Kghi năng lượng điện trường bng năng lượng từ trường thì điện
tích của các bản tụ có độ lớn là
A/
8
0
Q B/ 2
0
Q C/
2
0
Q D/
4
0
Q
Câu 26: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tn số góc là 10rad/s tại nơi có g = 10m/s2,
tại vị trí cân bng độ dãn của lò xo là
A/ 5cm B/ 8cm C/ 10cm D/ 6cm
Câu 27 : Trên mặt chất lỏng có hai nguồn sóng kết hp dao động cùng pha theo phương
thng đứng tại hai điểm A,B cách nhau 7,8cm. Biết bước sóng là 1,2cm. S điểm dao
động cực đại nằm trên đon AB là:
A/ 14 B/ 12 C/ 13 D/ 11
Câu 28: Sở dĩ gương chiếu hậu của ôtô, xe máy là gương cầu lồi vì gương
A/ tạo ảnh ảo B/ tạo ảnh gần hơn vật
C/ tạo ảnh nhỏ hơn vật D/ có thị trường rộng.
Câu 29: Chiếu ánh sáng có bước sóng m
42,0
vào một tế bào quang điện thì phải
dùng hiệu điện thế hãm Uh= 0,96V đ triệt tiêu dòng quang điện. Công thoát e của kim
loi dùng làm catot là(h = 6,625.10-34Js. c = 3.108m/s)
A/ 2eV B/ 3eV C/ 1,2eV D/ 1,5eV
Câu 30: Quá trình biến đổi từ U
238
92 thành c Pb
206
82 chỉ xảy ra phóng x
số phóng
x
lần lượt là:
A/ 8 và 10 B/ 8và 6 C/ 10 và 6 D/ 6v2 8
Câu 31: Quang ph liên tục của một nguồn sáng
A/ Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn.
B/ Ch phụ thuộc vào bn chất của nguồn.
C/ phụ thuộc vào bản chất và nhit độ của nguồn.
D/ không ph thuộc vào bản chất và nhiệt độ của nguồn.
Câu 32: Một người điểm cc cận cách mắt 40cm. Để đọc được trang sách đặt cách mắt
25cm thì cần đeo kính có độ tụ
A/ 1,5 dp B/ -1dp C/ 2,5dp D/ 1dp
Câu 33: Một con lắc lò xo khi treo vật m1 thì chu kì dao động là T1, khi treo vật m2 t
chu kì dao động là T2 , Khi treo khối lượng m= m1+m2 thì chu kì dao động là:
A/
21
1
TT B/ T1+T2 C/ 22
1TTT D/ 2
2
2
1
21
TT
TT
Câu 34: Theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau:
A/ tia hồng ngoi, ánh sáng, tia tử ngọai, tia Rơn ghen.
B/ tia t ngọai , tia hồng ngoại, tia Rơn ghen,ánh sáng
C/ tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn ghen,ánh sáng
D/ tia Rơn ghen, tia tử ngai,ánh sáng, tia hồng ngoại,
Câu 35: Trong phương trình phn ứng hạt nhân nXBe
9
4 hạt nhân X là:
A/ C
12
6 B/ O
16
6 C/ B
12
5 D/ C
14
6
Câu 36: Vật ng đưc đặt trước thunh hội tụcó tiêu cự f = 20cm. Ảnh ca vật qua
thunh có độ phóng đại k = - 2. Khoảng cách từ vật đến thu kính là:
A/ 30cm B/ 40cm C/ 60cm D/ 24cm
Câu 37: Một đoạn mạch gồm mt cuộn y có độ tự cm L = 2/
H, tụ điện có điện
dung
C = 10-4/
F.Biết u = U0sin100
t
(V) và i = I0sin(100 )4/
tA.Điện trở R có giá trị là
:
A/ 400
B/ 200
C/ 50
D/ 100
Câu 38: Trong hạt nhân C
14
6
A/ 8 proton và 6 tron B/ 6 proton và 14 nơtron
C/ 6 proton và 8 electron D/ 6 proton và 8 nơtron
Câu 39: Vật cao 2cm được đặt trước gương cu lõm tiêu cự f = 8cm cách gương 12cm.
nh của vật có độ cao là:
A/ 6cm B/ 3cm C/ 4cm D/ 2cm
Câu 40: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng, a = 2mm , D = 2m ,
= 0,5
m
. Khoảng
cách từ vân sáng bậc 1đến vân sáng bc 10 là:
A/ 4,5mm B/ 5,5mm C/ 4,0mm D/ 5,0mm
Đáp Án ĐỀ II :
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15
A C A D C C C D A D B D D A C
16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27
B B D D C B B D D B C C
28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
D B B A A C D A A D D C A