intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi số 3 THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Nguyễn Thị Lanh

Chia sẻ: Nguyễn Xuân Hiêu | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

42
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi số 3 THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Nguyễn Thị Lanh" có kết cấu nội dung gồm 50 câu hỏi giúp các em học sinh có thêm tài liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp đến thật tốt. Chúc các em ôn thi thật tốt.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi số 3 THPT quốc gia năm 2017 môn Toán - Nguyễn Thị Lanh

www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> <br /> oc<br /> 0<br /> <br /> 1<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM<br /> ĐỀ SỐ 3<br /> <br /> 2x  3<br /> x 1<br /> <br /> C. y <br /> <br /> 2x  3<br /> x 1<br /> <br /> uO<br /> nT<br /> hi<br /> D<br /> <br /> B. y <br /> <br /> ie<br /> <br /> 2x  3<br /> x 1<br /> <br /> D. y <br /> <br /> iL<br /> <br /> A. y <br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> Câu 1. Bảng biến thiên sau phù hợp với h{m số n{o?<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2x  3<br /> x 1<br /> <br /> Ta<br /> <br /> Câu 2. Cho h{m số y  x2  2017 , có c|c khẳng định sau.<br /> <br /> up<br /> <br /> II. H{m số có một điểm cực tiểu l{ x = 0<br /> III. Gi| trị lớn nhất bằng 2017.<br /> <br /> s/<br /> <br /> I. H{m số luôn đồng biến trên  ;  <br /> <br /> ro<br /> <br /> IV. H{m số luôn nghịch biến trên  ;  <br /> <br /> /g<br /> <br /> Số khẳng định đúng l{:<br /> A.0<br /> B. 1<br /> Câu 3.Cho đồ thị h{m số y = f(x) như<br /> <br /> co<br /> <br /> m<br /> <br /> C. 2<br /> <br /> hình vẽ bên. Gi| trị m để đường thẳng<br /> <br /> D.3<br /> <br /> y<br /> <br /> ok<br /> .<br /> <br /> = 2m cắt đồ thị h{m số y = f(|x|) tại 4<br /> điểm ph}n biệt l{<br /> <br /> ce<br /> <br /> bo<br /> <br /> A. 2  m  2<br /> <br /> D. m = 1<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> .fa<br /> <br /> C. 1  m  1<br /> <br /> B. 1  m  1<br /> <br /> Câu 4. Tập hợp gi| trị m để h{m số y <br /> <br /> x3<br />  6x2   m  2 x  11 có hai điểm cực trị tr|i<br /> 3<br /> <br /> dấu l{ :<br /> A.<br /> <br />  ;2<br /> <br /> B.<br /> <br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> 2;38<br /> <br /> C.<br /> <br />  ;38<br /> <br /> D.<br /> <br />  ;2<br /> <br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> 1<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> <br /> Câu 5. H{m số y  x3  3x2  9x  2017 . Mệnh đề n{o dưới đ}y đúng?<br /> A. H{m số nghịch biến trên  1;3<br /> C. H{m số đồng biến trên  1;3<br /> <br /> D. H{m số đồng biến trên  ;3<br /> <br /> Câu 6. Cho h{m số y  x  3x  1 1 . Tiếp tuyến của đồ thị h{m số 1  song song với<br /> 2<br /> <br /> oc<br /> 0<br /> <br /> 3<br /> <br /> B. y  3<br /> D. y=0<br /> <br /> uO<br /> nT<br /> hi<br /> D<br /> <br /> Câu 7. Xét h{m số y = 7 -5x trên đoạn  1;1 . Mệnh đề n{o sau đ}y đúng?<br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> đường thẳng y  1 có phương trình l{:<br /> A. y  1;y  3<br /> C. y  0;y  2<br /> A. H{m số đồng biến trên đoạn  1;1<br /> B. H{m số có cực trị trên khoảng  1;1 .<br /> <br /> C. H{m số không có gi| trị lớn nhất v{ gi| trị nhỏ nhất trên đoạn  1;1 .<br /> <br /> 2 khi x  1 , gi| trị lớn nhất bằng 2 3 khi x  1 .<br /> <br /> ie<br /> <br /> D. H{m số có gi| trị nhỏ nhất bằng<br /> <br /> Ta<br /> <br /> iL<br /> <br /> Câu 8. Tìm tất cả c|c gi| trị thực của tham số m sao cho đồ thị của h{m số y <br /> <br /> 2x  3<br /> mx2  1<br /> <br /> C. m  1<br /> <br /> D. m  1<br /> <br /> /g<br /> <br /> B. m < 1<br /> <br /> ro<br /> <br /> up<br /> <br /> s/<br /> <br /> có hai tiệm cận ngang.<br /> A. m > 0<br /> B. m  0<br /> C. m  0<br /> D. Không tồn tại m.<br /> Câu 9.Tìm tất cả c|c gi| trị của tham số m sao cho h{m số y = cosx + mx đồng biếntrên R<br /> A. m > 1<br /> <br /> ok<br /> .<br /> <br /> co<br /> <br /> m<br /> <br /> C}u 10. Cho h{m số f(x) có f’(x)<br /> v{ v{ f’(x) = 0 chỉ tại một số hữu hạn điểm thuộc<br /> R. Hỏi khẳng định n{o sau đ}y l{ khẳng định đúng<br /> f(x1 )  f(x2 )<br /> A. Với mọi x1, x2 R v{ x1 x2, ta có<br /> 0.<br /> x1  x2<br /> R v{ x1 x2, ta có<br /> <br /> bo<br /> <br /> B. Với mọi x1, x2<br /> <br /> D. Với mọi x1, x2, x3<br /> <br /> f(x1 )  f(x2 )<br /> 0.<br /> x1  x2<br /> <br /> R v{ x1 < x2 < x3 , ta có<br /> <br /> R v{ x1 > x2 > x3 , ta có<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> .fa<br /> <br /> ce<br /> <br /> C. Với mọi x1, x2, x3<br /> <br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. H{m số nghịch biến trên  1;  <br /> <br /> f(x3 )  f(x2 )<br /> 0<br /> f(x3 )  f(x1 )<br /> <br /> f(x1 )  f(x2 )<br /> 0.<br /> f(x2 )  f(x3 )<br /> <br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> 2<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> <br /> Câu 11. Tìm gi| trị cực đại yCĐ của h{m số y  x4  3x2  2 .<br /> C. y CĐ  <br /> <br /> 1<br /> 4<br /> <br /> D. yCĐ  0 .<br /> <br /> Câu 12. Gọi M v{ m lần lượt l{ gi| trị lớn nhất v{ nhỏ nhất của h{m h{m số y  4x trên<br /> [1;3] thì M + m bằng<br /> A. ..<br /> B. x  60<br /> <br /> D. x  8 .<br /> <br /> A. D = ( - ∞ ; 1 )<br /> <br /> 7<br /> <br /> uO<br /> nT<br /> hi<br /> D<br /> <br /> Câu 13.Tìm tập x|c định D của h{m số y   x  1<br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> C. x  68<br /> <br /> 1<br /> <br /> B. yCĐ  2<br /> <br /> oc<br /> 0<br /> <br /> A. yCĐ  2<br /> <br /> B. D = ( 1 ; +∞ )<br /> <br /> C. D = (- ∞ ; +∞ )<br /> D. D = (- ∞ ; +∞ )\{1}<br /> Câu 14. Cho a v{ b l{ c|c số thực dương ,a 1. Hỏi khẳng định n{o dưới đ}y l{ khẳng định<br /> đúng ?<br /> B. log a (a2  ab)  2  2loga (a  b)<br /> <br /> C. log a (a2  ab)  4  2loga b<br /> <br /> D. log a (a2  ab)  4loga (a  b)<br /> <br /> iL<br /> <br /> Ta<br /> <br /> 4x<br /> <br /> Khẳng định n{o dưới đ}y l{ khẳng định sai?<br /> <br /> ln<br /> <br /> ro<br /> <br /> x<br /> <br /> up<br /> <br /> 1<br /> 2<br /> 4<br /> B. H{m số đ~ cho đồng biến trên khoảng ( - ∞; +∞).<br /> <br /> A. y ' <br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> s/<br /> <br /> Câu 15. Cho h{m số y<br /> <br /> ie<br /> <br /> A. log a (a2  ab)  6  2loga b<br /> <br /> /g<br /> <br /> C. Đồ thị h{m số đ~ cho có một tiệm cận ngang l{ trục Ox.<br /> <br /> co<br /> <br /> m<br /> <br /> D. To{n bộ đồ thị h{m số đ~ cho nằm ở phía trên trục ho{nh.<br /> <br /> sin x  4(cos x  3)ln3<br /> 3<br /> sin x  4(cos x  3)ln3<br /> <br /> ce<br /> <br /> C. y '  <br /> <br /> 4x<br /> <br /> bo<br /> <br /> A. y ' <br /> <br /> ok<br /> .<br /> <br /> Câu 16. Tính đạo h{m của h{m số y <br /> <br /> 92x<br /> <br /> B. y ' <br /> <br /> sin x  2(cos x  3)ln3<br /> <br /> D. y '  <br /> <br /> 34x<br /> sin x  2(cos x  3)ln3<br /> 34x<br /> <br /> w<br /> .fa<br /> <br /> 34x<br /> Câu 17. Cho c|c mệnh đề sau:<br /> <br /> cos x  3<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> (I). Cơ số của logarit phải l{ số nguyên dương.<br /> (II). Chỉ số thực dương mới có logarit.<br /> (III). ln  A  B   ln A  ln B với mọi A  0, B  0 .<br /> (IV). log a b.logb c.log c a  1, với mọi a, b, c <br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> .<br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> 3<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> Số mệnh đề đúng l{<br /> A. 1.<br /> <br /> B. 2.<br /> <br /> C. 3<br /> <br /> D. 0<br /> <br /> tổng số tiền cô Lanh nhận được gần nhất với gi| trị n{o sau đ}y?<br /> B. 582 triệu.<br /> <br /> C. 578 triệu .<br /> <br /> D.585 triệu .<br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> A. 584 triệu .<br /> <br /> oc<br /> 0<br /> <br /> hằng năm được nhập v{o vốn. Cứ sau một năm l~i suất lại tăng lên 0,2%. Hỏi sau 3 năm<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 18. Cô Lanh gửi v{o ng}n h{ng 500 triệu đồng với l~i suất ban đầu 5%/năm v{ l~i<br /> <br /> Câu 19. Trong vật lý, sự ph}n r~ của c|c chất phóng xạ được biểu diễn bằng công thức:<br /> <br /> uO<br /> nT<br /> hi<br /> D<br /> <br /> t<br /> <br />  1 T<br /> m(t )  m0 .  <br /> 2<br /> <br /> Ta<br /> <br /> iL<br /> <br /> ie<br /> <br /> Trong đó: m0 l{ khối lượng chất phóng xạ ban đầu, m(t) l{ khối lượng chất phóng xạ tại<br /> thời điểm t, T l{ chu kỳ b|n r~ (khoảng thời gian để một nửa số nguyên tử của chất phóng<br /> xạ bị biến th{nh chất kh|c). Cho biết chu kì b|n r~ của Radi l{ 1602 năm. Hỏi 1gram chất<br /> phóng xạ n{y sau thời gian bao l}u còn lại 0.5 gram?<br /> A. 1602 năm<br /> B. 801 năm<br /> C. 3204 năm<br /> 400,5 năm<br /> x  y 1<br />  9xy  3x  3y . Gi|<br /> Câu 20. Cho hai số thực dương x, y thỏa m~n điều kiện 3  ln<br /> 3xy<br /> <br /> up<br /> <br /> s/<br /> <br /> trị nhỏ nhất của biểu thức P = xy l{:<br /> <br /> 1<br /> 1<br /> B.<br /> C. 1<br /> 9<br /> 3<br /> Câu 21. Tập nghiệm của phương trình e4 x  3e2 x  2  0 l{:<br /> <br /> /g<br /> <br /> ro<br /> <br /> A.<br /> <br /> m<br /> <br />  ln 2 <br />  .<br />  2 <br /> <br /> A. 0;ln 2 .<br /> <br /> co<br /> <br /> B. 0;<br /> <br />  ln 2 <br />  .<br />  3 <br /> <br /> C. 1;<br /> <br /> D. 9<br /> <br /> D. 1;ln 2 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> sin  3x    C<br /> 3 <br /> 7<br /> <br /> ce<br /> <br /> A.<br /> <br /> bo<br /> <br /> ok<br /> .<br /> <br /> <br /> <br /> Câu 22. Nguyên h{m của f  x   cos  3x   l{ :<br /> 7<br /> <br /> <br /> <br /> B. 3sin  3x    C<br /> 7<br /> <br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> .fa<br /> <br /> 1<br /> <br /> <br /> <br /> <br /> C.  sin  3x    C<br /> D. 3sin  3x    C<br /> 3 <br /> 7<br /> 7<br /> <br /> Câu 23. Thể tích khối tròn xoay sinh ra bởi hình phẳng giới hạn bởi c|c đường<br /> 1<br /> y<br /> , y  0, x  0, x  2 quay một vòng quanh trục Ox l{ (theo đơn vị thể tích).<br /> x 3<br /> 2<br /> 4<br /> 1<br /> A. 2 (đvtt)<br /> B.  (đvtt)<br /> C.  (đvtt)<br /> D.  (đvtt)<br /> 3<br /> 3<br /> 3<br /> <br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> 4<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> BỘ 10 ĐỀ 8 ĐIỂM THPTQG 2017<br /> <br /> NGUYỄN THỊ LANH<br /> <br />  f  x dx  x<br /> <br /> A. f  x   2 x  e x<br /> <br /> 2<br /> <br />  e x  C thì f  x  bằng:<br /> <br /> B. f  x   x  e x<br /> <br /> C. f  x  <br /> <br /> x3<br />  ex<br /> 3<br /> <br /> D. f  x   x 2  e x<br /> <br /> oc<br /> 0<br /> <br /> Câu 25. Tìm số thực m để h{m số F  x   mx3   3m  2  x 2  4 x  3 l{ một nguyên h{m<br /> <br /> C. m  1 .<br /> <br /> D. m  2 .<br /> <br /> uO<br /> nT<br /> hi<br /> D<br /> <br /> B. m  0 .<br /> <br /> ai<br /> H<br /> <br /> của h{m số f  x   3x 2  10 x  4 ?<br /> A. m  1 .<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 24. Nếu<br /> <br /> Câu 26. Một Ôtô đang chạy với vận tốc 15m / s thì người l|i đạp phanh; từ thời điểm đó, ô<br /> tô chuyển động chậm dần đều với vận tốc v  t   5t  15  m / s  . Trong đó t được tính<br /> bằng gi}y, kể từ lúc bắt đầu đạp phanh. Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di<br /> C. 22,5m .<br /> <br /> B. 22m .<br /> <br /> x<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3x 3  4 dx v{ u  3x3  4 . Chọn khẳng định đúng trong c|c khẳng<br /> <br /> Ta<br /> <br /> 1<br /> <br /> Câu 27. Cho<br /> <br /> s/<br /> <br /> 0<br /> <br /> <br /> <br /> u2du<br /> <br /> B.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> 7<br /> <br /> <br /> <br /> u2du<br /> <br /> 2<br /> <br /> ro<br /> <br /> 7<br /> <br /> /g<br /> <br /> 2<br /> 9<br /> <br /> up<br /> <br /> định sau:<br /> <br /> A.<br /> <br /> D. 20m .<br /> <br /> iL<br /> <br /> A. 45m .<br /> <br /> ie<br /> <br /> chuyển bao nhiêu mét?<br /> <br /> C.<br /> <br /> 1<br /> 9<br /> <br /> 7<br /> <br /> <br /> <br /> 1<br /> <br /> u2du .<br /> <br /> D.<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2 2<br /> u du .<br /> 9 0<br /> <br /> m<br /> <br /> Câu 28. Tìm phần thực phần ảo của số phức z thỏa m~n điều kiện sau: (2  3i) z  z  1<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> <br /> w<br /> .fa<br /> <br /> ce<br /> <br /> bo<br /> <br /> ok<br /> .<br /> <br /> co<br /> <br /> 1<br /> 3<br /> phần ảo b <br /> 10<br /> 10<br /> 3<br /> 1<br /> B. Phần thực a <br /> phần ảo b <br /> 10<br /> 10<br /> 3<br /> 1<br /> C. Phần thực a  <br /> phần ảo b  i<br /> 10<br /> 10<br /> 1<br /> 3<br /> D. Phần thực a <br /> phần ảo b <br /> 10<br /> 10<br /> Câu 29. Cho hai số phức z  (2 x  3)  (3 y  1)i v{ z  ( y  1)i . Ta có z  z  khi:<br /> A. Phần thực a  <br /> <br /> A.<br /> <br /> 3<br /> x  ; y  0.<br /> 2<br /> <br /> http://dodaho.com/<br /> <br /> B.<br /> <br /> x<br /> <br /> 3<br /> ; y 0<br /> 2<br /> <br /> C. x = 3; y <br /> <br /> 1<br /> 3<br /> <br /> http://nguyenthilanh.com/<br /> <br /> www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01<br /> <br /> D. x  0; y <br /> <br /> 5<br /> <br /> 3<br /> 2<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2