Trường THPT An Thới
Tuyển tập đề thi đại học khối A năm học Trang43
ĐỀ SỐ 9
PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, tcâu 1 đến câu 40):
Cõu 1: Dũng điện chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100t - /2)(A), t tính bằng giây (s). Trong khoảng thời
gian từ 0(s) đến 0,01 (s), cường độ tức thời của dũng điện có giá trị bng cường độ hiệu dụng vào nhng thời điểm:
A. s
400
1 s
400
3 B. s
600
1 s
600
3 C. s
600
1 s
600
5 D. s
200
1 s
200
3
Cõu 2: Thực hiện thí nghiệm giao thoa ánh sáng bằng khe Y- âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng . Người ta đo khoảng
giữa các vân tối và vân ng nằm cạnh nhau là 1mm. Trong khoảng giữa hai điểm M, N trên màn hai bên so với n
trung tâm, cách vân trung tâm lần lượt là 6mm và 7mm bao nhiêu vân sáng.
A. 5 võn B. 7 võn C. 6 võn D. 9 võn
Cõu 3: Chọn phỏt biểu sai khi núi về quang phổ vạch phỏt xạ:
A. Quang ph vạch phỏt xạ bao gồm một hệ thống nhng vạch màu riờng r trờn một nền tối.
B. Quang ph vạch phỏt xạ của cỏc nguyờn tố khỏc nhau thỡ khỏc nhau về số lượng, vị trí vạch, độ sáng tỉ đối của các vạch
đó.
C. Quang ph vạch phỏt xạ bao gồm một hệ thống những vạch tối trờn nền quang phổ liờn tục.
D. Mỗi nguyờn tố hoỏ học ở trạng thái khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp cho quang phổ vạch riêng đặc trưng cho
nguyên tố đó.
Cõu 4: Một vật dao động điều hoà với phương trỡnh x = 4cos(4t + /3). Tớnh quóng đường lớn nhất mà vật đi được trong
khoảng thời gian t = 1/6 (s).
A. 4 3 cm B. 3 3 cm C. 3 cm D. 2 3 cm
Cõu 5: Trong một mch dao động cường độ dũng điện dao động là i = 0,01cos100t(A). Hệ số tự cảm của cuộn dõy là 0,2H.
Tính điện dung C của tụ điện.
A. 5.10 – 5 (F) B. 4.10 – 4 (F) C. 0,001 (F) D. 5.10 4 (F)
Cõu 6: Hiu điện thế giữa hai đầu một đoạn mch xoay chiều cường đdũng điện qua mch lần lượt biểu thức u =
100 2sin(t + /3)(V) và i = 4 2cos(100t - /6)(A), công sut tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 400W B. 200 3W C. 200W D. 0
Cõu 7: Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thỡ súng tới và
súng phn xạ tại B sẽ :
A. Vuông pha B. Ngược pha C. Cùng pha D. Lệch pha góc
4
Cõu 8: Một đoạn mch gồm một cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở thuần r mắc nối tiếp với một điện trở R
= 40. Hiu điện thế giữa hai đầu đon mch biểu thức u = 200cos100t (V). Dũng điện trong mch cường độ hiệu
dụng là 2A và lệch pha 45O so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của r và L là: A. 250,159H.
B. 25 và 0,25H. C. 100,159H. D. 10 và 0,25H.
Cõu 9: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trR mc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu
mch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thỡ thấy LC = 1/ 4f22. Khi thay đổi R thỡ:
A. Công suất tiêu thụ trên mạch không đổi B. Độ lch pha giữa u và i thay đổi
Trường THPT An Thới
Tuyển tập đề thi đại học khối A năm học Trang44
C. H số công suất trên mch thay đổi. D. Hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
Cõu 10: Chọn đáp án đúng về tia hồng ngoại:
A. Bị lệch trong điện trường và trong ttrường
C. Ch các vật có nhiệt độ cao hơn 37oC phỏt ra tia hồng ngoại
B. Tia hồng ngoại khụng cú cỏc tớnh chất giao thoa, nhiễu xạ, phản xạ
D. Các vật có nhiệt độ lớn hơn 0OK đều phát ra tia hồng ngoi
Cõu 11: Tỡm phỏt biểu sai về súng điện từ
A. Mạch LC hở và sự phóng điện là các nguồn phát sóng điện từ
B. Các vec
E
r
B
r
cựng tần số và cựng pha
C. Sóng điện từ truyền được trong cn không với vận tốc truyền v 3.108 m/s
D. Các vectơ
E
r
B
r
cùng phương, cùng tần số
Cõu 12: Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi
A. ngược pha với vận tốc B. sớm pha /2 so với vận tốc C. cựng pha với vn tốc D. trễ pha /2 so với vận tốc
Cõu 13: Con lắc lũ xo dao động theo phương ngang với phương trỡnh x = Acos(t + ). Csau nhng khoảng thời gian
bằng nhau và bằng /40 (s) thỡ động ng của vật bằng thế năng của xo. Con lắc dao động điều hoà với tần số góc b
ằng:
A. 20 rad.s – 1 B. 80 rad.s – 1 C. 40 rad.s – 1 D. 10 rad.s 1
Cõu 14: Một con lắc lũ xo dao động với biên đA, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển tvị trí có li độ x1 = - A đến vị
trí có li đ x2 = A/2 là 1s. Chu k dao động của con lắc là:
A. 1/3 (s). B. 3 (s). C. 2 (s). D. 6(s).
Cõu 15: Một vật dao động theo phương trỡnh x = 2cos(5t + /6) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên k tlúc vật bắt đầu dao
động vật đi qua vị trí có li độ x = 2cm theo chiều dương được mấy lần?
A. 2 lần B. 4 lần C. 3 lần D. 5 lần
Cõu 16: Một con lắc đơn có chu kỳ dao động T = 4s, thời gian để con lắc đi từ VTCB đến vị trí có li độ cực đại là
A. t = 1,0s B. t = 0,5s C. t = 1,5s D. t = 2,0s
Cõu 17: Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng nước với hai nguồn kết hợp ngược pha A, B. Những điểm trên mặt nước nằm
trên đường trung trực của AB sẽ:
A. Đứng yên không dao động. B. Dao động với biên độ có giá trị trung bỡnh.
C. Dao động với biên độ lớn nhất. D. Dao động với biên độ bé nhất.
Cõu 18: Trong thí nghiệm giao thoa ánh ng trng bước sóng 0,38m 0,76m, hai khe cỏch nhau 0,8mm; khoảng
cỏch từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn 2m. Ti vị tr cỏch võn trung tõm 3mm cú nhng võn s
A. 1 = 0,45m2 = 0,62m B. 1 = 0,40m 2 = 0,60m
C. 1 = 0,48m 2 = 0,56m D. 1 = 0,47m 2 = 0,64m
Cõu 19: Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là
A. do lực căng của dây treo B. do lực cản của môi trờng
C. do trọng lực tác dụng lên vật D. do dây treo có khối lợng đáng kể
Cõu 20: Khi trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trR, cuộn dây thuần cảm đtcảm L và tđiện điện dung C,
mc nối tiếp mà h số công suất của mạch là 0,5. Phát biu nào sau đây là đúng
A. Đoạn mch phải có tính cảm kháng
B. Liên hệ giữa tổng trở đoạn mch và điện trở R là Z = 4R
C. Cường độ dũng điện trong mạch lệch pha /6 so vi hiệu điện thế hai đầu đoạn mch
D. Hiu điện thế hai đầu điện trở R lệch pha /3 so vi hiệu điện thế hai đầu đoạn mch
Cõu 21: o cùng một thời điểm o đó, hai dũng điện xoay chiều i1 = Iocos(t + 1) i2 = Iocos(t + 2) đều cùng giá
trị tức thời là 0,5Io, nhưng một dũng điện đang giảm, cũn một dũng điện đang tăng. Hai dũng điện này lệch pha nhau một góc
bằng. A.
6
5
B.
3
2
C.
6
D.
3
4
Trường THPT An Thới
Tuyển tập đề thi đại học khối A năm học Trang45
Cõu 22: Ta cần truyền một công suất điện 1MW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 10 kV đi xa bằng đường dây một pha.
Mạch có hệ số công suất k = 0,8. Muốn cho tỉ lệ hao phí trên đường dây không q10% thỡ điện trở của đường dây phải
giá trị là: A. R 6,4 B. R 3,2 C. R 4,6 D. R 6,5
Cõu 23: Con laộc loứ xo goàm vaọt naởng 100g valoứ xo nheù oọ cửựng 40(N/m). Taực duùng moọt ngoaùi lùc ieàu
hoứa cửụừng bửực bieõn ủoọ FO vataàn sof1 = 4 (Hz) th bieõn oọ dao ủoọng oồn ủũnh cuỷa heọ laứ A1. Neu giửừ
nguyeõn bieõn ủoọ FO vaứ taờng taàn songoaùi lùc ủeỏn giaự trũ f2 = 5 (Hz) thỡ bieõn oọ dao ủoọng oồn ủũnh cuỷa heọ
laứ A2. So saựnh A1 vaứ A2 ta co
A. A2 = A1 B. A2 < A1 C. Chửa ủuỷ dửừ kieọneồ keỏt luaọn D. A2 > A1
Cõu 24: Tỡm phỏt biểu sai:
A. Âm sc là một đặc tính sinh lý của õm dựa trờn tần số và biờn độ B. Tần số âm càng thấp âm càng trm
C. Cường độ âm lớn tai ta nghe thấy õm to
D. Mức cường độ âm đặc trưng độ to của âm tính theo công thức
O
I
I
dbL lg10)( .
Cõu 25: Hai dao động thành phần có biên độ là 4cm và 12cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị:
A. 48cm. B. 3 cm C. 4cm D. 9 cm
Cõu 26: Một mạch dao động gồm một cuộn cảm có điện trở thuần 0,5, độ tự cảm 275H và mt tđiện có điện dung
4200pF. Hỏi phải cung cấp cho mạch một công suất là bao nhiêu để duy trỡ dao động của với hiệu điện thế cực đại trên t
là 6V. A. 2,15mW B. 137W C. 513W D. 137mW
Cõu 27: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều i đi một lượng
0,7m thỡ cũng trong khoảng thời gian đó nó thc hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là:
A. 1,6m B. 0,9m C. 1,2m D. 2,5m
Cõu 28: Cho đoạn điện xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C ,
Biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dũng điện, phát biểu nào sau đây là sai:
A. Cm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau
B. Trong mạch điện xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiệu điện thế hiệu dng trên hai đầu cuộny lớn hơn hiệu điện thế hiệu dng trên hai đầu đoạn mạch
D. Hiu điện thế trên hai đầu đoạn mạch vuông pha với hiệu điện thế trên hai đầu cuộn dây
Cõu 29: Phát biu nào sau đây là sai:
A. Ánh sáng trng là tập hợp gồm 7 ánhng đơn sắc khác nhau: đỏ, cam, vàng, lục, lam, chàm, tím.
B. Ánhng đơn sắc là ánhng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Chiết suất của môi trường trong suốt đối với ánhng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng chùmng trắng khi qua lăng kính bị tách thành nhiu chùm ánh sáng đơn
sắc khác nhau.
Cõu 30: Trong dao động điều hoà, đại lượng không ph thuộc vào điều kiện đầu là:
A. Biên đ B. Chu k C. Năng lượng D. Pha ban đầu
Cõu 31: Cho n1, n2, n3 là chiết suất của nước ln lượt đối vi các tia tím, tia đỏ, tia lam. Chọn đáp án đúng:
A. n1 > n3 > n2 B. n3 > n2 > n1 C. n1 > n2 > n3 D. n3 > n1 > n2
Cõu 32: Một con lắc xo độ cứng K treo thẳng đứng, đầu trên cđịnh, đầu dưới gắn vật. Độ gión của xo tại vị trớ cõn
bằng là l. Cho con lắc dao động điều hũa theo phương thẳng đứng với biên đA (A >l). Trong qutrỡnh dao động lực
cực đại tác dụngo điểm treo có độ lớn là:
A. F = K(Al ) B. F = K. l + A C. F = K(l + A) D. F = K.A +l
Cõu 33: Một con lắc đơn dao động nhỏ với biên đ4cm. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vận tốc của vật đạt giá trị
cực đại là 0,05s. Khoảng thời gian ngắn nht để nó đi từ vị trí có li độ s1 = 2cm đến li độ s2 = 4cm là:
A. s
120
1 B. s
80
1 C. s
100
1 D. s
60
1
Cõu 34: Mạch dao động (L, C1) cú tn số riờng f1 = 7,5MHz và mạch dao động (L, C2) cú tn số riờng f2 = 10MHz. Tỡm tần
số riờng của mạch mắc L với C1 ghp nối tiếp C2.
Trường THPT An Thới
Tuyển tập đề thi đại học khối A năm học Trang46
A. 15MHz B. 8MHz C. 12,5MHz D. 9MHz
Câu 35: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước. Sóng âm đó ở hai môi trường có:
A. Cựng bước sóng B. Cùng vận tốc truyền C. Cùng tn số D. Cùng biên độ
Cõu 36: Chọn phát biu đúng về hiện tượng nhiễu xạ:
A. Là hiện tượng các ánhng đơn sắc gặp nhau và hoà trộn lẫn nhau
B. Là hiện tượng ánhng bị lệch đường truyền khi truyền qua lỗ nhỏ hoặc gần p những vật trong suốt hoặc không trong
suốt
C. Là hiện tượng ánh sáng bị lệch đường truyền khi đi từ môi trường trong suốt này đến môi trường trong suốt khác
D. Là hiện tượng xảy ra khi hai sóng ánh sáng kết hợp gặp nhau
Cõu 37: Một máy phát điện xoay chiều một pha phát ra suất điện động e = 1000 2cos(100t) (V). Nếu roto quay với vận
tốc 600 vũng/phỳt thỡ số cặp cực là: A. 4 B. 10 C. 5 D. 8
Cõu 38: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ 4cm thỡ tốc độ là 30 (cm/s), cũn khi vật cú li độ 3cm thỡ vận tốc là 40
(cm/s). Biên độ và tn số của dao động là:
A. A = 5cm, f = 5Hz .B. A = 12cm, f = 12Hz. C. A = 12cm, f = 10Hz. D. A = 10cm, f = 10Hz
Cõu 39: Một mỏy biến thế số vũng dõy của cuộn cấp là 1000 vũng, của cuộn thứ cấp là 100 vũng. Hiệu điện thế và
cường đdũng điện hiệu dụng mch thứ cấp là 24V 10A. Hiệu điện thế cường độ hiệu dụng mạch cấp l
à:
A. 2,4 V và 10 A B. 2,4 V và 1 A C. 240 V và 10 A D. 240 V và 1 A
Cõu 40: Hiệnợng cộng hưởng thể hiện càng rừ nột khi:
A. biên độ của lực cưỡng bức nhỏ B. lực cản, ma sát của môi trường nhỏ
C. tn số của lực cưỡng bức lớn D. độ nhớt của môi trường càng lớn
Phần II: Dành riêng cho lớp cơ bản
-Cõu 41: Cho một sóng ngang phương trỡnh súng là u=8sin2(mm trong đó x tính bằng m, t tính bằng giây. Bước
sóng là
A. =8m B. =50m C. =1m D. =0,1m
Cõu 42: Một dao động điều hoà theo thời gian phương trỡnh x = Asin (ựt + ử) thỡ động năng và thế năng cũng dao động
điều hoà với tần số:
A. ự’ = ự B. ự’ = ự/2 C. ự’ = 2ự D. ự’ = 4ự
Cõu 43: Cho mch điện xoay RLC nối tiếp Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch cường đdũng điện c
ùng pha khi
A. 2
LC R
B.
2
LC R
C.
/
R
L C
D. 2
1
LC
Cõu 44: Song ngang lasong
A. cophửụng dao ong trung vụựi phửụng truyeàn song C. phửụng truyeàn song laphửụng ngang
B. cophửụng dao ong vuoõng goc vụựi phửụng truyeàn song D. phửụng dao ong laphửụng ngang
Cõu 45: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ th vật tiếp tục dao động
A. với tần s nh hơn tần s dao động ring B. với tn s ln hơn tần s dao động ring
C. mà khng chịu ngoại lực tác dng D. với tần s bằng tần s dao động ring
Cõu 46: Mch dao động điện t điều hũa gồm cuộn cm L tđiện C, khi tăng điện dung của tđiện ln 4 lần thchu k
dao động của mạch :
A. tăng ln 4 lần B. gim đi 2 lần C. tăng ln 2 lần D. giảm đi 4 lần
Cõu 47: Trong thnghiệm giao thoa nh sng dng hai khe Y- õng, biết D = 1m, a = 1mm. khoảng cch t n sng th 3
đến võn sng th 9 cng bn với võn trung tõm là 3,6mm. Tnh bước súng nh sng.
A. 0,60m B. 0,58m C. 0,44m D. 0,52m
Cõu 48: Một vt dao động điều hoà khi đi qua v trcõn bằng:
A. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bng 0 C. Vận tốc và gia tốc độ lớn bằng 0
B. Vn tốc có độ lớn bng 0, gia tốc có đ lớn cực đại D. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại
Cõu 49: Một vt dao động điều hũa với phương trnh x = 4 cos(4t + /6),x tnh bng cm,t tnh bng s.Chu k dao động
của vật là A. 1/8 s B. 4 s C. 1/4 s D. 1/2 s
Trường THPT An Thới
Tuyển tập đề thi đại học khối A năm học Trang47
Cõu 50: Trong cc phương n truyền tải điện năng đi xa bằng dũng điện xoay chiều sau đây; phương n nào tối ưu?
A. Dng dũng điện khi truyền đi cú gitr lớn B. Dng điện p khi truyn đi cú gi tr lớn
C. Dng đường dõy tải điện có điện tr nh D. Dng đường dõy tải điện cú tiết diện ln---
Phần III: Dành riêng cho lớp nâng cao -----------------------------------------
Cõu 51: Trong thí nghiệm đối với một tế bào quang điện, kim loại dùng làm Catốt có bước sóng giới hạn là O. Khi chiếu lần
lượt các bức xạ có bước sóng 1 < 2 < 3 < O đo được hiệu điện thế hóm tương ng là Uh1, Uh2 Uh3 . Nếu chiếu đồng
thời c ba bức x núi trn th hiu điện thế hóm của tế bào quang điện là:
A. Uh2 B. Uh3 C. Uh1 + Uh2 + Uh3 D. Uh1
Cõu 52: Một kim loại được đặt clập về điện, giới hạn quang điện O = 0,6m. Chiếu một chm tia t ngoại bước
súng = 0,2mo b mặt của kim loại đó. Xc định điện thế cực đại của kim loại núi trn.
A. 4,1V B. 4,14V C. – 4,14V D. 2,07 V
Cõu 53: Mot vat ran quay quanh mot truùc coỏ ủũnh vụựi momen quan tnh oi vụựi truùc quay laứ 0,3(kgm2/s) va
ong nang quay laứ 1,5(J). Toc ủoọ goc cuỷa vaọt ủoỏi vụựi truùc quay la
A. 20(rad/s) B. 10(rad/s) C. 15(rad/s) D. 5(rad/s)
Cõu 54: Một chất điểm dao động điều hoà với biên đ8cm, trong thời gian 1min chất điểm thực hiện đợc 40 lần dao động.
Chất điểm vận tốc cực đại là
A. vmax = 1,91cm/s B. vmax = 33,5cm/s C. vmax = 320cm/s D. vmax = 5cm/s
Cõu 55: Giới hạn quang điện của đồng (Cu) là 0,30m. Biết hằng sPlank là h = 6,625.10 34 J.s vận tốc truyền sỏng
trong chõn khụng là c = 3.108 m/s. Cụng thoát của electron khỏi bề mặt của đồng là:
A. 6,625.10 – 19 J B. 6,665.10 – 19 J C. 8,526.10 – 19 J D. 8,625.10 – 19 J
Cõu 56: Công thoát electron của một kim loại là A, giới hạn quang điện là O. Khi chiếu vào bmặt kim loại đó chùm bc
xớc sóng = O/3 thỡ động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bằng:
A. A B. 3A/4 C. A/2 D. 2A
Cõu 57: Mot hoọp kớn X chổ coự 2 trong 3 linh kieọn R, L, C maộc noỏi tieỏp. Bieỏt hieọu ủieọn theỏ hai ủaàu hop X
vaứ cửụứng oọ doứng ủieọn qua hoọp coự daùng: (dõy cm thuần) u = UOcos(
t -
4
) (V) vai = IOcos(
t -
2
)A
A. Hoọp X chửựa L vaứ C B. Hoọp X chửựa R vaứ C C. Hoọp X chửựa R vaứ L
D. Khoõng ủuỷ dửừ kieọn xaực ủũnh ủửụùc caực phaàn tửỷ chửựa trong hoọp X
Cõu 58: Một nh xe đang quay với vận tốc góc 36rad/s thì bhãm lại với một gia tốc góc không đổi có đlớn 3rad/s2. Góc
quay đợc củanh xe kể từ lúc hãm đến lúc dng hẳn là
A. 108 rad B. 96 rad C. 216 rad D. 180 rad
Cõu 59: Một vt rắn quay đều xung quanh một trục, một điểm M trên vật rắn cách trục quay một khoảng R thì có
A. tốc độ góc ự tỉ lệ nghịch với R B. tốc độ dài v tỉ lệ thuận với R
C. tốc độ dài v tỉ lệ nghịch với R D. tốc độ góc ự tỉ lệ thuận với R
Cõu 60: Với 1, 2 ,3 ,lần lượt là năng lượng của photon ứng với các bức xmàu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại
thỡ:
A. 2 > 1 > 3 B. 1> 2 > 3 C. 3 > 1 > 2 D. 2 > 3 > 1