
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
T R ƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1
Ngày thi: 25/3/2012
(Đề gồm có 6 trang)
ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2
Môn: Vật lý
Thời gian làm bài: 90 phút;
(60 câu trắc n g h i ệm)
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Câu phát biểu nào dư ớ i đây không đúng? Tia tử ngoại
A. là bức x ạ điện t ừ có b ư ớ c sóng nhỏ h ơn
11
10
m
−
.
B. có tác dụng diệ t khuẩn .
C. kích thích mộ t số c h ấ t phát quang.
D. có tác dụng mạnh lên kính ảnh.
Câu 2: Mộ t bóng đèn dây tóc trên đó có ghi 220V-100W mắc nố i tiế p vớ i mộ t cuộn dây vào một điệ n áp xoay
chiề u có giá trị hiệ u d ụng 380V-50Hz thấy đèn sáng bình thường. Dùng một vôn kế c ó điện t r ở rấ t lớn đo điện
áp ở hai đầu c u ộn dây thì vôn kế c h ỉ 220V. Công suất tiêu thụ c ủ a đoạn m ạch là
A. 149,2W B. 190,6W C. 220W D. 200W
Câu 3: Trong mộ t thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng đơn s ắc. Hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng
cách từ hai khe tới mà quan sát là 2m. Khoảng cách từ một vân sáng đến mộ t vân tối đo được là 6,5mm. Bước
sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm c ó t h ể l à
A. 500nm B. 650nm C. 600nm D. 550nm
Câu 4: Trong mộ t thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng trắng gồm đầy đủ các bức xạ khả kiến. Thí
nghiệm t h ực h i ện trong mộ t chất lỏng mà chiế t suất của chấ t lỏng đối với ánh sáng đỏ có b ư ớ c sóng dài nhất là
1,33 và ánh sáng tím có bước sóng ngắn nh ất là 1,38. Hai khe I-âng cách nhau 0,5mm; Khoảng cách từ hai khe
đến màn quan sát là 2m. Bề r ộng củ a dải quang phổ b ậc 3 trên màn quan sát là
A. 4,57mm B. 3,04mm C. 2,20mm D. 3 , 5 5 m m
Câu 5: Mộ t cuộn d â y m ắc n ố i tiế p với mộ t tụ điện vào mộ t điện áp xoay chiều có biể u t h ức
200 2os(100
)
6
u c t
V
π
π
= −
, biể u t h ức c ủa điện á p ở hai đầu t ụ điện l à
5
400 os(100
)
12
C
u c t
V
π
π
= −
. Biể u
thức điện á p ở hai đầu cu ộn dây là
A.
400 os(100
)
3
d
u c t
V
π
π
=+
B.
200 2os(100
)
6
d
u c t
V
π
π
=+
C.
200 2os(100
)
3
d
u c t
V
π
π
=+
D.
400 2os(100
)
6
d
u c t
V
π
π
=+
Câu 6: Hai khe I-âng S
1
và S
2
cách nhau 0,2mm được chiếu b ằng ánh sáng đơn s ắc c ó b ư ớ c sóng 0,5µm. Màn
quan sát song song và cách 2 khe 1m. Đặt ngay sau khe S
1
mộ t bản t h ủy tinh dày 10µm, chiế t suất 1,5 đối với
ánh sáng đơn s ắc trên, sao cho mặt phẳng của bản t h ủy tinh song song với mặt phẳng chứa hai khe. Hệ vân giao
thoa dịch c hu y ển trên màn quan sát so với khi không có bản t h ủy tinh mộ t lư ợ ng
A. 1 , 5c m v ề phía không có bản t h ủy tinh. B. 2,5cm về phía có bản t h ủy tinh.
C. 0 , 5c m v ề phía có bản th ủy t i n h . D. 2cm về phía có bản t h ủy t i n h .
Câu 7: Đ iề u nào sau đây không đ úng trong dao động cơ tắ t dần ?
A. Nă n g l ượng dao động giảm d ần theo thờ i gian.
B. Pha dao động giảm d ần theo thời gian.
C. Lự c c ản c ủ a môi trường càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. B i ên độ d a o động giảm d ần theo thời gian.
Câu 8: Mắc nố i tiế p mộ t bóng đèn và mộ t tụ điệ n vào mộ t điệ n áp xoay chiề u có giá trị hiệ u d ụng và tần s ố
không đổi thấy đèn sáng bình thư ờ ng. Mắc t h ê m m ột tụ điệ n n ữ a song song với tụ điệ n c ủa m ạch t hì
A. điệ n á p ở hai đầu đèn giảm. B. độ s á n g c ủa đèn không đổi
C. độ s á n g c ủ a đèn tăng lên. D. độ s á n g c ủ a đèn giảm đi.
Câu 9: Phát biể u nào sau đây không đúng cho các phản ứng hạt nhân?
A. Phân hạch và nhiệ t hạch l à p hả n ứng hạt nhân tỏ a năng lư ợ ng.
B. Phả n ứng xảy ra do ta cung cấ p năng lư ợ ng cho các hạ t nhân ban đầu đều là phả n ứng thu năng lư ợ ng.
Vuihoc24h.vn

Trang 2/6 - Mã đề thi 132
C. Phản ứng tạo ra các hạ t có tổng khố i lư ợ ng lớn h ơn các hạt ban đầu l à p h ản ứng thu năng lượng.
D. Phóng xạ thuộc l o ại phản ứng hạt nhân tỏa năng lư ợ ng.
Câu 10: Mạch chọn sóng củ a mộ t máy thu vô tuyế n điệ n g ồm cuộn L và hai tụ điện C
1
và C
2
. Nế u dùng tụ C
1
mạch thu được sóng điệ n t ừ có b ư ớ c só n g
1
60
m
λ
=
, nếu dùng tụ C
2
thì mạch thu được sóng điện t ừ c ó b ước
sóng
2
80
m
λ
=
. Nế u dùng hai tụ C
1
và C
2
mắc n ối tiế p thì sóng điện t ừ m à m ạch thu được có bư ớ c sóng là
A. 48m B. 20m C. 140m D. 34m
Câu 11: K ế t luận nào sau đây không đúng với mộ t vật dao động điều hòa tự d o ?
A. Pha ban đầu c ủ a dao động không phụ t h u ộc vào cách kích thích ban đầu.
B. Pha ban đầu c ủa dao động phụ t h u ộc vào cách chọn mốc t h ời gian.
C. B i ên độ d a o động của vật phụ t h u ộc cách kích thích ban đầu .
D. B i ên độ d a o động phụ t h u ộc vào cách chọn mốc t h ời gian.
Câu 12:
210
84 0
P
phóng xạ α và biế n đổi thành
206
82
Pb
có chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu có 1g P
0
nguyên
chất, để t ỉ lệ k h ố i lư ợ ng Pb và P
0
là 103:35 thì cầ n m ộ t khoảng thời gian là
A. 276 ngày đêm. B. 345 ngày đêm. C. 60 ngày đêm. D. 207 ngày đêm.
Câu 13: T ại hai điểm A,B cách nhau 10cm trên mặt nư ớ c có hai nguồn dao động theo phư ơ ng thẳng đứng với
phư ơ ng trình dao độn g l à
2cos(100 )
u t cm
π
=
. Sóng do hai nguồn t ạo ra lan truyề n trên mặt nước v ới tốc độ
1m/s. Trung trực c ủa AB c ắt đường thẳng d (d song song với AB và cách AB 5cm) tại M. Điể m N d ao động cực
đại trên d cách M mộ t khoảng gần n h ấ t là
A. 1,43cm B. 1cm C. 0,71cm D. 2cm
Câu 14: G iới hạn quang điện c ủ a mộ t kim loại là 600nm. Chiếu vào kim loại đó bức x ạ đơn s ắc có bư ớ c sóng
0,3µm thì các quang electron có tốc độ b a n đầu c ực đại là v. để quang electron bắn ra từ k i m l o ại đó có tốc độ
ban đầu c ực đại là 2v thì bức x ạ chi ếu vào kim loại đó có bước sóng
A. 280nm B. 120nm C. 210nm D. 240nm
Câu 15: Ch o đo ạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn c ảm có độ t ự
cảm
1
L H
π
=
, điệ n t r ở h oạt động
20
r
=Ω
; tụ điệ n có điện dung
0, 1
2
CmF
π
=
.
Đặt vào hai đầu m ạch điện áp xoay chiều c ó g i á t r ị hiệu d ụ ng không đổi tần s ố 50Hz. Điề u ch ỉnh R sao cho điện
áp
AM
u
sớm p h a
2
π
so với
MB
u
. Điệ n t r ở của bi ế n t r ở k hi đó là
A. 150Ω B. 1000Ω C. 250Ω D. 200Ω
Câu 16: Trong mộ t chu kì củ a mộ t dao động cơ điều hòa
(
)
cosx A t
ωα
= +
thì
A. c ơ năng có hai lần đạt giá trị cực đại
B. v é c t ơ gia tốc c ủ a vật đổi chiều m ộ t lầ n
C. quãng đường vật chuyển động chậm d ần là 2A
D. có hai lần động năng của vật có cùng mộ t giá trị
Câu 17: Chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng chiếu từ không khí xuống mặt nư ớ c đựng trong
một cái chậu. Dư ớ i đáy chậu ta thu được
A. dả i sáng màu gồm m ộ t số màu vì có mộ t số thành phần đơn s ắc b ị phả n xạ toàn phần khi góc tới lớn .
B. d ải sáng có màu cầu v ồng khi chiếu xiên cũng như khi chiếu vuông góc.
C. vế t sáng trắng khi chiế u xiên và dải sáng nhiều màu khi chiế u vuông góc.
D. dả i sáng gồm các màu cầu v ồ ng khi chiếu xiên và vế t sáng trắng khi chiếu vuông góc.
Câu 18: Theo thuyế t lư ợ ng tử thì phát biểu nào dư ớ i đây không đúng?
A. Khi lan truyền, bị môi trường hấp thụ thì năng lượn g c ủ a phôtôn giảm d ần.
B. Khi nguyên tử h ấp thụ ánh sáng thì nó hấp thụ hoàn toàn mộ t phôtôn.
C. Phôtôn chỉ tồn t ại khi nó chuyể n động.
D. Mỗ i phôtôn có mộ t năng lư ợ ng hoàn toàn xác định.
Câu 19: Tại hai điểm S
1
và S
2
trên mặt nư ớ c có hai nguồn sóng cơ dao động theo phư ơ ng thẳng đứng có
phư ơ ng trình dao động lần lượt là
1
2cos(100
)
6
u t
cm
π
π
= +
;
2
3sin(100
)
3
u t
cm
π
π
=−
tạo ra trên mặt nư ớ c
hai h ệ sóng tròn lan tỏ a và đan xen vào nhau. Khi đó M là trung điểm c ủa đo ạn S
1
S
2
A. d ao động cùng pha với nguồn S
1
. B. luôn đứng yên không dao động.
C. d ao động với biên độ c ực t i ểu . D. d a o động với biên độ c ực đại.
C
L,r
A
B
R
M
Vuihoc24h.vn

Trang 3/6 - Mã đề thi 132
Câu 20: Ngư ờ i ta cần t r u y ền điện n ăng bằng dòng điện xoay chiều mộ t pha, công suất truyền đi là 400kW, điện
áp ở hai đầu đường truyền là 10kV, đường dây có điện t r ở tổng cộng là 4Ω, hệ s ố c ô ng s uất củ a đường truyền là
0,9. Hiệ u s uất của đường truyền là
A. 75% B. 95% C. 85% D. 98%
Câu 21: Mộ t chất điểm t h ực h i ện đồng thời 3 dao động điề u hòa cùng phư ơ ng có phương trình lần l ư ợ t là:
1 2 3
5sin(); 5cos(); 52sin( 3 / 4)
x t cm x t cm x t cm
ω ω ω π
= = = −
. Biên độ dao động tổng hợ p của chất điểm
là
A. 10cm B.
52
cm
C. 5cm D. 0cm
Câu 22: M ộ t con lắc đơn d a o động nhỏ t r ê n m ộ t chiếc xe đang chuyển động nhanh dần đều v ới gia tốc a =
0,5m/s
2
trên đường thẳng nằm ngang, với chu kì 2s. Khi xe chuyển động chậm d ần đều v ới gia tốc c ũng có độ
lớn là a trên con đường đó thì chu kì dao động nhỏ c ủa con lắc l à
A. 2s B. 1,5s C. 0 D. 2 , 5 s
Câu 23: M ộ t điện t r ở R mắc nố i tiế p với mộ t cuộn c ảm có điện trở hoạt động R
0
độ tự c ảm L vào một nguồn
điện xoay chiều ổn định. Dùng mộ t vôn kế c ó điệ n t rở rấ t lớn đo điệ n á p ở hai đầu điện t r ở, hai đầu c u ộn c ảm và
hai đầu mạch lần l ư ợ t được các giá trị 100V, 100V,
100 3
V
. Hệ s ố công suấ t củ a cuộn c ảm l à
A. 0 , 6 B. 0,85 C. 0,87 D. 0 , 5
Câu 24: H ạt nhân
234
92
U
đang đứng yên thì phát ra hạ t
α
v à b i ế n đổi thành
230
90
Th
phản ứng không phát ra tia
γ
. Cho biế t khố i lư ợ ng các hạt
233,9904 ;229,9737 ;4,00151
UTh
m u m u m u
α
= = =
;
2
931,5 /
uM e V c
=
.
Động năng củ a hạt
α
ngay sau khi phản ứng xảy ra là
A. 0,28MeV B. 12,25MeV C. 14,15MeV D. 13,91MeV
Câu 25: Phát biể u nào dư ớ i đây không đú n g đối với quá trình phân rã củ a đồng vị
60
27 0
C
?
A. Chùm tia phóng xạ phát ra có cả tia
α
và
β
.
B. Chùm tia phóng xạ phát ra có hai loại tia là
β
−
và
γ
.
C. Phân rã phóng xạ của
60
27 0
C
thuộc l o ại phản ứng hạt nhân tỏ a năng lư ợ ng.
D. Số nguyên tử
60
27 0
C
còn lại giảm theo thời gian theo qui luật hàm số m ũ .
Câu 26: Cho con lắc lò xo như hình vẽ bên, lò xo có hệ số cứng
4 0 /
k N m
=
, vậ t
300
M g
=
, m đặt
trên M có khối lư ợ ng m = 100g, bỏ q u a m ọ i lực c ản, cho g = 10m/s
2
. Kích thích cho hệ d a o động theo
phư ơ ng thẳng đứng, để hệ d a o động với chu kì
0, 2
T s
π
=
thì biên độ dao động của hệ có giá trị lớn
nhấ t là
A. 7 , 5c m B. 10cm C. 2 , 5 c m D. 5cm
Câu 27: Mộ t máy biế n áp lí tư ở ng có tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ c ấp là 20. Hai đầu c u ộn t hứ cấp nố i
với tả i là hai bóng đèn loạ i 12V-6W mắc song song thấy các bóng đèn sáng bình thư ờ ng. Cư ờ ng độ dòng điện
chạy q u a c u ộn s ơ cấp của má y là
A.
1
10
A
B.
1
12
A
C.
1
40
A
D.
1
20
A
Câu 28: Tro ng mạch dao động điệ n t ừ t ự d o, n ăng lượng từ t r ư ờ ng trong cuộn c ảm củ a mạch biế n thiên tuần
hoàn theo thờ i gian với tần s ố g ó c
A.
LC
1
=
ω
B.
L
C
=
ω
C.
C
L
=
ω
D.
LC
1
2=
ω
Câu 29: Các tia phóng xạ có tính chất chung là
A. bị l ệch trong điệ n t r ư ờ ng và từ t r ường. B. k h ả năng đâm xuyên mạnh.
C. dòng các hạt mang năng lượng. D. nguy hiể m đối vớ i con ngư ờ i.
Câu 30: Dòng điện trong mạch dao động LC lý tư ở ng có đồ thị như
hình vẽ bên. Cuộn c ảm trong mạch có độ t ự cảm L = 4 µ H . Đ iệ n dung
của tụ điện trong mạch là
A. 25nF B. 18nF
C. 12pF D. 5pF
Câu 31: Mộ t con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào lò xo nhẹ dao
động điều hòa theo phư ơ ng thẳng đứng có năng lư ợ ng dao động
t
(
10
-6
s
)
i(mA)
5/6
4
2
0
-
4
Vuihoc24h.vn

