Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 Trường Thuận Thành - Lần 2
lượt xem 28
download
TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 Ngày thi: 25/3/2012 (Đề gồm có 6 trang) Môn: Vật lý Thời gian làm bài: 90 phút; (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Câu phát biểu nào dưới đây không đúng? Tia tử ngoại A. là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10 −11 m . B. có tác dụng diệt khuẩn. C. kích thích một số chất phát quang....
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề Thi Thử Đại Học Khối A Vật Lý 2013 Trường Thuận Thành - Lần 2
- TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI ĐẠI HỌC LẦN 2 Môn: Vật lý Ngày thi: 25/3/2012 Thời gian làm bài: 90 phút; (Đề gồm có 6 trang) (60 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Câu phát biểu nào dưới đây không đúng? Tia tử ngoại A. là bức xạ điện từ có bước sóng nhỏ hơn 10 −11 m . B. có tác dụng diệt khuẩn. C. kích thích một số chất phát quang. D. có tác dụng mạnh lên kính ảnh. Câu 2: Một bóng đèn dây tóc trên đó có ghi 220V-100W mắc nối tiếp với một cuộn dây vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 380V-50Hz thấy đèn sáng bình thường. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo điện áp ở hai đầu cuộn dây thì vôn kế chỉ 220V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 149,2W B. 190,6W C. 220W D. 200W Câu 3: Trong một thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng đơn sắc. Hai khe cách nhau 0,5mm, khoảng cách từ hai khe tới mà quan sát là 2m. Khoảng cách từ một vân sáng đến một vân tối đo được là 6,5mm. Bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm có thể là A. 500nm B. 650nm C. 600nm D. 550nm .v n Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa I-âng sử dụng ánh sáng trắng gồm đầy đủ các bức xạ khả kiến. Thí nghiệm thực hiện trong một chất lỏng mà chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đỏ có bước sóng dài nhất là 1,33 và ánh sáng tím có bước sóng ngắn nhất là 1,38. Hai khe I-âng cách nhau 0,5mm; Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2m. Bề rộng của dải quang phổ bậc 3 trên màn quan sát là A. 4,57mm π B. 3,04mm C. 2,20mm 4 hD. 3,55mm Câu 5: Một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện vào một điện áp xoay chiều có biểu thức 2 5π u = 200 2cos(100π t − )V , biểu thức của điện áp ở hai đầu tụ điện là uC = 400cos(100π t − )V . Biểu 6 thức điện áp ở hai đầu cuộn dây là A. ud = 400cos(100π t + π h o c 12 B. ud = 200 2cos(100π t + π i )V )V 3 6 C. ud = 200 2cos(100π t + V u π 3 )V D. ud = 400 2cos(100π t + π 6 Câu 6: Hai khe I-âng S1 và S2 cách nhau 0,2mm được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5µm. Màn )V quan sát song song và cách 2 khe 1m. Đặt ngay sau khe S1 một bản thủy tinh dày 10µ m, chiết suất 1,5 đối với ánh sáng đơn sắc trên, sao cho mặt phẳng của bản thủy tinh song song với mặt phẳng chứa hai khe. Hệ vân giao thoa dịch chuyển trên màn quan sát so với khi không có bản thủy tinh một lượng A. 1,5cm về phía không có bản thủy tinh. B. 2,5cm về phía có bản thủy tinh. C. 0,5cm về phía có bản thủy tinh. D. 2cm về phía có bản thủy tinh. Câu 7: Điều nào sau đây không đúng trong dao động cơ tắt dần? A. Năng lượng dao động giảm dần theo thời gian. B. Pha dao động giảm dần theo thời gian. C. Lực cản của môi trường càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. D. Biên độ dao động giảm dần theo thời gian. Câu 8: Mắc nối tiếp một bóng đèn và một tụ điện vào một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thấy đèn sáng bình thường. Mắc thêm một tụ điện nữa song song với tụ điện của mạch thì A. điện áp ở hai đầu đèn giảm. B. độ sáng của đèn không đổi C. độ sáng của đèn tăng lên. D. độ sáng của đèn giảm đi. Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng cho các phản ứng hạt nhân? A. Phân hạch và nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. B. Phản ứng xảy ra do ta cung cấp năng lượng cho các hạt nhân ban đầu đều là phản ứng thu năng lượng. Trang 1/6 - Mã đề thi 132
- C. Phản ứng tạo ra các hạt có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng. D. Phóng xạ thuộc loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. Câu 10: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn L và hai tụ điện C1 và C2. Nếu dùng tụ C1 mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ1 = 60m , nếu dùng tụ C2 thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng λ2 = 80m . Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì sóng điện từ mà mạch thu được có bước sóng là A. 48m B. 20m C. 140m D. 34m Câu 11: Kết luận nào sau đây không đúng với một vật dao động điều hòa tự do? A. Pha ban đầu của dao động không phụ thuộc vào cách kích thích ban đầu. B. Pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào cách chọn mốc thời gian. C. Biên độ dao động của vật phụ thuộc cách kích thích ban đầu. D. Biên độ dao động phụ thuộc vào cách chọn mốc thời gian. 210 206 Câu 12: 84 P0 phóng xạ α và biến đổi thành 82 Pb có chu kỳ bán rã là 138 ngày đêm. Ban đầu có 1g P0 nguyên chất, để tỉ lệ khối lượng Pb và P0 là 103:35 thì cần một khoảng thời gian là A. 276 ngày đêm. B. 345 ngày đêm. C. 60 ngày đêm. D. 207 ngày đêm. Câu 13: Tại hai điểm A,B cách nhau 10cm trên mặt nước có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dao động là u = 2 cos(100π t )cm . Sóng do hai nguồn tạo ra lan truyền trên mặt nước với tốc độ 1m/s. Trung trực của AB cắt đường thẳng d (d song song với AB và cách AB 5cm) tại M. Điểm N dao động cực đại trên d cách M một khoảng gần nhất là A. 1,43cm B. 1cm C. 0,71cm D. 2cm Câu 14: Giới hạn quang điện của một kim loại là 600nm. Chiếu vào kim loại đó bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,3µm thì các quang electron có tốc độ ban đầu cực đại là v. để quang electron bắn ra từ kim loại đó có tốc độ ban đầu cực đại là 2v thì bức xạ chiếu vào kim loại đó có bước sóng A. 280nm B. 120nm C. 210nm D. 240nm Câu 15: Cho đoạn mạch điện xoay chiều như hình vẽ bên. Cuộn cảm có độ tự cảm L = 1 π H , điện trở hoạt động r = 20Ω ; tụ điện có điện dung C = 0,1 2π mF . .v A n L, r R M C B áp u AM sớm pha π 2 4 so với u MB . Điện trở của biến trở khi đó là 2 h Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Điều chỉnh R sao cho điện c A. 150 B. 1000 C. 250 D. 200 Câu 16: Trong một chu kì của một dao động cơ điều hòa x = A cos (ωt + α ) thì A. cơ năng có hai lần đạt giá trị cực đại i h B. véc tơ gia tốc của vật đổi chiều một lần o C. quãng đường vật chuyển động chậm dần là 2A u D. có hai lần động năng của vật có cùng một giá trị Câu 17: Chùm ánh sáng mặt trời có dạng một dải sáng mỏng chiếu từ không khí xuống mặt nước đựng trong V một cái chậu. Dưới đáy chậu ta thu được A. dải sáng màu gồm một số màu vì có một số thành phần đơn sắc bị phản xạ toàn phần khi góc tới lớn. B. dải sáng có màu cầu vồng khi chiếu xiên cũng như khi chiếu vuông góc. C. vết sáng trắng khi chiếu xiên và dải sáng nhiều màu khi chiếu vuông góc. D. dải sáng gồm các màu cầu vồng khi chiếu xiên và vết sáng trắng khi chiếu vuông góc. Câu 18: Theo thuyết lượng tử thì phát biểu nào dưới đây không đúng? A. Khi lan truyền, bị môi trường hấp thụ thì năng lượng của phôtôn giảm dần. B. Khi nguyên tử hấp thụ ánh sáng thì nó hấp thụ hoàn toàn một phôtôn. C. Phôtôn chỉ tồn tại khi nó chuyển động. D. Mỗi phôtôn có một năng lượng hoàn toàn xác định. Câu 19: Tại hai điểm S1 và S2 trên mặt nước có hai nguồn sóng cơ dao động theo phương thẳng đứng có π π phương trình dao động lần lượt là u1 = 2 cos(100π t + )cm ; u2 = 3sin(100π t − )cm tạo ra trên mặt nước 6 3 hai hệ sóng tròn lan tỏa và đan xen vào nhau. Khi đó M là trung điểm của đoạn S1S2 A. dao động cùng pha với nguồn S1. B. luôn đứng yên không dao động. C. dao động với biên độ cực tiểu. D. dao động với biên độ cực đại. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
- Câu 20: Người ta cần truyền điện năng bằng dòng điện xoay chiều một pha, công suất truyền đi là 400kW, điện áp ở hai đầu đường truyền là 10kV, đường dây có điện trở tổng cộng là 4 , hệ số công suất của đường truyền là 0,9. Hiệu suất của đường truyền là A. 75% B. 95% C. 85% D. 98% Câu 21: Một chất điểm thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 5sin(ωt )cm; x2 = 5cos(ωt )cm; x3 = 5 2 sin(ωt − 3π / 4)cm . Biên độ dao động tổng hợp của chất điểm là A. 10cm B. 5 2cm C. 5cm D. 0cm Câu 22: Một con lắc đơn dao động nhỏ trên một chiếc xe đang chuyển động nhanh dần đều với gia tốc a = 0,5m/s2 trên đường thẳng nằm ngang, với chu kì 2s. Khi xe chuyển động chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn là a trên con đường đó thì chu kì dao động nhỏ của con lắc là A. 2s B. 1,5s C. 0 D. 2,5s Câu 23: Một điện trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm có điện trở hoạt động R0 độ tự cảm L vào một nguồn điện xoay chiều ổn định. Dùng một vôn kế có điện trở rất lớn đo điện áp ở hai đầu điện trở, hai đầu cuộn cảm và hai đầu mạch lần lượt được các giá trị 100V, 100V, 100 3V . Hệ số công suất của cuộn cảm là A. 0,6 B. 0,85 C. 0,87 D. 0,5 Câu 24: Hạt nhân 234 92 U đang đứng yên thì phát ra hạt α và biến đổi thành 230 90 Th phản ứng không phát ra tia γ . Cho biết khối lượng các hạt mU = 233,9904u; mTh = 229,9737u; mα = 4, 00151u ; u = 931,5MeV / c 2 . Động năng của hạt α ngay sau khi phản ứng xảy ra là A. 0,28MeV B. 12,25MeV C. 14,15MeV D. 13,91MeV 60 Câu 25: Phát biểu nào dưới đây không đúng đối với quá trình phân rã của đồng vị 27 C0 ? A. Chùm tia phóng xạ phát ra có cả tia α và β . B. Chùm tia phóng xạ phát ra có hai loại tia là β − và γ . C. Phân rã phóng xạ của 60 27 C0 thuộc loại phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng. .v n h 60 D. Số nguyên tử 27 C0 còn lại giảm theo thời gian theo qui luật hàm số mũ. 4 Câu 26: Cho con lắc lò xo như hình vẽ bên, lò xo có hệ số cứng k = 40 N / m , vật M = 300 g , m đặt 2 trên M có khối lượng m = 100g, bỏ qua mọi lực cản, cho g = 10m/s2. Kích thích cho hệ dao động theo c phương thẳng đứng, để hệ dao động với chu kì T = 0, 2π s thì biên độ dao động của hệ có giá trị lớn o nhất là A. 7,5cm B. 10cm C. 2,5cm D. 5cm chạy qua cuộn sơ cấp của máy là 1 i 1 h Câu 27: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp là 20. Hai đầu cuộn thứ cấp nối với tải là hai bóng đèn loại 12V-6W mắc song song thấy các bóng đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện u 1 1 A. 10 A V hoàn theo thời gian với tần số góc A. ω = 1 B. B. ω = 12 A C C. 40 C. ω = A L D. 20 Câu 28: Trong mạch dao động điện từ tự do, năng lượng từ trường trong cuộn cảm của mạch biến thiên tuần D. ω = 2 A 1 LC L C LC Câu 29: Các tia phóng xạ có tính chất chung là A. bị lệch trong điện trường và từ trường. B. khả năng đâm xuyên mạnh. C. dòng các hạt mang năng lượng. D. nguy hiểm đối với con người. Câu 30: Dòng điện trong mạch dao động LC lý tưởng có đồ thị như i(mA) hình vẽ bên. Cuộn cảm trong mạch có độ tự cảm L = 4µH. Điện dung 4 của tụ điện trong mạch là 2 5/6 t(10-6s) A. 25nF B. 18nF 0 C. 12pF D. 5pF Câu 31: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ treo vào lò xo nhẹ dao - 4 động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động Trang 3/6 - Mã đề thi 132
- E = 20 mJ , lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4N, lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2N. Biên độ dao động của vật là A. 4cm. B. 5cm. C. 2cm. D. 3cm. Câu 32: 11 Na là đồng vị phóng xạ β − có chu kì bán rã là 62s. Ban đầu có 0,248mg 25 25 11 Na nguyên chất. Sau 10 25 phút độ phóng xạ của lượng 11 Na đó là 3 A. 1, 7.10 Ci B. 1, 2.105 Ci C. 2, 2.103 Ci D. 1, 6.108 Ci Câu 33: Để tăng độ cao của âm do một chiếc đàn ghita phát ra người ta phải A. bấm phím để giảm chiều dài dây. B. thay dây đàn có tiết diện lớn hơn. C. gảy đàn mạnh hơn. D. giảm độ căng của dây. Câu 34: Chiếu liên tục một chùm bức xạ tử ngoại có bước sóng λ = 147nm vào một quả cầu bằng đồng đặt cô lập. Sau một khoảng thời gian quả cầu tích điện mà điện thế cực đại nó đạt được là 4V. Giới hạn quang điện của đồng là A. 312nm B. 345nm C. 239nm D. 279nm Câu 35: Một mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp trong đó R là biến trở, cuộn cảm thuần có cảm kháng lớn gấp hai lần dung kháng của tụ. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200V, tần số 50Hz. Điều chỉnh R để công suất tiêu thụ của mạch cực đại khi đó dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng 2A. Kết luận nào dưới đây cho mạch điện này là đúng? 0,1 A. Tụ điện trong mạch có điện dung mF B. Công suất tiêu thụ của mạch là 100 2W π 1 C. Cuộn cảm có độ tự cảm H D. Giá trị của biến trở khi đó là 200Ω π Câu 36: Các nguyên tử Hyđrô ở trạng thái cơ bản hấp thụ phôtôn thích hợp, các electron chuyển lên quỹ đạo M. Quang phổ do đám khí Hyđrô đó phát ra có A. 2 vạch dãy Banme, 1 vạch dãy Pasen. B. 2 vạch thuộc dãy Laiman, 1 vạch thuộc dãy Banme. .v n h C. 3 vạch thuộc dãy Laiman. D. 2 vạch thuộc dãy Laiman. 2 4 Câu 37: Một ống hình trụ dài 1m, trong ống có một pittông dùng để điều chỉnh chiều dài của cột khí, sát trên miệng ống hở ta đặt một âm thoa có tần số dao động 680Hz, tốc độ âm trong không khí là 340m/s. Kích thích c cho âm thoa dao động, để nghe được âm to nhất thì cột khí trong ống có thể có chiều dài là A. 62,5cm B. 75cm C. 122,5cm D. 25cm o Câu 38: Một tấm nhôm được chiếu bằng bức xạ tử ngoại đơn sắc có bước sóng 83nm. Bên ngoài tấm nhôm có h một điện trường đều hướng vuông góc với bề mặt của nó ra ngoài có cường độ 7,5(V/cm). Giới hạn quang điện i của nhôm là 332nm. Electron quang điện có thể rời xa bề mặt tấm nhôm một khoảng tối đa là A. 0,8cm uB. 0,2cm C. 8,6cm Câu 39: Câu phát biểu nào dưới đây không đúng khi nói về sóng điện từ? V A. Sóng điện từ có tần số càng lớn thì năng lượng sóng càng cao. D. 1,5cm B. Sóng điện từ do hai đài phát tạo ra có thể giao thoa với nhau và cùng phản xạ trên bề mặt kim loại. C. Sóng điện từ là sự lan truyền đi của một điện từ trường biến thiên. D. Tốc độ sóng điện từ trong chân không lớn hơn trong không khí ở cùng một nhiệt độ. Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp trong đó điện trở R = 30Ω ; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm 1 L= H ; tụ có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp u = 120 2cos(100π t )V . Điều chỉnh π C để công suất tiêu thụ của mạch là 60W thì giá trị của C có thể là A. 145, 6 µ F B. 154, 3µ F C. 318,3µ F D. 159,3µ F II. PHẦN RIÊNG (Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần, phần A hoặc phần B) A. Theo chương trình cơ bản (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Một đoạn mạch RLC nối tiếp gồm biến trở, cuộn cảm thuần và tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá trị 220V. Điều chỉnh R = R1 hoặc R = R2 thì công suất tiêu thụ của mạch như nhau mà tổng R1 + R2 = 100Ω . Công suất tiêu thụ của mạch ứng với hai giá trị của biến trở khi đó là A. 100W B. 220W C. 484W D. 440W Trang 4/6 - Mã đề thi 132
- Câu 42: Phát biểu nào dưới đây đối với máy thu thanh vô tuyến điện không đúng? A. Mạch tách sóng của máy có tác dụng tách lấy thông tin đã cài vào dao động cao tần. B. Sóng điện từ máy thu được là sóng cao tần đã biến điệu. C. Mỗi anten chỉ thu được sóng điện từ có tần số nhất định. D. Thu sóng điện từ dựa vào nguyên tắc cộng hưởng trong mạch dao động. Câu 43: Một vật khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một hợp lực F = −0,8 cos(5t ) N . Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động là A. 24cm/s B. 60cm/s C. 32cm/s D. 40cm/s Câu 44: Treo một vật nhỏ vào một lò xo, khi vật cân bằng lò xo dãn 10cm tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10m / s 2 . Từ vị trí cân bằng kéo vật theo phương thẳng đứng xuống 5cm rồi buông nhẹ để vật dao động điều hòa. Thời gian từ lúc thả vật đến khi vật qua vị trí cân bằng lần thứ 100 là A. 31,26s B. 30,79s C. 31,42s D. 62,20s Câu 45: Năng lượng liên kết riêng của một hạt nhân là năng lượng liên kết A. hai nơtron. B. tính trên mỗi nuclon. C. hai proton. D. một proton và một nơtron. Câu 46: Một chùm ánh sáng đỏ có bước sóng 0,6563µm trong chân không. chiết suất của nước đối với chùm sáng là 1,3311. Trong nước chùm sáng này có màu A. lam và bước sóng là 0,4931µm B. lục và bước sóng là 0,4931µm C. đỏ và bước sóng là 0,4931µm D. vàng và bước sóng là 0,5947µm Câu 47: Chiếu một chùm bức xạ có bước sóng 0,35µm, công suất 3mW vào catot của một tế bào quang điện. Cường độ dòng quang điện bão hòa 0,02mA. Hiệu suất lượng tử của quá trình chiếu bức xạ đó là A. 18,4% B. 2,37% C. 1,25% D. 50% Câu 48: Chiếu chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,2µm vào tâm bản tích điện dương của một tụ điện phẳng mà khoảng cách giữa hai bản tụ là 1cm. Giới hạn quang điện của kim loại dùng làm bản tụ là 0,35µm, điện khoảng gần nhất là A. 4,676mm B. 5,324mm C. 6,023mm .v n trường giữa hai bản tụ được coi là đều có cường độ 500V/m. electron quang điện tới gần bản âm của tụ một D. 3,977mm 2 h Câu 49: Một đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM là một tụ điện có điện dung C = 4 10−4 2π tiếp với đoạn mạch MB. Đặt vào hai đầu mạch AB điện áp u = 60 2cos(100π t )V thì dòng điện chạy qua F mắc nối là h o c mạch có cường độ hiệu dụng 0,3 2cos(100π t + π 6 ) A . Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch MB có giá trị A. 120V u i B. 30 2V C. 60 2V D. 60V Câu 50: Hai nguồn sóng cơ M, N cách nhau 15cm dao động cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 50Hz theo phương thẳng đứng tạo ra trên mặt nước một hệ vân giao thoa, tốc độ sóng trên mặt nước là 1m/s. Lấy hai điểm A. 8 V P, Q trên mặt nước sao cho MNPQ là một hình vuông. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên MP là B. 10 C. 11 B. Theo chương trình nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Chọn câu phát biểu đúng. D. 9 A. Tia hồng ngoại, tia tử ngoại có thể gây ra hiện tượng quang điện ở một số kim loại. B. Tia tử ngoại có tần số nhỏ hơn tia hồng ngoại. C. Tia X được phát ra từ những vật được nung nóng trên 20000C. D. Các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia X đều có cùng một bản chất Câu 52: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở R = 30Ω, một cuộn dây có điện trở r = 20Ω và 1 độ tự cảm L = H và tụ điện C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều có giá 2π trị hiệu dụng không đổi tần số 50Hz. Thay đổi giá trị của điện dung của tụ để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại, điện dung của tụ khi đó là A. C = 15,9µF B. C= 31,8µF C. 63,6µF D. 10,6µF Câu 53: Phương trình nào sau đây biểu diễn mối quan hệ giữa tốc độ góc ω và thời gian t trong chuyển động quay nhanh dần đều của vật rắn quanh một trục cố định? A. ω = - 4 + 0,5t(rad/s) B. ω = 2 + 0,5t2(rad/s ) Trang 5/6 - Mã đề thi 132
- C. ω = 2 - 0,5t(rad/s) D. ω = - 4 - 0,5t(rad/s) Câu 54: Một ôtô đang chuyển động ra xa người quan sát với tốc độ 15m/s phát ra một tín hiệu âm có tần số 1000Hz. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 330m/s. Tần số của tín hiệu âm mà người quan sát nghe được từ ôtô là A. 904,1Hz B. 1138,5Hz C. 956,5Hz D. 1000Hz Câu 55: Hạt proton có động năng 5,45MeV bắn vào hạt nhân 9 Be đang đứng yên, phản ứng tạo ra hạt nhân X 4 và hạt α. Hạt α có động năng 4MeV bay ra theo hướng vuông góc với hướng chuyển động của proton. Coi khối lượng của các hạt tính theo đơn vị khối lượng nguyên tử gần bằng số khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này là A. 3,575MeV B. 4,225MeV C. 1,375MeV D. 2,125MeV Câu 56: Một người có khối lượng 60kg khi chuyển động với tốc độ 10m/s. Khi người này chuyển động với tốc độ 180000km/s thì khối lượng của người này là A. 68kg B. 75kg C. 60kg D. 48kg Câu 57: Con lắc vật lý là một thanh mảnh, hình trụ, đồng chất, khối lượng m, chiều dài l, dao động điều hòa (trong mặt phẳng thẳng đứng ) quanh một trục cố định nằm ngang đi qua một đầu thanh. Tại nơi có gia tốc trọng trường g, con lắc dao động với chu kỳ T là g 3l 2l g A. T = 2π B. T = 2π C. T = 2π D. T = 2π 3l 2g 3g l Câu 58: Một vật có trọng lượng 50N được buộc vào đầu một dây nhẹ quấn quanh một ròng rọc đặc có bán kính 0,25m, khối lượng 3kg. Ròng rọc có trục quay cố định nằm ngang và đi qua tâm của nó. Người ta thả rơi vật từ độ cao h xuống đất, cho g = 9,8m/s2. Gia tốc của vật là A. 6,25 m/s2 B. 11,11 m/s2 C. 7,57m/s2 D. 9,88m/s2 Câu 59: Một cánh quạt có mômen quán tính đối với trục quay cố định là 0,2kgm2, được tăng tốc từ trạng thái nghỉ đến trạng thái có tốc độ góc ω = 100 rad/s. Cần phải thực hiện một công là A. 1000 J B. 100 J C. 200 J D. 2000 J .v Câu 60: Một đồng hồ quả lắc mà hệ dao động tương đương với một con lắc đơn. Ở 250C đồng hồ chạy đúngn sẽ chạy A. nhanh 12,96s B. nhanh 6,48 s C. chậm 5,48 s 2 4 h giờ. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc α = 3.10-5K-1. Khi nhiệt độ ở đó là 200C thì sau 1 ngày (24h ) đồng hồ D. chậm 8,96 s c ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- i h o V u Trang 6/6 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
.....đề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & Dđề thi thử đại học môn Văn dành cho các bạn luyện thi khối C & D
5 p | 907 | 329
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề 4
2 p | 402 | 120
-
Đề thi thử Đại học môn Toán 2014 số 1
7 p | 278 | 103
-
Đề thi thử Đại học lần 2 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
7 p | 209 | 67
-
Đề Thi Thử Đại Học Khối A, A1, B, D Toán 2013 - Phần 33 - Đề 2
6 p | 171 | 60
-
Đề thi thử Đại học lần 5 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
6 p | 256 | 59
-
Đề thi thử Đại học lần 3 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
9 p | 222 | 46
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán khối D năm 2014 - Trường THPT chuyên Nguyễn Quang Diêu
7 p | 332 | 31
-
Đề thi thử Đại học lần 4 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
8 p | 269 | 30
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Sinh khối B năm 2014 - Trường THPT chuyên Lương Văn Chánh
8 p | 129 | 27
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 4
7 p | 269 | 27
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Anh khối A1, D năm 2014 - Cô Vũ Thu Phương
11 p | 112 | 20
-
Đề thi thử Đại học lần 1 môn Toán năm 2014 - Trường THPT Trần Phú
5 p | 282 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Toán khối A năm 2013 - Đề số 1
6 p | 184 | 19
-
Đề thi thử Đại học môn Sử năm 2014 - Đề số 4
3 p | 162 | 15
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 2
7 p | 185 | 13
-
Đề thi thử Đại học lần 7 môn Hóa năm 2013 - Trường THPT chuyên ĐHSP Hà Nội (Mã đề 271)
5 p | 80 | 8
-
Đề thi thử Đại học môn Toán năm 2013 - Đề số 22
5 p | 188 | 8
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn