Đề luyện thi ĐH-2009-2010 Lần 1-Tháng 5 GV. Trương Đình Den
Trang1/4
ĐTHI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 10. Năm học 2009-2010
n. Vt Lý. Thời gian. 90phút
(Số câu trắc nghiệm. 50 câu)
Câu 1:Mt sóng cơ học lan truyền dọc theo một đưng thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Asin(
T
2) cm.
Mt điểm Mch nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dch chuyển uM =2cm. Biên độ sóng A là:
A. 2cm B. 3
4cm C. 4cm D. 2 3cm
Câu 2: Ở bề mặt một chất lỏng hai nguồn phát sóng kết hợp S1 và S2 cách nhau 20cm. Hai nguồn này dao động theo
phương thẳng đứng phương trình lần lượt là u1 = 5cos (40t +/6) (mm) và u2 =5cos(40t + 7/6) (mm). Tốc đ
truyn sóng trên mặt chất lỏng là 80 cm/s. S điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn thẳng S1S2
A. 11. B. 9. C. 10. D. 8.
Câu 3: Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau 24 cm dao động với tần số 25 Hz tạo hai sóng giao thoa với nhau trên mặt
nước . Vận tốc truyền sóng là 1,5 m/s. Giữa S1S2 có bao nhiêu gợn sóng hình hypebol?
A. 7 gợn sóng B. 6 gợn sóng C. 5 gn sóng D. 4 gợn ng
Câu 4: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nưc, hai nguồn kết hợp S1 và S2 dao động với tần số 16 Hz. Tại điểm
M cách hai nguồn lần lượt là d1 = 30 cm d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của S1S2 có
thêm mt gợn lồi nữA. Vận tốc truyền sóng trên mặt nứoc là
A. 24 cm/s B. 36 cm/s C. 72 m/s D. 7,1 cm/s
Câu 5: Mạch chọn sóng của một máy thu thanh gồm cuộny thuần cảm hệ số t cảm 2,5 H và t điện có điện dung 500
pF. Để máy thu được dải sóng có bước sóng từ 10 m đến 50 m, người ta ghép thêm một tụ xoay có điện dung biến thiên.
Cần phải ghép như thế nào và điện dung tụ phải nm trong giới hạn nào? ly 2 = 10.
A. Ghép song song, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF. B. Ghép song song, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF.
C. Ghép ni tiếp, điện dung từ 11,4 pF đến 643,73 pF. D. Ghép nối tiếp, điện dung từ 11,1 pF đến 281,44 pF.
Câu 6.Một đèn nêon hoạt đng ở mạng đin xoay chiều có phương trình u = 220 2cos(100t -
2
) ( V). Biết rằng đèn ch
sáng khi hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị 110 2 V. Khong thời gian đèn tắt trong một chu kì là
A. s
150
1 B. s
75
1 C. s
75
2 D. Một đáp số khác
Câu 7: Một mch điện gồm một cuộn y không thuần cm mắc ni tiếp với một tụ điện có điện dung thay đổi được, một
vôn kế điện trở rất lớn mắc vào hai đầu tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch điện một hiệu điện thế xoay chiu có giá trị hiệu
dụng và tn số xác định. Thay đổi điện dung của tụ điện người ta thấy khi C1 = 4.10-5 F và C2 = 2.10-5 F thì vôn kế chcùng
trị số. Tìm giá trị điện dung của tụ điện để vôn kế chỉ giá trị cc đại.
A. 2.10-5 F B. 1.10-5 F C. 3.10-5 F D. 6.10-5 F
Câu 8: Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40 có độ tự cm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộny hiệu điện thế xoay
chiều có biểu thức: u = U0cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1 (s) dòng điện giá trị -2,752 (A). Tính U0.
A. 220 (V) B. 1102 (V) C. 2202 (V) D. 4402 (V)
Câu 9: Trong đoạn mạch có 2 phn tử X và Y mc nối tiếp. Hiệu điện thế xoay chiều đặt vào X nhanh pha /2 so với hiệu
điện thế xoay chiều đặt vào phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch. Xác định các phần tử X và Y.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm. B. Y là t điện, X là đin trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây tự cảm có điện trở thuần r 0.D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
Câu 10: Mt chùm tia sáng trắng song song với trục chính của một thấu kính thủy tinh có hai mặt lồi giống nhau bán kính R
= 10,5cm, có chiết suất đối với ánh sáng đỏ và tím là nđ = 1,5 và nt = 1,525 thì khoảng cách từ tiêu điểm u đỏ và tiêu
điểm màu tím là:
A. 0,5cm B. 1cm C. 1,25cm D. 1,5cm
Câu 11: Trong chùm tia Rơnghen phát ra từ một ống Rơnghen, người ta thy Trong 20 giây người ta xác định được 10 18
electron đập vào đối catt thì cường độ dòng điện qua ống là:
A. 6mA B. 16mA C. 8mA D. 18mA
Câu 12: Người ta thực hiện giao thoa ánh sáng đơn sắc với hai kheng cách nhau 0,5mm, khoảng cách giữa hai khe đến
màn là 2m, ánh sáng dùng có bước sóng 0,5µm. B rộng của giao thoa trường là 26mm. Số vânng, vân tối có được là....
A. N1 = 13, N2 =12 B. N1 = 11, N2= 10 C. N1 = 15, N2= 14 D. N1 =13, N2=14
Câu 13: Kim loại làm catt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện là λ0. Chiếu lần lượt tới b mặt catốt hai bức
x bước sóng λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước
sóng λ0 là :
A. λ0 = 0,625μm B. λ0 = 0,775μm C. λ0 = 0,6μm D. λ0 = 0,25μm
Câu 14: Catốt của một tế bào quang điện làm bằng Xeđi là kim loại có công thốt electron A=2eV được chiếu bởi bức xạ có
λ=0,3975μm. Cho cường độ dòng quang đin bảo hòa I = 2µA và hiệu suất quang điện : H = 0,5%, h =6,625.10-34 Js; c
=3.108 m/s ; |e| = 1,6.10-19C. Số photon tới catot trong mỗi giây là:
A. 1,5.1015 photon B. 2.1015 photon C. 2,5.1015 photon D. 5.1015 photon
Đề luyện thi ĐH-2009-2010 Lần 1-Tháng 5 GV. Trương Đình Den
Trang2/4
Câu 15: Chất phóng xạ Po
209
84 là chất phóng xạ . Lúc đầu poloni có khối lượng 1kg. Khối lượng poloni còn lại sau thời
gian bằng một chu kì là :
A. 0,5g ; B. 2g C. 0,5kg ; D. 2kg ;
Câu 16: Khi mt hạt nhân nguyên t phóng xạ lần lượt một tia α và một tia β- thì ht nhân nguyên tử sẽ biến đổi như thế nào
?
A. Số khối giảm 2, số prôtôn tăng 1. B. S khối giảm 2, số prôtôn giảm 1.
C. Số khối giảm 4, số prôtôn tăng 1. D. S khối giảm 4, số prôtôn giảm 1.
Câu 17: Cho phản ứng: MevnHeHH 6,17
1
1
2
4
3
1
1
1 . Hi năng lượng tỏa ra khi tổng hợp được 1g Heli bằng bao
nhiêu? Cho NA = 6,02.1023/mol
A. 25,488.1023 Mev B. 26,488.1023 Mev C. 254,88.1023 Mev D. 26,488.1024 Mev
Câu 18: Mt vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = Acosωt. Nếu chọn gốc tođộ O tại vị trí cân
bng của vật thì gốc thời gian t = 0 là lúc vật
A. qua vị trí cân bằng O ngược chiều dương của trục Ox. B. ở vị trí li độ cực đại thuộc phần âm của trục Ox.
C. qua vị trí cân bằng O theo chiều dương của trục Ox. D. ở vị trí li độ cc đại thuộc phần dương của trục Ox.
Câu 19: Mt đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm điện trở thuần 100 Ω, cuộny thuần cảm (cảm thuần) có hệ số tự
cảm
1
H và tụ điện có điện dung C thay đổi đượC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
200 2 os100 t
u c
(V)
.Thay đi điện dung C của tụ điện cho đến khi hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng
A. 200 V. B. 100
V. C. 50
2
V. D. 50 V.
Câu 20: Đặt một hiu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh.
Hiệu điện thế giữa hai đầu
A. đoạn mạch luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
B. cuộn dây luôn ngược pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụ điện.
C. cuộn y luôn vuông pha với hiệu điện thế giữa hai đầu tụđiện.
D. tđiện luôn cùng pha với dòng điện trong mạch.
Câu 21: Sóng truyền trong một môi trưng dọc theo trục Ox với phương trình
u = cos(20t - 4x) (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng y trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. B. 4 m/s. C. 40 cm/s. D. 50 cm/s.
Câu 22: Chất điểm có khối lượng m1 = 50 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương trình dao động x
= cos(5πt +
6
) (cm). Cht điểm có khối lưng m2 = 100 gam dao động điều hoà quanh vị trí cân bằng của nó với phương
trình dao động x = 5cos(πt -
6
) (cm). Tsố cơ năng trong quá trình dao động điều hoà ca chất điểm m1 so với chất điểm
m2 bng
A. 2. B. 1. C. 1/5 D.1/2 .
Câu 23: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều có tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Khi tần
số dòng điện trong mạch lớn hơn giá trị 1
2
LC
thì
A. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
B. hiu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng gia hai bản tụ điện.
C. dòng điện chy trong đoạn mạch chm pha so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mch.
D. hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24. Trong thí nghiệm Iâng vgiao thoa ánh sáng người ta dùng ánh ng đơn sắc bước sóng
. Hai khe cách nhau
0,75mm cách màn 1,5m. Vân tối bậc 2 cách vận sáng bậc 5 cùng phía so vi vân sáng trung m một đoạn 4,2mm. Bưc
sóng
bằng
A. 0,48
m
B. 0,50
m
C. 0,60
m
D. 0,75
m
Câu 25. Mt mạch dao đng LC tụ điện với điện dung C = 1
F và tần s dao động riêng là 600Hz. Nếu mắc thêm 1 t
C’ song song với tụ C thì tần số dao động riêng của mạch là 200Hz. Hãy tìm điện dung của tụ C’:
A. 8
F B. 6
F C. 7
F D. 2
F.
Câu 26. Mt sợi dây căng ngang AB dài 2m đầu B cố định, đầu A là mt nguồn dao động ngang hình sin có chu 1/50s.
Người ta đếm được từ A đến B 5 nút A coi là mt nút. Nếu mun y AB rung thành 2 nút ttn số dao động là bao
nhiêu:
A. 5Hz B. 50Hz C. 12,5Hz D. 75Hz
Câu 27. Định nghĩa nào sau đây về sóng cơ là đúng nhất ? Sóng cơ là
A. những dao động điều hòa lan truyền theo không gian theo thời gian
B. những dao động trong môi trường rắn hoặc lỏng lan truyn theo thời gian trong không gian
C. quá trình lan truyền của dao động cơ điều hòa trong môi trường đàn hồi
D. những dao động cơ học lan truyn theo thời gian trong môi trường vật chất
Đề luyện thi ĐH-2009-2010 Lần 1-Tháng 5 GV. Trương Đình Den
Trang3/4
Câu 28: Mt nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánhng đơn sắc màu đỏ có bước sóng 10,72
m
và bức xạ màu cam
2
chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu và gần nhất so với vân trung tâm có 8 vân
màu cam. Bước sóng của bức xạ màu cam sn u đỏ trong khong trên là:
A. 0,64
m
; 9 vân B. 0,64
m
; 7 vân C. 0,62
m
; 9 vân D. 0,59
m
; 7 vân
Câu 29: Do hiện ng tán sắc ánh sáng nên đối với một thấu kính thuỷ tinh
A. Tiêu điểm ứng vi áng sáng màu đỏ luôn ở xa thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím
B. Tiêu điểm ứng với áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím
C. Tiêu điểm của thấu kính phân kì ng với áng ng màu đluôn gần thấu kính hơn tiêu điểm ng với ánh ng màu
tím
D. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ ứng vi áng sáng màu đỏ luôn ở gần thấu kính hơn tiêu điểm ứng với ánh sáng màu tím
Câu 30: Sau 1năm, khối lượng chất phóng xạ giảm đi 3 lần. Hỏi sau 2 m, khối lượng chất phóng xạ trên giảm đi bao
nhiêu lần so với ban đầu.
A. 9 lần. B. 6 lần. C. 12 lần. D. 4,5 lần
Câu 31: Một hạt nhân khối lượng m = 5,0675.10-27kg đang chuyển động với động năng 4,78MeV. Động lượng của hạt
nhân là
A. 2,4.10-20kg.m/s. B. 3,875.10-20kg.m/s C. 8,8.10-20kg.m/s. D. 7,75.10-20kg.m/s.
Câu 32: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng của Y-âng, hai khe sáng cách nhau 0,8mm. Khoảng cách từ hai khe đến
màn là 2m,ánh sáng đơn sắc chiếu vào hai khe có bước ng = 0,64m. Vân ng bậc 4 bậc 6 (ng phía so với vân
chính giữa) cách nhau đon
A. 1,6mm. B. 3,2mm. C. 4,8mm. D. 6,4mm.
Câu 33: Cho đoạn mạch R, L, C nối tiếp với L có thể thay đổi đưc.Trong đó R C xác định. Mạch đin đưc đặt dưới
hiệu điện thế u = U
sin
w
t. Với U không đổi và
w
cho trướC. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm cực
đại. Giá trị của L xác định bằng biểu thức nào sau đây?
A. L = R2 +
C
ω
2
1
B. L = 2CR2 +
C
ω
2
1
C. L = CR2 +
C
ω
2
1
2 D. L = CR2 +
C
ω
2
1
Câu 34: Hạt Pôlôni ( A= 210, Z = 84) đứng yên phóng x hạt
tạo thành chì PB. Hạt
sinh ra có động năng
K
=61,8MeV. Năng lưng tora trong phn ứng là
A: 63MeV B. 66MeV C. 68MeV D. 72MeV
Câu 35: Mt vật dao động điều hòa, trong 1 phút thực hiện đưc 30 dao động toàn phn. Quãng đường mà vật di chuyển
trong 8s là 64cm. Biên độ dao động của vật là
A. 2cm B. 3cm C. 4cm D. 5cm
Câu 36: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
B. cùng biên đ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau. C. cùng tần số phát ra bởi hai nhc cụ khác nhau.
D. cùng đ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 37: Mt mạch R,L,C mắc nối tiếp trong đó R = 120
, L = 2/
H và C = 2.10 - 4/
F, nguồn có tần số f thay đi đưC.
Để i sớm pha hơn u, f cần thoả mãn
A: f > 12,5Hz B: f
12,5Hz C. f< 12,5Hz D. f < 25Hz
Câu 38: Ta mt cuộn cảm L và hai tC1 C2. Khi mắc L và C1 thành mạch dao động thì mạch hoạt động với chu k
6
µ
s, nếu mắc L và C2 thì chu k là 8
µ
s. Vy khi mắc L và C1 ni tiếp C2 thành mạch dao động thì mạch chu k dao
động là
A. 10
µ
s B: 4,8
µ
s C. 14
µ
s D. 3,14
µ
s
Câu 39: Trong thí nghiệm giao thoa ánh ng qua khe Y-âng. Nguồn ng S phát đồng thời 2 bức xạ
1
2
.Trên màn
ảnh (E) thấy vân sáng bậc ba của bức x
1
trùng với vân tối thứ tư của bức xạ
2
. Tỉ số
1
2
có gía tr
A. 6/5 B. 7/5 C. 7/6 D. 8/7
Câu 40: Trong ba tia phóng x, , , tia phóng x bị lệch trong điện trường nhiều nhất là
A. tia B. tia C. tia D. cả 3 tia lệch như
Câu 41:Khi xy ra hiện tượng cộng hưởng dòng điện trong mạch R, L, C mắc nối tiếp thì phát biểu nào sau đây không
đúng?
A. Đin áp hai đầu tụ đin vng pha với cường độ dòng điện.
B. Điện áp hai đầu cuộn y thuần cảm vuông pha với ng đ dòng điện.
C. Đin áp hai đầu điện trở thuần vuông pha với ng độ dòng điện.
D. Đin áp hai đầu đoạn mạch điện cùng pha với cường độ dòng điện.
Câu 42: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một đin áp xoay chiều luôn ổn định và
biểu thức u = U0cos
t (V). Mch tiêu thmột công suất P và có hệ số công suất cos
. Thay đổi R và giữ nguyên C và L đ
công suất trong mạch đạt cực đại khi đó:
Đề luyện thi ĐH-2009-2010 Lần 1-Tháng 5 GV. Trương Đình Den
Trang4/4
A. P = 2
L C
U
2 Z Z
, cos
= 1. B. P =
2
U
2R
, cos
=
2
2
.
C. P = 2
L C
U
Z Z
, cos
=
2
2
. D. P =
2
U
R
, cos
= 1.
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng: Khoảng cách S1S2 1,2mm, Khoảng cách từ S1S2 đến màn là 2,4m,
người ta dùng ánh sáng trng bước sóng biến đổi từ 0,4
m
đến 0,75
m
. Tại M cách vân trung tâm 2,5mm có mấy bức x
cho vân tối
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 44 : 24
11
Na
chất phóng xạ
. sau thời gian 15h đphóng xcủa giảm 2 lần, vậy sau đó 30h nữa thì độ phóng x
s giảm bao nhiêu % so với độ phóng xạ ban đầu
A. 12,5%. B. 33,3%. C. 66,67%. D. 87,5%.
Câu 45: Trong thí nghiệm Iâng giao thoa ánh sáng: Nguồn sáng pt ra hai bức xạ bước sóng lần lượt là 10,5
m
20,75
m
. Xét tại M là vân sáng bậc 6 của vân ng ứng với bước ng
1
và tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước
sóng
2
(M, N ở cùng phía đối với tâm O). Trên MN ta đếm được
A. 5 vân sáng. B. 3 vânng. C. 7 vân sáng. D. 9 vân sáng.
Câu 46: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lưng của hạt nhân bằng số khối của . S prôtôn (prôton)
trong 0,27 gam 27
13
Al
A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,826.1022. D. 6,826.1022.
Câu 47: Tìm phát biểu sai v năng lượng liên kết
A. Mun phá hạt nhân có khối lượng m thành các nuclôn có tổng khối lượng m0 > m thì ta phải tốn ng lưng
E = ( m0 - m) c 2 để thắng lực hạt nhân
B. Hạt nhân có năng lượng liên kết
E càng ln thì càng bền vững
C. Năng lượng liên kết tính cho một nuclôn gọi là năng lượng liên kết riêng
D. Hạt nn có năng lượng liên kết riêng nh thì kém bền vững
Câu 48: Trong quang ph vạch của hiđrô , bướcng của vch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn
từ quỹ đạo L về qu đạo K là 0,1217µm , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M
L 0,6563 µm . Bước
sóng của vch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M
K bằng
A. 0,5346 µm . B. 0,7780 µm . C. 0,1027 µm . D. 0,3890 µm .
Câu 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L(thuần), C mắc nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều u = 200sin100
t (V). Biết R
= 50
, C = F
4
10, L = H
2
. Để công suất tiêu th trên mạch đạt giá trị cực đại thì phải ghép thêm với điện trở R một
điện trở R’ bằng bao nhiêu và cách ghép như thế nào?
A. R’ = 50
, ghép nối tiếp. B. R’ = 100
, ghép ni tiếp..
C. R’ = 50
, ghép song song. D. R’ = 100
, ghép song song.
Câu 50: Ðặt vào hai đầu đan mạch điện RLC không phân nhánh mt hiệu điện thế xoay chiều có tần số 50Hz. Biết điện trở
thuần R = 25Ω, cuộn y thuần cảm (cảm thuần) có L =
1 H. Ð hiu điện thế hai đầu đoạn mạch trể pha
4
so với
ng độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω. B. 150 Ω. C. 125 Ω. D. 75 Ω.
------------------------------------------