intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi thử đại học lần 2 môn Lý năm 2012 - 2013 (mã đề 132)

Chia sẻ: Ky Su | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

141
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu đề thi thử đại học lần 2 môn Lý năm 2012 - 2013 của trường THPT Đặng Thúc Hứa sẽ mang đến cho các bạn những kinh nghiệm giải đề thi trắc nghiệm, tự tin chuẩn bị bước vào kỳ thi tuyển sinh đại học cao đẳng sắp tới một cách tốt nhất. Chúc các bạn thành công.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi thử đại học lần 2 môn Lý năm 2012 - 2013 (mã đề 132)

  1. SỞ GD – ĐT NGHỆ AN ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012 - 2013 TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA MÔN VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút; (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh: ……………………….. Phòng thi số: …………. Câu 1: Sau khi sử dụng một máy tăng áp có tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và cuộn sơ cấp là 2,5 trên đường dây tải điện thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ tăng từ 75% lên đến A. 90% B. 86,4% C. 96% D. 96,7% Câu 2: Trong dao động cưỡng bức, kết luận nào sau đây là đúng? A. Chu kỳ của dao động cưỡng bức là chu kỳ dao động riêng B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn C. Biên độ của dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào chu kỳ của ngoại lực tuần hoàn D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn Câu 3: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB= 16cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình u A  5 cos(30t   / 3)mm ; u B  5 cos(30t   / 6)mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v  60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB. Điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn lần lượt là A. 0,5cm; 7,5cm B. 1cm; 8cm C. 0,25cm; 7,75cm D. 0,5cm; 6,5cm Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước sóng lần lượt là 1  0,5m và  2  0,75m . Xét tại M là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng 1 , tại N là vân sáng bậc 6 ứng với bước sóng  2 (M, N ở cùng phía đối với vân trung tâm O), gọi I là trung điểm của đoạn OM. Trong khoảng giữa N và I ta quan sát được A. 9 vân sáng B. 7 vân sáng C. 3 vân sáng D. 6 vân sáng Câu 5: Một sợi dây đàn hồi AB có chiều dài 90cm hai đầu dây cố định. Khi được kích thích dao động, trên dây hình thành sóng dừng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần nguồn phát sóng tới A nhất có biên độ dao động là 1cm. Khoảng cách MA bằng A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm Câu 6: Chọn câu sai khi nói về tia phóng xạ anpha? A. Tia anpha khi đi qua tụ điện bị lệch về phía bản cực âm của tụ B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc gần bằng vận tốc ánh sáng C. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên tử Heli D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng Câu 7: Một nhạc cụ phát ra đồng thời âm cơ bản có tần số 520Hz và các họa âm 1040Hz, 1560Hz. Khi đó chúng ta sẽ nghe được âm do nhạc cụ đó phát ra có tần số bằng A. 1040Hz. B. 1560Hz. C. 3120Hz. D. 520Hz. Câu 8: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 1 m và vật nhỏ có khối lượng 100g mang điện tích 7.105C . Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vectơ cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 10 3 V/m. Con lắc đơn đang nằm yên tại vị trí cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động, tốc độ cực đại của vật nhỏ là A. 2,224 m/s B. 0,223 m/s C. 0,445 m/s D. 4,445 m/s Câu 9: Đặt điện áp u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự RLC. Biết cuộn dây thuần cảm và tụ có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. hiệu dụng URL đạt cực đại, khi đó URL = 400V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì giá trị cực đại đó bằng A. 400V B. 200 3 V C. 200 2 V D. 400 3 V Câu 10: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn cảm L  2  H và một tụ điện C0  1800 pF . Nó có thể thu được sóng vô tuyến điện với bước sóng là: A. 6,28m B. 11,3m C. 113m D. 13,1m Câu 11: Hiện tượng tán sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc khác nhau và còn do A. Lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu. B. Chiết suất của mọi chất phụ thuộc bước sóng của ánh sáng. C. Lăng kính có góc chiết quang quá lớn. D. Lăng kính bằng thuỷ tinh. Câu 12: Mạch điện xoay chiều AB gồm 2 đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM là một hộp đen có chứa 2 trong 3 loại linh kiện khác loại R, L hoặc C ghép nối tiếp nhau. Đoạn MB là một tụ  điện C biến đổi. Khi u AB  100cos(100 t )(V ) thì u AM  100 3cos(100 t  )(V ) và cường độ 2 dòng điện hiệu dụng qua mạch là 1(A). Hộp đen chứa A. R  75 2( ); Z L  25 2() B. R  75 2( ); Z L  25 6() C. R  25 2(); Z L  75 6() D. R  25 6( ); Z L  75 2() Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dao động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Tốc độ cực đại của viên bi trong quá trình dao động là A. 4cm/s B. 40 3 cm/s C. 20 3 cm/s D. 40 cm/s Câu 14: Coi hai cực của tế bào quang điện là hai tấm phẳng song song, đối diện nhau, Catốt có giới hạn quang điện là 0 . Khoảng cách giữa hai bản cực là d  2( cm ) . Chiếu vào tâm O 0 của Catốt một chùm sáng kích thích có   . Biết dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi 2 U AK  2, 275(V ) . Nếu đặt vào tế bào quang điện một điện áp không đổi U AK  4,55(V ) , thì bán kính vùng trên Anốt mà điện tử (electron) đập vào là A. 1,788(cm) B. 0,894(cm) C. 0,477(cm) D. 2,828(cm) Câu 15: Một con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang máy đứng yên thì con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T = 0,4(s) và biên độ A = 5(cm). Vừa lúc quả cầu con lắc đang đi qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang máy chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5(m/s2). Biên độ dao động của con lắc lò xo lúc này là A. 5 3(cm) B. 7(cm) C. 3 5(cm) D. 5(cm) Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch PMQ nối tiếp theo thứ tự đoạn PM chứa R, C và đoạn MQ chứa hộp kín X. Khi có biểu thức của giá trị hiệu dụng UPQ = UPM + UMQ thì ta luôn có kết luận A. uPM và uX cùng pha B. X không thể chứa đầy đủ các phần tử R,L,C nối tiếp C. ZPM = ZMQ D. công suất của đoạn mạch RC bằng công suất của hộp X Câu 17: Cho đoạn mạch RL nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có U  220(V ); f  50( Hz ) . Biết U 0 R  110 2(V ) . Ở thời điểm t, điện áp hai đầu điện Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. 1 trở có giá trị 110V và đang tăng. Sau thời điểm đó ( s ) , điện áp hai đầu cuộn cảm có giá 200 trị là A. 110 2(V ) B. 110(V) C. 110 3(V ) D. 220(V) Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hai đầu mạch sẽ A. muộn pha hơn dòng điện nếu ZLZL C. muộn pha hơn dòng điện nếu ZC>R D. cùng pha với dòng điện nếu ZL/ZC=R  Câu 19: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x   cos(t  )(cm) . Khoảng thời  gian để vật đi từ vị trí có vận tốc v  8 2 (cm / s ) lần thứ 2 (kể từ t = 0) đến vị trí vật có gia tốc bằng a  1, 6(m / s 2 ) lần thứ 9 là 11 41 121 83 A. (s) B. (s) C. (s) D. (s) 24 24 24 24 Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định thì cường độ hiệu dụng của dòng điện là I1. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng là I 2  2 I1 , đồng thời hai dòng điện i1 và i2 vuông pha với nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi không nối tắt tụ điện là A. 0, 75 . B. 0, 2 5 . C. 0, 4 5 . D. 0,5 . Câu 21: Trong thí nghiệm giao thoa I-âng, khoảng cách từ nguồn S tới màn chứa 2 khe là S1, S2 một khoảng 0,5m, khoảng cách từ màn chứa S1, S2 tới màn quan sát là 1m, khoảng cách hai khe là 1mm. Tiến hành thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5  m . Sau đó đặt một bản thủy tinh mỏng có bề dày 2mm và chiết suất n = 1,5 trong khoảng giữa S và S1S2 và chắn ngay trước khe S1. So với vị trí vân trung tâm ban đầu, lúc này vân trung tâm A. dịch về phía S2 một đoạn 1mm B. dịch về phía S1 một đoạn 1mm C. dịch về phía S2 một đoạn 0,5mm D. dịch về phía S1 một đoạn 0,5mm Câu 22: Cho đoạn mạch RLC với L / C  R 2 , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay chiều u  U 2 cos  t , (với U không đổi,  thay đổi được). Khi   1 và   2  41 thì mạch có cùng hệ số công suất, hệ số công suất đó là 2 4 2 3 A. B. C. D. 13 67 21 73 Câu 23: Trong một căn phòng kín có các bóng đèn phát ánh sáng màu đỏ người ta thấy một người mặc áo màu đỏ. Dưới ánh sáng ban ngày thì cái áo của người đó có màu A. không xác định được B. trắng C. đỏ D. đen Câu 24: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau A. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí biên đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều B. Trong dao động điều hoà, khi độ lớn của gia tốc tăng thì độ lớn của vận tốc giảm C. Hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài Câu 25: Một trạm thủy điện nhỏ, có lưu lượng nước là 10m3/s. Nước có vận tốc v0 = 2m/s đổ từ độ cao 10m so với tua-bin, nước ra khỏi tua-bin với vận tốc 0,5m/s. Hiệu suất của động cơ là 0,8; của máy phát điện là 0,9. Công suất do máy phát ra là Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. A. 337,5kW B. 733,5kW C. 337,5W D. 733,5W Câu 26: Cho ba chất điểm (1), (2) và (3) dao động theo phương thẳng đứng trong cùng một hệ trục tọa độ với phương trình của vật (1) và (3) tương ứng là     x1  6cos  2 t   cm và x 3  8cos  2t   cm . Biết trong quá trình dao động, chất điểm (2)  3  6 luôn cách đều chất điểm (1) và (3) và ba chất điểm luôn thẳng hàng. Phương trình dao động của chất điểm thứ (2) là A. x2  10 cos  2 t  0, 4  cm B. x 2  5cos  2t  0,038  cm C. x 2  5cos  2t  0,4  cm D. x 2  10cos  2t  0,038  cm Câu 27: Động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động bằng dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Tại trục quay của rôto mỗi cuộn dây tạo ra từ trường có cảm ứng từ cực đại là B0. Ở thời điểm t cảm ứng từ tổng hợp do ba cuộn dây sinh ra tại trục quay có độ lớn 3B0/2 thì sau một nửa chu kỳ cảm ứng từ tổng hợp tại đó có độ lớn là A. B0/2 B. B0 C. 3B0/4 D. 3B0/2 Câu 28: Trong mạch dao động LC lí tưởng, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa điện tích trên tụ điện và dòng điện qua cuộn cảm có dạng là A. đường parabol B. đường thẳng C. đường elip D. đường hyperbol Câu 29: Một người đứng trước một cái loa một khoảng 50(m), nghe được âm ở mức cường độ âm 80(dB). Cho biết loa có dạng hình nón có nửa góc ở đỉnh là 300, cường độ âm chuẩn là 1012 W / m 2 . Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí. Công suất phát âm của loa là A. P  2(W) B. P  3/2(W) C. P  0,21(W) D. P  0,25(W) Câu 30: Khi con lắc đơn dao động điều hòa đi qua A. vị trí cân bằng thì lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất B. vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc nhỏ nhất C. vị trí biên lực căng nhỏ nhất, gia tốc lớn nhất D. vị trí cân bằng thì lực căng lớn nhất, gia tốc lớn nhất Câu 31: Một bộ tụ điện gồm hai tụ điện C1 = C2 mắc song song. Nối hai đầu bộ tụ này với một ắc qui có suất điện động E = 6V để nạp điện. Sau khi nạp đầy điện tích, người ta ngắt bộ tụ ra khỏi nguồn rồi nối với một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L để tạo thành mạch dao động. Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta lại ngắt khóa K để cho mạch nhánh chứa tụ C2 hở. Kể từ đó, hiệu điện thế cực đại trên tụ còn lại C1 là A. 4,5V B. 3V C. 3 5 V D. 3 2 V Câu 32: Cuộn sơ cấp của một máy biến áp được nối với điện áp xoay chiều, cuộn thứ cấp được nối với điện trở tải. Dòng điện trong các cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp sẽ thay đổi ra sao nếu mở cho khung sắt từ của máy hở ra? A. Dòng sơ cấp giảm, dòng thứ cấp giảm. B. Dòng sơ cấp tăng, dòng thứ cấp giảm. C. Dòng sơ cấp tăng, dòng thứ cấp tăng. D. Dòng sơ cấp giảm, dòng thứ cấp tăng. Câu 33: Các mặt đèn hình của vô tuyến truyền hình được chế tạo rất dày. Việc chế tạo đó là do nguyên nhân cơ bản nào dưới đây? A. Tránh bị vỡ. B. Chặn các tia Rơn- ghen tránh nguy hiểm cho người ngồi trước máy. C. Chống lóa mắt cho người xem. D. Chống sự tỏa nhiệt khi êlectron tới đập vào màn huỳnh quang. Câu 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng quang điện ngoài? A. Nói chung các electron bật ra có động năng nằm trong khoảng 0 ≤ Wđ ≤ Wđmax B. Động năng đầu cực đại của electron phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích thích Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. C. Động năng đầu của các electron bật ra có giá trị như nhau và gọi là động năng đầu cực đại D. Có bao nhiêu phôtôn bị hấp thụ thì có bấy nhiêu electron bị bật ra   Câu 35: Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình x  4cos  4t   (x tính bằng  3 cm và t tính bằng giây). Trong 9,25 giây đầu tiên từ thời điểm t=0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x  2,5cm A. 36 lần B. 37 lần C. 35 lần D. 38 lần Câu 36: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp tới mặt nước của một bể nước với góc tới i  300 . Biết chiết suất của nước với màu đỏ là nd  1,329 ; với màu tím là nt  1,343 . Bể nước sâu 2m. Bề rộng tối thiểu của chùm tia tới để vệt sáng ở đáy bể có một vạch sáng màu trắng là A. 2,632 cm. B. 0,426 cm. C. 0,851 cm. D. 1,816 cm. 23 Câu 37: Dùng hạt prôton có động năng là 5,58MeV bắn vào hạt nhân Na đang đứng yên ta 11 thu được hạt α và hạt nhân Ne. Cho rằng không có bức xạ γ kèm theo trong phản ứng và động năng hạt α là 6,6MeV; động năng của hạt Ne là 2,64MeV. Xem khối lượng của hạt nhân (đơn vị u) bằng số khối của chúng. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt nhân Ne là 0 0 0 0 A. 170 B. 10 C. -10 D. 80 Câu 38: Pin quang điện là hệ thống biến đổi A. Hoá năng ra điện năng B. Cơ năng ra điện năng C. Nhiệt năng ra điện năng D. Năng lượng điện từ trường ra điện năng Câu 39: Khi nguyên tử hiđrô ở trạng thái n lực Cu-lông tương tác giữa electron và hạt nhận là F1, khi ở trạng thái m lực tương tác đó là F2. Biết tỉ số F1/F2 = 81/16, gọi r0 là bán kính quỹ đạo của electron ở trạng thái cơ bản. Khi chuyển từ m đến n thì bán kính quỹ đạo của electron A. giảm 65r0 B. giảm 5r0 C. tăng 65r0 D. tăng 5r0 Câu 40: Trong quang phổ vạch của hyđrô biết bước sóng của các vạch trong dãy quang phổ Banme vạch Hα: λ32 =0,6563μm và Hδ: λ62 =0,4102μm. Bước sóng của vạch quang phổ thứ ba trong dãy Pasen là A. 0,2524 μm B. 0,9141 μm C. 3,9615 μm D. 1,0939 μm Câu 41: Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng A. làm tăng độ cao và độ to của âm B. tránh được tạp âm và tiếng ồn ào làm cho tiếng đàn trong trẻo C. vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra D. giữ cho âm phát ra có tần số ổn định Câu 42: Khi chiếu vào bề mặt một tấm kim loại chùm bức xạ đơn sắc có bước sóng λ 1 thì động năng đầu cực đại của electron quang điện là W1, thay bằng chùm bức xạ λ2 thì động năng đầu cực đại của electron quang điện là W2 = 2W1. Giới hạn quang điện của kim loại có giá trị 12    A. 0  B. 0  1 2 C. 0  1 2 D. 0  1 2 22  1 1  2 21  2 22  1 Câu 43: Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ truyền được trong chân không. B. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với lũy thừa bậc 4 của tần số. u u r r r C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ truyền qua, ba vectơ B , E , v theo thứ tự làm thành tam diện vuông thuận. D. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. Câu 44: Hai chất phóng xạ A và B có chu kỳ bán rã là T1, T2 (T1 < T2). Ban đầu số hạt nhân của hai chất này là N 01  4N 02 . Thời gian để số hạt nhân còn lại của A và B bằng nhau là 2T1T2 2T1T2 4T1T2 4T1T2 A. t  B. t  C. t  D. t  T2  T1 T1  T2 T2  T1 T2  T1 Câu 45: Khi nói về phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, điều nào sau đây là sai? A. Các hạt nhân sản phẩm bền hơn các hạt nhân tương tác B. Tổng độ hụt khối của các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm C. Tổng năng lượng liên kết của các hạt sản phẩm lớn hơn của các hạt tương tác D. Tổng khối lượng các hạt tương tác nhỏ hơn tổng khối lượng các hạt sản phẩm Câu 46: Một hạt có động năng bằng 1/4 năng lượng nghỉ của nó. Vận tốc của hạt là A. 2,4.10 8m/s B. 1,8.108m/s C. 2,12.108m/s D. 4,24.108m/s 2 3 4 Câu 47: Cho phản ứng hạt nhân : 1 D + 1 T  2 He + 1 n. Biết độ hụt khối của các hạt nhân 0 mD  0, 0024u; mT  0, 0087u; mHe  0, 0305u . Cho 1u = 931,5 MeV/c2. Phản ứng thu hay tỏa bao nhiêu năng lượng? A. Tỏa 16,2 MeV B. Thu 18,07 MeV C. Tỏa 18,07 MeV D. Thu 16,2 MeV Câu 48: Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch xoay chiều là   u  100 2cos(100 t  )(V ) và cường độ dòng điện qua mạch là i  4 2 cos(100 t  )(V ) . 6 2 Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là A. 200W B. 600W C. 800W D. 400W Câu 49: Cho hai nguồn sóng S1 và S2 cách nhau 8cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3 và S4 sao cho S3S4=4cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng   1cm . Để trên S3S4 có 5 điểm dao động cực đại thì đường cao của hình thang lớn nhất là A. 4(cm ) B. 2 2 (cm ) C. 6 2 (cm) D. 3 5(cm) Câu 50: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến Q0 2 Q 3 là t1, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến 0 2 2 6 2 là t2 và t1  t2  10 ( s) . Lấy   10 . Giá trị của L bằng A. 0,567 H. B. 0,576 H. C. 0,765 H. D. 0,675 H. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2