Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT ĐẶNG THÚC HỨA
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN VẬT LÝ
Thi gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh: ……………………….. Phòng thi số: ………….
Câu 1: Sau khi s dụng một máy tăng áp tỉ số vòng dây cuộn thứ cấp và cuộn cấp là 2,5
trên đườngy tải điện thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện sẽ tăng từ 75% lên đến
A. 90% B. 86,4% C. 96% D. 96,7%
Câu 2: Trong dao động cưỡng bức, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Chu k của dao động cưỡng bức là chu k dao động riêng
B. Biên độ ca dao động cưỡng bức là biên độ của ngoại lực tuần hoàn
C. Biên độ của dao động cưỡng bức chphụ thuộc vào chu k của ngoại lực tuần hoàn
D. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực tuần hoàn
Câu 3: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB= 16cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động
theo phương trình mmtuA)3/30cos(5
;mmtuB)6/30cos(5
. Coi biên độ sóng
không đổi, tốc độ sóng
60 / .
v cm s
Gọi O trung điểm của AB. Điểm đứng n trên đoạn
AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn lần lượt là
A. 0,5cm; 7,5cm B. 1cm; 8cm C. 0,25cm; 7,75cm D. 0,5cm; 6,5cm
Câu 4: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra hai bức xạ có bước
sóng lần lượt là m
5,0
1 m
75,0
2. Xét tại M là vân ng bậc 6 ứng với bước
sóng 1
, tại N là vân ng bậc 6 ứng với bước sóng 2
(M, N cùng phía đối với n trung
tâm O), gọi I là trung điểm của đoạn OM. Trong khoảng giữa N và I ta quan sát được
A. 9 vân sáng B. 7 vân sáng C. 3 vân sáng D. 6 vân sáng
Câu 5: Mt sợi dây đàn hi AB chiều dài 90cm hai đầu y cđịnh. Khi được kích thích
dao động, trên dây hình thành sóng dng với 6 bó sóng và biên độ tại bụng là 2cm. Tại M gần
nguồn phát sóng tới A nhất có biên độ dao động là 1cm. Khoảng cách MA bằng
A. 2,5cm B. 5cm C. 10cm D. 20cm
Câu 6: Chọn câu sai khi nói về tia phóng xạ anpha?
A. Tia anpha khi đi qua tđiện bị lệch về phía bn cực âm của tụ
B. Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc gần bằng vn tốc ánh sáng
C. Tia anpha thực chất là dòng hạt nhân nguyên t Heli
D. Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng
Câu 7: Một nhạc cụ phát ra đồng thời âm bản tần s 520Hz các họa âm 1040Hz,
1560Hz. Khi đó chúng ta sẽ nghe được âm do nhạc cụ đó phát ra có tần số bng
A. 1040Hz. B. 1560Hz. C. 3120Hz. D. 520Hz.
Câu 8: Mt con lắc đơn gồm dây treo chiều dài 1 m vật nhỏ khối lượng 100g mang
điện tích
5
7.10 C
. Treo con lắc đơn y trong điện trường đều với vectơ cường độ điện
trường ớng theo phương ngang có đlớn 103 V/m. Con lắc đơn đang nằm yên tại vị trí
cân bằng, người ta đột ngột đổi chiều điện trường. Lấy g = 10 m/s2. Trong quá trình dao động,
tốc độ cực đại của vật nhỏ là
A. 2,224 m/s B. 0,223 m/s C. 0,445 m/s D. 4,445 m/s
Câu 9: Đặt điện áp u = 200
2
cos100πt(V) vào hai đu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự
RLC. Biết cuộn dây thuần cm và tđiện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C đđiện áp
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
hiệu dụng URL đạt cực đại, khi đó URL = 400V. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên t cực
đại thì giá trị cực đại đó bằng
A. 400V B. 200
3
V C. 200
2
V D. 400
3
V
Câu 10: Mch dao động bắt tín hiệu của một máy thu tuyến điện gồm một cuộn cảm
2
L H
mt tụ điện 01800
C pF
. ththu được sóng tuyến điện với bước sóng
là:
A. 6,28m B. 11,3m C. 113m D. 13,1m
Câu 11: Hiện tượng n sắc xảy ra do ánh sáng trắng là một hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn
sắc khác nhau và còn do
A. Lăng kính không đặt ở góc lệch cực tiểu.
B. Chiết suất ca mọi chất ph thuộc bước sóng của ánh sáng.
C. Lăng kính có góc chiết quang quá lớn.
D. Lăng kính bng thu tinh.
u 12: Mạch điện xoay chiu AB gồm 2 đoạn AM nối tiếp với MB. Đoạn AM là một hộp đen
có chứa 2 trong 3 loại linh kiện khác loại R, L hoặc C ghép nối tiếp nhau. Đoạn MB là một tụ
điện C biến đi. Khi
100 os(100 )( )
AB
u c t V
thì
100 3 os(100 )( )
2
AM
u c t V
ờng độ
dòng điện hiu dụng qua mạch là 1(A). Hộp đen chứa
A.
75 2( ); 25 2( )
L
R Z
B.
75 2( ); 25 6( )
L
R Z
C.
25 2( ); 75 6( )
L
R Z
D.
25 6( ); 75 2( )
L
R Z
Câu 13: Một con lắc lò xo gm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi khối lượng 0,2 kg dao
động điều hòa. Tại thời điểm t, vận tc và gia tốc ca viên bi lần lượt là 20 cm/s và
2 3
m/s2.
Tốc đcực đại ca viên bi trong quá trình dao động là
A. 4cm/s B.
40 3
cm/s C.
20 3
cm/s D. 40 cm/s
Câu 14: Coi hai cc của tế o quang điện là hai tm phẳng song song, đối diện nhau, Catốt
giới hạn quang điện là
0
. Khoảng cách giữa hai bản cực là
2( )
d cm
. Chiếu vào tâm O
ca Catốt một chùm sáng ch thích có
0
2
. Biết dòng quang điện sẽ triệt tiêu khi
2,275( )
AK
U V
. Nếu đặt vào tế bào quang điện một điện áp không đổi
4,55( )
AK
U V
, thì
bán kính vùng trên Anốt mà điện tử (electron) đập vào
A. 1,788(cm) B. 0,894(cm) C. 0,477(cm) D. 2,828(cm)
Câu 15: Mt con lắc lò xo được treo trên trần một thang máy. Khi thang y đứng yên thì
con lắc lò xo dao động điều hòa với chu k T = 0,4(s) và biên độ A = 5(cm). Vừa lúc quả cầu
con lắc đang đi qua vị tlò xo không biến dạng theo chiều từ trên xuống thì thang y
chuyển động nhanh dần đều đi lên với gia tốc a = 5(m/s2). Biên độ dao động của con lắc lò xo
lúcy
A.
5 3( )
cm
B. 7(cm) C.
3 5( )
cm
D. 5(cm)
Câu 16: Đặt điện áp xoay chiều vào đoạn mạch PMQ nối tiếp theo thứ tự đoạn PM chứa R, C
đon MQ chứa hộp kín X. Khi có biểu thức của giá trị hiệu dụng UPQ = UPM + UMQ thì ta
luôn có kết luận
A. uPM và uXng pha
B. X không thể chứa đầy đủ các phần tử R,L,C nối tiếp
C. ZPM = ZMQ
D. công suất của đon mạch RC bằng công sut của hộp X
Câu 17: Cho đoạn mạch RL nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn
định
220( ); 50( )
U V f Hz
. Biết 0
110 2( )
R
U V
. thời điểm t, điện áp hai đầu điện
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
tr giá trị 110V đang tăng. Sau thời điểm đó 1
( )
200
s
, điện áp hai đầu cuộn cảm giá
trị là
A.
110 2( )
V
B. 110(V) C.
110 3( )
V
D. 220(V)
Câu 18: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp thì hiệu điện thế hai đầu mạch s
A. muộn pha hơn dòng điện nếu ZL<ZC B. sớm pha hơn dòng điện nếu ZC>ZL
C. muộn pha hơn dòng điện nếu ZC>R D. cùng pha với dòng điện nếu ZL/ZC=R
Câu 19: Mt vật dao động điều hòa theo phương trình

x cos( t )
(cm)
. Khoảng thời
gian đvật đi từ vị trí vận tốc
8 2( / )
v cm s
lần th2 (kể từ t = 0) đến vị trí vật gia
tốc bằng
2
1,6( / )
a m s
lần thứ 9 là
A.
11
(s)
24
B.
41
(s)
24
C.
121
(s)
24
D.
83
(s)
24
Câu 20: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộny thuần cm L và t điện C
mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định thì cường đhiệu dụng
ca dòng điện là I1. Nếu nối tắt tụ điện thì cường độ dòng điện hiệu dụng là
2 1
2
I I
, đồng
thi hai dòng điện i1 và i2 vuông pha với nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch khi không nối
tắt tụ điện là
A.
0,75
. B.
0,2 5
. C.
0,4 5
. D.
0,5
.
Câu 21: Trong thí nghim giao thoa I-âng, khoảng cách từ nguồn S tới màn cha 2 khe là S1,
S2 mt khoảng 0,5m, khoảng cách từ màn chứa S1, S2 tới màn quan sát là 1m, khoảng cách hai
khe là 1mm. Tiến hành thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc cóớc sóng 0,5
m
. Sau đó đặt một
bản thủy tinh mỏng có bdày 2mm chiết suất n = 1,5 trong khoảng giữa S và S1S2 và chắn
ngay trước khe S1. So với vị trí vân trung tâm ban đu, lúc này vân trung tâm
A. dịch về phía S2 một đoạn 1mm B. dịch về phía S1 một đoạn 1mm
C. dịch về phía S2 một đoạn 0,5mm D. dịch về phía S1 một đoạn 0,5mm
Câu 22: Cho đoạn mạch RLC với
2
/ ,
L C R
đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp xoay
chiu
2 cos ,
u U t
(với U không đổi,
thay đổi được). Khi
1
2 1
4
thì
mạch có cùng hệ số công suất, h số công suất đó là
A.
2
13
B.
4
67
C.
2
21
D.
3
73
Câu 23: Trong một căn phòng n có các bóng đèn phát ánh sáng màu đỏ người ta thấy một
người mặc áo màu đỏ. Dưới ánh sáng ban ngày thì cái áo ca người đó có màu
A. không xác định được B. trắng
C. đỏ D. đen
Câu 24: Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau
A. Khi vật nặng của con lắc lò xo đi từ vị trí bn đến vị trí cân bằng thì vectơ vận tốc và
vectơ gia tốc luôn luôn cùng chiều
B. Trong dao động điều hoà, khi độ lớn của gia tc ng thì độ lớn của vận tốc giảm
C. Hai dao động điều hoà cùng tần số, ngược pha thì li độ của chúng luôn luôn đối nhau
D. Dao động tự do là dao động có tần số chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ, không phụ thuộc
các yếu tố bên ngoài
u 25: Một trạm thủy điện nhỏ, có u lượng nước là 10m3/s. Nước có vận tốc v0 = 2m/s đổ từ
độ cao 10m so với tua-bin, nước ra khỏi tua-bin với vận tốc 0,5m/s. Hiu suất của động cơ là 0,8;
của máy phát điện là 0,9. Công sut do máy phát ra là