Trang 1/5_ đề thi: 423
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN 7
NĂM HỌC 2008-2009-MÔN VẬT LÝ 12 NC
( Thi gian làm bài 90phút)
Họ và trên thí sinh:……………………………………………..
Số báo danh:…………………………………………………….
a. PHẦN CHUNG CHO CÁC THÍ SINH ( Tu 1 đến câu 40)
u 1: Phát biu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen không đúng?
A. khả năng đâm xuyên mạnh.
B. tác dụng mạnh lên kính nh.
C. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
D. kh năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất.
u 2: Con lắc lò xo gồm một hòn bi khối lượng 400 g và một lò xođcứng 80 N/m. Hòn bi dao
động điều hòa trên quỹ đạo là một đoạn thẳng dài 10 cm. tc độ của hòn bi khi qua vị trín bằng là
A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s. D. 0,71 m/s.
u 3: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà kng làm thay đổi chu kì riêng của nó, ta phải
A. tác dụng vào vật dao đng một ngoại lc không thay đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thi gian.
C. làm nhn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong mt phần của từng chu kì.
u 4: Mạch đin R1 , L1, C1 có tần số cộng hưởng f1. Mch đin R2 , L2 , C2 có tn số cộng hưởng f2. Biết
f2 = f1. Mắc ni tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1 theo h
thc:
A. f = 3f1. B. f = 2f1. C. f = 1,5 f1. D. f = f1.
u 5: Khi đặt vào hai đầu mt cuộn y một đin áp xoay chiều có đin áp hiệu dụng là 120V và tần số
50Hz t thấy dòng đin chạy qua cuộn y giá tr hiệu dụng là 2A và trpha 600 so với đin áp hai đầu
mạch. Khi mắc nối tiếp cuộn dây trên với một đoạn mạch đin X rồi đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay
chiu như trên thì thấy, cường độ dòng điện qua mạch có giá trị hiệu dụng là 1A và sớm pha 300 so vi điện
áp hai đầu mạch X. Công suất tiêu thụ trên toàn mạch là
A. 99,3W. B. 60W. C. 129,3W . D. 40
3
W.
u 6: Đặt vào hai đầu mt đoạn mạch như hình vmột đin áp xoay
chiu có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi được thì thấy điện áp hiệu
dụng gia hai đầu các đoạn mạch MB và AB là như nhau. Biết cuộn dây
chỉ cảm kháng ZL = 100Ω (r = 0). Dung kháng của tụ nhận giá tr nào sau đây?
A. 50Ω B. 200Ω. C. 150Ω. D. 120Ω.
u 7: Gii hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánhng kích thích.
B. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích tch có thể gây ra hiện tượng quang đin.
C. ng thoát electron ở bề mặt kim loại đó.
D. bước sóng liên kết với quang electron.
u 8: Phát biu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. th dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. tác dụng lên kính ảnh.
C. c dụng sinh học: diệt khun, hủy diệt tế bào.
D. khả năng làm ion hóa không khí làm pt quang mt số chất.
u 9: Khi nguồn sáng chuyển động, tốc độ ánh sáng trong chân không có giá tr
A. nhhơn c khi nguồn chuyn động ngược chiều truyền ánh sáng.
B. lớn hơn c khi nguồn chuyển động cùng chiu truyền ánh sáng
C. lớn hơn khi nguồn chuyển động với tốc độ rất lớn.
D. luôn bằng c, không phụ thuộc vào tc độ ngun sáng
u 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình như sau:
x1 = 3 cos (5
t +
/2) (cm) và x2 = 3cos ( 5
t + 5
/6) (cm) . Phương trình của dao động tổng hợp
của hai dao động nói trên là:
C
L,r
A
B
R
M
đề thi: 423
Trang 2/5_ đề thi: 423
A. x = 3 cos ( 5
t +
/3) (cm). B. x = 3 cos ( 5
t + 2
/3) (cm).
C. x= 2 3 cos ( 5
t + 2
/3) (cm). D. x = 4 cos ( 5
t +
/3) (cm).
u 11: Một sóng cơ học lan truyền trên mt phương truyền sóng. Phương trình sóng của mt đim M trên
phương truyền sóng đó là: uM = 3sin
t (cm). Phương trình sóng của mt điểm N trên phương truyền sóng
đó ( MN = 25 cm) là: uN = 3 cos (
t +
/4) (cm). Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Sóng truyn từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng tuyn từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C. Sóng tuyn từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền tM đến N với vận tốc 1m/s.
Câu 12: Phóng xạ là hiện tượng
A. c hạt nhân tự động kết hp với nhau tạo thành hạt nn khác
B. một hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân kc.
C. mt hạt nhân khi hấp thụ một nơtrôn để biến đổi thành hạt nhân khác.
D. c hạt nhân tự động phát ra các tia phóng xạvà biến đổi thành hạt nhân khác.
u13: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng là gốc tọa độ. Gia tốc của vật
phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a = -400
2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mi
giây
A. 20. B. 10. C. 40. D. 5.
u 14: Hai con lc đơn, dao động điều hòa tại cùng mt nơi trên Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả
nặng của chúng có cùng khối ng. Chiều dài y treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài y treo con
lắc thứ hai ( l1 = 2l2).
Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
A.
1 = 2
2 . B.
1 = 1
2
2. C.
1 = 2
1
2 . D.
1 = 2
2 .
u 15: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về điện từ trường?
A. Nếu tại một nơi có một từ trường biến thiên theo thời gian thì ti nơi đó xuất hiện một đin trường
xoáy.
B. Nếu tại mt nơi có một điện trường không đều thì ti nơi đó xuất hiện mt ttrường xoáy.
C. Đin trường và từ trường là hai mặt thể hin kc nhau của mt loại trường duy nhất gọi điện t
trường.
D. Đin từ trường xuất hin xung quanh một chỗ có tia lửa điện .
u 16: Một mch dao động gm cuộn dây thuần cảm L và tụ đin C. Nếu gọi I0 là dòng điện cực đại trong
mạch thì hệ thc liên hgiữa điện tích cực đại trên bn tụ đin Q0 và I0
A.Q0 =
CL I0 . B. Q0 = LC I0. C. Q0 = L
C
I0 . D. Q0 = LC
1I0 .
u 17: Một máy biến áp tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2000 vòng và cun thứ cấp gồm 100 vòng. Điện áp
và cường độ ở mch sơ cấp là 220 V; 0,8 A. Điện áp và cường độ ở cuộn thứ cấp là
A. 11 V; 0,04 A. B. 1100 V; 0,04 A. C. 11 V; 16 A. D. 22 V; 16 A.
Câu 18: Cho mt đoạn mạch điện xoay chiều gồm mt biến trở R mắc ni tiếp với tụ điệnđiện dung C.
Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiu ln có biểu thức u = 200
2 cos(100 )
12
t
V. Điều chỉnh R
sao cho công suất tiêu thụ trên mạch đạt lớn nhất và bằng 200W. Đin dung của tụ đin có giá tr
A.
4
10
F. B.
3
10
2
F. C.
4
2.10
F. D.
3
10
5
F.
u 19: Po
210
84 là mt chất phóng xạ có chu kì bán ra 140 ngày đêm. Hạt nhân Po phóng xạ sẽ biến thành
hạt Pb 206 và kèm theo mt hạt
. Ban đầu có 42mg chất phóng xạ Po . Tính khối lượng Pb sinh ra sau 280
ngày đêm.
A. m=20,5mg B. m=30,9mg C. m=3,9mg D. m=35,9mg
u 20: Một con lc lò xo ở cách v t n bằng 4 cm thì có tc độ bng không và lò xo không biến dạng.
Cho g = 9,8 m/s2. Tr số đúng của tốc đ tại vị trí cân bng là ( lấy tới ba chữ số có nghĩa)
A. 0,626 m/s. B. 6,26 cm/s. C. 6,26 m/s. D. 0,633 m/s.
u 21: Mạch điện xoay chiều gồm đin trở thuần R =30(
)mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu
mạch một đin áp xoay chiều u = U 2 sin(100
t)(V). Đin áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là Ud = 60 V.
Trang 3/5_ đề thi: 423
ng điện trong mạch lệch pha
/6 so vi u và lệch pha
/3 so với ud. Điện áp hiệu dụng hai đầu mạch
giá tr
A. 60 3 (V). B. 120 (V). C. 90 (V). D. 60 2 (V).
u 22: Bốn hạt nào sau đâycác hạt bền, không phân rã thành các hạt khác ?
A. Phôtôn, prôn, êlectron và nơtrinô.
B. Phôtôn, prôtôn, êlectron và pôzitrôn.
C. Nuclôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô.
D. Mêzôn, prôtôn, êlectron và nơtrinô.
u 23: Một đng hồ đeo tay của nhà du hành vũ trụ đang chuyển động với tc đ bằng 0,6 lần tốc độ ánh
sáng. Sau 5 ngày đồng h này so với đồng hồ gắn với quan sát viên đứng yên t
A. chậm 1, 25 ngày. B. nhanh 1,25 ngày. C. chậm 6,25 phút. D. nhanh 6,25 phút.
u 24: Chiu dài riêng của mt cái thước l0 = 30cm. Nếu cái thước này nằm trong con tàu vũ trụ đang
chuyển động với tốc độ bằng 0,8 lần tốc độ ánh sáng thì thước này se có chiều dài
A. 50cm. B. 12cm. C. 18cm. D. 30cm.
u 25: Nhận định nào sau đây là sai khi nói về một phản ứng hạt nhân ta năng lượng?
A. Tổng khối lượng các hạt tương tác lớn hơn tổng khối lượng các hạt sản phảm.
B. Tổng năng lượng liên kết các hạt sản phẩm lớn hơn tổng năng lượng liên kết của các hạt tương tác.
C. Tng độ hụt khối của các hạt tương tác nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt sản phẩm.
D. Tng độ hụt khối của các hạt tương tác lớn hơn tổng đ hụt khi của các ht sản phm .
u 26: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, người ta đo được khoảng cách ngắn nhất gia vân tối
th 3 và vân sáng bậc 7 là 5,0 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát là 2,0 m. khoảng cách giữa hai
khe là 1,0 mm. Bước sóng ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 0,60
m
. B. 0,50
m
. C. 0,71
m
. D. 0,56
m
.
u 27: Góc chiết quang của lăng kính bằng 60. Chiếu mt tia sáng trắng vào mt bên của lăng kính theo
phương vuông góc với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang. Đặt một màn quan sát, sau lăng kính, song
song với mặt phẳng phân giác của góc chiết quang của lăng kính và cách mặt này 2m. Chiết suất của lăng
kính đối với tia đỏ là
nđ = 1,50 và đối với tia tím là nt = 1,56. Độ rộng của quang phổ liên tc trên màn quan sát bng
A. 6,28 mm. B. 12,57 mm. C. 9,30 mm. D. 15,42 mm.
u 28: Gi B0 là cảm ứng từ cực đại của mt trong ba cuộn dây stato của động cơ không đồng bộ ba pha.
Cảm ứng từ tổng hợp của t trường quay tại tâm stato tr số bằng
A. B = 3B0. B. B = 1,5B0. C. B = B0. D. B = 0,5B0.
u 29: Hiện tượng quang điện ngoài là hiện tượng
A. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi b ion đập vào kim loại.
B. electron bứt ra khi bề mặt kim loại khi kim loi bị nung nóng.
C. electron bứt ra khỏi nguyên tử khi nguyên tử va chạm với nguyên tkhác.
D. electron bứt ra khỏi bề mặt kim loại khi chiếu ánh sáng tch hợp vào bmặt kim loại.
u 30: Cho hng số Plăng h = 6,625.10 – 34 (Js), vn tốc ánh ng trong chân không c = 3.108 (m/s), độ lớn
đin tích của electron là e= 1,6.10 – 19 C. Công thoát electron của nhôm là 3,45 eV. Để xẩy ra hiện tượng
quang đin nhất thiết phi chiếu vào b mặt nhôm ánh sáng có bước sóng thỏa mãn
A.
<0,26
m
B.
>0,36
m
C.
0,36
m
D.
=0,36
m
u 31: Con lc lò xo đặt nằm ngang, gồm vật nặng khối ng 500 g và một lò xo nhẹ có độ cứng 100
N/m, dao động điều hòa. Trong quá trình dao động chiều dài của lò xo biến thiên từ 22 cm đến 30 cm.Cơ
năng của con lắc là:
A. 0,16 J. B. 0,08 J. C. 80 J. D. 0,4 J.
u 32: Một đầu đạn ht nhân có khi lượng riêng m0 kg. Khi đầu đạn này được gắn với mt tên lữa và
được phóng đi với tc độ 9.107m/s thì khi lượng của đầu đạn này s
A. tăng 1,05 ln. B. giảm 1,05 lần. C. không thay đổi. D. tăng 3 lần.
u 33: Một mch đin gồm các phần tử điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L và tụ điện C mắc ni tiếp. Đặt
vào mạch điện một đin áp xoay chiều ổn định. Điện áp hiệu dụng trên mi phn tử đều bằng nhau và bằng
200V. Nếu làm ngn mạch tụ đin (nối tắt hai bn cực của nó) thì điện áp hiệu dụng tn đin trthuần R sẽ
bằng
A.100 2 V. B. 200 V. C. 200 2 V. D. 100 V.
u 34: Phát biểu nào sau đây là đúng khi i về hiện tượng quang – phát quang?
A. Hin tượng quang phát quang là hin tượng một số chất phát sáng khi bị nung nóng.
Trang 4/5_ đề thi: 423
B. Huỳnh quang là sự phát quang thường xy ra đối với chất rắn, có thi gian phát quang dài .
C. Ánh sáng phát quang có tần số nhỏ hơn tần số ánh ng kích thích.
D. Sự phát sáng của đèn ng là hiện tượng quang phát quang.
u 35: Trong mt máy phát đin xoay chiều 3 pha, khi suất đin động mt pha đạt giá trị cực đại e1 = E0
t các suất đin động ở các pha kia đạt các giá trị
A.
0
2
0
3
E
e =-
2
E
e =-
2
B.
0
2
0
3
3E
e =-
2
3E
e =-
2
C.
0
2
0
3
E
e =-
2
E
e =
2
D.
0
2
0
3
E
e =
2
E
e =-
2
u 36: Một mch dao động gm mt tụ đin có đin dung 4200 pF và mt cuộn cảmđộ tự cảm cảm
275
H, đin trở thuần 0,5
. Để duy trì dao động trong mch với hiệu điện thế cực đại trên tlà 6 V thì
phải cung cấp cho mạch mt công suất là
A. 549,8
W. B. 274,9
W. C. 137,5 8
W. D. 2,15 mW.
u 37: Một vt dao động điều hòa với biên độ A và tần số f. Thời gian ngắn nhất để vật đi được quãng
đường độ dài A là
A.
1
6f
. B.
1
4f
. C.
1
3f
. D.
f
4
.
u 38: 24
11 Na là chất phóng x-, trong 10 giờ đầu người ta đếm được 1015 ht - bay ra. Sau 30 phút kể t
khi đo ln đầu người ta li thấy trong 10 giờ đếm dược 2,5.1014 hạt - bay ra. Chu kn rã của Na là:
A. 5h B. 6h C. 5,25h D.
6,25h
u 39:Tại 2 đim O1 , O2 cách nhau 48 cm trên mặt chất lng 2 nguồn phát sóng dao động theo phương
thẳng đứng với phương trình: u1 = 5cos( 100
t) (mm) ; u2 = 5cos(100
t +
/2) (mm). Vận tốc truyn sóng
trên mặt chất lng là 2 m/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Số điểm trên đon O1O2
dao động với biên độ cực đại ( không kể O1;O2) là
A. 23. B. 24. C. 25. D. 26.
u 40: Trong mạch điện xoay chiều, hiệu điện thế gia hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong
mạch lần lượt là u = 100 sin 100
t (V) và i = 6 sin(100
t +
/3) (A) . Công suất tiêu thụ trong mạch là
A. 600 W. B. 300W. C. 150 W. D. 75 W.
b. PHẦN DÀNH CHO THÍ SINH HỌC CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO
( gm 10 câu, từ câu 41 đến câu 50):
u41: Một vật rắn có khối lượng 10 kg quay quanh mt trục cố định với gia tốc góc 0,2 rad/s2 . Mô men
quán tính của vật rắn với trục quay là 15 kgm2. Mô men lc tác dụng vào vật là
A. 75 Nm. B. 2 Nm. C. 3 Nm. D. 30 Nm.
u42: Chọn phát biểu sai.
A. Những vật hấp thụ hoàn toàn ánh sáng có mày đen.
B. Màu sc của các vật phụ thuộc vào ánh sáng chiếu tới nó.
C. Khi ta nói vật nàymàu này hay màu kia thì ta giả định ánh sáng chiếu tới là ánh sáng trắng.
D. Sự hấp thụ ánh sáng nhiều hay ít của các môi trường ch phụ thuộc và bn chất của các môi tờng
đó.
u 43: Khi Mặt Trăng quay quanh Trái Đất thì Mặt Trăng luôn hướng mt nửa nhất định của nó vphía
Trái Đất. Nguyên nhân là do
A. chuyển động tự quay của Mặt Trăng và chuyển động quay quanh Trái Đất của nó chiu ngược
nhau.
B. Mặt Trăng ln chuyn động tịnh tiến quanh Trái Đất 0,2 rad/s2.
C. chuyển động tquay và chuyển động quay quanh Trái Đất của Mặt Trăng cùng chu ng
nhiều.
D. Mặt Trăng ln chuyển động quay quanh Trái Đất..
Trang 5/5_ đề thi: 423
u 44: Mt thanh đồng chất có khối lượng m và chiều dài L có th quay quanh trục nm ngang đi qua một
đầu của thanh. Lúc đầu người ta giữ sao cho thanh hợp vi pơng thẳng đứng một góc 600 rồi buông tay
cho thanh quay quanh trục. Khi thanh đi ở trạng thái thẳng đứng tốc độ góc của thanh là
A.
3g
2L
. B.
2g
3L
. C.
4L
3g
. D.
3g
4L
.
u 45: Momen động lượng của một vật rắn quay quanh một trục cố định sẽ
A. không đổi khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không.
B. luôn luôn thay đổi.
C. thay đổi khi momen ngoại lực tác dụng.
D. thay đổi khi ngoại lực tác dụng.
u 46: Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđro, ba vạch quang phổ đầu tiên trong dãy Lai man có bước
ng ln lượt là
1 = 121,6 nm;
2 = 102,6 nm;
3 = 97,3 nm. Bước sóng của hai vạch đầu tiên trong dãy
Ban me
A. 686,6 nm447,4 nm. B. 660,3 nm và 440,2 nm.
C. 624,6nm và 422,5 nm. D. 656,6 nm và 486,9 nm.
u 47: Một con lc vật lí có mô men quán tính đối với trục quay là 3 kgm2,khoảng cách từ trọng tâm
đến trục quay là 0,2 m, dao động tại nơi có gia tốc rơi tự do g =
2 m/s2 với chu kì riêng là 2,0 s. Khi
lương của con lắc là
A. 10 kg. B. 15 kg. C. 20 kg. D. 12,5 kg.
u 48: Tiếng còi của một ô tô có tần số 960 Hz. Ô tô đi trên đường với vận tc 72 km/h. Biết vận tốc
truyền âm trong không khí là 340 m/s. Tần số của tiếng còi ô tô mà một người đứng cạnh đường nghe thy
khi ô tô tiến lại gần anh ta là
A. 1020 Hz. B. 1016,5 Hz. C. 1218 Hz. D. 903,5 Hz.
u 49: Công thoát electron của một kim loại là 2,4 eV. Nếu chiếu đồng thời hai bức xạ có tần số f1 = 1015
Hz và f2 = 1,5.1015 Hz vào tấm kim loại đó đặt cô lập thì điện thế lớn nhất của tấm kim đó là: ( cho h =
6,625.10 – 34 Js; c= 3.108 m/s; |e|= 1,6.10 – 19 C )
A. 1,74 V. B. 3,81 V. C. 5,55 V. D. 2,78 V.
u 50: Một vt rắn có mô men quán tính đối với mt trục quay cố định là 1,5 kgm2 . Động năng quay của
vật là 300J. Vận tốc góc của vậtgiá tr
A. 20 rad/s. B. 10 2 rad/s. C. 20 2 rad/s. D. 10 rad/s.
---------------------HẾT-------------------