BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
ĐỀ SỐ 3
THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ KHỐI A THPT PHAN BỘI CHÂU
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Câu 1: Mt vt thc hiện đồng thi 4 dao động điều hòa ng phương cùng tn s
c phương trình:
x1 = 3sin(t + ) cm; x2 = 3cost (cm);x3 = 2sin(t + ) cm; x4 = 2cost (cm). Hãy xác
định phương trình dao động tng hp của vt.
A. )2/cos(5
tx cm B. )2/cos(25
tx
cm
C. )2/cos(5
tx cm D. )4/cos(5
tx cm
Câu 2: Sxut hin cu vồng sau cơn mưa do hiện tượng nào to nên?
A. Hin tượng khúc xạ ánh sáng. B. Hin tượng giao thoa ánh
sáng.
C. Hin tượng phản xạ ánh sáng. D. Hin tượng tán sc ánh
sáng.
Câu 3: Ánh sáng không có tính cht sau:
A. Có truyn trong chân không. B. Có thtruyn trong môi
trường vt cht.
C. mang theo năng lượng. D. Có vn tc ln hạn.
Câu 4: Tìm phát biu sai vđặc điểm quang phvạch của các nguyên t a học khác
nhau.
A. Khác nhau vbrng các vạch quang ph. B. Khác nhau vmàu sc các
vạch.
C. Khác nhau về động tỉ đối gia các vạch. D. Khác nhau vslượng
vạch.
Câu 5: Hin tượng quang đin trong là hin tượng
A. giải phóng electron khi mi liên kết trong bán dn khi bị chiếu sáng.
B. bt electron ra khi bmt kim loi khi bị chiếu sáng.
C. giải phóng electron khi kim loi bng cách đốt nóng.
D. giải phóng electron khi bán dn bng cách bn phá ion.
Câu 6: Đoạn mạch AC điện trthun, cun y thun cảm tụ điện mc ni tiếp. B
một điểm trên AC vi uAB = sin100t (V) và uBC = 3sin(100t -
2) (V). Tìm biu
thc hiệu điện thế uAC.
A. AC
u 2 2 sin(100 t) V
B.
AC
u 2 sin 100 t V
3
C. AC
u 2sin 100 t V
3
D. AC
u 2sin 100 t V
3
Câu 7: Tìm phát biểu đúng khi nói về động cơ không đồng b3 pha:
A. Động cơ không đồng b3 pha được sử dụng rng rãi trong các dụng cụ gia đình.
B. Rôto là bphn để to ra ttrường quay.
C. Vn tc góc của rôto nhỏ hơn vận tc góc của ttrường quay.
D. Stato gm hai cuộn dây đt lch nhau mt góc 90o.
Câu 8: Cho hai ngun kết hp S1, S2 ging ht nhau cách nhau 5cm. Sóng do hai ngun
này to ra có bước sóng 2cm. Trên S1S2 quan t được scực đại giao thoa là
A. 7 B. 9 C. 5
D. 3
Câu 9: Cho ng điện tn sf = 50Hz qua đoạn mạch RLC không phân nhánh, dùng
Oát kế đo công suất của mạch t thy ng sut giá trị cực đại. Tìm điện dung của t
điện, biết độ tự cảm của cun dây là L = 1/ (H)
A. C 3,14.10-5 F. B. C 1,59.10-5 F C. C 6,36.10-5 F
D. C 9,42.10-5 F
Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ 6cm và chu kì 1s. Ti t = 0, vật
đi qua vị trí n bằng theo chiều âm của trục tođộ. Tổng quãng đường đi được của vật
trong khoảng thời gian 2,375s kể từ thời đim được chọn làm gc là:
A. 48cm B. 50cm C. 55,76cm
D. 42cm
Câu 11: Tính cht nào sau đây không phải của tia X:
A. Tính đâm xuyên mạnh. B. Xuyên qua các tm c
dày ccm.
C. Gây ra hin tượng quang điện. D. n hóa không khí.
Câu 12: Mt vật dao động điều hòa vi tn sbng 5Hz. Thi gian ngn nht để vật đi từ
vị trí li độ x1 = - 0,5A (A là biên độ dao động) đến vị t li đx2 = + 0,5A là
A. 1/10 s. B. 1 s. C. 1/20 s.
D. 1/30 s.
Câu 13: Trong các trường hợp sau đây trường hp nào th xảy hin tượng quang
điện? Khi ánh sáng Mt Tri chiếu vào
A. mt nước. B. mt sân trường lát gạch.
C. tm kim loi không sơn. D. lá cây.
Câu 14: Trong máy phát điện xoay chiu mt pha
A. để gim tốc độ quay của rô to người ta tăng số cun dây và giảm scp cc.
B. để gim tốc độ quay của rô to người ta gim s cuny tăng số cp cc.
C. để gim tốc độ quay của rô to người ta gim scun dây và gim scp cc.
D. để gim tốc độ quay của rô to người ta tăng số cun dây tăng số cp cc.
Câu 15: Tìm phát biu sai khi nói vmáy biến thế:
A. Khi giảm sng dây cun thcp, cường độ dòng điện trong cun thcp
giảm.
B. Mun giảm hao phí trên đường dây ti điện, phải dùng máy tăng thế để tăng hiệu
điện thế.
C. Khi mạch thcp h, máy biến thế xem như không tiêu thụ điện năng.
D. Khi tăng số ng dây cun thcp, hiệu điện thế giữa hai đu cun thcấp tăng.
Câu 16: Sau 2 gi, độ phóng xạ của mt mu cht phóng xạ gim 4 ln. Chu bán
của cht phóng xạ là
A. 1 gi. B. 1,5 gi. C. 2 gi.
D. 3 gi.
Câu 17: Trong đon mạch RLC không phân nhánh, độ lch pha giữa hai đầu cun dây và
hai đầu tr thun R không thbng
A. /4 B. /2 C. /12
D. 3/4
Câu 18: Một đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Cuộn dây thuần cảm. Gọi U0R, U0L, U0C
hiệu điện thế cực đại hai đầu điện trở, hai đầu cuộn y hai đầu tụ điện. Biết U0L =
2U0R = 2U0C. Kết luận o dưới đây về độ lệch pha giữa dòng điện hiệu điện thế giữa
hai đầu mạch đin là đúng:
A. u chậm pha hơn i mtc π/4 B. u sớm pha hơn i mtc
3π/4
C. u chậm pha hơn i mtc π/3 D. u sớm pha i mtc π/4
Câu 19: Hin tượng giao thoa ánh ng skết hp của hai sóng ánh sáng thỏa mãn
điều kin:
A. Cùng pha và cùng biên đ. B. Cùng tn s và độ lch
pha không đổi.
C. Cùng tn số và cùng điu kin chiếu sáng. D. Cùng tn số và cùng biên
độ.
Câu 20: Sóng FM của Đài Tiếng nói Vit Nam tn s 100MHz. Tìm bước sóng.