
Câu 1: Khi truyền trong chân không, ánh sáng đỏ có bước sóng 1 = 720 nm, ánh sáng
tím có bước sóng 2 = 400 nm. Cho hai ánh sáng này truyền trong một môi trường trong
suốt thì chiết suất tuyệt đối của môi trường đó đối với hai ánh sáng này lần lượt là n1 =
1,33 và n2 = 1,34. Khi truyền trong môi trường trong suốt trên, tỉ số năng lượng của
phôtôn có bước sóng 1 so với năng lượng của phôtôn có bước sóng 2 bằng
A.
5
9
. B.
133
134
. C.
9
5
. D.
134
133
.
Câu 2: Đối với một dòng điện xoay chiều có biên độ I0 thì cách phát biểu nào sau đây là
sai?
A. Bằng công suất toả nhiệt của dòng điện không đổi có cường độ I = I0/
2
khi cùng
đi qua điện trở R.
B. Công suất toả nhiệt tức thời bằng
2
lần công suất trung bình.
C. Không thể trực tiếp dùng dòng điện xoay chiều để mạ điện.
D. Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng trong một chu kì bằng không.
Cõu 3: Một chiếc đèn nêôn đặt dới một hiệu điện thế xoay chiều 220V- 50Hz. Nó chỉ
sáng lên khi hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu bóng đèn lớn hơn 110
2
V. Thời gian
bóng đèn sáng trong một chu kì là bao nhiêu?
A.
1
300
t s
B.
1
150
t s
C.
4
150
t s
D.
2
150
t s
Câu 4: Đặt vào hai đầu mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có R thay đổi được một điện
áp xoay chiều luôn ổn định và có biểu thức u = U0cos
t (V). Mạch tiêu thụ một công

suất P và có hệ số công suất cos
. Thay đổi R và giữ nguyên C và L để công suất trong
mạch đạt cực đại khi đó:
A. P =
2
L C
U
2 Z Z
, cos
= 1. B. P =
2
L C
U
Z Z
, cos
=
2
2
. C. P =
2
U
2R
, cos
=
2
2
. D. P =
2
U
R
, cos
= 1.
Câu 5: Đặt một điện áp
1 2 0 2 o s (1 0 0 ) ( )
6
u c t V
vào hai đầu mạch điện gồm tụ điện
có dung kháng 70 và cuộn dây có điện trở thuần R, độ tự cảm L. Biết dòng điện chạy
trong mạch
4 o s (1 0 0 )( )
1 2
i c t A
. Tổng trở của cuộn dây là
A. 100. B. 40. C. 50. D. 70.
Câu 6: Trong một thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng đơn sắc có bước sóng
1 = 540nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm.
Khi thay ánh sáng trên bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2 = 600 nm thì thu được hệ
vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân
A. i2 = 0,50 mm. B. i2 = 0,40 mm. C. i2 = 0,60 mm. D. i2 = 0,45
mm.
Câu 7: Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc
A. môi trường vật dao động. C. biên độ của ngoại lực tuần hoàn
tác dụng lên vật.
B. tần số ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật. D. pha ban đầu của ngoại lực tuần
hoàn tác dụng lên vật.

Câu 8: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm
pha φ (với 0 < φ < 0,5π) so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó là đoạn mạch
nào trong c¸c đoạn mạch sau đây ?
A. Đoạn mạch gồm cuộn thuần cảm và tụ điện. B. Đoạn mạch chỉ có cuộn cảm.
C. Đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện. D. Đoạn mạch gồm điện trở thuần
và cuộn thuần cảm.
Câu 9: Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số
khối của nó. Số prôtôn (prôton) có trong 0,27 gam 27
13
Al
là
A. 7,826.1022. B. 9,826.1022. C. 8,826.1022. D. 6,826.1022.
Câu 10: Một mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp gồm một điện trở, một tụ điện và một
cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L có thể thay đổi, với u là hiệu điện thế hai đầu đoạn
mạch và uRC là hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch chứa RC, thay đổi L để hiệu điện thế hai
đầu cuộn dây đạt giá trị cực đại khi đó kết luận nào sau đây là sai ?
A. u vµ uRC vu«ng pha. B. (UL)2Max=
2
U
+
2
RC
U
C.
2 2
C
L
C
Z R
ZZ
D.
2 2
( )
C
L Max
C
U R Z
UZ
Câu 11: Một vật dao động điều hoà có tần số 2Hz, biên độ 4cm. Ở một thời điểm nào đó
vật chuyển động theo chiều âm qua vị trí có li độ 2cm thì sau thời điểm đó 1/12 s vật
chuyển động theo
A. chiều âm qua vị trí cân bằng. B. chiều dương qua vị trí có li độ -2cm.C. chiều âm qua
vị trí có li độ
2 3
cm
. D. chiều âm qua vị trí có li độ -2cm.
Câu 12: Theo Anhxtanh, khi giảm cường độ chùm sáng tới mà không thay đổi màu sắc
của nó thì

A. tần số của photon giảm. B. tốc độ của photon
giảm.
C. số lượng photon truyền đi trong một đơn vị thời gian giảm. D. năng lượng của
mỗi photon giảm.
Câu 13: Hai nguån sãng kÕt hîp S1,S2 c¸ch nhau 13 cm dao ®éng víi cïng ph¬ng tr×nh
u = A cos( 100
t), tèc ®é truyÒn sãng trªn mÆt chÊt láng lµ 1 m/s. Gi÷a S1S2 cã bao
nhiªu ®êng hypebol t¹i ®ã chÊt láng dao ®éng m¹nh nhÊt
A. 10 B. 12 C. 16 D. 14
Câu 14: Tia hồng ngoại, tia tử ngoại, sãng vô tuyến cực ngắn FM, ánh s¸ng đỏ, ®îc sắp xếp
theo thứ tự thể hiện tính chất sãng t¨ng dÇn là:
A. sóng FM, tử ngoại, hồng ngoại, tia đỏ. B. tử ngoại, tia đỏ, hồng ngoại, sãng FM
C. tử ngoại, sóng FM, hồng ngoại, tia đỏ D. hồng ngoại, tử ngoại, tia đỏ, sãng FM
Câu 15: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây thuần cảm. Khi dòng điện tức
thời đạt giá trị cực đại thì điện áp tức thời ở hai đầu cuộn dây có giá trị: A. bằng một
nửa của giá trị cực đại. B. cực đại. C. bằng một phần tư giá trị
cực đại. D. bằng 0.
Câu 16: Vật dao động điều hoà với vận tốc cực đại vmax , có tốc độ góc ω, khi qua vÞ trÝ
li độ x1 vËt cã vận tốc v1 tho¶ mãn :
A. v12 = v2max +
2
1ω2x21. B. v12 = v2max -
2
1ω2x21. C. v12 = v2max
- ω2x21. D. v12 = v2max +ω2x21.
Câu 17: Một đoạn mạch xoay chiều R,L,C. Điện dung C thay đổi được và đang có tính
cảm kháng. Cách nào sau đây không thể làm công suất mạch tăng đến cực đại? A.

Điểu chỉnh để giảm dần điện dung của tụ điện C. B. Cố định C và thay cuôn
cảm L bằng cuộn cảm có L’< L thích hợp.
C. Cố định C và mắc nối tiếp với C tụ C’ có điện dung thích hợp. D. Cố định C và mắc
song song với C tụ C’ có điện dung thích hợp.
Câu 18: Trong thí nghiệm Iâng (Y-âng) về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc. Biết
khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1,2mm và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp
đến màn quan sát là 0,9m. Quan sát được hệ vân giao thoa trên màn với khoảng cách giữa
9 vân sáng liên tiếp là 3,6mm. Bước sóng của ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,55.10-6m. B. 0,50.10-6m. C. 0,60.10-6m. D. 0,45.10-
6m.
Câu 19: Người ta dùng một cần rung có tần số f = 50 Hz để tạo sóng dừng trên một sợi
dây một đầu cố định một đầu tự do có chiều dài 0,7 m, biết vận tốc truyền sóng là 20 m/s.
Số điểm bụng và điểm nút trên dây là:
A. 3 bụng 3 nút B. 4 bụng 4 nút C. 4 bụng 3 nút D. 3 bụng, 4
nút.
Câu 20: Mạch dao động LC lí tưởng, cuộn dây có độ tự cảm L = 10-4H. Biểu thức hiệu
điện thế giữa hai đầu cuộn dây là u = 80cos(2.106t -
2
)V. Biểu thức cường độ dòng điện
trong mạch là: A. i = 4sin(2.106t -
2
)A. B. i = 0,4 cos
(2.106t)A. C. i = 4cos(2.106t - )A. D. i = 0,4cos(2.106t -
2
)
Câu 21: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương x1 = 4cos(10πt+
3
)
cm và x2 = 2cos(10πt +π ) cm, có phương trình: