ĐỀ THI THỬ ĐẠI HC SỐ 2
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC
MÔN VẬT LÝ KHỐI A ĐỀ 002
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
PHN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40):
Câu 1: Mt CLLX gồm quả cầu nhvà LX có đ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s.
Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li đ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa đvới vận
tốc có độ lớn
40 3cm/s
thì phương trình dao động của quả cầu là
A.
x 4cos(20t- /3)cm
B.
x 6cos(20t+ /6)cm
C.
x 4cos(20t+ /6)cm
D.
x 6cos(20t- /3)cm
Câu 2: Mt dây AB dài 1,8m căng thẳng nm ngang, đầu B cố định, đầu A gn vào một bản rung tần s
100Hz. Khi bản rung hoạt động, người ta thấy trên dây có sóng dừng gồm 6 sóng, với A xem như một nút.
Tính bưc sóng và vận tốc truyềnng trên dây AB.
A. = 0,3m; v = 60m/s B. = 0,6m; v = 60m/s
C. = 0,3m; v = 30m/s D. = 0,6m; v = 120m/s
Câu 3: Chọn câu phát biểu không đúng
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng ln thì càng bền vững
B. Khi lực hạt nhân liên kết các nuclon đ tạo thành hạt nhân thì luôn có sự hụt khối
C. Chỉ những hạt nhân nng mới có tính phóng xạ
D. Trong một hạt nhân có số nơtron không nhỏ hơn số pron thì hạt nhân đó cả hai loại hạt này
Câu 4: Cho mạch dao động gồm mt cuộn cảm mắc nối tiếp với một tụ điện C1 thì mạch thu được sóng điện từ
có bước sóng 1, thay ttrên bng t C2 thì mch thu được ng điện từ có 2. Nếu mắc đồng thời hai tnối
tiếp với nhau rồi mắc vào cuộn cảm thì mạch thu được sóng có bước sóng xác định bằng công thức
A. 2
2
2
1
2 B. 2
2
2
1 C. 21 D.
21
2
1
Câu 5: Một máy phát điện xoay chiều 1 pha 4 cặp cực rôto quay với tốc độ 900vòng/phút, máy phát điện
thứ hai có 6 cặp cực. Hỏi y phát điện thứ hai phải có tốc độ là bao nhiêu thì hai dòng điện do các máy phát
ra hòa vào ng mt mạng điện
A. 600vòng/phút B. 750vòng/phút C. 1200vòng/phút D. 300vòng/phút
Câu 6: Người ta cần truyền một công suất điện một pha 10000kW dưới một hiệu điện thế hiệu dụng 50kV đi
xa. Mch đin hệ scông suất cos = 0,8. Muốn cho t lnăng lượng mất trên đường y không quá 10%
thì điện trở của đường dây phải có giá trị
A. R < 20 B. R < 25 C. R < 4 D. R < 16
Câu 7: Trong phòng tnghiệm một lượng chất phóng xạ, ban đầu trong 1 phút người ta đếm được 360
nguyên tử của chất bị phân rã, sau đó 2 giờ trong 1 phút có 90 phân tử bị phân rã. Chu kì bán rã ca chất phóng
x đó là
A. 30 phút B. 60 phút C. 90 phút D. 45 phút
Câu 8: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Asint. Gốc thời gian đ ược chọn là:
A. lúc vt đi qua vtrí cân bằng theo chiều dương.
B. lúc vt đi qua vtrí cân bằng theo chiều âm
C. lúc vt có li độ x = +A
D. lúc vt có li độ x = - A
Câu 9: Cho mạch điện xoay chiều RLC ni tiếp, L = 0,637H, C = 39,8µF, đặt o hai đầu mạch hiệu điện thế
có biểu thức u = 150 2sin100t (V) mạch tiêu thcông suất P = 90 W. Điện trở R trong mạch có giá trị là
A. 180 B. 50 C. 250 D. 90
Câu 10: Trong các phương trình sau, phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?
A. x = 3tsin (100t + /6) B. x = 3sin5t + 3cos5t
C. x = 5cost + 1 D. x = 2sin2(2t + /6)
Câu 11: Mt toa xe trượt không ma sát trên mt đường dốc xuống dưới, c nghiêng của dốc so với mt
phng nằm ngang là α = 300. Treo lên trn toa xe một con lắc đơn gồm y treo chiều dài l = 1(m) nối với mt
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HC SỐ 2
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
qucầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. B
qua ma sát, ly g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2,135s B. 2,315s C. 1,987s D. 2,809s
Câu 12: Một ng kính có c chiết quang A = 600 chiết suất n= 3 đối với ánh ng màu vàng ca Natri.
Chiếu vào mặt bên ca ng kính một chùm tia sáng trắng mảnh song song đưc điều chỉnh sao cho góc
lệch với ánh sáng vàng cực tiểu.c tới của chùm tia sáng trắng là
A. 600 B. 300 C. 750 D. 250
Câu 13: Khe sáng ca ống chuẩn trực của máy quang phổ đưc đặt tại
A. quang tâm của thấu kính hội tụ
B. tiêu điểm ảnh của thấu kính hi tụ
C. tại một điểm trên trục chính của thấu nh hi tụ
D. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ
Câu 14: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Iâng dùng ánh sáng có bước sóng t0,4m đến 0,7m.
Khong cách giữa hai khe ng a = 2mm, khoảng cách t hai khe đến màn quan sát D = 1,2m tại điểm M
cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm my bức xạ cho vân sáng
A. 8 bức xạ B. có 4 bức xạ C. 3 bức xạ D. có 1 bức xạ
Câu 15: Bức xạ tử ngoại là bc xạ điện từ
A. Có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của tia x
B. Có tần số thấp hơn so với bức xhồng ngoại
C. Có tần số lớn hơn so với ánh sáng nhìn thy
D. Có bước sóng lớn hơn bước sóng của bức xạ tím
Câu 16: Cho mt sóng điện từ có tần số f = 3MHz. Sóng điện từ này thuộc dải
A. Sóng cực ngắn B. ng dài C. Sóng ngắn D. ng trung
Câu 17: Cho mch ni tiếp RC, Dùng vôn kế nhiệt có điện trở rất lớn đo được UR = 30 V, UC = 40V, thì hiu
điện thếhai đầu đoạn mạch lệch pha so với hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện một ng là
A. 1,56 B. 1,08 C. 0,93 D. 0,64
Câu 18: Quang ph của một bóng đèn dây tóc khi nóng sáng thì s
A. Sáng dần khi nhiệt độ tăng dần nhưng vn có đủ bảy màu
B. Các màu xuất hiện dần từ màu đ đến tím, không sáng hơn
C. Va sáng dần lên, vừa xuất hiện dần các màu đến một nhiệt độ nào đó mới đủ 7 màu
D. Hoàn toàn không thay đi
Câu 19: Mch dao động lý tưởng: C = 50F, L = 5mH. Hiệu điện thế cực đại ở hai bản cực tụ là 6(v) thì dòng
điện cực đại chy trong mạch là
A. 0,60A B. 0,77A C. 0,06A D. 0,12A
Câu 20: Mt sóng âm truyền từ không khí vào nước, sóng âm đó ở hai môi trường có
A. Cùng vận tốc truyền B. Cùng tần số
C. Cùng biên độ D. Cùng bưc sóng
Câu 21: Catốt của một tế o quang điện làm bằng vônfram. Biết công thoát của electron đối với nfram là
7,2.10-19J bước ng của ánh sáng ch thích là 0,180m. Để trit tiêu hoàn toàn dòng quang điện, phải đặt
vào hai đầu anôt và catôt mt hiệu điện thế hãm có giá trị tuyệt đối là
A. Uh = 3,50V B. Uh = 2,40V C. Uh = 4,50V D. Uh = 6,62V
Câu 22: Cho mạch điện RLC ghép nối tiếp gồm điện trở R, cuộn y điện trở thuần 30, độ tự cảm 0,159H
tđiện điện dung 45,5µF, Hiệu điện thế hai đầu mạch có dạng u = U0sin100πt(V). Để công suất tiêu
th trên điện trở R đạt giá trị cực đại thì điện trở R có giá trị là
A. 30() B. 50() C. 36 () D. 75()
Câu 23: 24
11
chất phóng xạ
, ban đầu có khi lượng 0,24g. Sau 105 giờ độ phóng xạ giảm 128 lần. Kể
từ thời điểm ban đầu thì sau 45 giờ lượng chất phóng xạ trên còn lại là
A. 0,03g B. 0,21g C. 0,06g D. 0,09g
Câu 24: Khi đi vào một ngõ hẹp, ta nghe tiếng bước chân vọng lại đó là do hiện tượng
A. Khúc xạ sóng B. Phản xạ sóng C. Nhiễu xạ sóng D. giao thoa sóng
Câu 25: Phát biu nào sau đây là sai với nội dung hai giả thuyết của Bo?
A. Nguyên tcó năng lượng xác định khi nguyên tử đó ở trạng thái dừng.
B. Trong các trạng thái dừng, nguyên t không bức xạ hay hấp thụ năng lượng.
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HC SỐ 2
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
C. Khi chuyển từ trạng thái dừng có năng lượng thấp sang trạng thái dừng có năng lượng cao nguyên t s
phát ra phôtôn.
D. Ở các trạng thái dừng khác nhau ng lượng của các nguyên tử có giá trị khác nhau.
Câu 26: Một máy biến thế hiệu suất 80%. Cuộn cấp 150vòng, cuộn thứ cấp 300vòng. Hai đầu
cuộn thứ cấp nối với một cuộn dây có điện trở hoạt động 100, đ tự cảm 318mH. Hscông suất mạch
cp bng 1. Hai đầu cuộn cấp được đặt hiệu điện thế xoay chiều có U1 = 100V, tần s50Hz. Tính cường
độ hiệu dụng mạch sơ cấp.
A. 1,8A B. 2,0A C. 1,5A D. 2,5A
Câu 27: Mt cuộn y thun cảm có độ tự cảm L = 2/(H), mắc ni tiếp với một t C = 31,8(µF). Hiệu đin
thế ở hai đầu cuộn cảm là uL = 100sin(100t + /6) V. Biểu thức của hiệu điện thế ở hai đầu mạch là
A. u = 50sin(100t + /6) V B. u = 100sin(100t - /3) V
C. u = 200sin(100t + /3) V D. u = 50 2sin(100t – /6) V
Câu 28: Trong phản ứng phân hạch của U235 năng lượng tỏa ra trung bình là 200MeV. Năng lượng tỏa ra khi
1kg U235 phân hạch hoàn toàn là
A. 12,85.106 kWh B. 22,77.106 kWh C. 36.106 kWh D. 24.106 kWh
Câu 29: Phát biu nào sau đây là sai khi nói về động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện?
A. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào ng độ chùmng kích
thích.
B. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện không phụ thuộc vào bản chất của kim loại làm
catt.
C. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bản chất kim loi dùng làm catôt.
D. Động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện phụ thuộc vào bước sóng ca ánh sáng kích
thích.
Câu 30: Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman; Banme; Pasen ln ợt là 0,122µm; 0,656µm; 1,875µm. Bước
sóng dài th hai của dãy Laiman và Banme
A. 0,103µm và 0,486µ B. 0,103µm và 0,472µm
C. 0,112µm và 0,486µm D. 0,112µm và 0,472µm
Câu 31: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng năng lượng dao động E = 2.10-2(J) lc
đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên độ dao
động sẽ là
A. 2(cm). B. 4(cm). C. 5(cm). D. 3(cm).
Câu 32: Sóng điện từ có tần số f = 2,5MHz truyền trong thuỷ tinh có chiết suất n=1.5 thì có bước sóng là
A. 50m B. 80m C. 40m D. 70m
Câu 33: Từ kí hiệu của một hạt nhân nguyên tử là 6
3
X
, kết luận nào dưới đây chưa chính xác
A. Hạt nhân của nguyên tử này có 6 nuclon
B. Đâynguyên tố đứng thứ 3 trong bảng HTTH
C. Hạt nhân này có 3 protôn và 3 nơtron
D. Hạt nhân này có protôn và 3 electron
Câu 34: Hai con lắc đơn chiều dài l1 & l2 dao động nhỏ với chu kì T1 = 0,6(s), T2 = 0,8(s) cùng được o
lệch góc α0 so với phương thẳng đứng và buông tay cho dao động. Sau thời gian ngắn nhất bao nhiêu thì 2 con
lắc lại ở trạng thái này.
A. 2(s) B. 2,5(s) C. 4,8(s) D. 2,4(s)
Câu 35: Cho mạch R,L,C tần số của mạch có thể thay đổi đưc, khi = 0 thì công suất tiêu thụ trong mạch
đạt giá trị cực đại, khi = 1 hoc = 2 tmch cùng mt giá trị công suất. Mối liên hgia các giá tr
của
A. 02 = 12 + 22 B. 1 2
0
1 2
C. 02 = 1.2 D. 0 = 1 + 2
Câu 36: Hiu điện thếhai cực của một ống Rơnghen là 4,8kV. Bước sóng ngn nhất của tia X mà ống có th
phát ra là
A. 0,134nm B. 1,256nm C. 0,447nm D. 0,259nm
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HC SỐ 2
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Câu 37: Một vật dao động với phương trình
x 4 2sin(5 t )cm
4
. Quãng đường vật đi từ thời đim
1
1
t s
10
đến 2
t 6s
A. 84,4cm B. 333,8cm C. 331,4cm D. 337,5cm
Câu 38: Mt máy phát điện ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha Up = 115,5V tần s 50Hz. Người ta
đưa dòng ba pha vào ba tải như nhau mc hình tam giác, mỗi tải điện trở thuần 12,4 độ tự cảm 50mH.
Cường độ dòng điện qua các tải là
A. 8A B. 10A C. 20A D. 5A
Câu 39: Hạt nhân 226
88
Ra
ban đầu đang đứng yên tphóng ra hạt α có đng năng 4,80MeV. Coi khối lượng
mi hạt nhân xấp xỉ với số khối của nó. Năng lượng toàn phần ta ra trong sự phân rã này
A. 4,89MeV B. 4,92MeV C. 4,97MeV D. 5,12MeV
PHN RIÊNG: Thí sinh ch được chọn làm 1 trong 2 phần (Phần 1 hoặc phần 2)
Phần 1. Theo chương trình phân ban (10 câu, tcâu 41 đến câu 50)
Câu 40: Một sóng cơ học lan truyền từ 0 theo phương 0y với vận tốc v = 40(cm/s). Năng lượng của sóng được
bảo toàn khi truyn đi. Dao động tại điểm 0 có dạng: )cm(t
2
sin4x
Biết li độ của dao động tại M ở thời điểm t là 3(cm). Li độ của điểm M sau thời điểm đó 6(s).
A. – 2cm B. 3 cm C. 2cm D. 3cm
Câu 41: Chn câu phát biểu đúng
A. Mômen của hệ ba lực đồng phẳng, đồng qui đối với một trục quay bất k đu bằng không
B. Tổng các mômen lực tác dụng vào vt bằng không thì vật phải đứng yên
C. Tổng hình học của các lựcc dụng vào vật rắn bằng không thì tổng của các mômen lực tác dụng vào nó
đối với một trục quay bất k cũng bằng không.
D. Tác dụng của lực vào vật rắn kng đổi khi ta di chuyển điểm đặt lực trên giá ca
Câu 42: Một thanh đồng chất, tiết diện đều dài L dựa vào một bức tường nhẵn thẳng đng. Hệ số ma sát nghỉ
giữa thanh và sàn là 0,4. Góc mà thanh hợp với sàn nhỏ nhất min) để thanh không trượt là
A. αmin = 51,30 B. αmin = 56,80 C. αmin = 21,80 D. αmin = 38,70
Câu 43: Một vật rắn khi ợng 1,5kg có thể quay không ma sát xung quanh một trục cố định nằm ngang.
Khong ch từ trục quay đến khối m của vật là 20cm, mô men quán nh ca vật đối với trục quay là
0,465kg.m2, ly g = 9,8m/s2. Chu kì dao động nhỏ của vật là
A. 3,2s B. 0,5s C. 2,5s D. 1,5s
Câu 44: Chn câu phát biểu không đúng
A. Hin tượng tán sắc ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có nhiều thành phần phức tạp
B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng
C. Hin tượng quang điện chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt
D. S nhiễu xạ ánh sáng là do các lượng tử ánh sáng có tần số khác nhau trộn lẫn vào nhau
Câu 45: Một nguồn âm phát ra một âm đơn sắc có tần số f, cho nguồn âm chuyển động với tốc đv trên mt
đường tròn bán kính R trong mt phẳng nằm ngang. y thu 1 đặt tại tâm đường tròn, máy thu 2 đặt cách y
thu 1 một khoảng 2R cùng trong mặt phẳng quĩ đạo của nguồn âm. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Máy thu 1 thu được âm có tần số f' > f do nguồn âm chuyển động
B. Máy thu 2 thu được âm tần số biến thiên tuần hoàn quanh giá trf
C. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' < f
D. Máy thu 2 thu được âm có tần số f' > f
Câu 46: Một đĩa đặc đang quay với tốc độ 360 vòng/phút thì quay chậm dần đều và dng lại sau đó 600s. S
vòng quay của đĩa trong thời gian quay chậm dần là
A. 1200 vòng B. 1800vòng C. 360 vòng D. 900 vòng
Câu 47: Mt ròng rọc coi như một đĩa tròn mỏng n kính R = 10cm, khối lượng 1kg th quay không ma
sát quanh 1 trục nm ngang cđịnh. Quấn vào vành ròng rọc một sợi dây mảnh, nhẹ không dãn treo vào
đầu y một vật nhỏ M có khi ng 1kg. Ban đầu vật M ở sát ròng rọc và được thả ra không vận tốc ban đầu,
cho g = 9,81m/s2. Tốc độ quay của ròng rọc khi M đi đưc quãng đưng 2m là
A. 36,17rad/s B. 81,24rad/s C. 51,15rad/s D. 72,36rad/s
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HC SỐ 2
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Câu 48: Một thanh nhẹ dài 1m quay đều trong mặt phng ngang xung quanh trục thẳng đứng đi qua trung
điểm của thanh. Hai đầu thanh gắn hai chất điểm có khối lượng 2kg và 3kg. Tc độ dài của mỗi chất điểm
là 5m/s. Momen động lượng của thanh là
A. L = 7,5 kgm2/s B. L = 12,5 kgm2/s C. L = 10,0 kgm2/s D. L = 15,0 kgm2/s
Câu 49: Đạo hàm theo thời gian của momen động lượng của vật rắn là đại lượng
A. Mômen lực tác dụng vào vt B. Độngợng của vật
C. Hợp lực tác dụng vào vật D. Mômen quán tính tác dụng lên vật
Câu 50: Một momen lực có độ lớn 30Nm tác dụng vào một nh xe có momen quán tính đối với trục bánh xe
là 2kgm2. Nếu bánh xe quay nhanh dần đều từ trạng thái nghthì động năng của bánh xe ở thời điểm t = 10s là
A. Eđ = 20,2kJ B. Eđ = 24,6kJ C. Eđ = 22,5kJ D. Eđ = 18,3kJ
Phần 2. Theo chương trình KHÔNG phân ban (10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51: Dùng y ảnh đ chụp được ảnh của vật ta cần điều chỉnh
A. tiêu c của vật kính
B. khoảng cách từ vật kính đến phim
C. khoảng cách từ vật đến vật kính
D. khoảng cách từ vật đến vật kính và khoảng cách từ vật kính đến phim
Câu 52: Trong các loi sóng vô tuyến thì
A. sóng dài truyn tốt trong nưc B. sóng ngn bị tầng điện li hấp thụ
C. sóng trung truyền tốt vào ban ngày D. sóng cực ngắn phản xạ ở tầng điện li
Câu 53: Chọn câu có nội dung không đúng?
Điểm cc cận của mắt là
A. điểm mà khi vật đặt ở đó mắt quan sát phải điều tiết tối đa
B. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vật đặt ở đó mắt nhìn vật với góc trông lớn nhất
C. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vt đặt ở đó mắt còn nhìn rõ vật
D. điểm gần nhất trên trục của mắt mà khi vt đặt ở đó cho ảnh trên võng mc
Câu 54: Chn câu phát biểu đúng
A. Sóng điện từ có bản chất là điện trường lan truyền trong không gian
B. Sóng điện từ có bản chất là t trường lan truyn trong không gian
C. Sóng điện từ lan truyền trong tất ccác môi trường kể cả trong chân không
D. Môi trường có tính đàn hồi càng cao thì tốc độ lan truyền của sóng điện từ càng lớn
Câu 55: Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một hệ hai thấu kính đồng trục, trong khoảng giữa hai
thấu nh cho hai ảnh có vị trí trùng nhau, một ảnh bằng vật và mtnh cao gấp hai lần vật. Khoảng cách giữa
hai thấu kính là 60cm, tiêu c của hai thấu kính là
A. 20cm; 100cm B. 10cm; 80cm C. 20cm; 40cm D. 10cm; 20cm
Câu 56: Một người viễn thị có cực cn cách mắt 40cm, dùng mt kính lúp có tiêu cự 10cm đ quan sát ảnh của
mt vật nhỏ đặt cách mắt 30cm, để kính cho ảnh gần mắt nhất mắt vẫn nhìn rõ, phi đặt lúp cách mắt một đoạn
A. 23,82cm B. 25,46cm C. 22,36cm D. 24,38cm
Câu 57: Một người cận thị phải đeo sát mắt một kính có độ t- 2điốp mới nhìn được các vật nằm cách mắt
từ 20cm đến cực. Khoảng nhìn rõ ngắn nhất của mắt người này
A.
10
17
cm B.
100
17
cm C.
100
7
cm D.
50
17
cm
Câu 58: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và ch gương 40cm. A
nằm trên trục chính. Gương có bán kính 60cm. Dịch chuyển vật một khong 20 cm lại gần gương, dọc theo
trục chính. Ảnh cho bởi gương là
A. Ảnh ảo, ngưc chiu với vật B. Ảnh thật, cùng chiều với vật
C. Ảnh ảo, nhỏ hơn vật D. A,B và C đều sai.
Câu 59: Một người quan sát một vật nhỏ qua kính lúp trên nh ghi x5. Mắt đặt cách kính 5cm, vật đặt
cách kính 2cm cho ảnh có độ bội giác là G. Khi dch vật ra xa cách kính 4cm thì độ bội giác của ảnh là
A. 4G B. 2G C. G/2 D. G
Câu 60: Một người mắt tốt quan sát một ngôi sao qua kính thiên văn ở trạng thái mắt không điều tiết. Khi mắt
cách thkính 2cm thì nh của ngôi sao có độ bội giác là 300, hỏi khi dch mắt ra xa cách thị kính 4cm thì đ
bi giác của ảnh là
A. 600 B. 150 C. 300 D. 900