ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC (SỐ 18)
Câu 1: Phát biểu nào sau đây về đặc điểm của tia Rơnghen là không
đúng?
A.có khả năng đâm xuyên mạnh.
B. tác dụng mạnh lên kính ảnh.
C. có thể đi qua lớp chì dày vài xentimet (cm).
D. có khả năng làm ion hóa kng khí và làm phát quang một số
chất.
Câu 2: Con lắc lò xo gồm mt hòn bi có khối lượng 400 g và một lò
xo có đcứng 80 N/m. Hòn bi dao động điều hòa trên quỹ đạomột
đoạn thẳng dài 10 cm. tốc độ của hòn bi khi qua vị trí cân bằng là
A.1,41 m/s. B. 2,00 m/s. C. 0,25 m/s.
D. 0,71 m/s.
Câu 3: Để duy trì dao động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi
chu kì riêng của nó, ta phải
A. tác dụng vào vật dao động mt ngoại lực không thay đổi
theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động mt ngoại lực biến thiên tuần
hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao độngng chiều với chuyển
động trong một phần của từng chu kì.
Câu 4: Mạch điện R1 , L1, C1 tần số cộng hưởng f1. Mạch điện R2 ,
L2 , C2 có tần số cộng hưởng f2. Biết f2 = f1. Mắc nối tiếp hai mạch đó
với nhau thì tần số cộng hưởng sẽ là f. Tần số f liên hệ với tần số f1
theo hệ thức:
A. f = 3f1. B. f = 2f1. C. f = 1,5 f1.
D. f = f1.
Câu 5: Cho hằng số Plăng h = 6,625.10-34(Js); vận tốc ánh sáng
trong chân không c= 3.108( m/s).ng lượng của photon ứng với
ánh sáng tím có bước sóng m
41,0
A. 4,85.10 – 19 J. B. 5 eV. C. 4,85.10
25 J. D. 2,1 eV.
Câu 6: Đoạn mạch R , L , C mắc nối tiếp R = 40
; L =
5
1H; C=
6
10 3F. Đặt vào hai đầu mạch điện áp
u = 120 2 cos 100
t (V). Cường độ dòng điện tức thời trong mạch
A. i = 1,5cos(100
t+
/4) (A). B. i = 1,5 2 cos(100
t -
/4)
(A).
C. i = 3 cos(100
t+
/4) (A). D. i = 3 cos(100
t -
/4) (A).
Câu 7: Giới hạn quang điện của mỗi kim loại là
A. bước sóng của ánh sáng kích thích.
B. bước sóng giới hạn của ánh sáng kích thích có thể y ra
hiện tượng quang điện.
C. công thoát electron ở bề mặt kim loại đó.
D. bước sóng liên kết với quang electron.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng?
A. có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông.
B. tác dụng lên kính ảnh.
C. có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào.
D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một
số chất.
Câu 9: Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách
giữa điểm nút sóng và điểm bụng sóng liền kề là
A. mt bước sóng. B. một phần tư bước sóng. C. một nửa
bước sóng. D. hai bước sóng.
Câu 10: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 =
3 cos (5
t +
/2) (cm) và x2 = 3 cos ( 5
t + 5
/6) (cm) .
Phương trình của dao động tổng hợp của hai dao động nói trên là:
A. x = 3 cos ( 5
t +
/3) (cm). B. x = 3 cos (
5
t + 2
/3) (cm).
C. x= 2 3 cos ( 5
t + 2
/3) (cm). D. x = 4 cos ( 5
t
+
/3) (cm).
Câu 11: Một sóng cơ học lan truyền trên một phương truyền sóng.
Phương trình sóng của một đim M trên phương truyền sóng đó là:
uM = 3sin
t (cm). Phương trình sóng của một điểm N trên phương
truyền sóng đó ( MN = 25 cm) là: uN = 3 cos (
t +
/4) (cm). Phát
biểu nào sau đây là đúng?
ASóng truyền từ M đến N với vận tốc 2m/s. B. Sóng tuyền
từ N đến M với vận tốc 2m/s.
C. Sóng tuyền từ N đến M với vận tốc 1m/s. D. Sóng tuyền
từ M đến N với vận tốc 1m/s.
Câu 12: Trong thí nghiệm Iâng ( Young) về giao thoa ánh sáng,
khoảng vân sẽ
A. giảm đi khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
B. tăng lên khi giảm khoảng cách giữa hai khe và màn quan sát.
C. tăng lên khi tăng khoảng cách giữa hai khe.
D. không thay đổi khi thay đổi khoảng cách giữa hai khe và
màn quan sát.
Câu13: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí
cân bằng là gốc tọa đ. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo
phương trình: a = -400
2x. số dao động toàn phần vật thực hiện được
trong mỗi giây là
A. 20. B. 10. C. 40.
D. 5.
Câu 14: Hai con lắc đơn, dao động điều hòa tại cùng một nơi trên
Trái Đất, có năng lượng như nhau. Quả nặng của chúng có cùng khối
lượng. Chiều dài dây treo con lắc thứ nhất dài gấp đôi chiều dài dây
treo con lắc thứ hai ( l1 = 2l2).
Quan hệ về biên độ góc của hai con lắc là
A.
1 = 2
2 . B.
1 = 1
2
2. C.
1 = 2
1
2 .
D.
1 = 2
2 .