
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC SỐ 7
Câu 1: Hiệu ứng quang điện chứng tỏ:
A. bản chất sóng của electron B. bản chất sóng của ánh sáng C.
bản chất hạt của electron D. bản chất hạt của ánh sáng
Câu 2: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện có giới
hạn quang điện
0
các bức xạ điện từ có bước sóng 1 0
/ 3
và 2 0
/ 9
thì hiệu điện thế hãm tương ứng là U1 và U2. Chọn phương and đúng:
A. U1= 2U2. B. 4U1= U2. C. U1= 4U2. D.
2U1= U2.
Câu 3: Biểu thức sóng tại 1 điểm nằm trên dây cho bởi
6cos / 3
u t
(cm).
Vào lúc t, u=3cm. Vào thời điểm sau đó 1,5s u có độ lớn là:
A. 3cm B. 1,5cm C.
3 3 / 2
cm D.
3 3
cm
Câu 4: Gọi B0 là cảm ứng từ cực đại của một trong ba cuộn dây ở
động cơ không đồng bộ ba pha khi có dòng điện chạy qua động cơ.
Cảm ứng từ đó do cả ba dòng điện chạy qua động cơ gây ra tại tâm
của động cơ la:
A. 2B0 B. B0 C. 1,5B0 D.
3B0;
Câu 5: Trong dao động của con lắc lò xo, nhận xét nào sau đây là sai
A. Chu kì riêng chỉ phụ thuộc đặc tính của hệ dao động.

B. Lực cản của môi trường là nguyên nhân làm cho dao động tắt
dần. C. Động năng là đại lượng không bảo toàn.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của
ngoại lực tuần hoàn.
Câu 6: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có r =40, L=
0,4
H
mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế
xoay chiều có tần số 50Hz thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha
/ 6
so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch. Điện dung C là:
A.23, 4
F
B. 35,5
F
C. 42,7
F
D.50,4
F
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác
nhau về số lượng vạch màu, màu sắc vạch, vị trí và độ sáng tỉ đối của
các vạch quang phổ.
B. Mỗi nguyên tố hoá học ở trạng thái khí hay hơi ở áp suất thấp
được kích thích phát sáng có một quang phổ vạch phát xạ đặc trưng.
C. Quang phổ vạch phát xạ là những dải màu biến đổi liên tục
nằm trên một nền tối.
D. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống các vạch sáng màu
nằm riêng rẽ trên một nền tối.
Câu 8: Con lắc lò xo được treo thẳng đứng, khi dao động điều hoà nó
có chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất là 18cm và 26cm, chiều của lò xo

khi ở VTCB: A. 20cm. B. 22cm. C. 24cm.
D. 30cm
Câu 9: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe
Young cách nhau 2 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh
cách hai khe 1m. Sử dụng ánh sáng đơn sắc có bước sóng ,
khoảng vân đo được là 0,2 mm. Thay bức xạ trên bằng bức xạ có
bước sóng ' thì tại vị trí của vân sáng bậc 3 của bức xạ có một
vân sáng của bức xạ ' . Bức xạ ' có giá trị nào dưới đây?
A. 0,6m B. 0,4m C. 0,3m D.
0,65m;
Câu 10: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 5
C F
và
cuộn cảm L=0,5mH. Điện tích cực đại trên tụ là
2.10-5C. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là: A. 0,4A B.
4A C. 8A D. 0,8A
Câu 11: Tìm khối lượng Pôlôni có độ phóng xạ 2Ci. Biết chu kỳ bán
rã T của Po là 138 ngày ( NA = 6,022.1023mol-1):
A. 51,4mg. B. 0,44mg. C. 11,2mg. D.
383mg.
Câu 12: Một chiếc xe chạy trên con đường lót gạch, cứ sau 15m trên
đường lại có một rãnh nhỏ. Biết chu kì dao động riêng của khung xe
trên các lò xo giảm xóc là 1,5s. Hỏi vận tốc xe bằng bao nhiêu thì xe
bị xóc mạnh nhất:

A. 54km/h. B. 27km/h. C. 34km/h. D.
36km/h.
Câu 13: Chọn câu sai.
A. Sóng âm và các sóng cơ học có cùng bản chất vật lí.
B. Biên độ dao động của sóng âm đặc trưng cho độ cao của âm.
C. Nói chung thì vận tốc âm trong chất rắn lớn hơn trong chất
lỏng và trong chất lỏng lớn hơn trong chất khí.
D. Các vật liệu cách âm như bông, tấm xốp truyền âm kém vì có
tính đàn hồi kém.
Câu 14: Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng ( 0,4m
0,75m ) bằng hai khe Young. Hai khe cách nhau
1mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 1m. Hỏi tại vị trí cách vân
trung tâm 4mm có bao nhiêu bức xạ cho vân tối?
A. 5 B. 4 C. 6 D. 3
Câu 15: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 22cm với đầu B tự do.
Tần số dao động của dây là 50Hz, vận tốc truyền sóng trên dây là
4m/s. Trên dây có: A. 5 nút; 5 bụng B. 5 nút; 6 bụng C.
6 nút; 5 bụng D. 6 nút; 6 bụng
Câu 16: Chọn phát biểu đúng khi nói về máy phát điện xoay chiều:
A. Biên độ của suất điện động phụ thuộc vào số cặp cực của nam
châm.

B. Tần số của suất điện động phụ thuộc vào số vòng dây của phần
ứng.
C. Dòng điện cảm ứng chỉ xuất hiện ở các cuộn dây của phần
ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện
năng.
Câu 17: Cho biết bán kính Bo r0 = 5,3.10-11m. Tính bán kính quỹ đạo
L của nguyên tử hiđro:
A. 2,65.10-11m. B. 10,6.10-11m. C. 21,2.10-11m.
D. 9,6.10-11m
Câu 18: Trong mạch RLC nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng
hưởng. Tăng dần tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số
khác của mạch, kết luận nào sau đây KHÔNG ĐÚNG:
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. B. Hệ số công
suất của đoạn mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Điện áp
hiệu dụng trên tụ điện giảm.
Câu 19: Cho khối lượng hạt nhân đơteri, prôtôn, nơtron tính theo
khối lượng nguyên tử lần lượt là mD=2,0136u, mp=1,0073u, mn =
1,0087u và u = 931,5Mev/c2. Năng lượng liên kết hạt nhân đơteri là:
A. 5,4MeV. B. 1,2MeV. C. 2,9MeV. D.
2,24 MeV.

