
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2007
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Môn Thi: Vật lý.
-----–&—----- Thời gian làm bài: 90 phút.
(Đề thi này gồm có 6 trang) (Không kể thời gian phát đề)
-----o0o-----
Họ và tên:………………………….
Số báo danh:……………………….
Câu 1: Tìm chu kỳ và vận tốc góc chuyển động của êlêctron trên quỹ đạo thứ nhất trong
nguyên tử Hiđrô, với bán kính quỹ đạo r0 = 0,53.10- 10m.
A). 1,45.10- 16s; 4,31.1016rad/s. B). 4,83.10- 16s; 1,52.1016rad/s.
C). 1,52.10- 16s; 4,12.1016rad/s. D). 4,31.10- 16s; 1,45.1016rad/s.
Câu 2: Một con lắc đơn treo hòn bi kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q =
2.10-7 C. Đặt con lắc trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống dưới.
Chu kỳ con lắc khi E = 0 là T = 2s. Tìm chu kỳ dao động khi E = 104 V/m. Cho g = 10m/s2
.
A). 1,98s B). 0,99s C). 2,02s D).
1,01s
Câu 3: Chọn câu đúng. Một điểm sáng S đặt trước một thấu kính mỏng cố định cho ảnh
S’. Khi S chuyển động theo một đường thẳng thì:
A). S’ dịch chuyển theo một đường thẳng.
B). S’ luôn dịch chuyển trên đường thẳng cố định đi qua tiêu điểm ảnh F’.
C). S’ dịch chuyển trên đường cong.
D). S’ dịch chuyển theo đường thẳng song song trục chính.
Câu 4: Khung dao động gồm một cuộn dây L và một tụ điện C thực hiện dao động điện từ
tự do. Điện tích cực đại của tụ điện Q0 = 0,5.10-7(C) và cường độ dòng cực đại trong khung
I0 = 0,1A. Bước sóng dao động điện từ do khung dao động này phát ra là:
A) λ = 318(m). B). λ = 628(m). C). λ = 942(m). D). λ =
314(m).
Câu 5: Hãy chọn phát biểu đúng. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo thì:
A).Thế năng và động năng biến thiên điều hoà ngược pha. B). Li độ và gia tốc biến thiên
cùng pha.
C).Vận tốc và li độ biến thiên ngược pha. D). Gia tốc và vận tốc biến thiên
đồng pha.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây đúng.
A. Chuyển động có giới hạn trong không gian, sau những khoảng thời gian nhất định bằng
nhau trạng thái chuyển động lặp lại như cũ là một dao động cơ.
B. Chuyển động cơ với chu kỳ và tần số xác định là một dao động cơ tuần hoàn.
C. Dao động cơ là chuyển động cơ có giới hạn trong không gian, lặp đi lặp lại nhiều lần
quanh một vị trí cân bằng.
M
ã
đ
ề thi
001

D. Dao động cơ là chuyển động cơ có chu kỳ và tần số xác định.
Câu 7: Tính năng lượng liên kết hạt nhân Đơtêri ? Cho mP = 1,0073u, mn = 1,0087u, mD
= 2,0136u; u = 931 MeV/c2.
A) 2,431 MeV. B) 1,122 MeV. C) 1,243 MeV. D)
2,234MeV.
Câu 8: Một lăng kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,6. Chiếu một tia sáng theo phương vuông
góc mặt bên của lăng kính. Để có phản xạ toàn phần ở mặt bên thứ hai thì giá trị nhỏ nhất
của A là:
A). Amin = 45042'. B). Amin = 38041'. C). Amin = 30042'. D).
Amin = 35045'.
Câu 9: Một thấu kính hội tụ mỏng tiêu cự f1 = 20cm ghép sát với một gương phẳng sao cho
trục chính vuông góc mặt gương. Hệ nói trên tương đương với một dụng cụ quang học nào
sau đây?
A. Gương cầu lõm có tiêu cự f2 = 10cm. B. Gương cầu lồi tiêu cự f2 = -
10cm.
C. Gương phẳng. D. Thấu kính hội tụ có tiêu cự f2 =
10cm.
Trang 1/6 – Mã đề thi 001
Câu 10: Một nguồn dao động điều hoà với chu kỳ 0,04s. Vận tốc truyền sóng bằng
200cm/s. Hai điểm nằm trên cùng một phương truyền sóng và cách nhau 6 cm, thì có độ
lệch pha:
A). 1,5π. B). 1π. C). 3,5π.
D). 2,5π.
Câu 11: Khi chùm tia tới mặt bên lăng kính hướng từ dưới lên, điều kiện để có tia ló qua
lăng kính là:
A). Góc chiết quang A nhỏ hơn góc giới hạn igh (A < igh). B). Góc chiết quang A < 2igh.
C).Góc chiết quang A > 2igh. D). A < i0 với sin i0 = nsin(A – igh
).
Câu 12: Chọn câu sai:
A). Bước sóng càng dài thì năng lượng sóng càng lớn.
B). Vận tốc truyền sóng điện từ bằng vận tốc ánh sáng.
C). Sóng điện từ có tần số thấp không truyền đi xa được.
D). Sóng điện từ có bước sóng dài không truyền đi xa được.
Câu 13: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với chu kỳ T = 1s. Chọn trục
toạ độ thẳng đứng hướng xuống, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng. Sau khi vật bắt đầu dao động
được 2,5s, thì nó đi qua vị trí x = -5 cm theo chiều âm với tốc độ 10πcm/s. Vậy
phương trình dao động của vật là:
A). x = 10sin(2πt + 3π/4)(cm). B). x = 10sin(2πt +
π/2)(cm).

C). x = 10sin(2πt - π/4)(cm). D). x = 10sin(2πt +
π/4)(cm).
Câu 14: Một thấu kính thuỷ tinh có chiết suất n = 1,50. Khi đặt trong không khí, thấu kính
có tụ số 5dp. Dìm thấu kính vào chất lỏng chiết suất n’ thì thấu kính có tiêu cự f’ = - 1m.
Tính chiết suất n’ của chất lỏng.
A). n’ ≈ 1,33. B). n’ ≈ 1,52. C). n’ ≈ 1,67. D).
n’ ≈ 1,61.
Câu 15: Chọn câu trả lời đúng. Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi
dài 45cm thì nước trong xô bị sóng sánh mạnh nhất. Chu kỳ dao động riêng của nước trong
xô là 0,3s. Vận tốc của người đó là:
A). 4,8km/s. B). 4,2km/h. C). 3,6m/s. D).
5,4km/h.
Câu 16: Khi một chùm ánh sáng đơn sắc truyền từ không khí vào thuỷ tinh thì:
A). Tần số không đổi, bước sóng tăng. B). Tần số tăng, bước sóng
giảm.
C). Tần số không đổi, bước sóng giảm. D). Tần số giảm, bước sóng giảm.
Câu 17: Một đồng hồ con lắc đếm giây mỗi ngày chạy nhanh 120s. Hỏi chiều dài con lắc
phải được điều chỉnh như thế nào để đồng hồ chạy đúng.
A). giảm 0,28%. B). tăng 0,28%. C). tăng 0,19%. D). giảm
0,19%.
Câu 18: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1,73m thực hiện dao động điều hoà trên một chiếc
xe lăn đang xuống dốc không ma sát, dốc nghiêng góc α = 300 so với phương ngang. Lấy g
= 9,8m/s, π2 = 9,8. Chu kỳ dao động của con lắc với biên độ nhỏ là:
A). 2,72s. B). 2,25s. C). 2,83s. D). 2,53s.
Câu 19: Treo một vật có khối lượng1kg vào một lò xo có độ cứng k = 98N/m. Kéo vật ra
khỏi vị trí cân bằng về phía dưới, đến vị trí x = 5cm, rồi thả ra. Tìm gia tốc cực đại của dao
động điều hoà của vật.
A). 2,45m/s2. B). 0,05m/s2. C). 0,1m/s2. D).
4,9m/s2.
Câu 20: Chọn câu trả lời đúng. Công thoát êlêctrôn của kim loại là phần:
A). năng lượng cần thiết để bứt êlêctrôn tầng K khỏi nguyên tử kim loại.
B). năng lượng tối thiểu để bứt êlêctrôn ra khỏi kim loại.
C). năng lượng của phôtôn cung cấp cho nguyên tử kim loại.
D). năng lượng tối thiểu để bứt nguyên tử ra khỏi kim loại.
Câu 21: Chùm tia sáng Mặt Trời chiếu vào giọt nước hình cầu có chiết suất n = 4/3. Xét tia
sáng có góc tới 600. Tính góc lệch giữa tia ló và tia tới.
A). 300. B). 390. C). 450.
D). 350.

Trang 2/6 – Mã đề thi 001
Câu 22: Khi sóng ánh sáng truyền từ một môi trường này sang một môi trường khác thì:
A). Bước sóng không đổi, nhưng tần số thay đổi. B). Cả tần số lẫn bước sóng đều thay
đổi.
C). Cả tần số lẫn bước sóng đều không đổi. D). Tần số không đổi, nhưng bước sóng
thay đổi.
Câu 23: Chọn câu sai. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng có:
A). Bước sóng xác định trong một môi trường nhất định. B). Qua lăng kính không bị
tán sắc.
C).Tần số thay đổi theo môi trường. D). Màu sắc xác định.
Câu 24:Chiếu một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ = 570nm và có công suất P =
0,625W được chiếu vào catốt của một tế bào quang điện. Biết hiệu suất lượng tử H = 90%.
Thì cường độ dòng quang điện bão hoà là:
A). 0,179A. B). 0,258A. C).
0,125A.
D). 0,416A.
Câu 25: Chọn câu trả lời đúng. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là
10-5W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12 W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A). 60dB. B). 80dB. C). 70dB. D).
50dB.
Câu 26: Một chùm ánh sáng mặt trời hẹp rọi xuống mặt nước trong một bể bơi và tạo ở đáy
bể một vệt sáng.
A). Có màu trắng dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
B). Có nhiều màu khi chiếu xiên và có màu trắng khi chiếu vuông góc.
C). Không có màu dù chiếu thế nào.
D). Có nhiều màu dù chiếu xiên hay chiếu vuông góc.
Câu 27: Chọn câu trả lời đúng. Để tăng độ cao của âm thanh do một dây đàn phát ra ta
phải:
A). Gảy đàn nhẹ hơn. B). Kéo căng dây đàn hơn. C). Làm chùng dây đàn hơn.
D). Gảy đàn mạnh hơn.
Câu 28: Chọn câu sai. Trong biểu thức li độ của dao động điều hoà x = Asin (ωt + ϕ).
A). Biên độ A phụ thuộc cách kích thích.
B). Tần số góc ω phụ thuộc vào đặc điểm của hệ.
C). Pha ban đầu ϕ phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian.
D). Pha ban đầu ϕ chỉ phụ thuộc vào vận tốc ban đầu.
Câu 29: Biết bước sóng của 3 vạch đầu tiên trong dãy Banme là:λ1 = 656nm; λ2 = 486nm;
λ3 = 434nm. Tìm bước sóng của 2 vạch đầu tiên trong dãy Pasen?
A). 1565nm; 1093nm. B). 1875nm; 1093nm. C). 1875nm; 1282nm. D). 1565nm;
1282nm.

Câu 30: Chiếu một tia sáng đơn sắc tới mặt bên AB của một lăng kính có tiết diện là tam
giác đều ABC, theo phương song song với đáy BC. Tia ló ra khỏi lăng kính có phương
trùng với mặt bên AC. Tính chiết suất của chất làm lăng kính.
A). n = 1,70. B). n = 1,53. C). n = 1,50. D). n =
1,60.
Câu 31: Cho đoạn mach xoay chiều AB như hình vẽ: Để uAM có
pha vuông góc uMB thì hệ thức liên hệ giữa R, R0, L và C là:
A) C/L =R.R0. B)L = C.R.R0. C)L.C =R.R0. D)L/C =
R0/R
Câu 32: Chọn câu đúng.
A). Khi mạch thứ cấp hở dòng điện ở cuộn sơ cấp luôn bằng 0.
B). Dòng điện trong cuộn sơ cấp là dòng điện cảm ứng.
C). Cuộn sơ cấp là máy thu điện.
D). Cường độ dòng điện trong mạch sơ cấp khác nhau trong hai trường hợp mạch thứ cấp
kín và hở.
Câu33: Chọn câu trả lời sai. Trong dao động cưỡng bức:
A). khi có cộng hưởng biên độ dao động tăng đột ngột và đạt giá trị cực đại.
B). hiện tượng đặc biệt xảy ra là hiện tượng cộng hưởng.
C). điều kiện cộng hưởng là tần số ngoại lực bằng tần số riêng của hệ.
D). biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ
thuộc vào biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
Trang 3/6 – Mã đề thi 001
Câu 34: Con lắc lò xo khối lượng m = kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang.
Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật qua vị trí x0 =
3 cm và tại đó thế năng bằng động năng. Tính chu kỳ dao động của con lắc và độ lớn của
lực đàn hồi tại thời điểm t = π/20s.
A). T = 0,314s; F = 3N. B). T = 0,628s; F = 6N. C). T = 0,628s; F = 3N. D). T =
0,314s; F = 6N.
Câu 35: Chỉ ra câu trả lời sai:
A). Phôtôn có tần số xác định. B). Phôtôn không mang điện.
C). Phôtôn có kích thước xác định. D). Phôtôn có năng lượng.
Câu 36: Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với li độ x = 4sin(5πt)(cm).
Trong quá trình dao động, khi hòn bi của con lắc đến điểm biên trên (lò xo có độ dài ngắn
nhất) thì lực đàn hồi của lò xo ở vị trí này bằng bao nhiêu? Cho gia tốc trọng lực g =
π2(m/s2).
A). F = 10(N). B). F = 12(N). C). F = 5(N).
D). F = 0(N).
Câu 37: Cho sơ đồ mạch điện như hình vẽ: cuộn dây thuần cảm có

