ĐỀ THI THỬ ĐH NĂM 2011
MÔN : VẬT
[<Br>]
Trong một dao động điều hoà, khi li độ bằng nửa biên độ thỡ động năng bằng
A.
3
4
cơ năng B.
1
3
cơ năng C.
2
3
cơ năng D.
1
2
cơ năng
[<Br>]
Một vật dao động điều hòa với phương trình dao động x=A.sin(
t
).Xác định tần số góc và biên độ của
dao động. Cho biết trong khoảng thời gian
1(s) đầu tiên,vật đi tvị trí cân bằng đến vị t x=
2
3A theo
chiu dương lần thứ nhất và tại điểm cách vị trí cân bằng 2 cm vật có vận tốc 340
(cm/s)
A.
=cmAsrad 4);/(20
.
B.
=cmAsrad 4);/(20
C.
=cmAsrad 16);/(20
D.
=cmAsrad 4);/(2
[<Br>]
Hai vt A,B khối lượng lần lượt 2m m được nối với nhau bằng một sợi dây nhẹ,không dãn ri treo
o một lò xo (lò xo nối với vật A). Gia tốc của A và B ngay sau khi cắty lần lượt là:
A.g/2;g B.g;g C.g;g/2 D.g/2;g/2
[<Br>]
Để chu kì con lắc đơn tăng thêm 5 % thì phải tăng chiều dài của nó thêm
A. 10,25 % B. 5,75% C. 25% D. 2,25%
[<Br>]
Hãy chọn phát biểu đúng về dao động điều hoà.
A. Vận tc và li độ vuông pha
B. Gia tc và vận tốc ngược pha
C. Thế năng và động năng cùng pha
D. Li độ và gia tc cùng pha
[<Br>]
Một con lắc lò xo nằm ngang gồm mt hòn bi khi lượng m và một lò xo nhẹ có độ cứng
k= 45N/m. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm thì gia tc cực đại của vật khi dao động
bằng 18 m/s2. bỏ qua mi sức cản. Khối lượng m bằng
A. 50g B. 75 g C. 0,45kg D. 0,25kg
[<Br>]
Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương : x1 =A cos (
)
t
và x2=Acos(
)
3
t
.
Biên độ của dao động tổng hợp là
A. A B.
3
2
A C. 2A D. A
3
[<Br>]
Trong t nghiệm về giao thoa sóng trên mt nước. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 vuông pha cách nhau 10 cm
dao động với bước sóng 2cm. Tìm số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn S1S2
A.10 B.6 C.7 D.8
[<Br>]
Độ cao của âm phụ thuộc yếu tố nào sau đây
A. Tần số của nguồn âm
B. Đồ thị dao động của nguồn âm
C. Biên độ dao động của nguồn âm
D. Độ đàn hồi của nguồn âm
[<Br>]
Khiờng độ âm tăng 100 lần thì mức cường độ âm tăng
A. 20dB B. 100 dB C. 30 dB D. 40 dB
[<Br>]
Chn câu trả lời đúng
A. ng trên mặt nước và sóng điện từ là sóng ngang
B. ng ngang có phương dao động trùng với phương truyền sóng
C. ng dọc có phương dao động vuông góc phương truyền sóng
D. ng đin từ và sóng cơ học đều truyền được trong chân không
[<Br>]
Một mạch dao động LC, gồm tụ đin có điện dung C = 8nF và 1 cuộn dây thuần cảm độ tự cảm L =
2mH. Biết hiệu điện thế cực đại trên tlà 6V. Khi cường độ dũng đin trong mạch bằng 6mA, thỡ hiệu
điện thế giữa 2 đầu cuộn cảm xấp xỉ
A. 5,2V B. 3,6V C. 4V D. 3V
[<Br>]
Một mạch LC đang dao động tự do, người ta đo được điện tích cực đại trên 2 bản tụ điện là Q0 và dũng
điện cực đại trong mạch là I0. Nếu dựng mạch này làm mạch chọn súng cho my thu thanh, thỡ bước sóng
mà nó bắt được tính bằng công thức:
A. ở = 2cQ0/I0 B. ở = 2cI0/Q0 C. ở = 2cQ0I0 D. ở = 2c
0 0
Q I
.
[<Br>]
Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC tưởng.
A. Năng lượng điện trường và năng lượng ttrường cùng biến thiên tuần hoàn theo cùng mt tần số chung
bằng mt nửa tần số dao động của dòng điện xoay chiều trong mạch.
B. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập chung chủ yếu tđin năng
lượng từ trường tập chung chủ yếu ở cuộn cảm
C. Khi năng lượng điện trường trong tđin giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên
ngược lại
D. Tại một thời điểm tổng năng lượng điện trường và năng lưng từ trường là không đổi
[<Br>]
Một mạch dao động gồm một cuộn dây độ tcảm L=0,16 mH và một tđiện điện dung C=8nF. Vì
cuộn y có điện trở nên để duy trì một hiệu điện thế cực đại U0=5V trên tđiện phải cung cấp cho mạch
mt công suất trung bình là 6mW. Tìm điện trở của cuộn dây. Chọn mt giá trị đúng trong các giá trị sau:
A.9,6
B. 6,9
C. 0,96
D. 0,69
[<Br>]
Mạch điện xoay chiều nào sau đây hệ số công suất bằng 0
A. Mạch thuần dung kháng
B. Mạch gồm đin trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp
C. Mạch thuần điện tr
D. Mạch gồm điện trở thuần và cun cảm mắc ni tiếp
[<Br>]
Một động cơ không đồng bộ ba pha có ng suất 11,4kW và hệ số công suất 0,866 được đấu theo kiểu hình
sao vào mạch điện ba pha có điện áp y là 380V. Lấy
3
=1,732. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua
động cơ có giá trị là:
A.
20A B.
105A C.
60A D.
35A
[<Br>]
Một mạch điện xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp trong đó R,L,C không đổi còn
biến thiên, điều chỉnh
sao cho cos
=1 sau đó tiếp tục biến đổi
thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch sẽ
A. Giảm đi B. Không đổi C. Tăng nếu
tăng D. Tăng lên
[<Br>]
Cho mạch điện gồm điện trở R và cun dây thuần cảm L nối tiếp, L thay đổi được. Hiệu điện thế hiệu dụng
giữa hai đầu mạch là U,tần số góc là
=200 rad/s. Khi L=
/4(H) t u lệch pha so với i một góc
. Khi
L=1/
(H) t u lch pha so với i một góc ,
. Biết
+,
=900. R có giá trị là
A.100
B.30
C.40
D.50
[<Br>]
Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp R=10
, ZL=8
, ZC=6
vi tần số f. Giá trị của tần số để hệ số ng
suất bằng 1
A. là mt số nh hơn f
B. không tn tại
C. là mt số lớn hơn f
D. là một s bằng f
[<Br>]
Một đoạn mch gồm một t đin dung kháng ZC = 100Ù cun dõy thuần cảm cảm khng
ZL=200Ù mắc nối tiếp nhau. Hiệu điện thế ti hai đầu cuộn cảm dạng L
π
u =100cos(100
πt+ )V
6
.
Biểu thức hiệu điện thế ở hai đầu tđiện có dạng là
A. C
π
u =50cos(100
πt- )V
3
B. C
π
u =100cos(100
πt+ )V
6
C. C
π
u =100cos(100
πt- )V
2
D. C
5
π
u =50cos(100
πt- )V
6
[<Br>]
Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc cường độ dũng điện theo thời gian của đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện
với ZC=25 cho hỡnh vẽ. Biểu thức dòng điện có dạng cosin.Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch
A.
π
u=50cos(100
πt+ )
6
v
B.
π
u=50 2cos(100
πt+ )
6
v
C.
π
u=50cos(100
πt- )
3
v
D.
π
u=50 2cos(100
πt- )
3
v
[<Br>]
Đặt vào hai đầu đon mạch RLC hiệu điện thế xoay chiều .Biết rằng ZL = 2ZC = 2R. Kết luận nào sau đây
đúng
A. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dũng điện là
4
B. Hiệu điện thế trễ pha hơn cường độ dũng đin là
4
C. hiệu điện thế và cường độ dũng điện cùng pha
D. Hiệu điện thế nhanh pha hơn cường độ dũng điện là
6
[<Br>]
Biện pháp nào sau đây không p phần tăng hiệu suất của máy biến áp?
A. Dùng lõi sắtđin trở suất nh
B. Dùng dây đin trở suất nh làmy quấn biến áp
C. Dùng lõi sắt gồm nhiều lá sắt mng ghép cách điện với nhau
D. Đặt các lá sắt của lõi sắt song song với mặt phẳng chứa các đường sức từ
[<Br>]
Chiếu nh sng trắng (0,4ỡm-0,75ỡm) vào khe S trong t nghim giao thoa Iâng, khoảng cách t hai
nguồn đến màn 2m, khoảng cách giữa hai nguồn là 2mm. S bức xạ cho vân sáng ti M trên màn cách
vân trung tâm 4mm là:
A. 5 B. 6 C. 4 D. 7
[<Br>]
Chiếu đồng thời hai ánh sáng đơn sắc1=0,5m và 2=0,6m vào hai khe Iâng cách nhau 2mm, màn cách
hai khe 2m. Công thức xác định toạ độ của nhng vân sáng có màu ging vân trung tâm là (k nguyên)
A. x = 3k(mm) B. x = 4k(mm) C. x = 5k(mm) D. x = 2k(mm)
[<Br>]
Trong mt thớ nghiệm về giao thoa nh sng, hai khe S1S2 được chiếu ng bằng ánh sáng đơn sắc
bước ng m
6,0
. Biết S1S2= 0,3mm, khoảng cỏch thai khe đến màn quan sát 2m . n ti gần
võn trung tõm nhất cỏch võn trung tõm mt khoảng là
A. 2 mm B. 4mm C. 8mm D. 6 mm
[<Br>]
Thân thể con người ở nhiệt độ 370C phát ra bức xạ nào trong các bức xạ sau đây?
t(s)
I(A)
O
2
1
-1
-2
0,02
0,04
A. Tia hồng ngoại B. Tia tngoại C. Tia Rơnghen D. Bức xạ nhỡn thấy
[<Br>]
Phát biu nào sau đây là đúng khi nói về quang phổ vạch hấp thụ ?
A. Quang phcủa mặt trời mà ta thu được trên trái đất là quang phổ vạch hấp thụ
B. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các vật rắn ở nhiệt độ cao phát sáng phát ra
C. Quang phổ vạch hấp thụ có thể do các chất lng ở nhiệt độ thấp phát sáng phát ra
D. Quang phvạch hấp thụ có thể do chất khí ở áp suất thấp phát sáng phát ra
[<Br>]
ánhng phát quang của mt chất có bước sóng 0,5
m
. Hỏi nếu chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng
o dưới đây thì nó skhông phát quang ?
A. 0,6
m
B. 0,5
m
C. 0,4
m
D. 0,3
m
[<Br>]
Hiu điện thế giữa hai cực của một ống Cu-t-g (tức là ng phát ra tia X) là 12,5 kV ,thì bước sóng ngắn
nht của tia X dong phát ra là bao nhiêu ?
A.
10-10m B.
10-8m C.
10-9m D.
10-11m
[<Br>]
Phát biu nào sau đây sai ?
Động năng ban đầu cực đại của các quang êlectron
A. không phụ thuộc vào bản chất kim loi làm catốt
B. phụ thuộc vào bản chất kim loại làm catốt
C. không phụ thuộc vào cường độ chùm sáng kích tch
D. phụ thuộc vào bước sóng của ánhng kích tch
[<Br>]
Nguyên tH đang ở trạng thái bản thì b kích thích chúng có thể phát ra tối đa 3 vạch quang phổ. Khi b
kích thích electron trong nguyên tử H đó chuyển lên quỹ đạo:
A. M B. N C. L D. O
[<Br>]
Chiếu vào catốt của một tế bào quang điện đồng thời hai bức xạ bước ng lần lượt là 1
2
(1
<2
).Biết rằng hiệu điện thế hãm để dũng quang điện triệt tiêu khi chiếu bức xạ 1
là U1, khi chiếu bức
x 2
là U2. Để ng quang điện bị triệt tiêu khi chiếu đồng thời cả hai bức xạ trên thhiệu điện thế hãm
đặt vào anốt và catốt là
A. U = U1 B. U = U2 C. U =
2
21 UU
D. U = U1-U2
[<Br>]
Ánh sng tần số f1 chiếu ti tế bào quang điện thỡ hiệu điện thế m độ lớn là U1. Nếu chiếu tới tế
o quang điện ánh sáng có tần số f2 thỡ hiệu điện thế hóm cú độ ln là
A.
2 1
1
h f -f
U
e
B.
1 2
1
+
h f f
U
e
C.
1 2
1
+
h f f
U -
e
D.
2 1
1
h f -f
U -
e
[<Br>]
Chn đáp án đúng
Độ co chiều dài của mt thanh chiều dài riêng 20 cm chuyển động với tc độ v=0,6c là
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D.7 cm
[<Br>]