intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

ĐỀ THI THỬ ĐH VÒNG 1 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG

Chia sẻ: Nguyen Nhi | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:6

820
lượt xem
176
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo đề thi - kiểm tra 'đề thi thử đh vòng 1 năm 2012 môn vật lý trường thpt b nghĩa hưng', tài liệu phổ thông, ôn thi đh-cđ phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: ĐỀ THI THỬ ĐH VÒNG 1 NĂM 2012 MÔN VẬT LÝ TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG

  1. SỞ GD & ĐT NAM ĐỊNH ĐỀ THI THỬ ĐH VÒNG 1 HKI TRƯỜNG THPT B NGHĨA HƯNG NĂM HỌC 2011 -2012 Môn thi: VẬT LÝ.KHỐI A Thời gian làm bài 90 phút(Không kể thời gian phát đề) 50 câu trắc nghiệm Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... I. PHẦN CHUNG DÀNH CHO MỌI THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu v d  (2n  1) ; (n = 0, 1, 2,...), thì hai điểm đó 2f A. dao động ngược pha. B. dao động cùng pha. C. dao động vuông pha. D. Không xác định được. Câu 2: Tại hai điểm A và B trong một môi trường truyền sóng có hai nguồn sóng kết hợp, dao đ ộng c ù n g phương với p hương trình lần lượt là uA = acost và uB = 2 acos(t + ). Biết vận t ốc và biên độ sóng do mỗi nguồn tạo ra không đ ổi trong quá trình sóng truyền. Trong khoảng giữa A và B có giao thoa sóng do hai nguồn trên gây ra. Phần tử vật chất tại trung điểm của đoạn AB dao đ ộng với biên đ ộ bằng A. a B. a/2 C. 0 D. 2 a Câu 3: Hai điểm ở cách một nguồn âm những khoảng 6,10m và 6,35m. Tần số âm là 680Hz, tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Độ lệch pha của sóng âm tại hai điểm trên là:  A. . D. 4  . B. 16 C. 4 Câu 4: Một người nghe đài đứng cách đài 10m nhận được âm với mức cường độ 60dB. Hỏi người đó tiến ra xa đài đến khoảng nầo thì bắt đầu không nghe thất đài nữa nếu bỏ qua sự hấp thụ âm trong không khí? A. 1km B. 10km C. 20km D. 5km  Câu 5: Phương trình dao đ ộng: x = 20cos(10 t  ) cm. Tỉ số tốc độ trung bình trên quãng đường 20cm đầu và 20cm 3 tiếp theo là 3 A. 0,5 B. C. 1 D. 2 2 Câu 6: Nếu dòng điện xoay chiều có tần số f=50Hz thì trong mỗi giây nó đổi chiều bao nhiêu lần? A. 50 lần B. 220 lần C. 150 lần D. 100 lần Câu 7: Đoạn mạch AB nối tiếp gồm đoạn mạch AN chứa điện trở R = 50 và cuộn dây độ tự cảm có thể thay đổi, đoạn 800  F , đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng mạch NB chỉ chứa tụ điện có điện dung C = 3π U = 100V, tần số f . Điều chỉnh độ tự cảm của cuộn dây thì vôn kế mắc vào hai điểm AN có số chỉ cực đại là UVmax = 200V, tần số của điện áp là A. 20 Hz B. 25 Hz C. 40 Hz D. 50 Hz Câu 8: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 1kg, lò xo độ cứng 400N/m có chiều dài tự nhiên 25cm. Di chuyển vật theo phương thẳng đứng đến vị trí cách điểm treo 23,5cm rồi truyền vận tốc đầu 0,8m/s hướng ra xa vị trí cân  bằng. Chọn chiều dương hướng xuống, mốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Chiều dài của lò xo tai thời điểm t = s là : 20 A. 31,5cm B. 28cm C. 34cm D. 25cm Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ? A. Sóng cơ truyền trong chất rắn luôn là sóng dọc. B. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. D. Sóng cơ tru yền trong chất lỏng luôn là sóng ngang. Câu 10: Con lắc đơn A. khi đưa từ xích đạo tới bắc cực thì dao động chậm đi nếu nhiệt độ không đổi và trái đất là quả cầu đồng chất B. khi đưa lên cao thì chu kì giảm đi . Trang 1/6 - Mã đề thi 132
  2. C. khi đưa từ Bắc cực xuống xích đạo thì chu kì tăng nếu nhiệt độ không đổi và trái đất là quả cầu đồng chất D. ở các vị trí địa lý khác nhau sẽ có cùng chu kì . Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 10, cuộn cảm thuần có L = 103  1 (F) và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là u L  20 2 cos(100t  ) (V). Biểu thức (H), tụ điện có C = 2 10  2 điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là   A. u  40 2 cos(100t  ) (V). B. u  40 2 cos(100t  ) (V). 4 4   C. u  40 cos(100t  ) (V) D. u  40 cos(100t  ) (V). 4 4 Câu 12: Một con lắc lò xo độ cứng k = 40N/m, vật nặng khối lượng m = 400g đặt trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát nghỉ bằng hệ số ma sát trượt và bằng 0,1. Đưa vật nặng đến vị trí cách vị trí cân bằng 13cm rồi thả nhẹ, lấy g = 10m/s2. Tổng quãng đường vật nặng đi được là A. 84,5cm B. 84,0cm C. 56,6 cm D. 68,5cm Câu 13: Con lắc đơn dao động trong một toa xe đứng yên với chu kì T. Chu kì dao động sẽ thay đổi khi A. toa xe chuyển động thẳng đều lên cao. B. toa xe chuyển động thẳng đều xuống thấp. C. toa xe chuyển động thẳng đều theo phương ngang. D. toa xe chuyển động tròn đều trên mặt phẳng ngang. Câu 14: Một chât điểm dao động điều hoà với biên độ 2cm, tần số 0,5Hz. Trong khoảng thời gian t = 20/3s quãng đường vật đi được có thể là A. 27,64cm B. 26,14cm C. 28,84cm D. 25,69cm  Câu 15: Một vật dao động điều hoà theo phương trình : x= 4cos(  t  ) cm. Thời điểm vật có thế năng bằng ba lần 6 động năng khi đang ở li độ âm, đi theo chiều dương lần thứ nhất kể từ thời điểm gốc là A. 0,7s B. 0,6s C. 0,5s D. 0,8s Câu 16: Khi xảy ra sóng dừng hai điểm bất kì trên sợi dây không phải là nút sóng luôn dao động A. ngược pha B. vuông pha C. cùng pha hoặc ngược pha. D. cùng pha Câu 17: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Thay đổi tần số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận sau đây không đúng A. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm Câu 18: Một lò xo khối lượng không đáng kể, có độ dãn tỉ lệ với khối lượng của vật treo vào nó theo quy luật : cứ 40g thì 2 dãn thêm 1cm. Treo vật khối l ượng 400g vào lò xo, g = 10m/ s . Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 13cm rồi thả nhẹ. Chọn chiều 2 dương hướng lên. Hướng và độ lớn của lực đàn hồi tác dụng lên vật khi vật có gia tốc -1m/ s là A. 4,2N; cùng chi ều dương B. 4,2N; ngược chiều dương C. 3,6N, cùng chi ều dương D. 3,6N; ngược chiều dương Câu 19 : Một sợi dây đ àn hồi căng thẳng đứng dầu dưới cố định đầu trên gắn với một nhánh của âm thoa dao động với tần số 12Hz thấy trên dây xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng. Thả cho đầu dưới của dây tự do để trên dây vẫn xảy ra sóng dừng với 7 nút sóng thì tần số của âm thoa phải A. tăng lên 1,5Hz B. tăng lên 1,0Hz C. giảm xuống 1,0Hz D. giảm xuống 1,5Hz Câu 20: Vật dao động tắt dần có A. cơ năng luôn giảm dần theo thời gian. B. thế năng luôn giảm theo thời gian. C. li độ luôn giảm dần theo thời gian. D. pha dao động luôn giảm dần theo thời gian. Câu 21: Tại hai điểm A và B trên bề mặt của một chất lỏng tĩnh có hai nguồn sóng cơ dao đ ộng điều hòa với tần số f = 25 Hz, cùng biên độ, cùng pha. Coi biên đ ộ sóng không thay đổi khi truyền đi. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng bằng 50 cm/s. Biết khoảng cách giữa hai nguồn là AB = 12 cm.Trên đường nối A và B khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm không dao động nằm trong khoảng AB là A. 10,5cm B. 12,5cm C. 10cm D. 11 cm? Câu 22: Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số và khác pha ban đầu thì thấy pha của dao động tổng hợp cùng pha với dao động thứ nhất. Kết luận nào sau đây là đúng? B. Hai dao động lệch pha nhau 1200 A. Hai dao động có cùng biên độ. C. Hai dao động ngược pha nhau. D. Hai dao động vuông pha. Trang 2/6 - Mã đề thi 132
  3. Câu 23: Trong dao động điều hòa, tốc độ của vật có đặc điểm là A. tăng hay giảm còn phụ thuộc giá trị đầu của li độ B. luôn không đổi ở mọi thời điểm C. có giá trị trung bình khi chuyển động theo chiều dương lớn hơn khi chuyển động theo chiều âm. D. giảm khi gia tốc có độ lớn tăng Câu 24: Một con lắc lò xo có đ ộ cứng k = 10N/m, vật nặng m= 100g dao động trên mặt phẳng ngang, được thả nhẹ từ vị trí lò xo giãn 6cm. Hệ số ma sát trượt giữa con lắc và mặt phẳng ngang là 0,2. Tính thời gian chuyển động thẳng của vật từ vị trí ban đầu đến vị trí lò xo không biến dạng. A. /30s B. /20s C. 2/15s D. /15s Câu 25: Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần l ượt là l1 =81cm,l2 = 64cm dao động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên đ ộ góc của con lắc thứ nhất là 1 =50, biên đ ộ góc 2 của con lắc thứ hai là: A. 5,6250 B. 6,3280 C. 3,9510 D. 4,4450 Câu 26: Hai chất điểm M1 , M 2 cùng dao động điều hoà trên trục ox, xung quanh gốc O với cùng tần số f, biên độ dao  M1 là 2cm của M 2 là 4cm và dao động của M 2 sớm pha so với dao động của M1 một góc động của . Khoảng cách 3 cực đại giữa hai chất điểm là B. 3cm C. 2 3cm A. 2cm D. 1,5cm Câu 27: Khi xảy ra sóng dừng trên dây, thì bước sóng là A. khoảng cách giữa hai nút liên tiếp. B. khoảng cách giữa ba nút liên tiếp. C. khoảng cách giữa bốn nút liên tiếp. D. khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động cùng pha. Câu 28: Một lò xo có độ cứng k. Lần lượt treo vào lò xo trên hai vật có khối lượng gấp ba lần nhau thì khi cân bằng chiều dài của lò xo là 22,5cm và 27,5cm. Nếu treo đồng thời cả hai vật nặng trên vào lò xo thì chu kì của hệ là A. 0,57s B. 0,84s C. 0,4s: D. 0,63s Câu 29: Khi âm thanh truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng và tần số đều không đổi. B. bước sóng không đổi nhưng tần số thay đổi. C. bước sóng thay đổi nhưng tần số không đổi. D. bước sóng và tần số đều thay đổi. Câu 30: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích đ ể dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. siêu âm. B. hạ âm. C. nhạc âm. D. âm mà tai người nghe được. Câu 31: Hai con lắc đơn cùng chiều dài l, vật nặng có khối lượng bằng nhau là 10g. Con lắc đơn thứ nhất mang điện tích q, con lắc hai không mang điện. Đem cả hai con lắc đặt vào trong một điện trường đều cường độ 105V/m đường sức thẳng đứng hướng xuống rồi kích thích để chúng dao động điều hoà. Người ta thấy trong cùng một khoảng thời gian con lắc một thực hiện được 6 dao động, con lắc hai thực hiện được 5 dao động. Điện tích q là A. -0,32  C B. 0,32  C C. -0,44  C D. +0,44  C Câu 32: Sóng cơ truyền đi với tốc độ lớn nhất trong A. chất lỏng. B. chất khí. C. chân không. D. chất rắn.  Câu 33: Một chất điểm dao động điều hoà theo phương trình : x=4cos(2t+ )cm. Tính chất và chiều chuyển động của 6 7 chất điểm khi pha dao động là là 3 A. nhanh dần, ngược chiều dương. B. nhanh dần đều, ngược chiều dương. C. chậm dần đều, cùng chiều dương. D. chậm dần, cùng chiều dương. Câu 34: Trong mạch RLC mắc nối tiếp, độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp phụ thuộc vào A. dòng điện hiệu dụng. B. điện áp hiệu dụng. C. tính chất của mạch điện. D. mốc tính thời gian. Câu 35: Có bốn quả cầu khối lượng m1 , m2 , m3 , m4 với m3  m1  m2 , m4  m1  m2 . Lần lượt gắn các quả cầu m3 , m4 vào cùng một lò xo được các chu kì lần lượt là 5s và 3s. Chu kì dao động của hệ k, m1 là A. 4,8s B. 4,1s C. 4,6s D. 5,2s Trang 3/6 - Mã đề thi 132
  4. Câu 36: Một chất điểm dao động điều hoà có vận tốc biến thiên theo thời gian theo phương trình  v  vmax cos( t  ) ) cm. Thời điểm vật cách vị trí cân bằng một khoảng bằng nửa biên độ lần thứ 2012 là 3 A. 1006,00 s B. 1006,53 s C. 1005,83 s D. 1003,58 s Câu 37: Cho mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết dòng điện cùng pha với điện áp hai đầu mạch. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ bằng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. Chọn kết luân không đúng? A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm bằng điện áp hai đầu điện trở. B. Công suất điện của mạch đạt cực đại. C. Trong mạch đang xảy ra cộng hưởng điện. D. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ gấp 2 lần điện áp hai đầu điện trở. Câu 38: Mô tả nào sau đây sẽ đúng khi vật dao động điều hòa ? A. Khi thế năng giảm thì thì cơ năng tăng. B. Khi đi theo chiều dương thì gia tốc âm. C. Quá trình có gia tốc dương là quá trình về vị trí cân bằng. D. Khi động năng tăng dần thì gia tốc giảm dần độ lớn. Câu 39: Con lắc đơn được coi là dao động điều hoà nếu A. dây treo rất dài so với biên độ dài và ma sát không đáng kể. B. bỏ qua ma sát và cản trở của môi trường. C. dây treo rất dài so với kích thước vật. D. góc lệch cực đại nhỏ hơn 100. Câu 40: Con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng khối lượng 1kg, lò xo đ ộ cứng 400N/m có chiều dài tự nhiên 25cm. Di chuyển vật theo phương thẳng đứng đến vị trí cách điểm treo 23,5cm rồi truyền vận tốc đầu 0,8m/s hướng ra xa vị trí cân bằng . Chọn chiều dương hướng xuống, mốc thời gian là lúc truyền vận tốc. Gia tốc của vật khi lò xo dài 30,5cm là : A. 0,8cm/s2 B. -12m/s2 C. -0,8cm/s2 D. 12cm/s2 II. PHẦN RIÊNG (Mọi thí sinh đều có thể chọn và chỉ đ ược làm một trong hai phần A hoặc B phù hợp với mình) A.THEO BAN CƠ BẢN(10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Nếu một người chỉ cảm nhận được các âm có mức cường độ âm lớn hơn 100dB, thì với khoảng cách tối đa là bao nhiêu tính từ nguồn âm có công suất  (W), người này còn có cảm giác âm(bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí)? A. 5m B. 10m C. 20m D. 1 m Câu 42: Một con lắc đơn có chu kì hai giây tại nơi có gia tốc trọng trường 10m/s2. Treo con lắc này vào trong một thang máy. Để chu kì của con lắc giảm đi 2% so với khi thang máy đứng yên thì thang máy phải đi xuống với tính chất như th ế nào và gia tốc là bao nhiêu? A. Chậm dần đều với gia tốc 0,2m/s2 B. Nhanh dần đều với gia tốc 0,41m/s2 2 D. Nhanh dần đều với gia tốc 0,41m/s2 C. Chậm dần đều với gia tốc 0,41m/s Câu 43: Cho hệ con lắc lò xo lò xo có độ cứng 100N/m, vật nặng có khối lượng m1 = 1kg , người ta treo vật có khối 2 2 lượng m2 = 2kg dưới m1 bằng sợi dây ( g = p = 10 m / s ). Khi hệ đang cân bằng thì người ta đốt dây nối .Chọn chiều dương hướng lên, mốc thời gian là lúc hệ bắt đầu chuyển động. Số lần vật qua vị trí lò xo không biến dạng theo chiều dương kể từ lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ nhất đến thời điểm t = 10s là A. 19 lần B. 16 lần C. 18 lần D. 17 lần Câu 44: Một con lắc đồng hồ chạy đúng trên mặt đất, có chu kỳ T = 2s. Đưa đồng hồ lên đỉnh một ngọn núi cao 800m thì trong mỗi ngày nó chạy nhanh hơn hay chậm hơn bao nhiêu? Cho biết bán kính Trái Đất R = 6400km, và con lắc được chế tạo sao cho nhiệt độ không ảnh hưởng đến chu kỳ. A. Chậm 10,8s B. Chậm 5,4s C. Nhanh 5,4s D. Nhanh 10,8s Câu 45: Một chât điểm khối lượng 100g dao động điều hoà. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp động năng bằng thế năng là 0,5s, giá trị của động năng khi bằng thế năng là 0.01J. Lấy  2  10 , biên độ và tần số của dao động là : A. 4cm;10Hz B. 10cm;5Hz C. 20cm;0,5Hz D. 5cm;20Hz Câu 46: Đồ thị gia tốc theo li độ có dạng là A. đường tròn. B. đường hình sin. C. đường elip. D. đoạn thẳng. Câu 47: Một sóng dừng trên đoạn dây có dạng u  A sin bxcost (mm). Trong đó x đo bằng cm, t đo bằng giây. Biết bước sóng  = 0,4m và biên độ dao động của một phần tử, cách nút sóng một đoạn 5cm, có giá trị là 5mm. Biên đ ộ dao động của bụng sóng bằng A. 5 2 mm B. 4 2 mm C. 4 3 mm D. 5 3 mm Câu 48: Mạch điện nào sau dây có hệ số công suất lớn nhất? Trang 4/6 - Mã đề thi 132
  5. A. Cuộn cảm L nối tiếp với tụ điện C. B. Điện trở thuần R nối tiếp với cuộn cảm L. C. Điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện C. D. Điện trở thuần R1 nối tiếp với điện trở thuần R2. Câu 49: Đoạn mạch AB gồm 3 phần tử là điện trở, cuộn dây và tụ điện nằm trên 3 đoạn mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp nhưng không biết thứ tự các phần tử, đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = 80 2 cos100π t (V), dùng vôn k ế đo điện áp giữa các điểm trên đoạn mạch thì UAM= 40V, UAN= 30V,UMN=UNB= 50V.Sử dụng oát kế đo công suất được P = 80W, độ tự cảm của cuộn dây là A. L  1 H B. L  2 H D. L  5 H 1,5 L H 5 5 2  C. Câu 50: Một sóng dọc truyền trên lò xo mềm . Khoảng cách giữa một tâm nén và một tâm dãn kế tiếp trên lò xo là 0,45m , bước sóng là A. 1,6m B. 0,45m C. 0,9m D. 1,8m B.THEO BAN TỰ NHIÊN(10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Một dây đ àn hồi rất dài có đ ầu A dao động với tần số f theo phương vuông góc với sợi dây. Biên độ dao động là a, vận tốc truyền sóng trên dây là 4m/s. Xét điểm M trên dây và cách A một đoạn 14cm, người ta thấy M luôn dao động ngược pha với A,biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 98Hz đến 102Hz. Bước sóng của sóng đó có giá trị là A. 4cm B. 6cm C. 8cm D. 5cm 2 Câu 52: Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s , một con lắc đ ơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa với cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều d ài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,750 kg B. 0,250 kg C. 0,500 kg D. 0,125 kg Câu 53: Hiện tượng Đốp -ple k hông xảy ra khi A. người nghe và nguồn âm chuyển động trên hai đường vuông góc với nhau. B. người nghe va nguồn âm chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ. C. người nghe và nguồn âm chuyển động ngược chiều nhau. D. người nghe đứng yên, nguồn âm chuyển động ra xa người nghe. Câu 54: Một con lắc đ ơn có chu kỳ T=2s khi treo vào thang máy đứng yên (g=10m.s-2 ). Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc 0,1m.s-2 thì chu kỳ dao động của con lắc là A. 1,87s B. 1,99s C. 2,10s D. 2,00s Câu 55: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn vuông góc với vectơ cảm ứng từ. B. Sóng điện từ lan truyền đ ược trong chân không. C. Khi sóng điện từ lan truyền, vectơ cường độ điện trường luôn cùng phương với vectơ cảm ứng từ. D. Sóng điện từ là sóng ngang. Câu 56: Một vật rắn quay quanh một trục cố định d ưới tác dụng của momen lực không đổi và khác không. Trong trường hợp này, đ ại lượng thay đổi là A. Momen quán tính của vật đối với trục đó. B. Gia tốc góc của vật. C. Khối lượng của vật D. Momen động lượng của vật đối với trục đó. Câu 57: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi. Sau 10 s, đ ĩa quay được một góc 50 rad. Góc mà đĩa quay được trong 10 s tiếp theo là A. 200 rad. B. 100 rad. C. 50 rad. D. 150 rad. Câu 58: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng đ iện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian A. luôn ngược pha nhau. B. luôn cùng pha nhau. C. với cùng biên độ. D. với cùng tần số. Câu 59: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 5 H và tụ điện có điện dung 5 F. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp mà điện tích trên một bản tụ điện có độ lớn cực đại là A. 5.10 -6s. B. 2,5.10 -6s. C. 10 -6s. D. 10.10-6s. Câu 60: Mạch xoay chiều RLC không phân nhánh đang có tính dung kháng. Để xảy ra cộng hư ởng điện ta không thể A. tăng điện áp hiệu dụng hai đầu mạch. B. tăng tần số của dòng đ iện. C. tăng điện dung của tụ điện. D. tăng hệ số tự cảm của cuộn dây. Trang 5/6 - Mã đề thi 132
  6. ----------- HẾT ---------- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm! Giám thị 1 ………………………………………. Giám thị 2 ……………………………………….. ----------------------------------------------- Trang 6/6 - Mã đề thi 132
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0