ĐNG VIT HÙNG –TOÁN TIN NG DNG - ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI
Email:
1
B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
-----------------------------------
thi có 07 trang)
Đ THI TH ĐI HC, CAO ĐNG NĂM 2009
Môn thi : VT LÝ, khi A
Thi gian làm bài : 90 phút, không k thi gian phát đ
----------------------------------------------------------
H và tên thí sinh :………………………………………………………….
S báo danh :……………………………………………………………….
I. phÇn chung cho tÊt c¶ c¸c thÝ sinh (40 Câu, t câu 1 đến câu 40)
Câu 1: Mt vt dao đng điu hòa vi phương trình
x = 10cos 5πt- cm
2
π
.
Đ
dài quãng
đ
ường mà vt
đ
i
đ
ược trong khong thi gian 1,55s tính t lúc vt bt
đ
u dao
đ
ng là:
A. 140 5 2+cm B. 150 5 2+cm C. 160 5 2cm D. 160 5 2+cm
Câu 2:
Mt con lc lò xo treo thng
đ
ng gm qu cu có khi lượng m = 0,4kg gn vào lò xo có
đ
cng
k.
Đ
u còn li gn vào mt
đ
im c
đ
nh. Khi vt
đ
ng yên, xo dãn 10cm. Ti v trí cân bng người ta
truyn cho qu câu mt vn tc v0 = 60cm/s hướng xung. Ly g = 10m/s2. Ta
đ
qu cu khi
đ
ng n
ă
ng
bng thế n
ă
ng là
A.0,424m B.
±
4,24cm C.- 0,42m D.
±
0,42m
Câu 3:
Cho mch
đ
in xoay chiu như hình v, cun dây thun cm.
Đ
in tr thun R =300, t
đ
in dung kháng ZC =200. H s
công sut ca mch AB cosφ = 2/2. Cun y cm kháng
ZL
A.250
2
B.500 C.300 D.200
Câu 4:
Phát biu nào sau
đ
ây là
sai
khi nói v lc ht nhân ?
A. Lc ht nhân là loi lc mnh nht trong các loi lc
đ
ã biết hin nay
B. Lc ht nhân ch có tác dng khi khong cách gia hai nuclon bng hoc nh hơn kích thước ht nhân
C. Lc ht nhân có bn cht là lc
đ
in
D. Lc ht nhân là lc hút
Câu 5:
Mt con lc xo treo thng
đ
ng vt nng khi lượng m = 100g
đ
ang dao
đ
ng
đ
iu hòa. Vn
tc ca vt khi qua v trí cân bng là 31,4cm/s và gia tc cc
đ
i là 4m/s2. Ly π2 = 10.
Đ
cng ca lò xo
A.16N/m B.6,25N/m C.160N/m D.625N/m
Câu 6:
Khi mt vt dao
đ
ng
đ
iu hòa, phát biu nào sau
đ
ây có ni dung
sai?
A.Khi vt
đ
i t v trí biên v v trí cân bng thì
đ
ng n
ă
ng t
ă
ng dn.
B.Khi vt
đ
i t v trí cân bng
đ
ến v trí biên thì thế n
ă
ng gim dn.
C.Khi vt v trí biên thì
đ
ng n
ă
ng trit tiêu.
D.Khi vt qua v trí cân bng thì
đ
ng n
ă
ng bng cơ n
ă
ng.
Câu 7:
Con lc
đ
ơn có chiu dài 1,44m dao
đ
ng
đ
iu hòa ti nơi có gia tc trng trường g = π2m/s2. Thi
gian ngn nht qu nng
đ
i t biên
đ
ến v trí cân bng là
A.2,4s B.1,2s C.0,6s D.0,3s
Câu 8:
Thc hin giao thoa vi hai ngun kết hp S1 S2 phát ra hai sóng có cùng biên
đ
1cm, bước
sóng
λ
= 20cm thì ti
đ
im M cách S1 50cm và cách S2 mt
đ
on 10cm s có biên
đ
A.2cm B.0cm C.
2
cm D.
2
/2cm
L
R C B
A
đ 006
ĐNG VIT HÙNG –TOÁN TIN NG DNG - ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI
Email:
2
Câu 9:
Hai ngun kết hp A, B cách nhau 16cm
đ
ang dao
đ
ng cùng pha, cùng phương vuông góc vi mt
nước. C là mt
đ
im trên mt nước thuc
đ
ường cc tiu, gia
đ
ường cc tiu qua C và trung trc ca AB
còn có mt
đ
ường cc
đ
i. Biết AC = 17,2cm; BC = 13,6cm. S
đ
ường cc
đ
i qua cnh AC là
A. 16
đ
ường B. 6
đ
ường C. 5
đ
ường D. 8
đ
ường
Câu 10:
Trong các
đ
i lượng
đ
c trưng ca dòng
đ
in xoay chiu sau
đ
ây,
đ
i lượng nào không dùng giá
tr hiu dng?
A.Hiu
đ
in thế. B.Cường
đ
dòng
đ
in. C.Sut
đ
in
đ
ng. D.Công sut.
Câu 11:
Trong mt
đ
on mch
đ
in xoay chiu R, L, C mc ni tiếp, biết
đ
in tr thun 0
R
, cm kháng
0
L
Z
, dung kháng 0
C
Z
. Phát biu nào sau
đ
ây
đ
úng ?
A.
Cường
đ
hiu dng ca dòng
đ
in qua các phn t R, L, C luôn bng nhau nhưng cường
đ
tc thi thì
chc
đ
ã bng nhau.
B.
Hiu
đ
in thế hiu dng gia hai
đ
u
đ
on mch luôn bng tng hiu
đ
in thế hiu dng trên tng phn
t.
C.
Hiu
đ
in thế tc thi gia hai
đ
u
đ
on mch luôn bng tng hiu
đ
in thế tc thi trên tng phn t.
D.
Cường
đ
dòng
đ
in và hiu
đ
in thế tc thi luôn khác pha nhau.
Câu 12:
Khi mc dng c P vào hiu
đ
in thế xoay chiu giá tr hiu dng bng 220V thì thy cường
đ
dòng
đ
in trong mch bng 5,5A tr pha so vi hiu
đ
in thế
đ
t vào là π
6. Khi mc dng c Q vào
hiu
đ
in thế xoay chiu trên thì cường
đ
dòng
đ
in trong mch cũng vn bng 5,5A nhưng sm pha so
vi hiu
đ
in thế
đ
t vào mt góc π
2. Xác
đ
nh cưng
đ
dòng
đ
in trong mch khi mc hiu
đ
in thế trên
vào mch cha P và Q mc ni tiếp.
A.
11 2A và tr pha π
3 so vi hiu
đ
in thế
B.
11 2A và sm pha π
6 so vi hiu
đ
in thế
C.
5,5A và sm pha π
6 so vi hiu
đ
in thế
D.
mt
đ
áp án khác
Câu 13:
Mt ngun phóng x nhân to có chu k bán rã 2 gi, có
đ
phóng x ln hơn mc
đ
an toàn cho
phép 64 ln. Hi sau thi gian ti thiu bao nhiêu
đ
làm vic an toàn vi ngun này?
A.6 gi B.12gi C.24gi D.128 gi
Câu 14:
Phát biu nào sau
đ
ây là
không đúng?
A.Cm ng t do ba cun dây gây ra ti tâm stato ca
đ
ng cơ không
đ
ng b ba pha có
đ
ln không
đ
i.
B.Cm ng t do ba cun y gây ra ti tâm stato ca
đ
ng cơ không
đ
ng b ba pha có phương không
đ
i.
C.Cm ng t do ba cun dây gây ra ti tâm stato ca
đ
ng cơ không
đ
ng b ba pha có hướng quay
đ
u.
D.Cm ng t do ba cun dây gây ra ti tâm stato ca
đ
ng cơ không
đ
ng b ba pha có tn s quay bng
tn s ca dòng
đ
in.
Câu 15:
Mt máy phát
đ
in xoay chiu có công sut 10MW. Dòng
đ
in phát ra sau khi t
ă
ng thế lên
đ
ến
500kV
đ
ược truyn
đ
i xa bng dây ti có
đ
in tr 50. Tìm công sut hao phí trên
đ
ường dây ti
A.20W B.80W C.20kW D.40kW
Câu16:
Cho mch
đ
in xoay chiu như hình v, uAB =
U2sin2πft(V). cun dây thun cm
đ
t cm L = 5/3π(H).
T
đ
in
đ
in dung C = 10-3/24π(F). Hiu
đ
in thế tc thi uMB
uAB lch pha nhau 900. Tn s f ca dòng
đ
in xoay chiu
giá tr
A.50Hz B.60Hz C.100Hz D.120Hz
R L C
r = 0
M
B
A
ĐNG VIT HÙNG –TOÁN TIN NG DNG - ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI
Email:
3
Câu 17:
Cho mch
đ
in xoay chiu gm R, cun dây thun cm L = 0,159H và C0 = 100/π(
µ
F).
Đ
t vào
hai
đ
u mch mt hiu
đ
in thế u = U0sin100πt(V). Cn mc thêm t C có giá tr thế nào và có giá tr bao
nhiêu
đ
mch có cng hưởng
đ
in?
A.Mc ni tiếp thêm t C = 100/π(
µ
F). B.Mc ni tiếp thêm t C = 2.10-4/π(F).
C.Mc song song thêm t C = 100/π(
µ
F). D.Mc ni tiếp thêm t C = 2.10-3/π(F).
Câu 18:
Ngui ta dùng cách nào sau
đ
ây
đ
duy trì dao
đ
ng
đ
in t trong mch vi tn s riêng ca ?
A.
Đ
t vào mch mt hiu
đ
in thế xoay chiu.
B.
Đ
t vào hai
đ
u mch mt hiu
đ
in thế mt chiu.
C.Dùng máy phát dao
đ
ng
đ
in t
đ
iu hòa.
D.T
ă
ng thêm
đ
in tr ca mch dao
đ
ng.
Câu 19:
Chn câu tr li SAI
A. Hai ht nhân nh kết hp thành mt ht nhân nng hơn gi là phn ng nhit hch.
B. Mt ht nhân rt nng hp thu mt nơtrôn và v thành 2 ht nhân có s khi trung bình. S v này gi
là s phân hch.
C. Phn ng nhit hch xy ra nhit
đ
thp .
D. Phn ng ht nhân nhân to
đ
ược gây ra bng cách dùng ht nhân nh bn phá nhng ht nhân khác.
Câu 20:
Khi mc t
đ
in có
đ
in dung C1 vi cun cm L thì mch thu
đ
ược sóng có bước sóng
λ
1 = 60m;
khi mc t
đ
in dung C2 vi cun L thì thu
đ
ược sóng có bước sóng
λ
2 = 80m. Khi mc ni tiếp C1 vi
C2 thì mch thu
đ
ược sóng có bước sóng bao nhiêu?
A.
λ
= 48m B.
λ
= 70m C.
λ
= 100m D.
λ
= 140m
Câu 21:
Cho mch dao
đ
ng
đ
in t LC
đ
ang dao
đ
ng t do,
đ
t cm L = 1mH. Ngui ta
đ
o hiu
đ
in
thế cc
đ
i gia hai bn t 10V Cường
đ
dòng
đ
in cc
đ
i trong mch 1mA. Tìm bước sóng ca
sóng
đ
in t mà mch này cng hưởng. Cho c = 3.108m/s
A.100m B.200m C.188,5m D.300m
Câu22:
Phát biu nào sau
đ
ây là sai khi nói v ht nhân nguyên t?
A. Ht nhân có nguyên t s Z thì cha Z prôtôn. B. S nuclon bng s khi A ca ht nhân.
C. S nơtron N bng hiu s khi A và s prôtôn Z. D. Ht nhân trung hòa v
đ
in.
Câu 23:
Mt khi cht phóng x
I
131
53
sau 24 ngày thì
đ
phóng x gim bt 87,5%. Tính chu k bán
ca
I
131
53
A. 8 ngày B. 16 ngày C. 24 ngày D. 32 ngày
Câu 24:
Catt ca mt tế bào quang
đ
in có công thoát A = 2,9.10-19J, chiếu vào tế bào quang
đ
in ánh
sáng có bước sóng
λ
= 0,4
µ
m. Tìm
đ
iu kin ca hiu
đ
in thế gia ant và catt
đ
cường
đ
dòng quang
đ
in trit tiêu. Cho h = 6,625.10-34Js; c = 3.108m/s; e = 1,6.10-19C.
A. UAK = 1,29V B. UAK = - 2,72V C. UAK
- 1,29V D. UAK = -1,29V
Câu 25:
Tn s nh nht ca photon trong dãy Pasen là tn s ca photon
đ
ược bc x khi e :
A.Chuyn t mc n
ă
ng lượng P v mc n
ă
ng lượng N.
B.Chuyn t mc n
ă
ng lượng vô cc v mc n
ă
ng lượng M.
C.Chuyn t mc n
ă
ng lượng N v mc n
ă
ng lượng M.
D.Chuyn t mc n
ă
ng lượng N v mc n
ă
ng lượng K.
Câu 26:
Gii hn quang
đ
in
λ
0 ca natri ln hơn gii hn quang
đ
in
'
0
λ
ca
đ
ng vì
A. natri d hp thu phôtôn hơn.
B. phôtôn d xâm nhp vào natri hơn
đ
ng.
C.
đ
tách mt electron ra khi b mt kim loi làm bng natri thì cn ít n
ă
ng lượng hơn khi tm kim loi
làm bng
đ
ng.
D. các electron trong miếng
đ
ng tương tác vi phôtôn yếu hơn là các electron trong miếng natri.
Câu 27:
Hiu
đ
in thế gia ant và catt ca mt ng Rơnghen là U = 18.200V. B qua
đ
ng n
ă
ng ca các
electron khi bc khi catt. Tính bước sóng ngn nht ca tia X do ng phát ra. Cho e = -1,6.10-19C; h =
6,625.10-34Js; c = 3.108m/s
A. 68pm B. 6,8pm C. 34pm D. 3,4pm
Câu 28:
Ưu
đ
im tuyt
đ
i ca phép phân tích quang ph
ĐNG VIT HÙNG –TOÁN TIN NG DNG - ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI
Email:
4
A.phân tích
đ
ược thành phn cu to ca các vt rn, lng
đ
ược nung nóng sáng.
B.Xác
đ
nh
đ
ược tui ca các c vt, ng dng trong ngành kho c hc.
C.xác
đ
nh
đ
ược s mt ca các nguyên t trong mt hp cht.
D.xác
đ
nh
đ
ược nhit
đ
c cũng như thành phn cu to b mt ca các ngôi sao trên bu tri.
Câu 29:
Các hadron là tp hp:
A. các mezon và các photon B. Các mezon và các barion
C. các mezon và các lepton D. các photon và cá barion
s
Câu 30:
Phát biu nào sau
đ
ây
đúng?
A. Âm có cường
đ
ln thì tai ta có cm giác âm
đ
ó “to”
B. Âm có cường
đ
nh thì tai ta có cm giác âm “bé”
C. Âm có tn s ln thì tai có cm giác âm
đ
ó “to”
D. Âm “to” hay “nh” ph thuc vào mc cường
đ
âm và tn s âm
Câu 31:
Ht nhân
24
11 Na
phân
β
vi chu k bán 15 gi, to thành ht nhân X. Sau thi gian bao
lâu mt mu cht phóng x
24
11 Na
nguyên cht lúc
đ
u s t s s nguyên t ca X ca Na có trong
mu bng 0,75?
A.
24,2h
B.
12,1h
C.
8,6h
D.
10,1h
Câu 32:
Nguyên tc ca máy quang ph da trên hin tượng quang hc chính hin tượng nào b
phn
đ
thc hin tác dng trên là
A. giao thoa ánh sáng, hai khe Young. B. tán sc ánh sáng, ng chun trc.
C. giao thoa ánh sáng, l
ă
ng kính. D. tán sc ánh sáng, l
ă
ng kính.
Câu 33:
Thí nghim giao thoa ánh sáng vi hai khe Young. Ngun sáng gm hai ánh sáng
đ
ơn sc
λ
1 = 0,51
µ
m và
λ
2. Khi
đ
ó thy ti v trí vân sáng bc 4 ca bc x
λ
1 trùng vi mt vân sáng ca bc x
λ
2. Tính
λ
2. Biết
λ
2 có giá tr t 0,6
µ
m
đ
ến 0,7
µ
m.
A. 0,64
µ
m B. 0,65
µ
m C. 0,68
µ
m D. 0,69
µ
m
Câu 34:
Chiếu mt cm bc x có bước sóng λ = 0,18 µm vào catôt ca mt tế bào quang
đ
in. Gii hn
quang
đ
in ca kim loi dùng làm catôt λ0 = 0,30 µm. Vn tc ban
đ
u cc
đ
i ca electron quang
đ
in
là:
A. 9,85.105m/s. B. 8,36.106m/s. C. 7,56.105m/s. D. 6,54.106m/s.
Câu 35:
Thí nghim giao thoa ánh sáng vi hai khe Young. Ngun sáng gm ba bc x
đ
, lc, lam
đ
to
thành ánh sáng trng. Bước sóng ca ánh sáng x
đ
, lc, lam theo th t 0,64
µ
m, 0,54
µ
m, 0,48
µ
m.
Vân trung tâm là vân sáng trng ng vi s chng chp ca ba vân sáng bc k = 0 ca các bc x
đ
, lc,
lam. Vân ng trng
đ
u tiên k t vân trung tâm ng vi n sáng bc my ca ánh sáng
đ
?
A. 24 B. 27 C. 32 D. 2
Câu 36:
Trong hin tượng quang
đ
in ngoài vn tc ban
đ
u ca electron quang
đ
in bt ra khi kim loi
có giá tr ln nht ng vi electron hp thu
A. toàn b n
ă
ng lượng ca phôtôn. B. nhiu phôtôn nht.
C.
đ
ược phôtôn có n
ă
ng lượng ln nht. D. phôtôn ngay b mt kim loi.
Câu 37:
Phương trình dao
đ
ng cơ
đ
iu hòa ca mt cht
đ
im 2π
x=Asin ωt+ 3
. Gia tc ca s
biến thiên
đ
iu hòa vi phương trình:
A.
2π
a=Aωcos ωt- 3
B.
25π
a=Aωsin ωt- 6
C.
2π
a=Aωsin ωt+ 3
D.
25π
a=Aωcos ωt- 6
Câu 38:
Mt ngun O dao
đ
ng vi tn s f=25Hz to ra sóng trên mt nước. Biết khong cách gia 11
gn li liên tiếp là 1m. Vn tc truyn sóng trên mt nước bng:
A.
25cm/s
B.
50cm/s
C.
1,50m/s
D.
2,5m/s
Câu 39:
Mt ngun O dao
đ
ng vi tn s f=50Hz to ra sóng trên mt nước biên
đ
3cm (coi như
không
đ
i khi sóng truyn
đ
i). Biết khong cách gia 7 gn li liên tiếp 9cm.
Đ
im M nm trên mt
ĐNG VIT HÙNG –TOÁN TIN NG DNG - ĐI HC BÁCH KHOA HÀ NI
Email:
5
nưc cách ngun O
đ
on bng 5cm. Chn t=0 c phn t nước ti O
đ
i qua v trí cân bng theo chiu
dương. Ti thi
đ
im 1
t ly
đ
dao
đ
ng ti M bng 2cm. Ly
đ
dao
đ
ng ti M vào thi
đ
im
( )
2 1
t = t +2,01 s bng bao nhiêu ?
A.
2cm
B.
-2cm
C.
0cm
D.
-1,5cm
Câu 40:
Mch dao
đ
ng
đ
in t gm mt cun dây thun cm có L=50mH t
đ
in C. Biết giá tr cc
đ
i ca cường
đ
dòng
đ
in trong mch
0
I =0,1A . Ti thi
đ
im n
ă
ng lượng
đ
in trường trong mch
bng
-4
1,6.10 J thì cường
đ
dòng
đ
in tc thi bng
A.
0,1A
B.
0,04A
C.
0,06A
D.
không tính
đ
ược vì không biết
đ
in dung C
II. PHN RIÊNG(10 cau). Thí sinh ch được làm mt trong hai phn (phn A hoc phn B)
A. Theo chương trình Chun (10 câu, t câu 41 đến câu 50).
Câu 41:
Trong thí nghim vi tế o quang
đ
in, khi thay
đ
i cưng
đ
chùm sáng ch thích thì s làm
thay
đ
i
A.
đ
ng n
ă
ng ban
đ
u cc
đ
i ca các electron quang
đ
in.
B. hiu
đ
in thế hãm.
C. cường
đ
dòng quang
đ
in bão hòa.
D.
đ
ng n
ă
ng ban
đ
u cc
đ
i ca electron quang
đ
in và cường
đ
dòng quang
đ
in bão hòa .
Câu 42:
Mt xo có khi lượng không
đ
áng k, chiu dài t nhiên l0 = 125cm, treo thng
đ
ng, mt
đ
u
gi c
đ
nh, mt
đ
u gn vi qu cu nh khi lượng m. Chn trc Ox thng
đ
ng hướng xung, gc O
v trí cân bng ca qu cu. Qu cu dao
đ
ng
đ
iu hòa vi phương trình x = 10sin(ωt π/6)(cm). Trong
quá trình dao
đ
ng, t s gia
đ
ln ln nht nh nht ca lc
đ
àn hi 7/3. Tìm tn s góc chiu
dài lò xo ti thi
đ
im t = 0. Ly g = 10m/s2, π2 = 10.
A. ω = π(rad/s), L = 145cm B. ω = 2π(rad/s), L = 145cm
C. ω = 2π(rad/s), L = 125cm D. ω = π(rad/s), L = 125cm
Câu 43:
Sóng truyn dc theo si dây c
ă
ng ngang và rt dài. Biết phương trình sóng ti O có dng
uo = 3sin4πt(cm), vn tc truyn sóng là v = 50cm/s. Nếu M và N là hai
đ
im gn nhau nht dao
đ
ng cùng
pha vi nhau và ngược pha vi O thì khong cách t O
đ
ến M và t O
đ
ến N là
A. 25cm và 75cm B. 37,5cm và 12,5cm C. 50cm và 25cm D.25cm và 50cm
Câu 44:
Ht nhân
α
bn vào ht nhân Be
9
4
đ
ng yên gây ra phn ng CnHeBe
12
6
1
0
4
2
9
4++
. Phn ng
này ta hay thu bao nhiêu n
ă
ng lượng(tính ra MeV)?
Cho mBe = 9,0122u; mα = 4,0015u; mC =12,0000u; mn = 1,0087u; u = 932MeV/c2.
A. Thu 4,66MeV B. Ta 4,66MeV C. Thu 2,33MeV D.Ta 2,33MeV.
Câu 45:
Phát biu nào sau
đ
ây
Đúng
đ
i vi cun cm?
A. Cun cm có tác dng cn tr dòng
đ
in xoay chiu, không có tác dng cn tr dòng
đ
in mt chiu.
B. Hiu
đ
in thế gia hai
đ
u cun thun cm cường
đ
dòng
đ
in qua th
đ
ng thi bng mt
na các biên
đ
tương ng ca .
C. Cm kháng ca cun cm t l nghch vi chu k ca dòng
đ
in xoay chiu.
D. Cường
đ
dòng
đ
in qua cun cm t l vi tn s dòng
đ
in.
Câu 46:
Mt mch dao
đ
ng gm t
đ
in có
đ
in dung
-2
C=2.10 µF và cun dây có
đ
t cm L.
Đ
in tr
thun ca cun dây và các dây ni không
đ
áng k. Biết biu thc ca n
ă
ng lượng t trường trong cun dây
( )
-6 2 6
1
E =10 sin 2.10 t J . Xác
đ
nh giá tr
đ
in tích ln nht ca t.
A. 6
8.10 C
B. 7
4.10 C
C. 7
2.10 C
D. 7
8.10 C
Câu 47:
Trong thí nghim Iâng v giao thoa ánh sáng người ta dùng ánh sáng
đ
ơn sc có bước sóng
λ
. Hai
khe cách nhau 0,75mm cách màn 1,5m. Vân ti bc 2 cách vn sáng bc 5 cùng phía so vi vân sáng
trung tâm mt
đ
on 4,2mm. Bưc sóng
λ
bng
A. 0,48µm B. 0,50µm C. 0,60µm D. 0,75µm