S GD & ĐT HÀ N I Đ THI TH T T NGHI P THPT – L N 1
MÔN: L ch s
Th i gian làm bài: 50 phút
Câu 1: Năm 1930, t ch c Vi t Nam Qu c dân đang có ho t đng nào sau đây?
A. Thành l p nhà xu t b n ti n b . ế B. Xu t b n báo Thanh niên.
C. Kh i nghĩa Yên Bái. D. Ám sát trùm m phu Badanh.
Câu 2: N i dung nào sau đây là ho t đng c a Nguy n Ái Qu c trong năm 1920?
A. Ra L i kêu g i toàn qu c kháng chi n ch ng th c dân Pháp xâm l c. ế ượ
B. T ch c H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n thành Đng C ng s n Vi t Nam.
C. R i b n c ng Nhà R ng (Sài Gòn) b t đu hành trình tìm đng c u n c. ế ườ ướ
D. Đc b n S th o l n th nh t nh ng lu n c ng v v n đ dân t c và thu c đa c a Lenin ơ ươ
Câu 3: N i dung nào sau đây là m c tiêu, đng l i c a cách m ng Nga đc đ ra trong Lu n ườ ượ
c ng tháng T (1917) c a Lênin?ươ ư
A. Chuy n t cách m ng dân ch t s n sang XHCN. ư
B. Chuy n t ch đ phong ki n sang ch đ dân ch t s n. ế ế ế ư
C. Ti p t c duy trì Chính ph lâm th i c a giai c p t s n Nga.ế ư
D. T o đi u ki n cho giai c p t s n và ch đ t h u phát tri n. ư ế ư
Câu 4: Sau Chi n tranh th gi i th hai, qu c gia nào sau đây tiêu bi u cho cu c đu tranh ch ngế ế chế
đ đc tài thân Mĩ khu v c Mĩ Latinh?
A. Xingapo. B. Nam Phi. C. Cuba D. Inđônexia.
Câu 5: M t trong nh ng chính sách đi ngo i c a Liên bang Nga t năm 1991 đn năm 2000 là ế
A. ti p t c giúp đ các n c Đông Âu xây d ng ch nghĩa xã h i.ế ướ
B. tr thành y viên không th ng tr c c a H i đng B o an Liên h p qu c. ườ
C. khôi ph c và phát tri n m i quan h v i các n c châu Á. ướ
D. tham gia và tr thành tr c t c a H i đng t ng tr kinh t (SEV). ươ ế
Câu 6: Sau Chi n tranh th gi i th hai, phong trào đu tranh ch ng ch đ phân bi t ch ng t cế ế ế
(Apacthai) đã phát tri n m nh m
A. Nam Phi. B. Angiêri. C. Cuba. D. Goatemala.
Câu 7: Tháng 8 - 1967, qu c gia nào sau đây tham gia sáng l p Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á
(ASEAN)?
A. Thái Lan. B. Lào C. Campuchia. D. Vi t Nam.
Câu 8: D i tác đng c a cu c khai thác thu c đa l n th hai c a th c dân Pháp, xã h i Vi tướ Nam
có chuy n bi n nào sau đây? ế
A. Quan h s n xu t t b n t ng b c đc du nh p. ư ướ ượ
B. Kinh t có chuy n bi n nh ng l thu c ch t vào Pháp.ế ế ư
C. Giai c p công nhân ngày càng phát tri n.
D. Các tuy n đng s t, đng b đc xây d ng.ế ườ ườ ượ
Câu 9: Ngay sau Chi n tranh th gi i th hai (1948), qu c gia có s n l ng công nghi p chi mế ế ượ ế 56%
s n l ng toàn th gi i là ượ ế
A. Pháp. B. Mĩ. C. Na Uy. D. Đan M ch.
Câu 10: Trong giai đo n 1939 - 1945, Vi t Nam di n ra s ki n nào sau đây?
A. H i ngh l n th 8 Ban Ch p hành Trung ng Đng C ng s n Đông D ng. ươ ươ
B. H i ngh l n th 15 Ban Ch p hành Trung ng Đng Lao đng Vi t Nam. ươ
C. H i ngh h p nh t các t ch c c ng s n thành Đng C ng s n Vi t Nam.
D. H i ngh l n th nh t Ban Ch p hành Trung ng lâm th i Đng C ng s n Vi t Nam. ươ
Câu 11: Chi n d ch nào sau đây đã m đu cu c T ng ti n công và n i d y Xuân 1975? ế ế
A. Chi n d ch Tây Nguyên. ế B. Chi n d ch H Chí Minh.ế
C. Chi n d ch Đng 14 - Ph c Long. ế ườ ướ D. Chi n d ch Hu - Đà N ngế ế
Câu 12: H i ngh Ianta (2 - 1945) đã quy t đnh thành l p t ch c ế
A. Liên minh châu Âu (EU).
B. H i đng t ng tr kinh t (SEV). ươ ế
C. Liên h p qu c.
D. Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN)
Câu 13: Th c dân Pháp m cu c t n công Vi t B c thu - đông năm 1947 nh m m c đích
A. tiêu di t c quan đu não kháng chi n và b đi ch l c c a Vi t Nam. ơ ế
B. gi i quy t mâu thu n gi a t p trung và phân tán l c l ng trên chi n tr ng. ế ượ ế ườ
C. giành th ng l i quân s quy t đnh đ k t thúc chi n tranh trong danh d . ế ế ế
D. giành l i th ch đng chi n l c trên chi n tr ng B c B . ế ượ ế ườ
Câu 14: Trong chi n l c “Chi n tranh c c b " (1965 - 1968) mi n Nam Vi t Nam, Mĩ có hànhế ượ ế
đng nào sau đây?
A. Đ ra k ho ch Xtalây Taylo ế
B. Đ ra k ho ch Giônx n - Mác Namara ế ơ
C. Đa quân Mĩ và quân đng minh tr c ti p tham chi n.ư ế ế
D. Đn áp phong trào đu tranh c a các tín đ Ph t giáo.
Câu 15: Sau Chi n tranh th gi i th nh t, th c dân Pháp th c hi n Vi t Nam chính sách nàoế ế sau
đây?
A. Chính sách khai thác thu c đa l n th nh t.
B. Chính sách khai thác thu c đa l n th hai.
C. Th c hi n tri t đ ch tr ng “Pháp - Vi t đ hu ". ươ
D. Chính sách Kinh t ch huy.ế
Câu 16: N i dung nào sau đây ph n ánh đúng v phong trào C n v ng trong nh ng năm 1885 - 1888? ươ
A. Đt d i s ch huy c a vua Hàm Nghi và Tôn Th t Thuy t ướ ế
B. Các cu c kh i nghĩa t p trung Trung Ki và Nam Kì.
C. Không còn s ch đo c a tri u đình trung ng. ươ
D. Quy t thành các trung tâm l n và ngày càng lan r ng
Câu 17: S ki n nào sau đây di n ra Vi t Nam sau khi Hi p đnh Gi nev (1954) v Đông ơ ơ D ngươ
đc kí k t?ượ ế
A. Phát xít Nh t ti n hành đo chính Pháp. ế
B. Ch t ch H Chí Minh ra m t nhân dân Th đô.
C. Mĩ rút h t quân kh i mi n B c Vi t Nam.ế
D. Cu c T ng tuy n c đc t ch c trong c n c. ượ ướ
Câu 18: Qu c gia châu Á nào sau đây đã th c hi n đng l i c i cách - m c a vào tháng 12 - 1978? ườ
A. Ai C p. B. Cuba C. Trung Qu c. D. Angien.
Câu 19: Chi n thu t m i đc đ qu c Mĩ s d ng trong chi n l c “Chi n tranh đc bi t(1961ế ượ ế ế ượ ế -
1965) là
A. xây d ng l c l ng c đng m nh. ượ ơ B. “tr c thăng v n”, “thi t xa v n”. ế
C. v a đánh v a đàm. D. “tìm di t”, “bình đnh".
Câu 20: Trong năm 1929, t ch c nào sau đây thành l p Vi t Nam?
A. Đông D ng C ng s n đng. ươ B. H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên.
C. Tân Vi t Cách m ng đng. D. Vi t Nam Qu c dân đng.
Câu 21: Th ng l i nào sau đây c a quân dân ta bu c Mĩ ph i ký Hi p đnh Pan v ch m d t chi n ế
tranh l p l i hòa bình Vi t Nam (27 - 1 - 1973)?
A. Cu c ti n công chi n l c (1972). ế ế ượ
B. Cu c T ng ti n công và n i d y Xuân M u Thân (1968). ế
C. Chi n th ng Đi n Biên Ph trên không (1972).ế
D. Chi n th ng V n T ng (1965).ế ườ
Câu 22: S ki n l ch s th gi i nào sau đây có tác đng tích c c đn cu c kháng chi n ch ng ế ế ế th c
dân Pháp c a nhân dân Vi t Nam (1945 - 1954)?
A. Hi p h i các qu c gia Đông Nam Á (ASEAN) thành l p.
B. Cách m ng tháng M i Nga thành công. ườ
C. N c C ng hòa Nhân dân Trung Hoa ra đi.ướ
D. Phát xít Đc đu hàng Đng minh không đi u ki n.
Câu 23: N i dung nào sau đây ph n ánh đúng vai trò c a h u ph ng trong cu c kháng chi n ươ ế ch ng
Pháp c a nhân dân Vi t Nam (1945 - 1954)?
A. Ch m d t s can thi p c a Mĩ vào cu c chi n Đông D ng. ế ươ
B. B i d ng s c dân, góp ph n xây d ng ch đ m i. ưỡ ế
C. Bu c Pháp ph i ch p nh n kí Hi p đnh Gi nev . ơ ơ
D. Tr c ti p làm thay đi c c di n trên chi n tr ng Đông D ng ế ế ườ ươ
Câu 24: Trong giai đo n 1945 - 1973, Nh t B n có ho t đng đi ngo i nào sau đây?
A. Kí các hi p c b t bình đng v i ph ng Tây. ướ ươ
B. Chú tr ng phát tri n quan h v i các n c Đông Nam Á ướ
C. Vi n tr không hoàn l i cho t t c các n c châu Á. ướ
D. Kí v i M Hi p c an ninh Mĩ - Nh t. ướ
Câu 25: N i dung nào sau đây không ph i bi u hi n c a xu th toàn c u hóa t đu nh ng năm ế 80
c a th k XX? ế
A. S phát tri n nh vũ bão c a cu c cách m ng khoa h c - kĩ thu t. ư
B. S sáp nh p và h p nh t các công ti thành nh ng t p đoàn l n.
C. S phát tri n và tác đng to l n c a các công ti xuyên qu c gia.
D. S phát tri n nhanh chóng c a quan h th ng m i qu c t . ươ ế
Câu 26: T sau ngày 2 - 9 - 1945 đn tr c ngày 6 - 3 - 1946, đ b o v chính quy n cách m ng, ế ướ m t
trong nh ng gi i pháp mà Đng, Chính ph n c Vi t Nam Dân ch C ng hòa đã th c hi n là ướ
A. t ch c kháng chi n ch ng Pháp tr l i xâm l c Nam B . ế ượ
B. kiên quy t đu tranh đu i quân Trung Hoa Dân qu c ra kh i mi n B c.ế
C. ch p nh n cho 15 000 quân Pháp ra mi n B c gi i giáp quân Nh t.
D. hòa hoãn, nhân nh ng v i th c dân Pháp mi n Nam Vi t Nam.ượ
Câu 27: T năm 1945 đn năm 1950, các n c Tây Âu đã ế ướ
A. th c hi n c i cách toàn di n n n kinh t đt n c, ế ướ
B. nh n vi n tr c a Mĩ theo “K ho ch Mácsan”. ế
C. tham gia Đnh v c Henrinki v an ninh và h p tác châu Âu.
D. đa d ng hóa, đa ph ng hóa trong chính sách đi ngo i. ươ
Câu 28: N i dung nào sau đây không ph n ánh đúng ph ng h ng chi n l c c a ta trong Đông ươ ướ ế ượ
Xuân 1953 - 1954?
A. Bu c đch ph i b đng phân tán l c l ng đi phó v i ta. ượ
B. Ti n công vào nh ng h ng quan tr ng v chi n l c mà đch t ng đi y u.ế ướ ế ượ ươ ế
C. Giành quy n ch đng đánh đch trên chi n tr ng chính B c B . ế ườ
D. Tiêu di t m t b ph n sinh l c đch, gi i phóng đt đai.
Câu 29: S ki n nào sau đây c a cu c Chi n tranh th gi i th hai đã tác đng tr c ti p đn quy t ế ế ế ế ế
đnh phát đng T ng kh i nghĩa tháng Tám năm 1945 Vi t Nam?
A. Chi n tranh th gi i th hai bùng n .ế ế
B. Phát xít Nh t đu hàng Đng minh không đi u ki n.
C. M ném hai qu bom nguyên t xu ng Nh t B n.
D. Đc t n công Liên Xô trong Chi n tranh th gi i th hai. ế ế
Câu 30: Trong cu c kháng chi n ch ng Pháp và can thi p Mĩ (1945 - 1954), s ki n nào sau đây ế đã
kh ng đnh kh i đoàn k t ba n c Đông D ng trong cu c đu tranh ch ng k thù chung? ế ướ ươ
A. Thành l p Liên minh nhân dân Vi t - Miên - Lào.
B. T ch c Đi h i đi bi u l n th II c a Đng C ng s n Đông D ng. ươ
C. Thành l p M t tr n Liên hi p qu c dân Vi t Nam.
D. Thành l p M t tr n Th ng nh t dân t c ph n đ Đông D ng, ươ
Câu 31: Th c t cu c đu tranh ch ng ngo i xâm sau Cách m ng tháng Tám năm 1945 đn tr c ế ế ướ
ngày 19 - 12 - 1946 Vi t Nam cho th y vai trò c a đu tranh ngo i giao trong th i kì này là
A. thúc đy cu c kháng chi n ch ng Pháp Nam B th ng l i. ế
B. quy t đnh đn th ng l i c a m t tr n kinh t , văn hóa.ế ế ế
C. quy t đnh đn th ng l i quân s trên chi n tr ng c n c.ế ế ế ườ ướ
D. mang tính quy t đnh trong vi c gi v ng thành qu cách m ng.ế
Câu 32: N i dung nào sau đây không ph i là ý nghĩa c a chi n th ng Đng 14 - Ph c Long (6 ế ườ ướ - 1 -
1975)?
A. C ng c quy t tâm c a Đng trong vi c m chi n d ch gi i phóng Sài Gòn - Gia Đnh. ế ế
B. Ch ng t s suy y u và b t l c c a quân đi Sài Gòn. ế
C. Ch ng minh s l n m nh và kh năng th ng l n c a quân ta.
D. C ng c quy t tâm c a Đng trong vi c đ ra k ho ch gi i phóng hoàn toàn mi n Nam. ế ế
Câu 33: N i dung nào sau đây ph n ánh đúng vai trò c a H i Vi t Nam Cách m ng Thanh niên trong
phong trào dân t c dân ch Vi t Nam nh ng năm 1925 - 1930
A. Là ti n thân c a các t ch c m t tr n dân t c th ng nh t Vi t Nam.
B. Góp ph n thúc đy khuynh h ng dân ch t s n t ng b c th ng th . ướ ư ướ
C. Góp ph n thúc đy khuynh h ng cách m ng vô s n t ng b c th ng th . ướ ướ ế
D. T o c s cho s phát tri n c a l c l ng vũ trang cách m ng Vi t Nam. ơ ượ
Câu 34: H i ngh l n th 15 Ban Ch p hành Trung ng Đng (1 - 1959) xác đnh con đng ươ ườ ti pế
theo c a cách m ng mi n Nam là kh i nghĩa giành chính quy n v tay nhân dân vì
A. l c l ng cách m ng mi n Nam đã đ m nh đ ti n lên kh i nghĩa giành chính quy n. ượ ế
B. Mĩ-Di m kh ng b , đàn áp phong trào đu tranh hòa bình, phá ho i Hi p đnh Gi nev . ơ ơ
C. kh i nghĩa vũ trang là hình th c duy nh t trong đu tranh ch ng gi c ngo i xâm.
D. đã h t th i h n hi p th ng T ng tuy n c th ng nh t hai mi n Nam - B c Vi t Nam. ế ươ
Câu 35: N i dung nào sau đây là đi m sáng t o c a Nguy n Ái Qu c trong vi c xây d ng lí lu n cách
m ng gi i phóng dân t c Vi t Nam?
A. Xác đnh công nhân, nông dân là l c l ng c a cách m ng gi i phóng dân t c. ượ
B. V n d ng lí lu n đu tranh giai c p đ xây d ng lí lu n gi i phóng dân t c.
C. Xác đnh gi i phóng giai c p công nhân, nông dân là nhi m v c a cách m ng
D. Kh ng đnh cách m ng Đông D ng là m t b ph n c a cách m ng th gi i. ươ ế
Câu 36: Quy t đnh nào sau đây c a H i ngh l n th 8 Ban ch p hành Trung ng Đng C ngế ươ s n
Đông D ng (5 - 1941) đã kh c ph c đc m t trong nh ng h n ch c a Lu n c ng chính tr (10 ươ ượ ế ươ
1930)?
A. T m gác kh u hi u cách m ng ru ng đt.
B. Xác đnh đng l c cách m ng là kh i công - nông
C. Đ ra m c tiêu ch ng đ qu c và phong ki n. ế ế
D. Ph ng pháp c a cách m ng là b o l c. ươ
Câu 37: Phong trào cách m ng 1930 - 1931 và phong trào dân ch 1936 - 1939 đu đ l i cho Đng ta
bài h c kinh nghi m quý báu v
A. t ch c, lãnh đo qu n chúng đu tranh vũ trang.
B. xây d ng kh i liên minh công nông.
C. t ch c, lãnh đo đu tranh công khai, h p pháp.
D. xây d ng m t tr n dân t c th ng nh t.
Câu 38: Phong trào cách m ng trong nh ng năm 1936-1939 Vi t Nam đc g i là phong trào ượ dân
ch vì
A. hình th c đu tranh ch y u là mít tinh, bi u tình có vũ trang t v . ế
B. m c tiêu ch y u là đòi đc l p dân t c và t do dân ch . ế
C. m c tiêu ch y u là đu tranh giành đc l p dân t c. ế
D. m c tiêu ch y u, tr c m t là đòi các quy n t do, dân sinh, dân ch ế ướ
Câu 39: Nh n xét nào sau đây không đúng v Cách m ng tháng Tám năm 1945 Vi t Nam?
A. Di n ra nhanh chóng, ít đ máu, b ng ph ng pháp hòa bình. ươ
B. Di n ra v i s k t h p l c l ng chính tr và l c l ng vũ trang. ế ượ ượ
C. Hình thái c a cu c kh i nghĩa là đi t kh i nghĩa t ng ph n ti n lên t ng kh i nghĩa. ế
D. Ch p đúng th i c ngàn năm có m t khi phát xít Nh t đu hàng Đng minh không đi u ki n. ơ
Câu 40: S thay đi nào sau đây c a Nh t B n sau cu c c i cách Minh Tr (1868) đã nh h ng ưở sâu
s c đn t t ng các sĩ phu yêu n c Vi t Nam đu th k XX? ế ư ưở ướ ế
A. Phong trào công nhân Nh t phát tri n m nh:
B. Ch đ quân ch l p hi n đc thành l p. ế ế ượ
C. Nh t B n tr thành n c t b n ch nghĩa. ướ ư
D. Ch đ M c ph Tô-ku-ga-oa b xóa b .ế
6
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
1.C 2.D 3.A 4.C 5.C 6.A 7.A 8.C 9.B 10.A
11.A 12.C 13.A 14.C 15.B 16.A 17.B 18.C 19.B 20.A