Trang 1/4 - Mã đề thi 135
SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT VIỆT YÊN II
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
KIỂM TRA KIẾN THỨC NÂNG CAO LẦN THỨ 1
NĂM HỌC: 2015 2016
Môn thi: HÓA HỌC 12
Thời gian làm bài: phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi
135
Họ, tên thí sinh:................................................Lớp..........................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55;
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108.
Câu 1: Chất nào sau đây phản ứng được với Na sinh ra số mol H2 bằng số mol chất đó tham gia phản
ứng?
A. Ancol etylic B. Glucozơ C. Axit oxalic D. Glixerol
Câu 2: Hoà tan 3,38 gam oleum vào nước được dung dịch X. Để trung hoà dung dịch X cần 800ml dung
dịch KOH 0,1 M. Công thức phân tử oleum đã dùng là
A. H2SO4 .4SO3. B. H2SO4 .2SO3. C. H2SO4 .nSO3. D. H2SO4 .3SO3.
Câu 3: Dung dịch A chứa các cation gồm Mg2+, Ba2+, Ca2+ các anion gồm Cl- NO3-. Thêm từ từ
dung dịch Na2CO3 1M o dung dịch A cho tới khi ợng kết tủa thu được lớn nhất thì dừng lại, lúc y
người đo được lượng dung dịch Na2CO3 đã dùng 250ml. Tổng số mol các anion trong dung dịch A
là:
A. 1,0 B. 0,25 C. 0,75 D. 0,5
Câu 4: Chất nào sau đây có thể làm mất màu dung dịch brom?
A. axit axetic B. axit acrylic C. etilen glicol D. axit oxalic
Câu 5: Hợp chất nào sau đây không có khả năng làm mất màu dung dịch nước brom?
A. Glixerol. B. Phenol. C. Axit acrylic. D. Glucozơ.
Câu 6: Trong công nghiệp, axeton được điều chế từ.
A. propan-1-ol. B. propan-2-ol. C. xiclopropan. D. Cumen
Câu 7: Kim loại nào sau đây không bị oxi hóa trong dung dịch CuCl2?
A. Zn B. Fe C. Sn D. Ag
Câu 8: Hn hp khí gm C3H4 H2. Cho hn hp khí này đi qua ống đng bột Ni nung nóng thu được
hn hp sau phn ng ch gm ba hiđrocacbon tỉ khối so với H2 21,5. Tỉ khối của hỗn hợp khí ban
đầu so với H2 là:
A. 8,6 B. 7,2 C. 10,4 D. 9,2
u 9: Số hợp chất đơn chức, đồng phân cu to của nhau cùng công thức phân tử C
4
H
8
O
2
, khôngc
dụng được với Na nhưng phản ứng được với dung dch NaOH
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 10: Cho Zn tới dư vào dung dịch gồm HCl; 0,05 mol NaNO3 và 0,1 mol KNO3. Sau khi kết thúc các
phản ứng thu được dung dịch X chứa m gam muối; 0,125 mol hỗn hợp khí Y gồm hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu trong không khí. Tỉ khối của Y so với H2 là 12,2. Giá trị của m là
A. 64,05. B. 61,375. C. 49,775. D. 57,975.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây sai về axit nitric?
A. Trong phòng thí nghim, HNO3 được điều chế bằng phương pháp sunfat
B. Hn hp dung dch HCl và HNO3 theo t l th tích 1 : 3 có th hòa tan được vàng
C. Độ bn ca HNO3 kém hơn so với H3PO4
D. Dung dch HNO3 đặc không hòa tan được Fe nhiệt độ thường
Câu 12: Một loại đá vôi chứa 80% CaCO3, 10,2% Al2O3 9,8% Fe2O3 về khối lượng. Nung đá
nhiệt độ cao ta thu được chất rắng có khối lượng bằng 73,6% khối lượng đá trước khi nung. Hiệu suất của
quá trình phân hủy CaCO3 là:
A. 37,5% B. 75% C. 62,5% D. 8,25%
Câu 13: Phản ứng nào sau đây không tạo ra hai muối?
A. Fe3O4 + dung dịch HCl dư → B. NO2 + dung dch NaOH dư
C. CO2 + dung dịch NaOH dư → D. Ca(HCO3)2 + dung dịch NaOH dư
HTTP:/ / BLOGHOAHOC.COM
http://bloghoahoc.com - Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 2/4 - Mã đề thi 135
Câu 14: Cho Cu( dư) c dụng với dung dịch Fe(NO3)3 được dung dịch X. Cho AgNO3 tác dụng với
dung dịch X được dung dịch Y. Cho Fe (dư) tác dụng với dung dịch Y được hỗn hợp kim loại Z. Số phản
ứng xảy ra là :
A. 6 B. 7 C. 5 D. 4
Câu 15: Hỗn hợp X gồm CH3OH C2H5OH cùng số mol. Lấy 4,29 gam X tác dụng với 7,2 gam
CH3COOH (có H2SO4 đặc xúc tác) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất phản ứng este hóa đều bằng
50%). Giá trị m là
A. 4,455. B. 4,860. C. 9,720. D. 8,910.
Câu 16: Các loại tơ có nguồn gốc xenlulozơ là:
A. sợi bông, tơ visco, tơ capron B. sợi bông, tơ tằm, tơ nilon – 6,6
C. tơ axetat, sợi bông, tơ visco D. tơ tằm, len, tơ viso
Câu 17: Sản phẩm thủy phân của chất nào sau đây chắc chắn có thể tham gia phản ứng tráng gương?
A. HCOOCH3 B. C3H7COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. CH3COOC4H7
Câu 18: Poli metyl metacrylat được điều chế bằng cách:
A. trùng hợp metyl metacrylat B. trùng ngưng metyl metacrylat
C. trùng hợp stiren D. cho metylmetacrylat phản ứng cộng với hiđro
Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị không đổi trong hợp chất) trong hỗn hợp khí
Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23 gam chất rắn và thể tích hỗn hợp khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc).
Kim loại M là
A. Cu. B. Ca. C. Mg. D. Be.
Câu 20: Cho 200ml dung dịch NaOH 1M phản ứng với 50ml dung dịch HCl 2M. Phát biểu nào sau đây
không đúng?
A. Dung dịch thu được có nồng độ không lớn hơn 0,5M
B. Dung dịch thu được có thể hòa tan bột đồng
C. Dung dịch thu được có thể hòa tan BaCO3
D. Dung dịch thu được có pH < 7
Câu 21: Cho các chất sau: propen; isobutilen; propin; buta-1,3-đien; stiren và etilen. Số chất khi tác dụng
với HBr theo tỷ lệ mol 1 : 1 cho 2 sản phẩm là:
A. 6. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 22: Khi cho từ từ dung dịch NH4Cl vào dung dịch muối aluminat của natri trên ngọn lửa đèn cồn thì
hiện tượng thu được:
A. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan, không có bọt khí bay ra
B. xuất hiện kết tủa trắng không tan và có bọt khí bay ra
C. xuất hiện kết tủa trắng sau đó kết tủa tan và có bọt khí bay ra
D. xuất hiện kết tủa trắng không tan, không có bọt khí bay ra
Câu 23: Thủy phân 4,3 gam poli(vinyl axetat) trong môi trường kiềm thu được 2,62 gam polime. Hiệu
suất của phản ứng thủy phân là
A. 75%. B. 80%. C. 85%. D. 60%.
Câu 24: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít (đktc) CO2 vào 500ml dung dịch nước vôi trong nồng độ 0,2M thu
được dung dịch X sau khi gạn bỏ kết tủa. Khối lượng dung dịch X so với khối lượng nước vôi trong ban
đầu
A. giảm 1,6 gam B. tăng 1,6 gam C. tăng 6,6 gam D. giảm 3,2 gam
Câu 25: Khí X một chất khí gần như trơ nhiệt độ thường, được sinh ra khi thổi amoniac qua bột
CuO. Vị trí của nguyên tố X trong bảng hệ thống tuần hoàn:
A. X nằm ở chu kì 2 nhóm VA B. X nằm ở chu kì 3 nhóm IVA
C. X nằm ở chu kì 3 nhóm VA D. X nằm ở chu kì 2 nhóm IVA
Câu 26: Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau. Cho m gam X phản
ứng vừa đủ với dung dịch NaOH, thu được dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối) và (m – 14,7) gam hỗn hợp hơi
gồm 2 anđehit no, đồng đẳng kế tiếp, tỉ khối hơi so với H2 bằng 24,625. cạn dung dịch Y thu được
(m 3,7) gam chất rắn. Công thức cấu tạo của hai este là
A. CH3-COOCH=CH-CH3 CH3-COO-C(CH3)=CH2.
B. HCOO-CH=CH-CH3 và CH3-COO-CH=CH2.
C. HCOO-C(CH3)=CH2 và HCOO-CH=CH-CH3.
D. C2H5-COO-CH=CH2 CH3-COO-CH=CH-CH3.
HTTP:/ / BLOGHOAHOC.COM
http://bloghoahoc.com - Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 3/4 - Mã đề thi 135
Câu 27: Hoà tan m gam hỗn hợp gồm Cu Fe3O4 trong dung dịch HCl dư, sau phản ứng còn lại 8,32
gam chất rắn không tan dung dịch X. cạn dung dịch X thu được 61,92 gam chất rắn khan. Giá trị
của m là:
A. 70,24. B. 55,44. C. 103,67. D. 43,84.
Câu 28: Một peptit có công thức phân tử
H2N-CH2-CONH-CH(CH3)-CONH-CH(CH(CH3)2)-CONH-CH2COOH
Khi thủy phân peptit X trong môi trường axit thu được hỗn hợp các amino axit, dipeptit, tripeptit
và tetrapeptit . Khối lượng phân tử nào dưới đây không ứng với bất kì sản phẩm nào ở trên?
A. 188 B. 146 C. 231 D. 189
Câu 29: Trước đây ngời ta hay sử dụng chất này để bánh phở trắng dai hơn, tuy nhiên rất độc với
cơ thể nên hiện nay đã bị cấm sử dụng. Chất đó là :
A. Axeton B. Băng phiến
C. Fomon D. Axetanđehit (hay anđehit axetic)
Câu 30: Cho hỗn hợp Na Mg lấy vào 100 gam dung dịch H2SO4 20% thì thể tích khí H2 (đktc)
thoát ra là
A. 4,57 lít. B. 49,78 lít. C. 54,35 lít. D. 104,12 lít.
Câu 31: Phát biểu nào sau đây không chính xác?
A. Khí CO2 là khí độc và là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính.
B. Một lượng rất nhỏ khí O3 có trong không khí, có tác dụng làm cho không khí trong lành hơn.
C. Khí thải ra khí quyển freon (chủ yếu là CFCl3, CF2Cl2) phá hủy tầng ozon.
D. Thủy ngân là kim loại dễ bay hơi và rất độc, người ta dùng bột lưu huỳnh để phòng độc thủy ngân.
Câu 32: Không dùng bình thủy tinh để chứa dung dịch axit nào sau đây ?
A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl. D. HF.
Câu 33: Cho 1,69 gam một oleum công thức H2SO4.3SO3 vào nước thu được dung dịch X. Để
trung hòa dung dịch X cần dùng vừa đủ V lít dung dịch NaOH 2M. Giá trị của V là:
A. 20 B. 40 C. 80 D. 10
Câu 34: Cho chui phn ng :
TZYXNOCu NH
OHCl
tCOt 3
2
00 ,
2
3
Số phản ứng oxi hóa khử xảy ra là:
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 35: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loảng tác dụng với khí Cl2 cho cùng
loại muối clorua kim loại ?
A. Zn. B. Cu. C. Ag. D. Fe.
Câu 36: Nguyên t nguyên t X electron cui cùng thuc phân lp s, nguyên t nguyên t Y
electron cui cùng thuc phân lp p. Biết rng tng s electron trong nguyên t ca X Y 20. Bn
cht ca liên kết hóa hc trong hp cht X Y là:
A. s góp chung đôi electron
B. s góp đôi electron từ mt nguyên t
C. s tương tác yếu gia hai nguyên t có chênh lệch độ âm điện ln
D. lực hút tĩnh điện gia hai ion trái du
Câu 37: Những gluxit có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là :
A. Glucozơ, fructozơ , tinh bột B. Glucozơ, fructozơ, mantozơ.
C. Glucozơ, fructozơ, xenlulozơ D. Glucozơ, fructozơ, saccarozơ
Câu 38: Ứng với công thức C2H7O2N bao nhiêu chất vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa
phản ứng được với dung dịch HCl?
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 39: Chất được dùng để ty trắng nước đường trong quá trình sn xuất đường saccarozơ từ cây mía
là:
A. khí clo B. khí sufurơ. C. nước gia-ven D. clorua vôi.
Câu 40: Dung dịch H2SO4 loảng không phản ứng với kim loại nào sau đây ?
A. Fe. B. Na. C. Zn. D. Cu.
Câu 41: phòng hoá 3,52 gam este X được tạo ra từ axit đơn chức ancol đơn chức bằng dung dịch
NaOH vừa đủ được muối Y ancol Z. Nung nóng Y với oxi thu được 2,12 gam muối, khí CO2 hơi
nước. Ancol Z được chia làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho tác dụng với Na vừa đủ thu được khí H2
HTTP:/ / BLOGHOAHOC.COM
http://bloghoahoc.com - Chuyên trang đề thi thử Hóa
Trang 4/4 - Mã đề thi 135
số mol bằng nửa số mol ancol phản ứng và 1,36 gam muối. Phần 2 cho tác dụng với CuO dư, nung nóng
được chất hữu cơ T có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
A. CH3COOC2H5 B. C2H5COOCH3 C. HCOOC2H5 D. CH3COOCH=CH2
Câu 42: Hỗn hợp A gồm 2 kim loại R1, R2 hoá trị x, y không đổi (R1, R2 không tác dụng với nước
đứng trước Cu trong y hoạt động hóa học của kim loại). Cho hỗn hợp A phản ứng hoàn toàn với dung
dịch HNO3 thu được 1,12 lít khí NO duy nhất đktc. Nếu cho lượng hỗn hợp A trên phản ứng hoàn
toàn với dung dịch HNO3 thì thu được bao nhiêu lít N2. Các thể tích khí đo ở đktc.
A. 0,224 lít. B. 0,336 lít. C. 0,448 lít. D. 0,672 lít.
Câu 43: Cho các thí nghiệm
(1) Dẫn khí H2S dư qua dung dịch CuCl2
(2) Dẫn khí CO2 dư qua dung dịch Ca(OH)2
(3) Dẫn khí NH3 dư qua dung dịch Al(NO3)3
(4) Dẫn hỗn hợp khí C2H2 và NH3 dư qua dung dịch AgNO3
Số trường hợp thu được kết tủa sau khi kết thúc phản ứng là:
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 44: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong phân t tetrapeptit có 4 liên kết peptit
B. Các peptit đều có phn ng màu biure
C. Các amino axit điều kiện thường đều là cht rn dng tinh th
D. Liên kết gia nhóm CO và nhóm NH giữa các đơn vị amino axit gi là liên kết peptit
Câu 45: Cho X là mt amin bậc 3 điều kiện thường th khí. Ly 7,08 gam X tác dng hết vi dung dch
HCl thì khối lượng muối thu được là:
A. 10,73 gam B. 14,38 gam C. 11,46 gam D. 12,82 gam
Câu 46: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA được biểu diễn tổng quát là:
A. ns2np4. B. (n-1)d10ns2np3. C. ns2np3. D. ns2np5.
Câu 47: Phương pháp nào sau đây dùng để điều chế etanol trong phòng thí nghiệm:
A. Thủy phân dẫn xuất halogen(C2H5Br) bằng dung dịch kiềm
B. Cho etilen hợp nước (xúc tác axit)
C. Khử andehit(CH3CHO) bằng H2
D. Thủy phân este CH3COOC2H5(xúc tác axit)
Câu 48: Một hỗn hợp X gồm axetilen, anđehit fomic, axit fomic và H2. Lấy a mol hỗn hợp X cho qua Ni,
đốt nóng thu được hỗn hợp Y gồm các chất hữu H2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp Y rồi hấp thụ hết
sản phẩm cháy bằng nước vôi trong dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 15 gam kết tủa
và khối lượng dung dịch nước vôi giảm 3,9 gam. Giá trị của a là
A. 0,1. B. 0,25. C. 0,15. D. 0,5.
Câu 49: Trong thành phần của thuốc chuột hợp chất của photpho Zn3P2. Khi bả chuột bằng loại
thuốc này thì chuột thường chết gần nguồn nước bởi khi Zn3P2 vào dạ dày chuột thì shấp thu một
lượng nước lớn và sinh ra đồng thời lượng lớn khí X và kết tủa Y khiến cho dạ dày chuột vỡ ra. Phát biểu
nào sau đây không đúng?
A. Kết tủa Y có thể tan được trong dung dịch NaOH đặc
B. Khí X thường xuất hiện ở các nghĩa trang, dễ bốc cháy tạo thành ngọn lửa lập lòe
C. Kết tủa Y có thể tan trong dung dịch NH3
D. Khí X có thể được điều chế trực tiếp từ các đơn chất ở nhiệt độ thường
Câu 50: Cho các n bằng sau trong các nh rng biệt:
H2 (k, không màu) + I2 (k, tím) 2HI (k, kng màu) (1)
2NO2 (k, nâu đỏ) N2O4 (k, kng màu) (2)
Nếu làm giảm thể tích bình chứa của cả 2 hệ trên, so vi ban đầu t màu ca
A. h (1) h (2) đều đậm lên. B. h (1) không thay đổi; h (2) nhạt đi.
C. h (1) và h (2) đều nhạt đi. D. h (1) đậm lên; h (2) nhạt đi.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
HTTP:/ / BLOGHOAHOC.COM
http://bloghoahoc.com - Chuyên trang đề thi thử Hóa
Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án Mã đề Câu Đáp án
135 1 C 213 1 B 358 1 C 426 1 C
135 2 C 213 2 C 358 2 D 426 2 D
135 3 D 213 3 B 358 3 C 426 3 D
135 4 B 213 4 A 358 4 B 426 4 B
135 5 A 213 5 A 358 5 A 426 5 A
135 6 D 213 6 B 358 6 B 426 6 D
135 7 D 213 7 A 358 7 C 426 7 C
135 8 A 213 8 C 358 8 C 426 8 A
135 9 C 213 9 A 358 9 C 426 9 C
135 10 A213 10 B358 10 D426 10 A
135 11 B213 11 A358 11 A426 11 B
135 12 B213 12 A358 12 B426 12 B
135 13 C213 13 C358 13 C426 13 C
135 14 C213 14 D358 14 D426 14 C
135 15 A213 15 D358 15 A426 15 D
135 16 C213 16 B358 16 A426 16 C
135 17 A213 17 B358 17 A426 17 A
135 18 A213 18 A358 18 C426 18 A
135 19 C213 19 A358 19 A426 19 C
135 20 B213 20 C358 20 B426 20 B
135 21 D213 21 C358 21 B426 21 D
135 22 B213 22 D358 22 C426 22 B
135 23 B213 23 B358 23 D426 23 B
135 24 B213 24 D358 24 A426 24 B
135 25 A213 25 A358 25 C426 25 A
135 26 B213 26 D358 26 C426 26 B
135 27 D213 27 C358 27 A426 27 D
135 28 D213 28 C358 28 C426 28 D
135 29 C213 29 D358 29 B426 29 A
135 30 C213 30 B358 30 A426 30 A
135 31 A213 31 A358 31 D426 31 A
135 32 D213 32 D358 32 B426 32 D
135 33 A213 33 D358 33 D426 33 A
135 34 C213 34 B358 34 D426 34 C
135 35 A213 35 D358 35 C426 35 A
135 36 D213 36 C358 36 B426 36 D
135 37 B213 37 C358 37 D426 37 B
135 38 D213 38 B358 38 B426 38 D
135 39 B213 39 C358 39 A426 39 B
135 40 D213 40 A358 40 B426 40 D
135 41 A213 41 B358 41 D426 41 C
135 42 B213 42 C358 42 C426 42 B
135 43 C213 43 C358 43 D426 43 C
135 44 C213 44 B358 44 C426 44 C
135 45 C213 45 C358 45 A426 45 C
135 46 C213 46 A358 46 D426 46 C
135 47 A213 47 D358 47 B426 47 A
135 48 B213 48 D358 48 A426 48 B
ĐÁP ÁN HÓA 12
HTTP:/ / BLOGHOAHOC.COM
http://bloghoahoc.com - Chuyên trang đề thi thử Hóa