TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 06 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN I Bài thi môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu hỏi trắc nghiệm)

Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: .........................

3

f x ( )

x

x 2 .

Mã đề thi 132

4

2

2

f x dx ( )

x

x

C

.

f x dx ( )

x

C

.

x 4

4

2

2

f x dx ( )

x 3

.

.

( ) f x dx

x

C

Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 1: Cho hàm số 4 A. B.

x C 2 

x 4

x

)

C. D.

; 2).



y Câu 2: Tập xác định của hàm số B. (0;

).  

log (2  3 ).  

.

y

f x ( )

A. [0; C. D. (

1

 

 

x f'(x)

 

f(x)

1

1

 

Câu 3: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

y

C. 3. D. 1. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4.

y

B. 2. f x ( ) có đồ thị như hình vẽ bên.

2

).  

; 0).



Câu 4: Cho hàm số  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? A. ( 2; 2).  B. (2;

x

O

2

2

D. ( C. (0; 2).

Câu 5: Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là

A 

A. 6. B. 8. C. 72.

,Oxyz toạ độ hình chiếu vuông góc của (4; 3; 2)

Câu 6: Trong không gian D. 24. lên trục Oz là

1

k

n

.

A. (0; 0; 2). B. (4; 3; 0).  C. (4; 0; 0). D. (0; 3; 0). 

Câu 7: Xét số nguyên Công thức nào sau đây đúng?

k n

k n

k n

k n

n  và số nguyên k với 0 n k

log

C . C . C . C . A. B. C. D.     )! ! ! n k n k !( )! k n n k !( )! n ! n k (  !  ! 

x 

0  là

2

log 3 2

3.

Câu 8: Nghiệm của phương trình

x 

x   3.

Trang 1/6 - Mã đề thi 132

. . A. B. C. D. x  x  1 8 1 3

3.a a bằng

2 3.a

4 3 .a

5 3.a

u

6,

u

3.

D. A. C.

 

2

3

Câu 10: Cho cấp số nhân ( Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng

y

f x ( )

. . D. A. 2. B. C. 2.  1 2 Câu 9: Với mọi số thực a dương, 1 3.a B. )nu có 1 2

x f'(x)

1 0

1 0

2

f(x)

2

Câu 11: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

z

D. 2. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1. C. 2.

2  

y

Câu 12: Cho số phức Phần ảo của số phức z bằng A. 3. C. 2. D. 3.

x

1

2

1

 

0

 

f'(x)

0

0

0

0

B. 1. i 3 . B. 2. f x ( ) Câu 13: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

D. 3. Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 1. C. 2.

Câu 14: Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là D. 24 . A. 16 . B. 48 . C. 12 .

1

3

:

,Oxyz đường thẳng

  n

x z d Câu 15: Trong không gian có một véctơ chỉ phương là

( 2; 5; 4).

 

y

 p  q A. (3; 0; 1). B. D. (2; 5; 4). y   4 5 2  C. (2; 5; 4).   m 

có đồ thị như f x ( ) f x   có bao nhiêu nghiệm

1

Câu 16: Cho hàm số đa thức bậc bốn y hình vẽ bên. Phương trình ( ) 1 0 thực phân biệt?

x

1 O

1

f x ( )

y

A. 3. C. 2. B. 1. D. 4.

y

có đồ thị như hình vẽ bên.

Câu 17: Cho hàm số  Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0; 3] bằng

1

x

1

3

O 1

Trang 2/6 - Mã đề thi 132

B. 1. D. 3. A. 0. C. 1.

.

y

f x ( )

 ( ) f x

x

x   Mệnh đề nào sau đây đúng?

   với mọi 1

.

Câu 18: Cho hàm số có đạo hàm

).  

; 1).



A. Hàm số đã cho nghịch biến trên B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;

; 1).



C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (

D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (

z

3

i

.

1  

1).

Câu 19: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là A. 8 .

3).

P

1).

M  (4;

( 1; 0; 3)

P

z 2

1

M 

C. 12 .    Điểm biểu diễn số phức z w (4; Câu 20: Cho số phức N   ( 2; A. B. 16 . 2 w i và Q  ( 3; 4). B. C. D. 24 . là D.

,Oxyz khoảng cách từ

y  

  0

Câu 21: Trong không gian đến mặt phẳng ( ) : 2 x

.

.

bằng

8 3

1 3

2

2

3

3

1

( ) f x dx

C. D. B. 2. A. 3.

( ) f x dx 

( ) f x dx 

1

1

Câu 22: Nếu và thì bằng

3 B. 2.

2

.

f x ( )

 ( ) f x

x 2(

2 x 1) (

x 3)(

4)

y

C. 2. D. 4. A. 4.

x   Số điểm cực

có đạo hàm với mọi

2

Câu 23: Cho hàm số  tiểu của hàm số đã cho là B. 4. C. 3. D. 1. A. 2.

3)

log (2 x 4

.

.

y

y

y Câu 24: Đạo hàm của hàm số là

 

 

4 x 2

2

4 x 3)ln 2

3

(2 x

2 x

y

.

y

.

A. B.

 

 

2

2

x (2

x (2

1 3)ln 4 

x 2 3)ln 2 

SD

a 6

.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3 ,a cạnh bên

C. D.

và SD

Câu 25: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

.a

A. 3 .a B. 2 .a C. 2 .a D.

x

y

log

.

y

.

y

.

.

Câu 26: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang?

y 

2

1 x

1  x

1 2x

( )

A. B. C. D.

f x dx F x C ( ) 

1 x 

f

x (2

3)

dx

F x C ( )

.

f

x (2

3)

dx

F x 2 (2

3)

C

.

Câu 27: Nếu thì

f

x (2

3)

dx

F x (2

3)

C

.

f

x (2

3)

3)

C

.

A. B.

dx F x (2 

1 2 1 2

ABC A B C .

,

a 3 .

 có

C. D.

 AB a AA 

Góc giữa hai đường Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều

thẳng AB và CC  bằng

P x

z 2

A. 30 . B. 60 . C. 45 .

,Oxyz cho mặt phẳng ( ) :

y  

y

1

3

z

d

:

.

Câu 29: Trong không gian D. 90 .   và đường thẳng 0 3

 2

 m

Giá trị của m để d vuông góc với ( )P là

x 2  A. 2.

Trang 3/6 - Mã đề thi 132

B. 4. C. 0. D. 1.

log

a

log

b

1,

,a b thoả mãn

 khẳng định nào sau đây đúng?

2

4

1.

4.

1.

4.

2 a b 

2 ab 

2 a b 

Câu 30: Với mọi số thực dương

3.a Diện tích xung quanh của khối nón đã

A. C. D.

2 ab  B. Câu 31: Cho khối nón có góc ở đỉnh 120 và thể tích bằng cho bằng

2 3

4 3

2 .a

2 .a 3

2 .a

y

z

2

A

d

:

(5; 3; 1), 

A. B. D. C.

,Oxyz cho đường thẳng

2.a x 3  1

2  1 

B

(3; 1; 2). 

 2 Toạ độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông ở B là

Câu 32: Trong không gian và hai điểm

.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 ,a mặt bên SBC là tam giác )

).

A. (4; 1; 0). B. (3; 2; 2). C. (2; 3; 4). D. (5; 0; 2).

ABC Thể tích khối chóp đã cho bằng

SBC vuông góc với (

33

3

Câu 33: Cho khối chóp vuông cân tại S và (

3 3 .a

a .

a .

33 .a

33 3

12

2

z

25

0.

z 8

A. B. C. D.

0z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình

z

z

Câu 34: Gọi Số phức liên hợp của

2  

1

3 .i

3 .i

0  

3 .i

3 .i

 

f x ( )

y

y

A. 2 B. 2 C. 4 D. 2

1

2

4

S2

S

3.

f x dx ( )

Câu 35: Cho hàm số như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích liên tục trên  và có đồ thị ,S S thoả mãn

1

S 22

x

O

4

0

S1

.

Tích phân bằng

.

.

B. A. 3.

3 2 9 2

3 2

y

f x ( ).

D. C.

y

g x ( )

f x ( )

y

Đồ thị hàm số Câu 36: Cho hàm số bậc ba

f x ( )

1 x

x

O1

2

như hình vẽ bên. Hàm số nghịch

1).

;  

biến trên khoảng nào sau đây? ).   B. ( 1; 2).  A. (2;

C. (0; 2). D. (

.

.

.

.

Câu 37: An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng

1 5

1 10

3 20

3 10

x

x

4

a (

2)2

2

A. B. C. D.

 trên đoạn [ 1; 1].

Tất cả giá trị Câu 38: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) f x

1m  là

của a để

a ³ 1.

- £ £ a 0.

a £ - .

a ³ 0.

1 2

1 2

Trang 4/6 - Mã đề thi 132

A. B. C. D.

2

2

z mz m

2

0

z

,

z

.

  (m là tham số thực) có hai nghiệm phức

1

2

,

z

.

,A B C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức

i Có bao nhiêu giá trị của tham số m để

,z 1

z và 2

0

Câu 39: Biết phương trình Gọi

4

3

2

f x ( )

x

bx

cx

dx

e b c d e ,

( ,

,

)

  có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9.

diện tích tam giác ABC bằng 1 ? B. 3. A. 2. C. 4. D. 1.

 ( ) f x

g x ( )

Câu 40: Cho hàm số

f x ( )

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm và trục hoành bằng

f x ( ).

y

2

y

(1

x

)

C. 2. A. 4. D. 8. B. 6. y Câu 41: Cho hàm số bậc ba Biết rằng hàm số

 f

2

x

g x ( )

f

có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của

2 x

x

   

 1   2 

1

hàm số là

x

1

2

O 1

ABCD A B C D .

120 .

, a ABC 

 Hình chiếu

B. 4. D. 7. A. 5. C. 3.

 có đáy ABCD là hình thoi cạnh

)

Câu 42: Cho khối hộp

ABCD trùng với giao điểm của AC và

,BD góc giữa hai mặt phẳng

ADD A (

 A B C D

 bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho bằng )

a .

vuông góc của D lên (

a .

a .

a .

 và ( ) 33 8

31 8

33 16

33 4

)

ABC đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (

A. B. C. D.

)

a 2 3 ,

AC

Câu 43: Cho hình chóp

SBC ),

 đường thẳng SA tạo với (

SAC ) ABC một góc 30 . Diện tích của mặt

.S ABC có mặt phẳng (  60 , ABC  cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

2

.

a

32

20

và (

2 .a

2 .a 5

2 .a

5  3

B. C. D. A.

,Oxyz đường vuông góc chung của hai đường

3

2

1

x

y

z

x

y

z

:

:

Câu 44: Trong không gian thẳng

d 1

d và 2

4  5 

4  2 

 2 M

 3 (1; 1; 2).

N

 3 (2; 2; 2).

( 1; 1; 0).

Q

(2; 1; 3).

P 

đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A. B.

4  1  C.

2

2)

1)

x (

x 1)(

5)

D.

x log (2 2

là Câu 45: Số nghiệm nguyên của bất phương trình

A. 5. B. 6. D. 4.

x 2 log ( 2 C. 7.

z z .

z

z

.

z

1.

z

P

z

i 3

z

i 3

Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện Xét các số phức

z

S sao cho

,z 1

2

2

1

1

2

3.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

B. 1 A. 2.

 (1)

8 3. 2,

(2)

y

f x ( )

1  và

2

2

2

2

2.

 xf x ( )

dx

x f x dx ( )

D. 20 f f Câu 47: Cho hàm C. 2 3. có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thoả mãn

Tích phân bằng

1

A. 4.

1 B. 2.

Trang 5/6 - Mã đề thi 132

C. 1. D. 3.

x 3

x 2 log (3

2)

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên

y 

dương x thoả mãn ?

2 B. 51.

2

x 4

y 12

z 6

24

0.

y

x

z

,Oxyz cho mặt cầu

,M

S ( ) : 2

8

112.

2 OM ON

 

N thuộc ( )S sao cho

MN  và

D. 66. A. 16. C. 68. 2 2 Câu 49: Trong không gian Hai điểm

Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng

y

f x ( )

y

B. 3. C. 2 3. D. 3. A. 4.

3

2

x 4

a

3

 có không ít hơn 10 nghiệm thực phân

có đồ thị như hình vẽ trình

2

Câu 50: Cho hàm số bậc bốn bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương  f x biệt?

x

1

O

3

2

-----------------------------------------------

A. 4. C. 2. B. 6. D. 8.

Trang 6/6 - Mã đề thi 132

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH TRƯỜNG THPT CHUYÊN (Đề thi gồm 06 trang)

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2022 – LẦN I Bài thi môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút (50 câu hỏi trắc nghiệm)

Mã đề thi 209

Họ và tên thí sinh: ......................................................................; Số báo danh: ......................... Câu 1: Thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là

y

f x ( )

A. 6. B. 24. C. 8. D. 72.

1

 

 

x f'(x)

 

f(x)

1

1

 

Câu 2: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

y

f x ( )

B. 1. C. 3. D. 2. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4.

x

1

2

1

 

0

 

f'(x)

0

0

0

0

Câu 3: Cho hàm số có bảng xét dấu đạo hàm như sau

log

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

x 

0  là

2

log 3 2

3.

Câu 4: Nghiệm của phương trình

x 

x   3.

A 

. . B. A. C. D. x  x  1 8 1 3

,Oxyz toạ độ hình chiếu vuông góc của (4; 3; 2)

Câu 5: Trong không gian lên trục Oz là

1

.

k

n

B. (4; 3; 0).  C. (4; 0; 0). D. (0; 3; 0).  A. (0; 0; 2).

Câu 6: Xét số nguyên Công thức nào sau đây đúng?

k n

k n

k n

k n

n  và số nguyên k với 0 n k

y

y 0

C . C . C . C . A. B. C. D.     )! ! ! n k n k !( )! k n n k !( )! n ! n k (  !  ! 

có đồ thị như f x ( ) f x   có bao nhiêu nghiệm

1

Câu 7: Cho hàm số đa thức bậc bốn hình vẽ bên. Phương trình ( ) 1 thực phân biệt?

x

1 O

1

3.a a bằng

A. 3. C. 2. B. 1. D. 4.

4 3 .a

5 3.a

2 3.a

Trang 1/6 - Mã đề thi 209

Câu 8: Với mọi số thực a dương, 1 3.a A. B. C. D.

3

x

x 2 .

4

2

f x dx ( )

x 3

.

f x dx ( )

x

x

C

.

x C 2 

4

4

2

2

.

.

( ) f x dx

x

C

( ) f x dx

x

C

Khẳng định nào sau đây đúng? f x ( ) Câu 9: Cho hàm số 2 A. B.

x 4

x 4

f x ( )

y

D. C.

y

có đồ thị như hình vẽ bên.

Câu 10: Cho hàm số  Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên [0; 3] bằng

1

x

1

3

O 1

A. 0. C. 1. B. 1. D. 3.

,Oxyz đường thẳng

x 1 z 3 d : Câu 11: Trong không gian có một véctơ chỉ phương là 

y

f x ( )

 p ( 2; 5; 4).  q   n A. (3; 0; 1). B. D. (2; 5; 4).   m    y   4 5 2  C. (2; 5; 4). 

x f'(x)

1 0

1 0

2

f(x)

2

Câu 12: Cho hàm số có bảng biến thiên như sau

B. 2. C. 1. D. 2. Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1.

6,

u

3.

u

Câu 13: Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính đáy bằng 4 là A. 16 . C. 12 . D. 24 .

 

3

2

Câu 14: Cho cấp số nhân ( Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng B. 48 . )nu có

y

x

)

. . A. B. 2. C. 2. D.  1 2 1 2

; 2).



).  

log (2  3 ).  

.

f x ( )

y

Câu 15: Tập xác định của hàm số B. [0; A. (0; C. D. (

y

có đồ thị như hình vẽ bên.

2

).  

; 0).



Câu 16: Cho hàm số  Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây? B. (2; A. ( 2; 2). 

x

O

2

2

z

C. (0; 2). D. (

2  

Câu 17: Cho số phức Phần ảo của số phức z bằng

i 3 . B. 2.

C. 2. D. 3. A. 3.

Trang 2/6 - Mã đề thi 209

Câu 18: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là B. 16 . C. 12 . D. 24 . A. 8 .

.

f x ( )

y

x   Mệnh đề nào sau đây đúng?

1 x    với mọi ; 1).



Câu 19: Cho hàm số có đạo hàm

 ( ) f x  A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng (

.

; 1).



B. Hàm số đã cho nghịch biến trên C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (

).  

2

3

2

3

1

f x dx ( )

D. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1;

f x dx  ( )

f x dx  ( )

1

1

Câu 20: Nếu và thì bằng

A. 4.

z 2

1

M 

x đến mặt phẳng ( ) : 2

C. 2. ( 1; 0; 3) D. 4. P Câu 21: Trong không gian

3 B. 2. ,Oxyz khoảng cách từ

y  

0  

.

.

bằng

8 3

.

z

i

1  

A. B. C. 3. D. 2.

   Điểm biểu diễn số phức z w (4; 1).

3).

P

1).

Q 

N   ( 2;

Câu 22: Cho số phức ( 3; 4).

1 3 w i 2 và M  (4; B.

3

SD

a 6

.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3 ,a cạnh bên

C. là D. A.

và SD

Câu 23: Cho hình chóp vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

.a

3.a Diện tích xung quanh của khối nón đã

A. 3 .a B. 2 .a D.

4 3

2 3

C. 2 .a Câu 24: Cho khối nón có góc ở đỉnh 120 và thể tích bằng cho bằng

2 .a

2.a

2 .a 3

2 .a

2

.

f x ( )

 ( ) f x

x 2(

2 x 1) (

x 3)(

4)

y

B. C. D. A.

x   Số điểm cực

có đạo hàm với mọi

ABC A B C .

,

a 3 .

Câu 25: Cho hàm số  tiểu của hàm số đã cho là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3.

 có

 AB a AA 

Câu 26: Cho hình lăng trụ tam giác đều Góc giữa hai đường

thẳng AB và CC  bằng

log

1,

A. 30 . B. 60 . D. 90 .

,a b thoả mãn

 khẳng định nào sau đây đúng?

4

2

1.

4.

1.

4.

2 a b 

2 ab 

2 ab 

2 a b 

Câu 27: Với mọi số thực dương C. 45 . b a log 

2

y

3)

B. C. D. A.

x log (2 4

y

.

y

.

.

.

y

y

là Câu 28: Đạo hàm của hàm số

 

 

 

 

x 4 2

2

2

2

x 2

3

1 3)ln 4

x (2

4 x 3)ln 2

2 x 3)ln 2

(2 x

(2 x

2

25

0.

z

z 8

A. B. C. D.

0z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình

z

z

Câu 29: Gọi Số phức liên hợp của

2  

1

3 .i

3 .i

0  

3 .i

3 .i

 

3

y

x

z

2

A

d

:

(5; 3; 1), 

,Oxyz cho đường thẳng

A. 2 B. 2 C. 4 D. 2

 1

2  1 

B

(3; 1; 2). 

 2 Toạ độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông ở B là

và hai điểm Câu 30: Trong không gian

A. (2; 3; 4). B. (5; 0; 2). C. (4; 1; 0). D. (3; 2; 2).

x

y

.

y

log

.

y

.

.

Câu 31: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang?

y 

2

1 x

1 x

1  x

1 2x

Trang 3/6 - Mã đề thi 209

B. C. D. A.

P x

z 2

3

0

,Oxyz cho mặt phẳng ( ) :

y  

  và đường thẳng

1

3

y

z

:

.

d

Câu 32: Trong không gian

 2

 m

Giá trị của m để d vuông góc với ( )P là

x 2  A. 2.

( )

B. 4. C. 1. D. 0.

f x dx F x C ( ) 

f

x (2

3)

dx

F x (2

3)

C

.

f

x (2

3)

3)

C

.

Câu 33: Nếu thì

dx F x (2 

f

x (2

3)

dx

F x C ( )

.

f

x (2

3)

dx

F x 2 (2

3)

C

.

A. B.

1 2 1 2

.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2 ,a mặt bên SBC là tam giác )

).

ABC Thể tích khối chóp đã cho bằng

SBC vuông góc với (

C. D.

33

3

Câu 34: Cho khối chóp vuông cân tại S và (

3 3 .a

a .

a .

33 .a

33 3

12

A. B. C. D.

.

.

.

.

Câu 35: An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng

1 10

3 10

3 20

f x ( )

y

y

A. B. C. D.

1 5 liên tục trên  và có đồ thị ,S S thoả mãn

1

2

4

S2

S

3.

( ) f x dx

Câu 36: Cho hàm số như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích

1

S 22

x

O

4

0

S1

.

Tích phân bằng

.

.

B. A. 3.

3 2

y

f x ( ).

C. D.

Đồ thị hàm số

3 2 9 2 Câu 37: Cho hàm số bậc ba

y

( ) g x

( ) f x

y

f x ( )

1 x

x

O1

2

như hình vẽ bên. Hàm số nghịch

1).

;  

biến trên khoảng nào sau đây? ).   B. ( 1; 2).  A. (2;

2

2

z mz m

2

0

z

C. ( D. (0; 2).

,

.

  (m là tham số thực) có hai nghiệm phức

1

2

,

z

.

,A B C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức

i Có bao nhiêu giá trị của tham số m để

,z 1

z và 2

0

z Gọi Câu 38: Biết phương trình

120 .

ABCD A B C D .

diện tích tam giác ABC bằng 1 ? B. 2. A. 4. C. 3.

 có đáy ABCD là hình thoi cạnh

 Hình chiếu

)

D. 1. , a ABC  Câu 39: Cho khối hộp

ABCD trùng với giao điểm của AC và

,BD góc giữa hai mặt phẳng

ADD A (

 A B C D

 bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho bằng )

. a

vuông góc của D lên (

. a

. a

. a

 và ( ) 31 8

33 4

33 8

33 16

Trang 4/6 - Mã đề thi 209

A. B. C. D.

,Oxyz đường vuông góc chung của hai đường

x

y

z

x

y

z

2

3

1

:

:

Câu 40: Trong không gian thẳng

d 1

d và 2

 3

4  5 

4  2 

( 1; 1; 0).

N

 3 (2; 2; 2).

Q

(2; 1; 3).

M

(1; 1; 2).

 2 P 

đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

A. B.

4  1  C.

4

3

2

f x ( )

x

bx

cx

dx

e b c d e ,

( ,

,

)

  có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9.

D.

 ( ) f x

( ) g x

Câu 41: Cho hàm số

( ) f x

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm và trục hoành bằng

A. 4. B. 8. D. 6.

ABC đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng (

)

a 2 3 ,

AC

SBC ),

C. 2. ) Câu 42: Cho hình chóp

 đường thẳng SA tạo với (

SAC ) ABC một góc 30 . Diện tích của mặt

.S ABC có mặt phẳng (  60 , ABC  cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

2

a

.

32

20

và (

2 .a

2 .a 5

2 .a

5  3

2

2)

1)

x (

x 1)(

5)

A. B. D. C.

x log (2 2

Câu 43: Số nghiệm nguyên của bất phương trình là

A. 6. B. 5. D. 4.

x 2 log ( 2 C. 7.

x

x

4

a (

2)2

2

Tất cả giá trị

f x Câu 44: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số ( )

 trên đoạn [ 1; 1].

1m  là

a £ - .

của a để

a ³ 1.

- £ £ a 0.

a ³ 0.

1 2

1 2

y

f x ( ).

B. C. D. A.

y

2

y

(1

x

)

Câu 45: Cho hàm số bậc ba Biết rằng hàm số

 f

2

x

g x ( )

f

có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của

2 x

x

   

 1   2 

1

hàm số là

x

2

1

O 1

y

f x ( )

y

A. 3. C. 7. B. 4. D. 5.

3

2

x 4

a

3

 có không ít hơn 10 nghiệm thực phân

có đồ thị như hình vẽ trình

2

Câu 46: Cho hàm số bậc bốn bên. Có bao nhiêu số nguyên a để phương  f x biệt?

x

1

O

3

2

2

2

2

x

y

z

x 4

y 12

z 6

24

0.

A. 4. C. 2. B. 6. D. 8.

,Oxyz cho mặt cầu

S ( ) : 2

8

112.

N thuộc ( )S sao cho

MN  và

Câu 47: Trong không gian ,M Hai điểm

2 OM ON

 

Khoảng cách từ O đến đường thẳng MN bằng

Trang 5/6 - Mã đề thi 209

A. 4. B. 3. C. 2 3. D. 3.

f

(1)

2,

f

(2)

y

f x ( )

1  và

2

2

2

2

dx

 ( ) xf x

2.

( ) x f x dx

Câu 48: Cho hàm có đạo hàm liên tục trên đoạn [1; 2] thoả mãn

Tích phân bằng

1

1 B. 3.

C. 2. D. 1. A. 4.

x 3

x 2 log (3

2)

Câu 49: Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại đúng 3 số nguyên

y 

dương x thoả mãn ?

2 B. 68.

z z .

z

z

.

C. 66. D. 16. A. 51.

z

z

1.

P

z

i 3

z

i 3

Câu 50: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thoả mãn điều kiện Xét các số phức

S sao cho

z

,z 1

2

1

2

2

1

8 3.

3.

Giá trị nhỏ nhất của biểu thức bằng

B. 2 3. C. 1 D. 20

-----------------------------------------------

A. 2.

Trang 6/6 - Mã đề thi 209

----------- HẾT ----------

TRƯỜNG ĐẠI HỌC VINH ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TN THPT NĂM 2022 – LẦN I TRƯỜNG THPT CHUYÊN Bài thi môn: TOÁN

Câu hỏi Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 Câu 31 Câu 32 Câu 33 Câu 34 Câu 35 Câu 36 Câu 37 Câu 38 Câu 39 Câu 40 Câu 41 Câu 42 Câu 43 Câu 44 Câu 45 Câu 46 Câu 47 Câu 48 Câu 49 Câu 50

Mã đề thi 132 D D B C D A C C A B D D B C C A B C B C A C A D B A D A B D A C B A C C D D C B A A D A B A D B B A

Mã đề thi 209 B D D C A C A A D B C B C A D C D B C C C C B D B A D B A A C B B B C C D A C D D D A D D A B B A A

Mã đề thi 357 A A A B D B B C C B B A D D C C C A C C C D D B A D B A C D C B D A A D B C D C D B D C A B A A B C

Mã đề thi 485 A B D C B C A A D D B D C C D C B C C A D D A A A B B C B B C D A C B B C B C D D D A B A D C A C A

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT

Câu 1: Cho hàm số

. Khẳng định nào sau đây đúng?

x

x

3 2 

  f x

4

4

B.

A.

d x

.

.

d

x

x

2 x C 

2 x C 

  f x

  f x

x 4

4

2

C.

D.

.

d x

d

x

3

x

2

2 x C 

x C 

  f x

  f x

x 4

 Lời giải

Chọn D

4

3

Ta có:

.

x

x

x

2

d

2 x C 

x 4

Câu 2: Tập xác định của hàm số

y

x

C.  .

; 2

0;  .



 log 2 3  0;  .

B. 

D. 

A. 

Lời giải

Chọn D Hàm số

có điều kiện xác định là: 2

0

2

x

x

    .

y

x

 log 2 3

Vậy tập xác định của hàm số

là:

.

y

x

; 2

 D  

 log 2 3

Câu 3: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

y

  f x

D. 1

Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là A. 4 .

B. 2 .

C. 3 .

Lời giải

Chọn B Ta có:

  và

  nên đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận đứng

  f x

  f x

lim  1 x

1

  và 1

  nên đồ thị hàm số đã cho có 1 đường tiệm cận ngang là

 f x

lim  x 1 1x  .  f x

lim x 

1

lim x  y   .

Vậy hàm số đã cho có 2 đường tiệm cận.

y

Câu 4: Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng

  f x

nào sau đây?

B.

.

.

.



A. 

2; 2

D. 

; 0

 0; 2 .

C.  Lời giải

Chọn C

.

Quan sát đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng 

2; 2

Câu 5: Thể tích khối hình hộp chữ nhật có các kích thước 2, 3, 4 là

A. 6 .

B. 8 .

D. 24 .

C. 72 .

Lời giải

Chọn D

Ta có thể tích khối hình hộp chữ nhật

.

V 

2.3.4 24 

A

lên trục Oz là

4; 3; 2 

Câu 6: Trong không gian Oxyz , tọa độ hình chiếu vuông góc của

4; 3;0

.

.

0; 3; 0 

A. 

 0;0;2 .

B. 

 4;0;0 .

D. 

C.  Lời giải

Chọn A

A

4; 3; 2 

Ta có hình chiếu vuông góc của

lên trục Oz là 

 0;02 .

n

1n  và số nguyên k với 0 k

A.

B.

C.

.

.

. D.

C

k C n

k C n

k C n

k n

! !

n k

!

!

!

Câu 7: Xét số nguyên n ! n k 

  . Công thức nào sau đây là đúng? ! n  k n k ! 

! k  n n k ! 

Lời giải

Chọn C

.

Công thức tính số các tổ hợp chập k của n là

k C n

!

n !  k n k ! 

log

x 

Câu 8: Nghiệm của phương trình

 là

2

log 3 0 2

3

B.

C.

D.

A.

x  3

x   .

1 x  . 8

1 x  . 3

Lời giải

Chọn C

0

log

x

Ta có:

x  .

2

log 3 0 2

0 x

 

x

log

1 3

2

log 3 2

2

2

x     log 

1 3

x     log 

Câu 9: Với mọi số thực a dương 3.a a bằng

B.

D.

A.

1 3a .

5 3a .

2 3a .

4 3a .

C. Lời giải

Chọn A

1 3

4 3

.

3 a a .

a a .

a

Với mọi số thực a dương, ta có

u

3

 

 . Công bội q của cấp số nhân đã cho bằng

Câu 10: Cho cấp số nhân 

2

u 36,

nu

D.

B.

.

.

.

C. 2. .

A. 2. .

1 2

1 2

Lời giải

Chọn B

Công bội của cấp số nhân đã cho

q

u 3 u

1   . 2

2

Câu 11: Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau

y

  f x

Giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng A. 1 .

B. 1.

C. 2 .

D. 2.

Lời giải

Chọn D Từ bảng biến thiên ta có giá trị cực tiểu của hàm số đã cho bằng 2 .

Câu 12: Cho số phức

. Phần ảo của số phức z bằng

z

i 2 3

 

B. 2 .

C. 2 .

A. 3 .

D. 3.

Lời giải

Chọn D

z

i 2 3

i 2 3

z

     có phần ảo bằng 3 .

Câu 13: Cho hàm số

y

  f x có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 3.

B. 2.

C. 1.

D. 0.

Lời giải

Chọn C

Quan sát bảng biến thiên ta thấy hàm số

.

1x

y

  f x đạt cực đại tại

Vậy hàm số có 1 điểm cực đại.

Câu 14: Thể tích khối trụ có chiều cao bằng 3 và đường kính bằng 4 là

A. 16.

B. 48.

C. 12.

D. 24 .

Lời giải

Chọn C

Khối trụ đã cho có chiều cao

và bán kính đáy

.

3h

2R

12

V

2 R h . . 

Suy ra thể tích khối trụ đã cho

.

x

3

z

1

d

:

Câu 15: Trong không gian Oxyz , đường thẳng

có một vectơ chỉ phương là

 2

 4

A.

B.

D.

C.

 p

.

 m

2;5; 4

.

 q

.

y 5   n

.

2; 5; 4  

2; 5; 4 

 3;0; 1

  

Lời giải

Chọn C

x

3

z

1

d

:

Đường thẳng

có một vectơ chỉ phương là

 n

.

2; 5; 4 

 2

 4

y 5 

Câu 16: Cho hàm số đa thức bậc bốn

có đồ thị như hình vẽ bên. Phương trình

y

f x ( )

f x   ( ) 1 0

có bao nhiêu nghiệm thực phân biệt

B. 1.

C. 2 .

D. 4 .

A. 3 .

Lời giải

Chọn A

Ta có

f x

( ) 1 0

f x

  

( ) 1 

Vẽ đường thẳng

tại 3 điểm

y

f x ( )

1y  cắt đồ thị

Suy ra phương trình

( ) 1 0

f x   có ba nghiệm thực phân biệt.

có đồ thị như hình vẽ bên. Giá trị nhỏ nhất của hàm số đã cho trên

y

f x ( )

Câu 17: Cho hàm số 0;3 bằng 

A. 0 .

D. 3 .

C. 1.

B. 1 .

Lời giải

Chọn B

Câu 18: Cho hàm số

có đạo hàm

y

f x ( )

f x '( )

1

x   với mọi x   . Mệnh đề nào sau đây

đúng? A. Hàm số đã cho nghịch biến trên  . B. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng  D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng 

 1; . ;1 . ;1 . Lời giải

Chọn C

f x '( )

x

x

1       .

1 0 Ta có Suy ra hàm số đã cho đồng biến trên khoảng 

;1 .

Câu 19: Diện tích toàn phần của hình nón có bán kính đáy bằng 2 và độ dài đường sinh bằng 6 là

A. 8.

B. 16.

D. 24 .

C. 12.

Lời giải

Chọn B

2

2

rl

.2.6

.2

16

.

r   

tpS

1 2

i

w

 

P

A.

B.

D.

.

.

.

Câu 20: Cho số phức  N  

z  2; 1 .

   . Điểm biểu diễn số phức z w là  Q  C.

3 i 3; 4 .

 4; 3 . 

 M 

 4; 1 .

Lời giải

Chọn C

z w

3

 i 1 2   

 i 4 3 i     

.

P

4; 3 

Vậy điểm biểu diễn số phức z w là

1;0;3

P

x

2

z

y  

1 0  

Câu 21: Trong không gian Oxyz , khoảng cách từ

 M 

đến mặt phẳng 

 : 2

bằng

.

C.

D.

A. 3.

B. 2.

.

1 3

8 3 Lời giải

Chọn A

2.

0 2.3 1

.

3.

 d M P ,

2

2

2

2

2

 1      

 1

  

2

3

3

f x x ( )d

f x x  ( )d

2

1

1

Câu 22: Nếu

thì

bằng

1

f x x  ( )d

3

C. 2..

A. 4..

B. 2. .

D. 4.

Lời giải

Chọn C

3

2

3

.

Ta có :

f x x ( )d

f x x ( )d

f x x ( )d

2

3 ( 1)    

1

1

2

2

y

f x ( )

Câu 23: Cho hàm số

có đạo hàm

 ( ) f x

2(

x

2 1) (

x

3)(

x

4)

với mọi x   . Số điểm cực

D. 1.

tiểu của hàm số đã cho là A. 2 .

B. 4 .

C. 3 .

Lời giải

Chọn A

1

Cho

.

 ( ) 0 f x

x   x 3       x 2 

Bảng xét dấu:

Dựa váo bảng xét dấu, suy ra hàm số có 2 điểm cực tiểu.

2

y

x

3)

Câu 24: Đạo hàm của hàm số

log (2 4

A.

C.

.

y

. B.

y

. D.

y

 

 

 

y

 

2

2

2

2

3

4 2 x

x 3) ln 2

(2

x

(2

x

x 3) ln 2

(2

x

x 

4 

1 3) ln 4 

2 

Lời giải

Chọn D

Ta có

y

.

.

 

2

2

x 3).ln 4

x 3) ln 2

(2

x

(2

x

4 

2 

Câu 25: Cho hình chóp

.S ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh 3a , cạnh bên

SD

a

6 SD vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và CD bằng

B. 2a .

C. 2a .

D. a .

A. 3a .

Lời giải

Chọn B

.

Kẻ DH SA

AD

AB

Ta có:

SAD

AB DH

AB  

 

 AB SD 

  

Lại có:

DH

SAB

(1)

DH SB 

DH SA  DH AB 

  

Mặt khác,

CD AB / /

SAD

CD DH

(2)

CD  

 

d SB CD DH

,

Từ  1 và   2

vuông tại D có:

Xét SAD

.

2

DH a

2

2

2

2

2

2

1 DH

1 SD

1 AD

1 6 a

1 3 a

1 2 a

Câu 26: Đồ thị hàm số nào sau đây không có đường tiệm cận ngang?

A.

B.

C.

D.

.

.

.

y

y

log

y

y 

2

1 x

1  . x

1 2x

1 x  x

Lời giải

Chọn A

Xét hàm số

y

log

2

1 x

ĐKXĐ:

0x 

Ta có:

y

 

lim x 

lim x 

1 x

Vậy đồ thị hàm số

không có đường tiệm cận ngang.

y

log

2

1 x

  f x dx F x C 

 

Câu 27: Nếu

thì

A.

B.

.

.

x

dx

f

2

3

2

3

2

2

3

x

dx

F

x

C

f

  F x C

C.

D.

.

.

2

x

3

dx F x

2

3

C

f

x

dx

C

f

2

3

3

 F x 2

1 2 1 2

Lời giải

Chọn D

t

2

x

dt

3

2

dx

Đặt

  

Ta có:

f

x

dx

f

f

C

C

2

3

.

3

  t

  t dt

  F t

 F x 2

.

dt 2

1 2

1 2

1 2

Câu 28: Cho hình lăng trụ tam giác đều

. Góc giữa hai đường thẳng

ABC A B C có '

.

'

'

,

'

a 3

AB a AA 

'CC bằng

'AB và A. 30 .

B. 60 .

C. 45 .

D. 90 .

Lời giải

Chọn A

.

AB CC ',

'

AB AA ',

'

Ta có 

  A AB ' ' 

'

tan '

 A AB '

' 30 

 .

' A B 1 A AB '   AA ' 3

2

z

3 0

y  

  và đường

thẳng

Câu 29: Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng

 : P x

y

1

3

z

:

d

. Giá trị của m để d vuông góc với 

P là

 2

 m

x 2  A. 2 .

B. 4 .

D. 1.

C. 0 .

Lời giải

Chọn B

, vecto chỉ phương đường thẳng

Ta có vecto pháp tuyến mặt phẳng 

 1; 1;2 

P

  P n :  

2;2;

m

thì

cùng phương hay

. Để để d vuông góc với

P

 d u : d

  u Pn ,  d

.

m

4

   

   1  2

2 m

1 2 

log

a

log

b

1

Câu 30: Với mọi số thực dương

,a b thỏa mãn

 , khẳng định nào sau đây đúng?

2

4

2

2

2

1

4

4

A.

B.

D.

a b  .

ab  .

a b  .

2 1 ab  .

C. Lời giải

Chọn D

Ta có

log

a

log

b

log

a

log

b

log

2 a b

4

2

1  

1  

2    . a b

2

4

2

2

2

1 2

Câu 31: Cho khối nón có góc ở đỉnh bằng 120 và có thể tích bằng

3a . Diện tích xung quanh của khối

2

2

B.

D.

2a .

nón đã cho bằng 2 3 a . A.

3 a .

2 4 3 a

C. Lời giải

Chọn A Gọi h là chiều cao khối nón, R là bán kính đáy, ta có:

3

2 R h

a 

3

3

R a 

1 3

.

3

h a 

h

    

 R h    3 a     

tan 60

 

R h

    

2

2

l

R

h

a

2

.

Độ dài đường sinh của khối nón là:

2

Rl

3.2

a

2 3

.

Diện tích xung quanh của khối nón đã cho là:

a 

a .   

3

2

z

xqS x

:

d

A

Câu 32: Trong không gian Oxyz , cho đường thẳng

và hai điểm

 5;3; 1  ,

 1

 2

2 y  1 

B

3;1; 2

. Tọa độ điểm C thuộc d sao cho tam giác ABC vuông tại B là

.

.

3; 2 ; 2

2 ;3; 4

D. 

 5; 0; 2

B. 

 A. 

  4;1; 0 .

C.  Lời giải

Chọn C

C

t

3

; 2 2 t

  

Tọa độ điểm C có dạng:

 BA

,

,

;1

t

t ; 2

.

 2; 2;1

  BC t

; 2 t   . BA BC

0

t 2 2

t 2

0

1

t 2   

t     .

2;3; 4

.

Tam giác ABC vuông tại B Vây tọa độ điểm C là 

 

Câu 33: Cho khối chóp cân tại S và 

.S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh 2a , mặt bên SBC là tam giác vuông SBC vuông góc với  ABC . Thể tích khối chóp đã cho bằng

3

33

B.

C.

D.

A.

a .

a .

33a .

3 3a .

33 3

12

Lời giải

Chọn B

Gọi H là trung điểm của BC .

ABC

SBC

Ta có

ABC

BC

SH

ABC

SBC

  

 

      SH BC 

    

a

2

3

2

SH

a

S

a

.

3

Lại có

 , tam giác ABC đều cạnh 2a có

BC 2

2 4

2

3

3

V

a a .

a

Do đó thể tích cần tìm là

.

1 3

3 3

25 0

z

2 8 z

Câu 34: Gọi

 . Số phức liên hợp của

0z là nghiệm phức có phần ảo âm của phương trình 2

z 1

.

.

B. 2 3i .

C. 4 3i .

D. 2 3i  

z   là 0 A. 2 3i  

Lời giải

Chọn A

2

Ta có

4 3 i   .

z

8

z

25 0

z , suy ra 0

z 4 3 i         z 4 3 i 

Do đó

z

i 2 3

i 2 3

2  

2  

4 3 i 

z 1

0

       . z 1

y

Câu 35: Cho hàm số

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ bên. Biết rằng các diện tích

  f x

4

bẳng

3

 . Tích phân

  f x dx

, SS 1 2

thỏa mãn 1 S

S 22

0

B.

C.

D.

 .

A. 3 .

3 2

3   . 2

9 2

Lời giải

Chọn C

0

4

0

a  

Ta có:

  f x

x 0   x a       x 4

4

a

4

3

S

    

Tích phân

.

  f x dx

  f x dx

  f x dx

S    1

2

3 2

3 2

0

0

a

y

f x ( )

Câu 36: Cho hàm số bậc ba

. Đồ thị hàm số

như hình vẽ bên. Hàm số S nghịch biến

y

  f x

trên khoảng nào sau đây?

D.

2;   .

 .

A. 

B. 

1;2

0; 2  .

C.  Lời giải

Chọn C

Ta có:

.

f x ( )



  g x '

1 2 x

g x nghịch biến

Hàm số

x  0

 ( ) f x

0  

0  

  ( ) 0 f x

 

  g x '

1 2 x

0

(Do

x  )

0

1 2 x

Như vậy

'

0

  g x 

 x  

   1; 2 \ 0

C.

0; 2

 Chọn.

Mà 

  

   1; 2 \ 0

Câu 37: An và Bình cùng chơi một trò chơi, mỗi lượt chơi một bạn đặt úp năm tấm thẻ, trong đó có hai thẻ ghi số 2, hai thẻ ghi số 3 và một thẻ ghi số 4, bạn còn lại chọn ngẫu nhiên ba thẻ trong năm tấm thẻ đó. Người chọn thẻ thắng lượt chơi nếu tổng các số trên ba tấm thẻ được chọn bằng 8, ngược lại người kia sẽ thắng. Xác suất để An thắng lượt chơi khi An là người chọn thẻ bằng

B.

C.

D.

A.

.

.

.

.

1 5

1 10

3 20

3 10

Lời giải

Chọn D Số trường hợp xảy ra khi chọn 3 thẻ trong 5 tấm thẻ là

n

10

 C 

3 5

Gọi A là biến cố để An thắng lượt chơi.

Số các trường hợp xảy ra cho A là:

- 2 thẻ số 2 và một thẻ số 4 có 1 cách.

- 2 thẻ số 3 và 1 thẻ số 2 có 2 cách.

Suy ra số các trường hợp xảy ra cho A là

3

  n A  .

Vậy

.

 P A

3 10

 n A  n

 

x

x

. Tất cả giá trị

Câu 38: Gọi m là giá trị nhỏ nhất của hàm số

a

4

2

  f x

 2 2

 trên đoạn 

1;1

của a để

1m  là

0

A.

B.

C.

D.

a    .

a   .

1a  .

a  . 0

1 2

1 2

Lời giải

Chọn D

2

t

t

x 2 ,

; 2

Đặt

,

t

a

t

2

 2

  f x trở thành

  g t

1 2

   

  

; 2

Hàm số

liên tục trên

.

 g t

1 2

  

  

2

a

0

t

  

2

  . 2 t a

   g t

   g t

 2

2

a

2

a

Trường hợp 1:

1 2     

1 2

 2

8

2

a

2

g

Suy ra

a  4

2   2 

  

;2

min 1   2 

  g t   

8

2

2

Yêu cầu bài toán

1

a

    0 4

a  4

Vậy 0

1a  (1)

a

2

a

Trường hợp 2:

1   

 2

1 2

Suy ra:

g

a

1 2

1 2

5 4

  

  

;2

min 1   2 

  g t   

a

a

Yêu cầu bài toán

1 1       2

1 2

5 4

Vậy

1a  .

2

a

2

Trường hợp 3:

a 2    

 2

Suy ra:

g

2

a

 2

  2

;2

min 1   2 

  g t   

2 1

a

a

2

     

Yêu cầu bài toán

1 2

Vậy không tồn tại a .

Kết hợp 3 trường hợp, ta có

a  . 0

Câu 39: Biết phương trình

2 z mz m

2 2 0   ( m là tham số thực) có hai nghiệm phức

1

2,z z . Gọi i . Có bao nhiêu giá trị của tham số

2,z z và 0z

,A B C lần lượt là điểm biểu diễn các số phức 1 , m để diện tích tam giác ABC bằng 1? A. 2 .

C. 4 .

B. 3 .

D. 6 .

Lời giải

Chọn C

2

2

2

Ta có:

m

4

m

2

m 3

 

 

 8

2

TH1:

. Khi đó, phương trình có hai nghiệm thực

m 3

m

0    

8 0   

2 6 3

2 6 3

phân biệt là 1

2,z z .

2

2

2

4

z

z

z

m 3  

,A B Ox nên

8  .

AB z  1

2

z 1

2

z 1

2

z z 1 2

C

d C AB ;

Mặt khác, ta có

1  .

 0;1

2

8

.

;

.

1

S

m

   

 AB d C AB

  n

ABC

1 2

m 3 2

2 3 3

m

2

TH2:

. Khi đó, phương trình có hai nghiệm phức liên hợp

3 m

0    

8 0   

2 6 3 2 6 3

    m  

m i  

.

z là 1,2

2

2

2

AB

z

i

m 3

8

.

Ta có:

m 3   

8  

 và

0;1C 

z 1

2

m

d C AB  ;

Phương trình đường thẳng AB là

.

0

x 

 nên

m 2

2

m

2  

  n

2

m m 3

8

.

Do đó,

S

;

.

 AB d C AB

ABC

1 2

4

m

i

 

  l

2 3 3

  1     

Vậy có 4 giá trị thực của tham số m thỏa mãn đề bài.

4

3

2

,

,

,

y

x

bx

cx

Câu 40: Cho hàm số

  có các giá trị cực trị là 1, 4 và 9 . Diện

 dx e b c d e

  f

tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

với trục hoành bằng

  g x

  x   f x

A. 4 .

C. 2 .

B. 6 .

D. 8 .

Lời giải

Chọn B

,

p

y

Gọi

lần lượt là các điểm cực trị của hàm số

.

 

 ,m n p m n

  f x

f

Ta có bảng xét dấu của

như sau:

  x





f

x

m 0

n 0

p 0

x 

x

Khi đó hàm số đạt cực tiểu

n  

,m p và đạt cực đại tại

  9 f n  .

f

Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số

với trục hoành là

  g x

  x   f x

p

p

p

n

n

S

x d

x d

x d

d

x

d

x

 g x

  g x

 g x

  g x

  g x

m

n

m

m

n

n

p

2

2

2

2

  f x

  f x

  f n

 f m

 f p

  f n

 

 

 

 

 

 

 

 

m

n

4

2

6  .

 f n

 f m

 f p

 4.3 2. 1 2

y

Câu 41: Cho hàm số bậc ba

. Biết rằng hàm số

có đồ thị như hình vẽ bên.

y

x

 f

  f x

 1

2

2

x

f

Số điểm cực trị của hàm số

  g x

x

2 x

  

 1  2 

A. 5 .

B. 4 .

D. 7 .

C. 3 .

Lời giải

Chọn A

2

2

x

1

x

1

Ta có

.

f

.

f

   g x

 2

 2

2 3 x

x

2 2 x

x

  

  

  

  

 2 1  2 x x 

 1  

2

2

x

x

.

f

1 0

x

0  

 

 f

x



   g x

1 2 x

1 x

x

x

 1f  

  

  

 1  2 

  

 1  2 

t

Đặt

ta được

   1f

2

1  . t

t

0,

t

0

 

  

Xét hàm số

  h t

 0  

   h t

1 2 t

1 t

Vẽ đồ thị hàm

 trên cùng hệ trục toạ độ với hàm số

y

t

 f

 1

2

  1 h t t

g x

Từ đồ thị suy ra

 có 5 nghiệm đơn.

  0

2

x

f

Vậy hàm số

có 5 điểm cực trị.

  g x

x

2 x

  

 1  2 

Câu 42: Cho khối hộp

ABC 

. Hình chiếu ABCD trùng với giao điểm của AC và BD , góc giữa hai mặt phẳng

 có đáy ABCD là hình thoi cạnh a ,  120 

 A B C D

bằng 45 . Thể tích khối hộp đã cho bằng

 ABCD A B C D . vuông góc của D lên  và     ADD A

A.

B.

C.

D.

a .

a .

a .

a .

31 8

33 16

33 4

33 8

Lời giải

Chọn A

D O

ABCD

Gọi O là giao của AC và BD . Ta có

.

 

Mà ABCD là hình thoi cạnh a ,  120

ABC 

 nên tam giác ABD đều cạnh a .

a

3

Gọi H là trung điểm của AD và K là trung điểm của HD suy ra BH AD

.

BH 

2

a

3

Suy ra

.

OK

BH

/ /OK BH và

1 2

4

D O

ABCD

AD

D OK

AD D K

Từ đó OK AD

nên

.

 

 



D O AD 

 

bằng  45 D KO

 hay tam giác

 ADD A

 A B C D

Do đó góc giữa hai mặt phẳng 

và 

a

3

D KO

vuông cân tại O

.



D O OK 

4

2

2

a

3

a

3

Lại có diện tích hình thoi ABCD bằng

.

S

2.

S 2

ABCD

ABD

2

4

2

a

3

a

3

3

Vậy thể tích của khối hộp là

.

.

a

 V D O S .

ABCD

3 8

4

2

Câu 43: Cho hình chóp

.S ABC có mặt phẳng 

ABC đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng 

 SAC

a 2 3

AC

,  60 AB C 

ABC một góc 30 . Diện tích

 SBC ,

 , đường thẳng SA tạo với 

và  của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đã cho bằng

A.

B.

D.

C.

32

20

.

2 .a .

2 .a . 5

2 .a

2 a .

5 3

Lời giải

Chọn D

SBC

ABC

.

SC  

Mặt phẳng 

SAC và  

SC

SAC

 ;

a 2

ABC đồng thời vuông góc với hai mặt phẳng  ABC một góc 30  30 .

Đường thẳng SA tạo với  Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC

2O

C

4

2

a

a OC   

.

ta có:

Theo định lý sin trong tam giác ABC

a 2 3 sin 60 

AC  ABC

sin

SC 

là đường thẳng  ,

;SC  , đường trung trực

Từ Odựng trục ABC

.Trong mặt phẳng 

 .S ABC .

tại I , ta có I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp

cạnh SC cắt trục ABC

2

2

2

5

a

.

R IC 

2 OC OI 

2

a

5

4 . 

20 a 

Diện tích mặt cầu bằng

.

a 4 

a 2

thẳng vuông góc chung của hai đường

thẳng

Câu 44: Trong không gian Oxyz , đường

x

y

2

3

x

1

z

đi qua điểm nào trong các điểm sau đây?

:

d

:

d 1

2

z 4  5 

y 4  2 

A.

B.

4  1  C.

D.

.

.

M

N

Q

  3 2   1;1; 2 . .

 3  2; 2; 2 .

 P 

 1;1;0 .

 2;1;3 .

Lời giải

Chọn A Đường vuông góc chung cắt

;A B

;d d lần lượt tại 1

2

A

t

t

t

 

  ;

 t 2 2 ;3 3 ; 4 5 ,

A d   1

1 3 ; 4 2 ; 4

m

m

B

   

  .

 m m ,

 

2

B d  AB

3 ;8 5

m t 3 2 

3;1 2 

t m 

;

.

2;3; 5 

 v 

 3; 2; 1  

m t   1d có véc tơ chỉ phương  u

2d có véc tơ chỉ phương

0

m 5

t 38

43

1  

Ta có

19

m

1

m t 5 

  AB u .   AB v .

0

  14 

t   

   

A

2; 2; 2

,

.

 AB 

 0;0;1

  2 1;1;1

1

Phương trình đường vuông góc chung

M thuộc đường vuông góc chung.

x 1

y 1

z  1

2

2)

5

x

x

x

x

Câu 45: Số nghiệm nguyên của bất phương trình

 1

2 log ( 2

 log 2 2

A. 5.

B. 6.

 1 D. 4.

C. 7. Lời giải

Chọn B

x

1  

x

2 1

 

Điều kiện:

.

  1

2

1   1

x

1 1

2

 

x    x 

  

1

  x     x  x   là nghiệm của bất phương trình.

Nhận xét Với

1 1x  ta có:

2

x

2)

x

x

x

5

 1

2 log ( 2

 log 2 2

2

2

2

x

4

x

4)

x

x

4

x

  5 2

log ( 2

 1

 1  log 2 2

2

2

x

1

Đặt

.

a

1;

b

 1

2

b

x

4

x

4

  a   

log

b

log

a

.

b  

a  

  2

  3

2

2

Xét hàm số

f

log

t

với

1t  .

t  

  t

2

0,

f

1  

   1 t

  t

ln 2

t

2

Hàm số

f

2 t   t

1 log đồng biến trên khoảng 

1;   nên từ  3 ta có:

2

2

2

2

1

4

5 0

1

x

x

x

x

x

  

      5

a x

   1 1

x b 4 4   x 5     . Mà Vậy có 6 giá trị nguyên của x thỏa mãn.

Xét các số phức

Câu 46: Gọi S là tập hợp tất cả các số phức z thỏa mãn điều kiện

z z .

z

.

z  

S sao cho

bằng

1.

P

i 3

z

i 3

z

 Giá trị nhỏ nhất của biểu thức

z , z 2 1

z 1

2

z 1

2

B. 1

D. 20 8 3.

.

C. 2 3 .

3

A. 2 .

Lời giải

Chọn A

; ,

z

a bi a b

 

Đặt

  .

2

2

a

b

2

a

2

2

Ta có :

.z z

z

.

z  

b

2

a  

2

2

a

b

2

a

 

 a    

Gọi

, A B lần lượt là hai điểm biểu diễn của số phức 1

2,z z .

1

1

z

AB    .

z 1

2

Khi đó:

P

i 3

z

i CA CB 3

, với

.

(0; 3)

C

z 1

2

(1;0),

R

 

I ( 1;0), 

1  .

P   min

I C R I C R 1

I 2   ; với 1

2

2

'' xảy ra vì

, A B lần lượt là trung điểm

Dấu ''

1

AB 

 (thỏa mãn)

, CCI 1

I và 2

I I 1 2 2

.

2,

1

y

f

f

Câu 47: Cho hàm số

 và

  f x

  1

  2

có đạo hàm trên đoạn 

1;2 thỏa mãn

2

2

2

xf

x d

2.

Tích phân

d

x

bằng

  x

 2 x f x

 

 

D. 3.

1 A. 4..

1 B. 2..

C. 1. .

Lời giải

Chọn D

2

2

2

2

x d

2;

f

x d

 

1  

Ta có:

  x

  f x

1

4 2 x

4 x

1

1

1

2

2

2

2

xf

x d

0

nên

xf

4

f

x d

0

  x

  x

  x

2 x

4 2 x

  

  

  

  

1

1

 f

  C

  x

  f x

2 x

2    2 x

f

0

2

C    

  1

  f x

2  x

2

2

2

2

Khi đó

.

x d

x

.

d

x

2

x

3.

  2 x f x

1

2 2 x

1

1

x

x

?.

dương x thỏa mãn

3

2

y 

Câu 48: Có bao nhiêu giá trị nguyên lớn hơn 2 của y sao cho với mỗi y tồn tại đúng 3 sô nguyên 

 2log 3 2

B. 51.

C. 68 .

D. 66 .

A. 16 .

Lời giải

Chọn B

x

x

x

điều kiện:

.

3

2

3

2

x

y 

0    

log 2 3

x

x

.

3

2

y 

 

x

x

Xét hàm số

3

2

 2 log 3  2  2log 3 2   f x 

  2log 3 2

x

x

x

x

f

x

'

3 ln 3

3 ln 3 1

3 ln 3

x

x

3

3

2  2 ln 2

3 

 2 ln 2 2  2 ln 2

   

   

   

   

x

2

'

3

0

log

a

f

x

2      

  x

3

x 2.3 ln 3  x 2 ln 2 3 2 ln 2

 2 ln 2

  

  

Bảng biến thiên:

f

y

27 2log 25

y

2

17,71

68,3

Ycbt

y  

y

f

y

2

  3   4

  81 2log 79 

   

68

2y  là số nguyên nên 18

y   có 51 số.

2

2

2

:

4

12

6

24 0

S

x

y

z

x

y

z

 . Hai điểm M ,

Câu 49: Trong không gian Oxyz , cho mặt cầu 

2

. Khoảng cách từ O đến đường thẳng

112

MN  và 8

2 OM ON

 

S sao cho

N thuộc  MN bằng

C. 2 3 .

D. 3 .

A. 4 .

B. 3 .

Lời giải

2

2

2

:

4

12

6

24 0

2; 6; 3

S

x

y

z

x

y

z

I

 ; ta có

  ,

5R  và

7

Chọn B Phương trình mặt cầu  OI  .

2

2

2

 OI

 IN

2 OM ON 

   IM OI    . OI MN 2

 OI MN .

2.

 112.cos

 .cos

 

 IM IN  

   OI MN , .

2

.

Khi đó

cos

   OI 2     OI MN ,   , OI MN

112   

1  

ngược hướng hay

).

2 OM ON    và MN Suy ra OI

//OI MN (vì O MN

2

2

.

Vậy

d

O MN ,

d

I MN ,

R

3

MN 2

  

  

Câu 50: Cho hàm số đa thức bậc bốn

có đồ thị như hình vẽ bên.

y

  f x

2

Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình

f

x

4

x

3

a

 có không ít hơn 10 nghiệm

thực phân biệt? A. 4 .

B. 6 .

C. 2 .

D. 8 .

Lời giải

Chọn A

2

2

0; 4

4

0

x

x

2

0  

Đặt

;

.

t

x

4

x

3

 ; ta có

4

x

   t x

   t x

 . 2

2

2

2

 4 0

x

 

4 4

x x

x x

 

x     x 

  

Bảng biến thiên

3

t   thì vô nghiệm x .

Nhận thấy: - Với - Với

- Với

thì có 4 nghiệm x .

t   thì có 2 nghiệm x .  t  

3 3;1

- Với - Với

1t  thì có 3 nghiệm x . 1t  thì có 2 nghiệm x .

f

Khi đó ta có phương trình

a (1). Từ đồ thị hàm số

  t

  f x ta có

a   thì (1) có 2 nghiệm phân biệt

1t  hoặc vô nghiệm  Phương trình đã cho có số

2 + Nếu nghiệm không lớn hơn 4. 2 + Nếu

và có 2 nghiệm

a   thì (1) có 3 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm

 t  

3;0

1t  .  Phương trình đã cho có 8 nghiệm.

+ Nếu

thì (1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm

và 2 nghiệm

 a  

2;0

 t  

3;1

1t   Phương trình đã cho có 12 nghiệm phân biệt.

0

và 1 nghiệm

+ Nếu

a  thì (1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 1 nghiệm

1t 

 t  

3;1

3

+ Nếu

thì (1) có 4 nghiệm phân biệt trong đó có 2 nghiệm

và 1 nghiệm

a 

3;1

3

   Phương trình đã cho có 11 nghiệm phân biệt.  t   1t   Phương trình đã cho có 10 nghiệm phân biệt.

3

thì (1) có 2 nghiệm phân biệt trong đó 1 nghiệm

+ Nếu

t   và 1 nghiệm

1t 

2 

t t 1;  và nghiệm 0; 2  t   và 1 nghiệm a   a 

2a

   thì phương trình đã cho có không ít hơn 10 nghiệm thực phân biệt, do đó có

 Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt. Vậy với 2 4 số nguyên a cần tìm.