Trang 1/4 - Mã đề thi 001
SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA- 2019
TNG THPT NGUYỄN TRUNG THIÊN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN. Môn thi: VẬT
(Đề thi có 04 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sính: ………………………………..
Số báo danh: ………………………………………
u 1: Một học sinh ng đồng hồ bấm giây đđo chu kỳ dao động điều hòa T của một vật bằng cách đo thời
gian mỗi dao động. Năm lần đo cho kết quả thi gian của mỗi dao động lần lượt là 2,00 s; 2,05 s; 2,00 s ; 2,05 s;
2,05 s. Thang chia nhỏ nhất của đồng h là 0,01s. Kết quả của phép đo chu kỳ được biểu diễn bằng
A. T = 2,03 0,02 (s). B. T = 2,03 0,03 (s). C. T = 2,04 0,04 (s). D. T = 2,04 0,01 (s).
u 2: Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc ni tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1
mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần
độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi
đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện t
điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau /3, công suất tiêu thụ trên
đoạn mạch AB trong trường hp y bằng
A. 75 W. B. 180 W. C. 160 W. D. 90 W.
u 3: Trong thí nghiệm giao thoa ng vi hai nguồn kết hp S1; S2 trên mặt nước dao động cùng pha nhau.
Xét tia S1y vuông góc với S1S2 tại S1, hai điểm M, N thuộc S1y MS1= 9 cm, NS1= 16 cm. Khi dịch chuyn
nguồn S2 dọc theo đường thẳng cha S1S2 ta thấy, góc MS2N cực đại ng lúc M N thuộc hai cực đại liền
kề. Gọi I là điểm nằm trên S1y dao động với biên độ cực tiểu. Đoạn S1I có giá trị cực đại gần với gtrị nào nhất
sau đây?
A.
47,25
cm.
B.
2,2
cm.
C.
35
D.
71,5
cm.
Câu 4: Đặt điện áp = cos t ( , không đổi) o hai đầu
đoạn mạch AB như hình bên. Biết = 3 . Gi độ lệch pha
giữa và điện áp . Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến g
trị mà đạt cực đại. Hệ số công suất của đoạn AB lúc này bằng
A.
0,866.
B.
0,333.
C.
0,500.
D.
0,894.
u 5: Chọn phát biểu sai. Dao động cưỡng bức có
A. biên độ phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. B. tần sphụ thuộc biên độ của ngoại lực cưng bức.
C. biên độ phụ thuộc tần số của ngoại lực cưỡng bức. D. tần số bằng tần số của ngoi lc cưỡng bức.
u 6: Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C, đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có
biểu thc u = U0cos(ωt + φ) (V). Cường độ dòng điện tức thời của mạch biểu thức
A. i = U0ωCcos(t + +
2) (A). B. i = U0ωCsin(t + +
2) (A).
C. i =
C
U0cos(t + +
2) (A). D. i = U0ωCcos(t + -
2) (A).
u 7: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2cost (có thay đổi được trên đoạn [50
100; ] ) vào hai đầu đoạn
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Cho biết R = 100
, L =
1(H); C =
4
10
(F). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện C có giá trị lớn nhất và nh nhất tương ứng
A.
3
3200 V; 100V. B. 100 3V; 100V. C. 200V; 100V. D. 200V; 100 3V.
u 8: Một vật khi lượng 100 g có phương trình gia tốc của vật là
cos(5 )
a t
(m/s2). Khi vật biên âm lực
kéo về là
A.
25 N.
B.
-
25 N.
C.
0,1 N.
D.
-
0,1 N.
Mã đề thi 001
Trang 2/4 - Mã đề thi 001
u 9: Một chất điểm dao động điều hòa có vận tốc cực đại 60 cm/s và gia tốc cực đại là
2
2 (m / s )
. Chn mốc
thế năng tại vị trí cân bằng. Thời điểm ban đầu (t = 0), chất điểm có vận tốc 30 cm/s và thế năng đang tăng. Chất
điểm có gia tốc bằng
2
(m / s )
lần đầu tiên ở thời điểm
A. 0,10 s. B. 0,25 s. C. 0,15 s. D. 0,35 s.
u 10: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối ng không đáng kể. Hòn bi đang ở v trí cân bằng thì kéo
xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3 cm rồi thả ra cho dao động. n bi thực hiện 50 dao động
mất 20 s. cho g = (m/s2) = 10 m/s2. Tỉ s độ ln lực đàn hồi cực tiểu và cực đại của lò xo khi dao động
A. 7. B. 5. C. 1/5. D. 1/7.
u 11: Một vật dao động điều hoà phương trình: x = Acos( (cm). Trong khoảng thời gian nào dưới
đây thì li độ, vận tốc có giá trị dương
A. 0 < t < s. B. s < t < s. C. s < t < s. D. 0 < t < s.
u 12: Một vật dao động điều hoà khi qua vị tcân bằng vật có vận tốc v = 20 cm/s. Gia tốc cực đại của vật
amax= 2 m/s2. Chn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương của trục toạ độ. Phương trình dao động
của vật là
A.
x = 2cos(10t + π) cm.
B.
x = 2cos(10t + π/2) cm.
C.
x = 2cos(10t
π/2) cm.
D.
x = 2cos(10t) cm.
u 13:
Một
dây
AB dài 100 cm
đầu
B
cố
định,
tại đầu A thực hiện 1 dao đng điều hoà tần s 40 Hz.
Tốc độ
truyn
sóng
trên
y
20
m/s.
Số đim t, số điểm bụng trên dây bao nhiêu?
A.
5 nút, 4 bụng.
B.
3 nút, 4 bụng.
C. 6 t, 4 bng
.
D. 7 nút, 5
bụng.
u 14: Hai vật dao động điều hoà dọc theo các trục song song với nhau. Phương trình dao động của các vật lần
lượt x1 = A1cosωt (cm) x2 = A2sinωt (cm). Biết 64x12 + 36x22 = 482 (cm2). Tại thời điểm t, vật thnhất đi
qua vị trí có li độ x1 = 3 cm với vận tốc v1 = - 9 cm/s. Khi đó vật thứ hai có tốc độ bằng
A. 3 cm/s. B. 8 cm/s. C. cm/s. D. 4 cm/s.
u 15: Đơn vị thường dùng của mức cường độ âm là
A. ben. B. jun trên giây. C. oát trên mét vng. D. đề xi ben.
u 16: Trong đoạn mạch R, D, C mắc nối tiếp, cuộn y D độ tự cảm L điện trở r. Đặt điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dng U vào hai đầu đoạn mạch thì điện áp hiệu dụng trên các phn tử R, D, C lần lượt là UR,
UD, UC. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. .)UU(UU 2
CD
2
R
2 B. .)UU(UU 2
CD
2
R
2 C. .)UU(UU 2
CD
2
R
2 D. .)UU(UU 2
CD
2
R
2
u 17: Điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp có tần số f. Biết cường độ dòng điện
trễ pha 450 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Giá trị của điện dung C nh theo độ tự cảm L, điện trở R
tần số f là
A. C = . B. C = . C. C = . D. C = .
Câu 18: Thực hiện tnghiệm về dao động cưỡng bức như hình
bên. Năm con lắc đơn: (1), (2), (3), (4) M (con lắc điều khiển)
được treo trên một sợi y. Ban đầu hệ đang đứng yên vị trí cân
bằng. Kích thích M dao động nhỏ trong mặt phẳng vuông góc vi
mặt phẳng hình vẽ thì các con lắc còn lại dao động theo. Không kể
M, con lắc dao động mạnh nhất là
A. con lắc (2). B. con lắc (4). C. con lắc (1). D. con lắc (3).
u 19: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp S1,S2 dao động cùng pha với tần
số f = 10 Hz. Vận tốc truyền ng trên mặt nước 30 cm/s. Gi d1 và d2 khoảng cách từ hai nguồn trên đến
điểm đang xét. Tại điểm nào sau đây không dao động?
A. d
1
= 26,5 cm, d
2
= 27 cm. B. d
1
= 24 cm, d
2
= 19,5 cm.
C.
d
1
= 25 cm, d
2
= 20 cm.
D.
d
1
= 24 cm, d
2
= 21,5 cm.
u 20: Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, cùng
biên độ, cùng pha, ng tần số 50 Hz được đặt tại hai điểm S1 S2 cách nhau 10 cm. Tốc độ truyn sóng trên
Trang 3/4 - Mã đề thi 001
mặt nước 75 cm/s. Xét các điểm trên mặt nước thuộc đường tròn tâm S1, bán kính S1S2, điểm phần tử tại
đó dao động với biên độ cực đại cách điểm S2 mt đoạn ngắn nhất bằng
A.
85 mm.
B.
15 mm.
C.
89 mm.
D.
10 mm.
Câu 21: Trên mt sợi y dài đang có ng ngang hình sin
truyền qua theo chiều dương c
ủa trục Ox. Tại thời điểm t, một
đoạn của sợi y hình dạng như hình bên. Hai phần tử trên
y O và M dao động lệch pha nhau
A.
2
rad. B.
3
rad. C. π rad. D.
2
3
rad.
u 22: Đặt một điện áp u = U0cosωt (V) (có tần số góc thay đổi được) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gm
cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với CR2 < 2L. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
cực đại. Khi
2 1
4
ω ω ω
3
thì điện áp hiệu dụng gia hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 332,61 (V).
Giữ nguyên ω = ω2 y gi cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại mới.
Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng
A. 220,21 V. B. 421,27 V. C. 381,05V. D. 311,13 V.
u 23: Cho mạch điện xoay chiều có tần số 100 Hz, chy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa 2 lần liên
tiếp cường độ dòng điệny bằng 0 là
A. s. B. s. C. s. D. s.
u 24: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0sin(ωt) (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ cuộn dây thuần cảm L. Gọi
U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch; i, I0, I lần lượt là giá trị tức thi, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng
của cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây không đúng?
A. 2
00
I
I
U
U. B. + = 2. C. - = 0. D. 0
00
I
I
U
U.
u 25: Trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 40 cm luôn dao động cùng pha, bưc sóng 6 cm.
Hai điểm CD nằm trên mặt nước ABCD là mt hình chữ nhật, AD = 30 cm. Số điểm cực đại đứng yên
trên đoạn CD lần lượt là
A. 76. B. 11 10. C. 56. D. 13 và 12.
u 26: Một ng điện trong ống y phụ thuộc vào thi gian theo biểu thức I = 0,4(5 – t); I tính bằng ampe, t
tính bằng gy. Ống dây hệ số tự cảm L = 0,005 H. Tính suất điện động tự cảm trongng dây?
A. 0,0025 V. B. 0,001 V. C. 0,002 V. D. 0,0015 V.
u 27: Phát biểu nào sau đâykhông đúng?
A. êlectron không thể chuyn động từ vật này sang vật khác.
B.
H
ạt
êlectron là h
ạt có khối l
ư
ợng m = 9,1.10
-
31
(kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhn thêm êlectron để trở thành ion.
D. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10
-
19
(C).
u 28: Trong con lắc xo nếu ta tăng khối lượng vật nặng lên 4 lần độ cứng tăng 2 lần thì tần số dao động
của vật
A. giảm 2lần. B. tăng 2 lần. C. tăng 2ln. D. giảm 2 lần.
u 29: Cho hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u 10 2 cos 100 t
4
(V) cường độ ng điện qua mạch
i 3 2 cos 100 t A.
12
Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A.
P = 15 W.
B.
P = 60 W.
C.
P = 50 W.
D.
P = 30 W.
u 30: Ở Việt Nam, mạng điện dân dngtần số là
A. 150 Hz . B. 50 Hz. C. 60 Hz. D. 100 Hz.
u 31: Khi con ruồi và con muỗi cùng bay, ta chỉ nghe được âm vo ve phát ra từ con mui là vì
Trang 4/4 - Mã đề thi 001
A. trong một giây con muỗi đập cánh lên xuống nhiều hơn.
B.
t
rong m
ột giây con rui, con muỗi đập cánh l
ên xu
ống nh
ư nhau nhưng do cánh c
ủa con ruồi lớn h
ơn.
C. trong một giây con ruồi đập cánh lên xuống nhiều hơn.
D.
k
hi bay con mu
ỗi có bộ phận ri
êng phát ra âm thanh.
Câu 32: Đồ thị li độ theo thời gian của chất điểm 1 (nét liền)
của chất điểm 2 (nét đứt) như hình vẽ, tốc độ cực đại của chất
điểm 2 là 3π (cm/s). Không kể thời điểm t = 0, thời điểm hai chất
điểm có cùng li độ lần thứ 5
A. 5,33 s. B. 5,25 s. C. 4,67 s. D. 4,5 s.
u 33: Tại hai điểm A,B trên mặt chất lỏng hai nguồn kết hợp với phương trình dao động
. Tốc độ truyn sóng 20 cm/s. Gọi M một điểm trên mặt chất lỏng cách A,B lần
lượt là d1 = 10 cm, d2 = 12,5 cm. Phương trình dao động tổng hp tại M là
A. uM = 2cos(20t) (cm). B. uM = 2cos(20t - ) (cm).
C. uM =
2
cos(20 t + ) (cm). D. uM = - cos(20t + ) (cm).
u 34: Phát biểu nào sau đây đúng vi máy phát điện xoay chiều?
A. Độ lớn của suất điện động hiệu dụng tỉ lệ với tốc độ quay của rôto.
B. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành nhiệt năng.
C.
T
ần số ca suất điện động tỉ lệ với số v
òng dây c
ủa phần ứng.
D. Cơ năng cung cấp cho máy được biến đổi hoàn toàn thành điện năng.
u 35: Một nguồn dao động đặt tại điểm O trên mặt chất lỏng nằm ngang phát ra dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình uO = Acosωt. Sóng do nguồn dao động này tạo ra truyền trên mặt chất lỏng
bước sóng λ tới điểm M cách O một khoảng x. Coi biên đ sóng và tốc độ sóng không đổi khi truyền đi t
phương trình dao đng tại điểm M là
A. = Acos( t - ). B. = Acos( t + ). C. = Acos( t - x). D. = Acos( t - ).
u 36: Mạch điện xoay chiều gm cuộn y (Ro,L) hai tụ điện C1, C2. Nếu mắc C1 song song với C2 rồi
mắc nối tiếp với cun dây thì tần số cộng hưng là 1 = 48 (rad/s). Nếu mắc C1 nối tiếp với C2 rồi mắc nối tiếp
với cuộn y ttần số cộng hưởng là 2 = 100 (rad/s). Nếu chỉ mắc riêng C1 nối tiếp với cuộn y ttần số
cộng hưởng
A.
= 74
(rad/s).
B.
= 60
(rad/s).
C.
= 50
(rad/s).
D.
= 70
(rad/s).
u 37: Biểu thức nào sau đây không đúng?
A. rR
I
E. B.
R
U
I. C. E = U – Ir. D. E = U + Ir.
u 38: Đối với thấu kính phân kì, nhận xét nào sau đây về tính chất ảnh của một vật thật là đúng?
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật, ngược chiều và lớn hơn hay nhỏ hơn vật hoặc ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật.
u 39: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox. Lúc vật vị trí x = - (cm) thì vận tốc v = -
(cm/s) và gia tốc a = (cm/s2). Biên độ A dao động của vật là
A.
2
B.
5 cm.
C.
4
D.
3 cm.
u 40: Một dây đàn có chiều dài L được giữ
hai
đầu
c
định. Hi âm do y phát ra có bước sóng dài nhất bằng
bao nhiêu?
A. L. B. 2L. C. L/4. D. L/2.
--------------- HẾT ----------