Trang 1/4 - Mã đề thi 013
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
(Đề thi gm có 04 trang)
ĐỀ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA
NĂM HỌC 2018-2019
i thi: Khoa học tự nhiên; Môn: Vật lí
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .................................................
Số báo danh: ......................................................
Câu 1: Lực Lo – ren – xơ là
A. lực điện tác dụng lên điện tích đứng yên trong từ trường.
B. lực từ tác dụng lên điện tích đặt trong từ trường.
C. lực từ tác dụng lên dòng điện.
D. lực từ tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
Câu 2: Các bức xạ có bước sóng trong khoảng từ 3.10-9m đến 3.10-7m là
A. tia hồng ngoại. B. tia Rơnghen. C. tia tử ngoại. D. ánh sáng nhìn thấy.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc
bước sóng . Nếu tại điểm M trên n quan sát vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe
đến điểm M bằng
A.
4
k
. B. k. C.
2
k
. D.
2 1
2
k
Câu 4: Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân không tăng lên 2 lần tđlớn lực Cu
lông
A. giảm 4 lần. B. giảm 2 lần. C. tăng 4 lần. D. tăng 2 lần.
Câu 5: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện
trở thuần R mắc ni tiếp với cuộn cảm thuần. Bỏ qua điện trở các cuộn y của máy phát. Khi to
của y quay đều vi tốc độ n vòng/phút thì cường độ ng điện hiệu dụng trong đoạn mạch 1A.
Khi to của máy quay đều với tốc độ 3n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong đon
mạch
3
A. Nếu rôto của máy quay đều với tốc độ 2n vòng/phút thì cường độ dòng điện hiệu dụng
gần bằng
A.1,4A B. 1,5A C. 1,6A. D. 1,8A.
Câu 6: Trong nguyên tử Hiđrô , bán kính qu đạo dừng ở hai trạng thái
m
n
r
m n 0
r r 36r
,
trong đó
0
r
là bán kính Bo. Giá trị
m
gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 98
0
r
B. 87
0
r
C. 50
0
r
D. 65
0
r
Câu 7: Tại một điểm trên mặt chất lỏng một nguồn dao động với tần số 40 Hz, tạo ra sóngn định
trên mặt chất lỏng với bước sóng 0,5m. Tốc độ truyền sóng
A. 40 m/s. B. 80 m/s. C. 20 m/s. D. 10 m/s.
Câu 8: Trong ng mt môi trường, ánh sáng vn tốc lớn nhất trong số các ánh sáng đỏ, vàng,
lam, tím là:
A. ánh sáng lam B. ánh sáng đỏ. C. ánh sáng tím D. ánhng vàng
Câu 9: Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện RLC không phân nhánh một hiệu điện thế
u 220 2 cos t
3
(V) thì cường đ ng điện qua đoạn mạch biểu thức
i 2 2 cos t
(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạchy
A. 440W. B.
220 2
W. C.
440 2
W. D. 220W.
Câu 10: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha cách nhau
8 cm to ra ng nước với bước sóng 0,8 cm. Điểm C trên mặt nước sao cho ABC một tam giác
đều, điểm M nằm trên trung trực của AB dao động cùng pha với C cách C một khoảng gần nhất là:
A. 0,84 cm. B. 0,94 cm. C. 0,81 cm. D. 0,91 cm.
Mã đề thi 013
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Trang 2/4 - Mã đề thi 013
Câu 11: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện
A. sớm pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
B. sm pha π/4 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. trễ pha π/2 so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
D. trễ pha π/4 so so vi hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 12:y biến áp là thiết bị
A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
B. hoạt động dựa trên hin tượng cảm ứng điện từ.
C. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
D. luôn làm tăng điện áp ca dòng điện xoay chiều qua nó.
Câu 13: Chất điểm dao động điều hòa với phương trình
4 os(10 t- )
3
x c cm
. Chiều dài qu đạo của
chất điểm là:
A. 8 m B. 4 m C. 8cm D. 4 cm
Câu 14: Đặt điện áp u =
180 2 cos t
(V) (với
không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn
mạch AM điện trở thuần R ghép nối tiếp với đoạn mạch MB là tđiện có điện dung C ni tiếp với
cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch MB và độ lớn
góc lệch pha của cường đdòng điện so với điện áp u khi L=L1
2
U và 1, còn khi L = L2 t
tương ứng là
6
U và 2. Biết 1 + 2 = 900. Giá trị U bằng
A. 90 V. B. 45V. C.
90 2
V. D.
45 2
V.
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một vật nhỏ khối lượng m xo có đcứng k. Tần số dao động
riêng của con lắcy
A.
m
k
B.
1 k
2 m
C.
k
m
D.
1 m
2 k
Câu 16: Trong sơ đồ khi của một máy phát sóng vô tuyến điện, không có mạch (tầng)
A. phát dao động cao tần B. biến điệu
C. tách sóng D. khuếch đại
Câu 17: Khi nói về sóng âm, phát biểu không đúng là
A. Sóng âm trong không khí là sóng dọc.
B. Sóng âm trong không khí làng ngang.
C. Sóng âm không truyn được trong chân không.
D. Sóng âm truyền được trong các môi trường rắn, lỏng và khí.
Câu 18: Các mức ng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử Hidro được c định bằng biểu
thức n2
13,6
E eV
n
(n = 1,2,3…). Nếu nguyên tử Hidro hấp thụ một photon năng lượng 2,856eV
thì bước sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hidro có thể phát ra là:
A. 1,2.10-8m B. 4,1.10-6m C. 4,3.10-7m D. 9,5.10-8m.
Câu 19: Trong một thí nghiệm Young về giao thoa ánh ng, bước sóng ánh ng đơn sắc là 600nm,
khoảng cách giữa hai khe hẹp 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn 2m.
Khoảng vân quan sát được trên màn giá trị bằng:
A. 0,3mm B. 1,5mm C. 1,2mm D. 0,9mm
Câu 20: ng p động ng Kp bắn vào hạt nhân 9
4
Be
đứng yên y ra phản ng:
1 9 6
1 4 3
p Be Li
. Phnng này tỏa ra năng lượng bằng 2,1 MeV. Hạt nhân 6
3
Li
hạt bay ra với
các động năng lần lượt bằng 3,58 MeV 4 MeV; lấy gn đúng khi lượng các hạt nhân, nh theo
đơn vị u, bằng số khối c giữa ng chuyển động của hạt hạt p gần nht với giá trị nào sau
đây?
A. 76o B. 126 C. 46o D. 86o
Câu 21: Hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau thì hai sóng phải
A. ng tần số. B. cùng năng lượng. C. cùng pha ban đầu. D. cùng biên độ.
Trang 3/4 - Mã đề thi 013
Câu 22: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2
H
và tụ điện
điện dung 8
F
. Trong mạch dao động điện từ tdo. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
mà điện tích trên một trong hai bản tụ điện có độ lớn cực đại là
A. 8.
6
10
s. B. 4.
6
10
s. C. 2.
6
10
s. D.
6
10
s.
Câu 23: Một vật nh có khi lượng 1kg dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu
thức F = - 0,64cos 4t (N). Dao động của vật có biên đ
A. 8 cm B. 4 cm C. 6 cm D. 5 cm
Câu 24: Ống dây 1 cùng tiết diện với ng y 2 nhưng chiều dài ng và số vòng dây đều nhiều
hơn gấp bốn lần. T số hệ số tự cảm của ống 1 với ống 2
A. 4. B. 2. C. 8. D. 1.
Câu 25: Cho toàn mạch gồm bộ 2 nguồn ghép nối tiếp, mạch ngoài là điện trở R, bỏ qua điện trở dây
ni biết E1= 3V; r1= r2= 1; E 2= 2V; R=3. Hiệu điện thế hai đầu điện trở R bằng
A. 0,5V B. 1V C. 3V D. 2V
Câu 26: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra đồng thời ba bức xạ đơn sắc
bước sóng lần lượt là: 0,38 µm; 0,57 µm và 0,76 µm. Trên n, trong khoảng giữa hai n sáng
liên tiếp cùng màu với vân sáng trung tâm, số vị trí mà ở đó chỉ một bức xạ cho vân sáng
A. 7 B. 8 C. 4 D. 10
Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều giá trhiệu dụng 60 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối
tiếp thì cường độ ng điện qua đoạn mạch i1 = 0
I cos(100 t )
4
(A). Nếu ngắt btụ điện C t
cường độ dòng điện qua đoạn mạch là 2 0
i I cos(100 t )
12
(A). Điện áp hai đầu đoạn mạch
A.
u 60 2 cos(100 t )
12
(V). B.
u 60 2 cos(100 t )
6
(V).
C.
u 60 2 cos(100 t )
6
(V). D.
u 60 2 cos(100 t )
12
(V).
Câu 28: Mắt viễn thị là mắt khi không điều tiết , tiêu điểm của mắt
A. nằm sau võng mạc B. nằm trên võng mạc C. nằm trước võng mạc D. ở trước mắt
Câu 29: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 0,45
với công suất 0,8W. Laze B phát ra chùm
bức xạ có bước sóng 0,60
với công suất 0,5 W. Tỉ số giữa s phôtôn của laze B và số phôtôn của
laze A phát ra trong mỗi giây
A. 1 B.
6
5
C. 2 D.
5
6
Câu 30: Trên mt sợi dây đàn hồi dài 1,2 m, hai đầu cố định, đang sóng dừng, biết ớc sóng
0,4
. Số bụng sóng trên y
A. 4. B. 6. C. 7. D. 3.
Câu 31: Hai dao động điều hòa ng phương, cùng tần số, ngược pha nhau có biên đlần lượt A1
và A2. Dao động tổng hợp của hai dao độngy có biên độ là
A. 21 AA . B. .
2
2
2
1AA C. 21 AA
. D. .
2
2
2
1AA
Câu 32: Khi nói về các linh kin quang điện, phát biểu không đúng là
A. Điện trở của quang trở giảm mạnh khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.
B. Nguyên tắc hoạt động của quang trở dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
C. Nguyên tắc hoạt động của tế bào quang điện dựa trên hiện tượng quang điện ngoài.
D. Nguyên tắc hoạt động của pin quang điện dựa trên hiện tượng quang điện trong.
Câu 33: Hạt nhân 10
4
Be
khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn mn = 1,0087u, khối lượng
của prôtôn mP = 1,0073u, 1u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10
4
Be
Trang 4/4 - Mã đề thi 013
A. 0,632 MeV. B. 6,06 MeV. C. 6,32 MeV. D. 63,2 MeV.
Câu 34: Phóng xạ; phản ứng nhiệt hạchphân hạch hạt nhân đều
A. có sự hấp thnơtron chậm. B. diễn ra tự phát.
C. điều khiển được. D. phản ứng ht nhân tỏang lượng.
Câu 35: Hạt nhân 7
3
Li
A. 7 nuclôn. B. 3 nơtrôn. C. 10 nơtrôn . D. 4 prôtôn.
Câu 36: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu không đúng là
A. Trong chân không, sóng điện từ lan truyn với vn tốc bằng vận tốc ánh sáng.
B. Sóng điện từ bị phản xạ khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường.
C. Sóng điện từ truyền được trong môi trường vật chất và trong chân không.
D. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương.
Câu 37: Hình vẽ bên đ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li đx vào
thời gian t của hai dao động điều hòa cùng phương. Dao động của một
vật tổng hợp của hai dao động nói trên. Trong 0,2 s đầu ktừ t = 0,
tốc độ trung bình của vật bằng
A. 20 cm/s. B. 340 cm/s.
C. 320 cm/s. D. 40 cm/s.
Câu 38: Trên mặt phẳng nằm ngang hai con lắc xo. c xo
cùng đ cứng k, cùng chiều dài tự nhiên 32 cm. Các vật nhỏ A B
khối lượng ln lượt m và 4m. Ban đầu, A và B được giữ ở vị trí
sao cho lò xo gắn với A bị dãn 8 cm còn lò xo gắn với B bị nén 8 cm.
Đồng thời thnhẹ để hai vật dao động điều hòa trên ng một đường
thẳng đi qua giá I cố định (hình vẽ). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất và nhỏ nhất giữa
hai vật có giá trị lần lượt là
A. 64 cm và 48 cm. B. 80 cm và 48 cm C. 64 cm và 55 cm D. 80 cm và 55 cm
Câu 39: Người ta thực hiện tnghiệm khảo sát sự phụ thuộc các
điện áp hiệu dụng
L C
U ,U
của một đoạn mạch RLC mắc ni tiếp
(cuộn y thuần cảm) theo tần s góc
(từ 0 rad/s đến
100 2
rad/s) vẽ được đồ thị như nh bên. Điện áp hiệu dụng đặt vào
hai đầu đoạn mạch trong tnghiệm gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 200 V B. 240V
C. 120 V D. 160 V
Câu 40: Để xác định chu k n rã của một chất phóng xạ,
một học sinh đã vẽ đồ th liên hệ giữa
dN
ln
dt
theo t như
hình bên. Chu kỳ bán rã của chất này
A.
2 ln 2
năm B.
ln 2
2
năm
C.
3 ln 2
năm D.
ln 2
3
m
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
dN
ln
dt
t (năm) 2 4
6
O
2
4
6
-
4
O
4
x (cm)
0,1
t (s)
0,2
0,3