1,f
2
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương THI THỬ TNTHPTQG 2017-2018 (lần 2) Trường THPT An Mỹ Môn: Toán Thời gian: 90 phút Mã đề: 152
f x
,f 0
4
3x 1 x 2
. Giá trị của Câu 1. Cho hàm số f(x) xác định trên R\{2} thỏa mãn
f 2
f 3 bằng:
ABC
SBN
)
(
)
)
(
)
D. 10 + ln2 C. ln2 B. 3 20ln2
ABC ( ,
ABC
ABC
(
)
(
)
(
)
SBC
(
ABC
SA
SI
IA
SG
, G là trọng tâm tam giác ABC, I là trung điểm BC. Khẳng định nào
y
biểu thức A. 12 Câu 2. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A, M là trung điểm AB, N là trung điểm SMC ( AC, sau đây đúng ? A. B. D. C.
2
2
x
1, y
x 1, y
x 1, y
) 2x 1 1 x 2, y 1
lần lượt là Câu 3. Phương trình các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
x
y
M
d
:
2 1
A. B. 2 C. đến đường thẳng 2;3;1 Câu 4. Tìm khoảng cách từ điểm
25 2 3
200 2 3
50 2 3
x D. z 1 1 2 2 10 2 3
A. B. C. D.
=
y
Câu 5. Khẳng định nào sau đây sai?
1 2
3
2
=
- + +
có đồng biến, nghịch biến trong từng khoảng nhưng không có cực trị A. Hàm số
y
x
x
x
2018
x 1 3 x=
y
không có cực trị B. Hàm số
2
có cực trị C. Hàm số
3 x=
y
2
y
3 12x
y
x
x
D. Hàm số
H
S
S
S
S
giới hạn bởi đường cong Câu 6. Tính diện tích S của hình phẳng không có cực trị
397 4
937 12
343 12
A. B. C. D. và 793 4
- + - = z - - - = z
y 2 y 4
10 8
x 2 x 2
0 0
7 1
B. Hình lập phương là đa điện lồi
2
2
x
y
y
y
y
B. D.
2
x 2 2 9 x
x 1 x x 5
x 3 2
A. C. D. B.
1 0
P
B
x
x x y
2 3 x 1 x A 1; 2;3 ,
3; 2; 1
: 2
Câu 7. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai? A. Hình tạo bởi hai tứ diện đều ghép với nhau là một đa diện lồi C. Tứ diện là đa diện lồi D. Hình hộp là đa diện lồi Câu 8. Trong không gian Oxyz, cho 2 điểm M(5;1;2) và N(1;3;4). Mặt phẳng trung trực của đoạn NM có phương trình là y 2 - + + + = z x 2 0 A. y 2 - - + = 2 z x 4 0 C. Câu 9. Đồ thị hàm số nào dưới đây không có tiệm cận ngang? 1 1 z 2 và hai điểm .
Câu 10. Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là A. (Q): 2x- 2y + 3z - 7 = 0 B. (Q): x + 2y + 3z - 7 = 0 C. (Q): 2x + 2y + 3z - 7 = 0 D. (Q): 2x + 2y + 3z - 9 = 0
,a b c ,
log
3
.
log 3 2, log 3
abc
1
a
b
abc
1 4
2 15
là ba số thực dương, khác 1 và . Biết và Khi Câu 11. Cho
log 3
log 3
đó, giá trị của bằng bao nhiêu?
log 3 2 c
log 3 3 c
c
c
log 3c 1 3
1 2
A. C. D. B.
Câu 12. Trong mặt phẳng tọa độ, đường tròn tô đậm như hình vẽ bên là tập hợp điểm biểu diễn số phức z. Hỏi số phức z thỏa mãn đẳng thức nào sau đây?
6
10
3
D. |z - 2i| = 2 câu hỏi trắc nghiệm, trong đó có câu hình học. Thầy gọi bạn 4 câu hỏi trong câu hỏi trên đê trả lời. Hỏi xác suất A. |z - 2 - 2i| = 2 B. |z - 2| = 2 C. |z - 1 - 2i| = 2 câu đại số và Câu 13. Thầy giáo có 10 Nam lên trả bài bằng cách chọn lấy ngẫu nhiên bạn Nam chọn ít nhất có một câu hình học là bằng bao nhiêu?
29 30
5 6
1 6
C. D. B. A.
+
+
+
+
i
i
i
i
( 1
4 )
( , 1
5 )
( , 1
6 )
1 30 3 )
số phức nào là số phức thuần ảo? Câu 14. Trong các số phức:
( 1 i+
)3
( 1 i+
)4
( 1 i+
( , 1 )6
( 1 i+
)5
C. D. A. B.
2
R
3
2R
Câu 15. Một mặt cầu bán kính R đi qua tám đỉmh của hình lập phương thì cạnh của hình lập phương bằng :
2
3R
R 3
3
f
(x)
y
B. A. C. D.
‐2 0
xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên :
y
+ 0 ‐ 0 + Câu 16. Cho hàm số x ,y
(x)
y
0 4
3
3
f
2 y 4
f tại 3 điểm phân biệt
cắt đồ thị hàm số
2 x ( 2; 0)
B.
u
Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đường thẳng 2 x x (x) C. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số nghịch biến trên
n
2 2
n
. Số là số hạng thứ bao nhiêu? Câu 17. Cho dãy số 9 41
n 1 B. 8
2
2
3
x
2
z
100
D. 10
S
1
2
y
9 0
z
x
2
là giao tuyến của mặt phẳng
có phương trình có phương A. 11 Câu 18. Cho mặt cầu
và mặt phẳng
và mặt cầu C. 9 2 y C . Tính bán kính của đường tròn
64
trình S A. 8 B. C. 10 D. 6
AB a
030
2
2
2
, . Quay tam giác OAB xung quanh AO Câu 19. Cho tam giác OAB vuông tại O, có góc A ta được một hình nón có diện tích xung quanh bằng:
2 a
2a
a 2
x
1) 3
log ( 2
log ( 2
A. B. C. D.
4
y
x
x
có nghiệm là : C. x =11 D. x = 7
có bao nhiêu cực trị
C. 3 D. 1 có bảng biến thiên như hình dưới đây
3) x B. x = 5 2 1 B. 2
y f x
2 0
1 0
a 4 Câu 20. Phương trình A. x = 9 Câu 21. Hàm số A. 0 Câu 22. Cho hàm số
1
0
‐ + +
x 0
;1
+ 2x 2
+ x 2
4x
x f ' x f x Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận B. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1 C. Hàm số nghịch biến trên khoảng Câu 23. Tổng bình phương các nghiệm của phương trình:
=
3x - - e
e
D. Hàm số đạt cực tiểu tại bằng e
A. 1 B. C. 2
+ e D.
0
)2 e 1+
(
1+ -
2e y
7
3
z
x
1
Oxyz
=
=
:
2d
d 1
1
- 4
- 2
+ + =
2
x
9
y 0,
2
5
và là , cho hai đường thẳng Câu 24. Trong không gian với hệ tọa độ
. Vị trí tương đối của hai đường thẳng là:
z 0 C. Song song
12x y 12 .
D. Cắt nhau
+ - = y 3 B. Chéo nhau
12x
12x
12 x
12x 1
12 dx 12
ln12 C
12 dx 12
ln12 C
giao tuyến của hai mặt phẳng A. Trùng nhau Câu 25. Tìm nguyên hàm của hàm số
12x
12x 1
12x 12 dx
C
12x 12 dx
C
A. B.
12 ln12
12 ln12
C. D.
a 2
. Góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng Câu 26. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng
a
a
a
a
60o. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABC.
3 3 96
3 3 24
3 3 8
3 3 32
cos
x
A. B. D. C.
x
k
2
Zk
cos
cos(
cos x
x cos
Câu 27. Đọc lời giải sau rồi chọn khẳng định đúng. “Phương trình
3
) 3
x
k
2
1 2 3 3
B1 : pt B2 : B3 : ”
2
D. 30 B. 360
x
x
0
y 1,
,
0
y
,
0
,
0
A. Lời giải trên đúng B. Lời giải trên sai bước 2 C. Lời giải trên sai bước 3 D. Lời giải trên sai bước 1 Câu 28. Có bao nhiêu cách chọn ra 4 bóng đèn từ 6 bóng đèn khác nhau rồi mắc nối tiếp chúng? A. 24 Câu 29. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số C. 15 y 2
y max
min
max
y min
y max
y min
y max
y min
3 4
1 2
3 2
y
A. B. C. D.
f x
có bảng biến thiên như sau: Câu 30. Cho hàm số
y
; 1
f x
0; OA
Hàm số 1; A. C. B.
i 2
j
2
2 , k B
C
1;0 2; 2;0 ,
4;1; 1 .
Trên mặt nghịch biến trên khoảng nào sau đây Câu 31. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho D.
M
;0;
N
P
;0;
;0;
Q
; 0;
phẳng
1 2
1 2
3 4
1 2
1 2
z ,Ox 3 4
3 4
100, 412
80, 412
81, 412
A. C. B. D. điểm nào dưới đây cách đều ba điểm A, B, C 3 4
og l
2
u 3
u 5
u 5
u 1
n
n
79, 412 1
2
nu
2log o l g với mọi D. u và . 1n C. u 4 2log 1 thỏa mãn 2018 Câu 32. Gia đình bạn An gửi vào ngân hàng 100 triệu đồng theo hình thức lãi suất kép. Lãi suất ngân hàng là 8% trên năm và không thay đổi qua các năm gia đình gửi tiền. Sau 5 năm gia đình bạn An cần tiền để cho bạn đi học, nên gia đình đã rút toàn bộ số tiền và sử dụng một nửa số tiền đó vào việc học của An, số còn lại gia đình tiếp tục gửi ngân hàng với hình thức như trên. Hỏi sau 10 năm gia đình bạn An đã thu được số tiền lãi là bao nhiêu ? (đơn vị tính là triệu đồng). A. B. )nu ( Câu 33. Cho dãy số n để bằng
D. 1753 C. 1752
Giá trị nhỏ nhất của A. 1272 B. 1273 Câu 34. Trong một lớp có 2x+3 học sinh gồm Hùng, Hải, Hường và 2x học sinh khác. Khi xếp tùy ý các học sinh này vào dãy ghế được đánh số từ 1 đến 2x+3, mỗi học sinh ngồi 1 ghế thì xác suất để số ghế của
12 575
2
2
x
x
x
3x 6
. Tính số học sinh trong lớp Hải bằng trung bình cộng số ghế của Hùng và số ghế của Hường là
và Tìm a và b để là F x A. 27 Câu 35. Cho hai hàm số C. 25 f x D. 20 .x e
ax b e
a
7
7
a
1;
b
7
1;
b
7
b 1;
AA '
b 1; B. 26 F x f x một nguyên hàm của hàm số a A. B. C.
a D. 3a 2
ABC
. Biết rằng hình chiếu Câu 36. Cho lăng trụ ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác đều cạnh a,
3
V
V a
V
vuông góc của A' lên
V a
33a 4 2
3 3 2
a
A. C. D. B. là trung điểm BC. Tính thể tích V của khối lăng trụ đó 32a 3
15 5
5a 5
3a 2
10
A. B. C. D. Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt đáy bằng 600. Tính khoảng cách giữa AC và SB. a 15 15 . Mặt phẳng vuông góc với trục cắt hình Câu 38. Cho hình nón có đáy là đường tròn có đường kính nón theo giao tuyến là một đường tròn như hình vẽ. Thể tích của khối nón có chiều cao bằng 6 là
6
15
P
9
10
O
24
96
8
m
z
m
,
z
C. D. A. B.
1;50
00 9 mi
2 6 3 i
nguyên dương. Có bao nhiêu giá trị để là số thuần Câu 39. Cho số phức
y
ảo? A. 25 B. 24 C. 26 D. 50
1 m log x 4 log x m 3
2 3
3
0;
; 4
m
xác định trên khoảng Câu 40. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
4;1
1;
P
z
m 1; 10 0
và đường thẳng
là m C. D. y
m 1; A. B. Câu 41. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng
: 2x
x
y
2
1
A
d
.
:
P
1;3; 2
2
1
z 1 1
2 26, 5
4 16,5
MN
MN
Đường thẳng cắt và d lần lượt tại M và N sao cho là trung điểm
2 33
MN
MN
x
log
3
log
x
0
x m
2
MN. Tính độ dài đoạn MN A. B. D.
14 2
1 2
C. 2 có 2 nghiệm phân biệt: Câu 42. Tìm giá trị của m để phương trình
9 4
x
B. m > D. m < 0 C. 4 < m < A. m > 4
x 14
2.6
xm .9
0
9 4
0
m
m
0m
có đúng một nghiệm Câu 43. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình thực.
1 4
1 4
1 4 0
m m
A
B
B. A. C. D.
1; 2; 4 ,
2; 2;3 .
S đi qua 3 điểm trên và có tâm nằm trêm mặt phẳng B.
Tính Câu 44. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz,cho ba điểm
1; 3;1 , C Oxy 2 26 l
2 41
2 11
l
l
2 13 2
l 1 z
C. D.
w
3
2
i
1
. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diển số phức đường kính l của mặt cầu A. Câu 45. Cho số phức z thỏa
z
k
x
2x 1 x
là một đường tròn. Tính bán kính r của đường tròn đó. D. r = 4 A. r = 9 B. r = 16 C. r = 25
d
4 lim 0 x
1 1 x
1
1
Câu 46. Tìm tất cả giá trị thực của tham số k để có
2
k 1 k 2 xác định trên
k k 1 k k 2 , liên tục trên mỗi khoảng xác định và có bảng biến
A. B. D. C.
k 1 k 2 Câu 47. Cho hàm số
y
f x
1 \
1
3 0 4
m
m
1
xf
thiên như hình vẽ sau: x y y 2
4; 2
;
4; 2
3;3
.
sao cho phương trình có đúng ba nghiệm
2 .
Tìm tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực phân biệt. . A. B. C. D.
4
2
4
2
y
x
2 m x m
3
có ba
Câu 48. Tìm tập hợp S tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số điểm cực trị đồng thời ba điểm cực trị đó cùng với gốc tọa độ O tạo thành tứ giác nội tiếp.
;0;
S
;
S
;
S
1 3
1 3
1 2
1 2
1 3
1 3
.
S
1;1
y
x
ba,
y
a b
. B. . C. D. A.
1
7
1
4
, biết với . Tính giá trị của . Câu 49. Cho hàm số
a 1 ln 3 4 b C. 2
A.
log 3x 3 B.
2
f
1,
f
'
dx
D. 1
0;1
1
x
f x
9 5
0
1
1
f
I
có đạo hàm liên tục trên đoạn thỏa mãn và Câu 50. Cho hàm số
f x dx
. Tính tích phân .
x dx
2 5
0
0
3 4
1 4
1 5
3 5
A. B. C. D.
Hết
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương THI THỬ TNTHPTQG 2017-2018 (lần 2) Trường THPT An Mỹ Môn: Toán Thời gian: 90 phút ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ TNTHPTQG 2017-2918 (lần 2)
01. A; 02. D; 03. A; 04. D; 05. D; 06. B; 07. A; 08. D; 09. D; 10. C; 11. A; 12. A; 13. D; 14. B;
16. C; 17. C; 18. A; 19. D; 20. B; 21. D; 22. A; 23. A; 24. D; 25. D; 26. B; 27. B; 28. B; 29. D;
46. D; 47. D; 48. C; 49. D; 50. C;
01. D; 02. B; 03. D; 04. D; 05. B; 06. C; 07. C; 08. C; 09. A; 10. C; 11. C; 12. B; 13. B; 14.
16. A; 17. B; 18. D; 19. D; 20. B; 21. B; 22. D; 23. D; 24. D; 25. C; 26. B; 27. D; 28. D; 29.
01. D; 02. A; 03. A; 04. B; 05. A; 06. B; 07. A; 08. C; 09. D; 10. C; 11. C; 12. C; 13. D; 14. B;
16. B; 17. B; 18. D; 19. C; 20. A; 21. B; 22. B; 23. B; 24. A; 25. D; 26. C; 27. D; 28. B; 29. B;
46. B; 47. B; 48. B; 49. B; 50. D;
01. A; 02. A; 03. D; 04. B; 05. A; 06. A; 07. A; 08. A; 09. C; 10. D; 11. A; 12. B; 13. B; 14. A;
16. A; 17. C; 18. A; 19. B; 20. B; 21. B; 22. D; 23. D; 24. D; 25. A; 26. D; 27. A; 28. D; 29. A;
Đáp án mã đề: 152 15. B; 30. B; 31. C; 32. A; 33. B; 34. C; 35. D; 36. B; 37. B; 38. A; 39. A; 40. A; 41. C; 42. B; 43. D; 44. D; 45. A; Đáp án mã đề: 186 A; 15. D; A; 30. A; 31. D; 32. A; 33. A; 34. B; 35. B; 36. C; 37. D; 38. D; 39. C; 40. D; 41. A; 42. B; 43. A; 44. D; 45. A; 46. A; 47. D; 48. D; 49. B; 50. A; Đáp án mã đề: 220 15. C; 30. C; 31. B; 32. A; 33. B; 34. D; 35. D; 36. F; 37. B; 38. D; 39. A; 40. A; 41. B; 42. A; 43. D; 44. D; 45. D; Đáp án mã đề: 254 15. D; 30. B; 31. C; 32. B; 33. C; 34. C; 35. D; 36. D; 37. B; 38. C; 39. D; 40. A; 41. B; 42. B; 43. A; 44. A; 45. A; 46. B; 47. D; 48. D; 49. B; 50. C;