Trang 1
S GD&ĐT QUNG NAM
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
LÊ THÁNH TÔNG
ĐỀ THI TH THPTQG LN 1
NĂM HỌC 2020 2021
MÔN: LCH S
Thi gian làm bài: 50 phút; không k thi gian phát đề
Câu 1 (NB): S kiện đánh dấu Nguyn Ái Quốc đã tìm thấy con đường cứu nước đúng đắn cho dân tc
Vit Nam là
A. đưa yêu sách đến Hi ngh Vécxai ( 18 - (6 - 1919).
B. đọc Sơ thào Luận cương của Lênin v vấn đề dân tc và thuộc địa (7 - 1920).
C. tham gia sáng lập Đảng Cng sn Pháp (12 - 1920).
D. thành lp t chc Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên (6 - 1925).
Câu 2 (NB): Nguyên nhân cơ bản giúp kinh tế Tây Âu phát trin sau chiến tranh thế gii th 2 là
A. tài nguyên thiên nhiên giàu có, nhân lực lao động di dào.
B. ngun vin tr ca M thông qua kế hoch Mácsan.
C. quá trình tập trung tư bản và tập trung lao động cao.
D. tn dng tốt cơ hội bên ngoài và áp dng thành công khoa hc k thut.
Câu 3 (TH): Vic tới hơn 90% cử tri đi bỏ phiếu trong cuc tng tuyn c bu Quc hội đầu tiên đã
th hiện điều gì?
A. Nim tin ca nhân dân còn hn chế vì thiếu 10% c tri.
B. Phá v âm mưu chống phá ca k th.
C. S ng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyn mới, đồng thi phá v âm mưu chống
phá ca k thù.
D. S ng hộ, tin tưởng của nhân dân vào Đảng, chính quyn mi.
Câu 4 (NB): Sau Chiến tranh thế gii th hai M thc hiện chính sách đối ngoại như thế nào?
A. Trin khai chiến lược toàn cu vi tham vng lm bá ch thế gii.
B. Dung dưỡng mt s nước.
C. Bt tay vi Trung Quc.
D. Hòa bình hp tác vi các nước trên thế gii.
Câu 5 (TH): Điểm khác nhau cơ bản ca khoa hc với kĩ thuật là gì?
A. Khoa hc tr thành lực lượng sn xut trc tiếp.
B. Khoa học cơ bản đi trước kĩ thuật.
C. Khoa hc phát minh, phát hin các quy luật trong các vĩnh vực Toán, Lý, Hóa, Sinh.
D. Khoa hc tạo điều kiện để kĩ thuật phát trin.
Câu 6 (NB): Ba trung tâm kinh tế tài chính ln ca thế gii hình thành vào thp niên 70 ca thế k XX là
A. - Liên Xô - Nht Bn. B. - Tây Âu - Nht Bn.
C. - Anh - Pháp. D. - Đức - Nht Bn.
Trang 2
Câu 7 (NB): Đến nửa đầu những năm 70 của thế k XX, Liên Xô là cường quc công nghip
A. đứng đầu thế gii. B. đứng th ba thế gii.
C. đứng th hai thế gii. D. đứng th tư thế gii.
Câu 8 (NB): T sau thế Chiến th hai (1945), phong trào gii phóng dân tc châu Phi n ra sm nht
khu vc
A. Đông Phi. B. Tây Phi. C. Nam Phi. D. Bc Phi.
Câu 9 (NB): Mt trong nhng mục đích của t chc Liên hp quc là
A. trng tr các hoạt động gây chiến tranh. B. ngăn chặn tình trng ô nhiễm môi trường.
C. duy trì hòa bình và an ninh thế gii. D. thúc đẩy quan h thương mại t do.
Câu 10 (NB): Nguyên nhân nào quan trng nht dẫn đến s phát trin ca phong trào công nhân trong
giai đoạn 1926 - 1929?
A. Giai cp công nhân giác ng v chính tr.
B. Vai trò ca hi viên Hi Vit Nam Cách mạng Thanh niên, đặc biệt phong trào “vô sản hóa”.
C. Tác động và ảnh hưởng ca cách mng Trung Quc.
D. Ảnh hưởng ca phong trào cách mng thế gii.
Câu 11 (VD): Góp phn làm sụp đổ ch nghĩa thực dân kiểu cũ. Đó là ý nghĩa lịch s ca
A. Hi ngh Giơnevơ. B. cuc kháng chiến chng Pháp và can thiệp Mĩ.
C. cuc kháng chiến chng M. D. chiến thắng Điện Biên Ph.
Câu 12 (NB): Mc tiêu ln nht ca quân dân ta trong cuc chiến đấu các đô thị phía Bắc tuyến
16 vào tháng 12/1946 nhm
A. làm tiêu hao sinh lực địch, khai thông biên gii.
B. làm cho địch hoang mang lo sợ, để cho ta có thi gian di chuyển cơ quan đầu não an toàn.
C. để cho ta thi gian di chuyn kho tàng, công xưởng v chiến khu, bo v Trung ương Đảng,
chính ph v căn cứ an toàn.
D. quyết tâm tiêu diệt địch các thành ph ln.
Câu 13 (VD): Nguyên nhân nào quan trng nht dẫn đến s thng li ca c hai chiến dch Vit Bc thu -
đông 1947 và chiến dch Biên gii thu - đông 1950?
A. S lãnh đạo tài tình, sáng sut của Đảng đứng đầu là H Chí Minh.
B. Do s giúp đỡ nhit tình của các nước xã hi ch nghĩa trên thế gii.
C. Do đường li kháng chiến chống Pháp đúng đắn.
D. Tinh thần đoàn kết chiến đấu ca quân và dân ta.
Câu 14 (TH): Mc tiêu của Mĩ khi phát động “Chiến tranh lnh" là
A. phá hoi phong trào cách mng thế gii.
B. chng li ảnh hưởng ca Liên Xô.
C. ngăn chặn s m rng ca ch nghĩa xã hội t Liên Xô sang Đông Âu và thế gii.
D. Mĩ lôi kéo các nước Đồng minh ca mình chng Liên Xô.
Trang 3
Câu 15 (NB): Những nước Đông Nam Á tuyên bố độc lập vào năm 1945 là
A. Vit Nam, Lào, Campuchia. B. Thái Lan, Vit Nam, Lào.
C. Việt Nam, Inđônêxia, Mianma. D. Việt Nam, Inđônêxia, Lào.
Câu 16 (NB): Ý nghĩa lịch s ca vic thành lập nước CHND Trung Hoa là
A. hoàn thành cuc cách mng dân tc dân ch ca nhân dân Trung Quốc, đưa Trung Quốc bước vào
k nguyên độc lp, t do, tiến lên ch nghĩa xã hội.
B. lật đổ chế độ phong kiến.
C. làm cho ch nghĩa xã hội lan rng khp toàn cu.
D. hoàn thành cách mng xã hi ch nghĩa, kỉ nguyên xây dng ch nghĩa cộng sn bắt đầu.
Câu 17 (NB): Trong cuc cách mng khoa hc hiện đại, vt liu mới nào được tìm ra trong các dng vt
liệu dưới đây?
A. Bê tông. B. Polime. C. St, thép. D. Hp kim.
Câu 18 (NB): Cuc cách mng khoa hc thuật hiện đi din ra t những năm 40 của thế k XX
khởi đầu t nước
A. Anh. B. Pháp. C. Mĩ. D. Đức.
Câu 19 (NB): Điểm khác nhau căn bản gia cuc cách mng khoa hc - thuật ngày nay so vi cuc
cách mng khoa hc công nghip thế k XVIII XIX là
A. mi phát minh v kĩ thuật da trên các nghiên cu khoa hc.
B. mọi phát minh kĩ thuật da trên các ngành khoa hc cơ bản.
C. mi phát minh v kĩ thuật bt ngun t thc tin kinh nghim.
D. mi phát minh k thut xut phát t đòi hỏi ca cuc sng.
Câu 20 (NB): c vào thế k XXI, xu thế chung ca thế gii hin nay là
A. hòa nhập nhưng không hòa tan.
B. hòa bình, ổn định, hp tác cùng phát trin.
C. xu thế hòa hoãn, hòa du trong quan h quc tế.
D. cùng tn ti, phát trin hòa binh.
Câu 21 (NB): "Luận cương chính trị" của Đảng cng sản Đông Dương được thông qua ti hi ngh nào?
A. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương tháng 11/1939.
B. Hi ngh Ban chấp hành Trung ương tháng 5/1941.
C. Hi ngh ln th nht Ban chấp hành Trung ương lâm thời, tháng 10/1930.
D. Hi ngh thành lập Đảng cng sn Vit Nam tháng 2/1930.
Câu 22 (NB): Lĩnh vực kinh tế nào được Pháp đầu nhiều nht trong chương trình khai thác thuộc địa
ln th hai Đông Dương?
A. Công nghiệp và thương nghiệp. B. Nông nghip và khai m.
C. Nông nghip và công nghip. D. Nông nghip và giao thông vn ti.
Câu 23 (NB): ớng đi tìm đường đi nước ca Nguyn Ái Quc khác vi các bc tin bi là sang
Trang 4
A. phương Đông. B. Nht Bn. C. phương Tây. D. Trung Quc.
Câu 24 (TH): Đảng Cng sn Việt Nam ra đời (1930) bước ngoặt đi ca cách mng Vit Nam
đã chấm dt
A. vai trò lãnh đạo ca giai cp phong kiến Vit Nam.
B. hoạt động ca Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên.
C. vai trò lãnh đạo ca giai cấp tư sản Vit Nam.
D. thi kì khng hong v đường li và giai cấp lãnh đạo.
Câu 25 (NB): T chc không phi biu hin ca xu thế toàn cu hóa là
A. T chc hiệp ước Bắc Đại Tây Dương (NATO).
B. Hiệp định thương mại t do Bắc Mĩ (NAFTA).
C. Diễn đàn hợp tác Á - Âu (ASEM).
D. Hiệp định thương mại t do ASEAN (AFTA).
Câu 26 (TH): sao Hi ngh Trung ương Đảng ln th 8 (5/1941) ý nghĩa quan trọng đối vi s
thành công ca cách mạng tháng Tám năm 1945?
A. Ch trương giương cao ngọn c gii phóng dân tc.
B. Hoàn chnh quá trình chuyển hướng ch đạo chiến lược được để ra t Hi ngh Trung ương tháng
11/1939.
C. Gii quyết được vấn đề ruộng đất cho nông dân.
D. Cùng c được khối đoàn kết nhân dân,
Câu 27 (TH): sao trong cuc khai thác thuc địa ln th hai, Pháp hn chế phát trin công nghip
nng Vit Nam?
A. Nhm thâu tóm quyn lực vào tay người Pháp.
B. Để ct cht kinh tế Vit Nam vào kinh tế Pháp.
C. Để phc v nhu cu công nghip chính quc.
D. Do đầu tư vốn nhiu vào nông nghip.
Câu 28 (NB): Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng Cng sn Vit Nam gồm các văn kiện nào?
A. Chính cương văn tắt, Sách lược vn tắt và Điều l vn tt.
B. Chính cương văn tất, Điều l vn tt.
C. Chính cương văn tắt, Sách lược vn tt.
D. Chính cương vẫn tắt, Sách lược vn tt v Li kêu gi ca Nguyn Ái Quc.
Câu 29 (NB): Ti Hi ngh Trung ương lần th 8 (5/1941), Nguyn Ái Quc ch trương thành lập mt
trn nào?
A. Mt trn Liên Vit. B. Mt trận Đồng Minh.
C. Mt trn Vit Minh. D. Mt trn thng nht dân tc phản để Đông Dương.
Câu 30 (NB): Nội dung nào sau đây không thuc Ngh quyết được thông qua ti Hi ngh Trung ương
Đảng tháng 5/1941?
Trang 5
A. Gii phóng dân tc.
B. K thù ca cách mạng là đế quc Pháp và phát xít Nht.
C. Nhim v cách mng ch yếu là đấu tranh giai cp.
D. Tm gác khu hiu cách mng ruộng đất.
Câu 31 (TH): Hai khu hiệu "độc lp dân tc" "rung đất dân cày" được th hin nét nht trong
thi kì cách mng nào?
A. 1930 - 1931. B. 1932 - 1935. C. 1939 - 1945. D. 1936 - 1939.
Câu 32 (VDC): Thách thc ln nht Vit Nam phải đối mt trong xu thế toàn cu hóa là gì?
A. S dụng chưa có hiệu qu các ngun vn vay n.
B. S cnh tranh quyết lit t th trường thế gii.
C. S chênh lch v trình độ khi tham gia hi nhp.
D. S bất bình đẳng trong quan h quc tế.
Câu 33 (NB): Giai cp nào s ợng tăng nhanh nht trong cuc khai thác thuộc địa ln th hai Vit
Nam?
A. Tư sản. B. Công nhân. C. Tiểu tư sản. D. Nông dân.
Câu 34 (VD): Ý nghĩa then chốt ca cuc cách mng khoa hc kĩ thuật hiện đại là gì?
A. Thay đổi một cách cơ bản các nhân t sn xut.
B. To ra khối lượng hàng hóa đồ s.
C. Đưa loài người sang nền văn minh trí tuệ.
D. S giao lưu quốc tế ngày càng m rng.
Câu 35 (TH): Nguyn Ái Quốc đã thành lập t chức nào để thông qua đó truyền ch nghĩa Mác -
Lênin vào trong nước?
A. Hi Vit Nam Cách mng Thanh niên. B. Vit Nam cách mạng đồng chí hi.
C. Tân Vit cách mạng Đảng. D. Tâm tâm xã.
Câu 36 (NB): Mc tiêu ca các cuc cách mng khoa hc - kĩ thuật trong lch s nhm
A. gii quyết vẫn đề bùng n dân s.
B. gii quyết những đòi hỏi ca cuc sng, ca sn xut.
C. đáp ứng nhu cu vt cht và tinh thn ngày càng cao của con người.
D. gii quyết những đòi hỏi ca cuc sng, ca sn xut nhằm đáp ng nhu cu ngày càng cao ca con
người.
Câu 37 (NB): Phong trào cách mng 1930 1931 đạt đến đỉnh cao trong thời đim lch s nào?
A. T tháng 9 10/1930. B. T tháng 1 - 5/1931.
C. T tháng 2 4/1930. D. T tháng 5 8/1930.
Câu 38 (VD): So vi phong trào 1930 1931, điểm khác bit v phương thức đấu tranh ca thi 1936
1939 là kết hợp đấu tranh
A. chính tr và đấu tranh vũ trang.