
1
SỞ GD & ĐT QUẢNG NGÃI
TRƯỜNG THPT THU XÀ
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN HÓA HỌC
Thời gian làm bài 50 phút
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18.
Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn 1 phương án.
Câu 1: (B) Chất nào sau đây là chất giặt rửa tổng hợp?
A. Potassium palmitate. B. Sodium lauryl sulfate .
C. Potassium oleate. D. Sodium stearate.
Câu 2: (B) Chất nào sau đây thuộc loại monosaccharide?
A. Saccharose. B. Maltose. C. Cellulose. D. Glucose.
Câu 3: (B) Trong các chất dưới đây, chất nào là dipeptide ?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-CO-NH-CH2-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
C. H2N-CH(CH3)-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH
D. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 4: (hiểu) Thực hiện phản ứng sau: CaCO3 + 2HCl
CaCl2 + CO2 ↑ + H2O. Theo dõi
thể tích CO2 thoát ra theo thời gian, thu được đồ thị như sau (thể tích khí được đo ở áp suất khí
quyển và nhiệt độ phòng).
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng?
A. Ở thời điểm 90 giây, tốc độ phản ứng bằng 0.
B. Tốc độ phản ứng giảm dần theo thời gian.
C. Tốc độ trung bình của phản ứng trong khoảng thời gian từ thời điểm đầu đến 75 giây là 0,33
ml/s.
D. Tốc độ trung bình của phản ứng trong các khoảng thời gian 15 giây là như nhau.

2
Câu 5: (hiểu) Trong môi trường trung tính có quá trình sau:
22
2H O 2e 2OH H
22
o
2H O/2OH H
E 0,413 V
Cho thế điện cực chuẩn của một số kim loại:
32
oo
Al /Al Mg /Mg
E 1,676 V, E 2,356 V
,
2
oo
Ni /Ni Na /Na
E 0,257 V, E 2,713 V
. Dựa vào các thông tin trên hãy cho biết kim loại nào
sau đây không thể phản ứng với nước ở điều kiện chuẩn.
A. Al. B. Mg. C. Ni. D. Na.
Câu 6: (H) Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amylose và amylopectine đều có liên kết α-1,6-glycoside.
B. Cho vài giọt iodine vào hồ tinh bột nóng, thu được dung dịch màu xanh tím.
C. Tinh bột và cellulose là đồng phân cấu tạo của nhau.
D. Đốt cháy hoàn toàn cellulose trinitrate thấy cháy mạnh, không có khói và tàn.
Câu 7: (VD) Trong công nghiệp, nhôm (Al) được điều chế bằng cách điện phân nóng chảy
hỗn hợp aluminium oxide (Al2O3) với cryolite (Na3AlF6) ở điện áp 5V và cường độ dòng
điện là 140 000A. Xác định điện năng (theo MWh) đã tiêu thụ để sản xuất được 27 tấn
nhôm. Cho biết hiệu suất sử dụng điện năng của quá trình điện phân là 90%. Điện năng
A=U.q (q là điện lượng, 1 mol điện lượng = 96485C, 1MWh = 3,6. 109 J).
A. 446,7 MWh B. 223,4 MWh C. 340,2 MWh D. 402,0 MWh
Câu 8: (B) Trên hộp xốp cách nhiệt, hộp đựng thức ăn mang về, cốc, chén đĩa dùng một lần,...
thường được in kí hiệu như hình bên. Polymer dùng làm các đồ dùng đó được tổng hợp từ
monomer nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-C6H5. C. CH2=CHCH3. D. CH2=CHCl.
Câu 9: (B) Cho phản ứng:
23
Ag aq Fe aq Ag s Fe aq
. Cặp oxi hoá - khử của sắt
trong phản ứng là
A.
2
Fe / Fe
. B.
23
Fe / Fe
. C.
32
Fe / Fe
. D.
3
Fe / Fe
.
Câu 10: (B) Alkane là những hydrocarbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1). B. CnH2n (n ≥ 2). C. CnH2n-2 (n ≥ 2). D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 11: (H) Trong bình kín có hệ cân bằng hóa học sau:
CO2 (g) + H2 (g) ⇌ CO (g) + H2O (g)
o
r 298
H
> 0.
Xét các tác động sau đến hệ cân bằng:
(a) tăng nhiệt độ;
(b) thêm một lượng hơi nước;

3
(c) giảm áp suất chung của hệ;
(d) dùng chất xúc tác;
(e) thêm một lượng CO2.
Trong những tác động trên, số tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 12: (VD) Cho các nhận định sau:
a, Cho quỳ tím vào dung dịch phenyl ammonium chloride quỳ tím hóa đỏ.
b, Methyl ammonium carbonate phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH đun nóng
đều tạo khí.
c, Methyl ammonium chloride là chất kết tinh, dễ tan trong nước tạo môi trường acid
d, Các chất: H2N-CH2-COOH, HCOONH3CH3, (CH3NH3)2CO3, CH3NH3Cl, H2N-
CH2COOCH3 đều là chất lưỡng tính.
đ, Hai dung dịch: H2N-CH2-COOH, HCOONH3CH3 đều phản ứng với dung dịch NaOH, đun
nóng tạo ra muối và alcohol.
e, Có thể tách aniline ra khỏi hỗn hợp với benzene bằng dung dịch HCl và NaOH.
Số phát biểu đúng
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 13: (B) Trong đời sống và sản xuất, kim loại đen là kim loại được tái chế nhất. Thành
phần chính của kim loại đen là nguyên tố nào?
A. Carbon (C). B. Aluminium (Al). C. Iron (Fe). D. Copper (Cu).
Câu 14: (B) Hoá chất nào sau đây làm mềm được nước cứng vĩnh cửu?
A. NaCl . B.
24
Na SO
. C.
23
Na CO
. D. HCl .
Câu 15: (H) Cho sơ đồ chuyển hoá:
3 2 3
222
NH H O NH
HO
4 2 2 2
62
CuSO Cu OH Cu(OH) OH
2
32
42
Cu NH OH
(màu trắng) (màu xanh) (màu xanh nhạt) (màu xanh lam)
Từ sơ đồ trên, hãy cho biết phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Các phức chất trên sơ đồ đều có nguyên tử trung tâm là đồng (copper).
B. Phức chất
26
Cu OH
có dạng hình học là tứ diện.
C. Hai phức chất
32
42
Cu NH OH
và
26
Cu OH
có cùng số phối tử.
D. Màu của các phức chất trong sơ đồ phụ thuộc vào phối tử.

4
Câu 16: (H) Chuẩn độ HCl trong bình tam giác bằng dung dịch NaOH 0,1M trên burette.
Burette sau khi được rửa sạch bằng nước phải cất phải được tráng lại bằng dung dịch nào sau
đây?
A. NaOH 0,1M. B. NaOH 1M. C. HCl 0,1M. D. HCl 1M.
Câu 17: (H) Cho các ester sau: ethyl acetate, propyl acetate, methyl propionate, methyl
methacrylate. Có bao nhiêu ester tham gia phản ứng trùng hợp tạo thành polymer?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 18: (VD) Cho biết thế điện cực chuẩn của các cặp oxi hóa – khử Mg2+/Mg ; Zn2+/Zn ;
Cu2+/Cu ; Ag+/Ag ; Hg2+/Hg lần lượt là – 2,37 V; – 0,76 V ; 0,34 V ; 0,8 V và 0,85 V.
0
pin
E
=
3,22 V là sức điện động chuẩn của pin nào trong số các pin sau?
A. Zn – Ag B. Mg – Zn C. Zn – Hg D. Mg – Hg
PHẦN II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4 . Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Trong cây thuốc lá có nicotine. Đây là một hợp chất gây nghiện. Công thức cấu tạo của
nicotine được cho ở hình bên dưới. Ở điều kiện thường, nicotine là chất lỏng nhờn, không màu
đến nâu vàng, hút ẩm, dễ hòa tan trong ethyl alcohol, ether hoặc dầu nhẹ
a. (B) Nicotine là một arylamine hai chức.
b. (H) Nicotine phản ứng với HCl trong dung dịch theo tỉ lệ mol 1 : 2
c. (H) Nicotine có số liên kết σ (sigma) là 26.
d. (VD) Phần trăm khối lượng của nguyên tố nitrogen trong nicotine là 17,28%.
Câu 2. Ba hợp chất thơm A, B, C đều có ứng dụng trong thực tiễn: A có tác dụng chống sinh
vật kí sinh (chấy, rận); B làm chất tạo mùi hạnh nhân; C là một thành phần của thuốc mỡ
Whitfield, được dùng để điều trị các bệnh về da như nấm da, giun đũa. Cho biết A là một
alcohol bậc I có CTCT là C6H5CH2OH. Sơ đồ chuyển hoá giữa ba chất A, B, C như sau:
32
01.[Ag(NH ) ]OH
2.HCl
CuO,t
A B C
a. (B) Chất C là một aldehyde có tên thường là benzaldehyde.
b. (B) Phổ IR của A có peak hấp thụ ở vùng 3500-3200 cm-1.

5
c. (H) Chất B có tín hiệu peak đặc trưng ở vùng 1700 cm-1 và peak ở vùng 2650 – 2880 cm-1.
d. (H) Có thể phân biệt chất B và C bằng phổ IR.
Câu 3. Hydrocarbon là nguồn nguyên liệu trong tổng hợp hữu cơ. Một trong các chuyển hóa
hydrocarbon được biết đến là quá trình sản xuất xà phòng từ hydrocarbon no, mạch dài không
phân nhánh. Quá trình được mô tả theo sơ đồ sau:
2
22
O ,xt NaOH
22 H O H O
(1) (2)
R CH CH R R COOH R COONa (sodium stearate)
Cho các phát biểu sau:
a. (B) Muối sodium stearate có khả năng giặt rửa là do nhóm - COO dễ xâm nhập vào các vết
dầu mỡ.
b. (H) Trong phản ứng (1), số mol O2 phản ứng gấp 2,5 lần số mol hydrocarbon phản ứng.
c. (H) Trong phản ứng (2), nếu thay NaOH bằng Na2CO3 thì muối thu được không thay đổi.
d. (VD) Nếu hiệu suất quá trình là 90% thì cần 1 tấn hydrocarbon đề sản xuất được 0,9 tấn
sodium stearate.
Câu 4. Cho sơ đồ chuyển hoá sau:
Biết rằng X, Y, Z đều là các phức chất vuông phẳng, đơn nhân. Cho các phát biểu sau:
a. (H) Các phản ứng trên đều có sự thay thế phối tử trong phức chất.
b. (H) Trong phức chất Y, có hai phối tử NH3 và hai phối tử iodo (I).
c. (H) Trong nước, dung dịch phức chất Z dẫn điện tốt.
d. (VD) Các phản ứng trong chuỗi trên đều kèm theo sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tử
trung tâm.
PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: (hiểu) Cho các yếu tố sau:
(a) Nồng độ (b) Nhiệt độ (c) Chất xúc tác (d) Áp suất (e) Khối lượng chất rắn (f) Diện tích bề
mặt chất rắn. Có mấy yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
Câu 2: (hiểu) Cho các tính chất hoặc thuộc tính sau:
(1) là tinh thể màu trắng hoặc vàng.
(2) tan tốt trong nước và tạo dung dịch có vị ngọt;
(3) bị oxi hoá bởi Cu(OH)2 trong môi trường kiềm.

