1
TRƯNG PTDTNT THPT TNH
ĐỀ GII THIU
có 05 trang)
K THI TT NGHIỆP THPT NĂM 2025
MÔN: SINH HC
Thi gian làm bài 50 phút, không k thi gian phát
đề
PHN I: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 18. Mi câu hi thí sinh ch chn một phương án.
Câu 1. Dấu hiệu đặc trưng của trao đổi chất là
A. thu nhận các chất từ môi trường. B. biến đổi các chất.
C. tổng hợp các chất và tích lũy năng lượng. D. phân giải các chất.
Câu 2: Nguyên liệu của quá trình quang hợp là
A. CO2, H2O B. CO2, O2 C. O2, H2O D. CO2, H2O, O2
Câu 3. Quan sát quá trình tái bản của một phân tử DNA, các nhà khoa học nhận thấy nó diễn ra
đồng thời trên 50 đơn vị tái bản, theo em, DNA này chỉ có ở sinh vật nào sau đây?
A. Vi khuẩn lam. B. Vi khuẩn cố định nitrogen.
B. Vi khuẩn lao. D. Tảo đỏ.
Câu 4. Đột biến điểm ở một gene chắc chắn sẽ làm thay đổi những sản phẩm nào của gen?
A. Gene, RNA, protein. B. Gene, RNA.
C. RNA, protein. D. Gene, protein.
Câu 5. Trong đại c sinh, dương xỉ phát trin mnh k
A. Cambrian B. Silurian C. Permian D. Carboniferous
Câu 6. Quá trình tiến hoá ca s sống trên Trái đất có th chia thành các giai đoạn
A. tiến hoá tin sinh hoc, tiến hoá sinh hc
B. tiến hoá hoá hc, tiến hoá tin sinh hc
C. tiến hoá hoá hc, tiến hoá tin sinh hc, tiến hoá sinh hc
D. tiến hoá hoá hc, tiến hoá sinh hc
Câu 7. Trong việc giải thích nguồn gốc chung của các loài, quá trình nào dưới đây đóng vai trò
quyết định?
A. Quá trình đột biến. B. Quá trình giao phối.
C. Quá trình chọn lọc tự nhiên. D. Quá trình phân li tính trạng.
Câu 8. Trong phương thức hình thành loài bằng con đường địa lí, nhân tố nào sau đây là nguyên
nhân trực tiếp gây ra những biến đổi trên cơ thể sinh vật?
A. Sự thay đổi điều kiện địa lí. B. Sự cách li địa lí.
C. Đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 9. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố hữu sinh?
A. Nhiệt độ. B. Độ ẩm. C. Ánh sáng. D. Vật kí sinh.
CÂU 10. Tập hợp sinh vật nào sau đây không phải là quần thể?
A. Tập hợp các loài động vật sống trên một đồng cỏ
2
B. Tập hợp cây cọ ở trên quả đồi Phú Th
C. Tập hợp cây thông trong một rừng thông ở Đà Lạt
D. Tập hợp cá chép sinh sống ở Hồ Tây
CÂU 11. Trong quan hệ giữa 2 loài, có ít nhất 1 loài bị hại thì đó là mối quan hệ nào sau đây?
A. quan hệ hỗ trợ B. quan hệ đối kháng
C. quan hệ hợp tác D. quan hệ hội sinh
Câu 12. Chu trình sinh địa – hoá là chu trình trao đổi
A. các chất trong tự nhiên từ môi trường vào quần xã và ngược lại.
B. các hợp chất hữu cơ cần thiết cho sự sống trong tự nhiên.
C. vật chất giữa các quần thể sinh vật trong một quần xã với nhau.
D. vật chất giữa các quần xã sinh vật với nhau.
Câu 13. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng về giai đoạn kéo dài mạch polynucleotide mới trênmột
chạc chữ Y trong quá trình tái bản DNA ở sinh vật nhân sơ?
A. Sơ đồ IV. B. Sơ đồ I. C. Sơ đồ III. D. Sơ đồ II.
Câu 14. Điu không đúng v nhim v ca y học tư vấn là
A. góp phn chế to ra mt s loi thuc cha bnh di truyn.
B. chẩn đoán, cung cp thông tin v kh năng mắc các loi bnh di truyn đời con ca các gia
đình đã có bệnh này.
C. cho li khuyên trong vic kết hôn, sinh đ.
D. cho li khuyên trong việc đề phòng và hn chế hu qu xu ca ô nhiễm môi trưng.
Câu 15: Trong chẩn đoán trước sinh, kỹ thuật chọc dịch nước ối nhằm kiểm tra
A. tính chất của nước ối. B. tế bào tử cung của ngưới mẹ.
C. tế bào phôi bong ra trong nước ối. D. nhóm máu của thai nhi.
Câu 16. hoa loa kèn, thực hiện các phép lai như sau:
Phép lai 1: y loa kèn xanh x y loa kèn vàng toàn loa kèn vàng. Phép lai 2: y loa
kèn xanh x cây ♂ loa kèn vàng toàn loa kèn xanh. Kết quả khác nhau ở hai phép trên là do
A. chọn y bố mẹ khác nhau.
B. tính trạng loa kèn vàng trội không hoàn toàn.
C. hợp tử phát triển từ noãn cây nào thì mang đặc điểm của cây đó.
D. tính trạng của bố tính trạng lặn.
Câu 17. Điu kiện để mt biến d cá th có th được tích lu dưới tác động ca chn lc t nhiên
là gì?
1.
Biến d đó làm tăng kh năng sng sót và sinh sn ca cá th.
2.
Biến d đó phải đưc phát sinh trong quá trình sinh sn hu tính.
3
3.
Biến d đó phải đưc truyn lại cho đời sau.
4.
Cá th mang biến d phi sống trong môi trường khác vi các cá th khác.
A. 1 và 3. B. 1 và 2. C. 1, 2 và 4. D. 1, 2, 3 và 4
Câu 18. Sơ đồ ph h dưới đây cho biết mt bnh người do mt trong hai allele ca gene quy
định.
Cp v chng (1) (2) thế h th II mong muốn sinh hai ngưi con c trai, gái đều
không b bnh trên. Cho rằng không đt biến xy ra, kh năng để h thc hiện đưc mong
mun là bao nhiêu?
A. 5,56% B. 12,50% C. 8,33% D. 3,13%
PHN II: Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 4. Trong mi ý a), b), c), d) mi câu, thí sinh chn
đúng hoặc sai.
Câu 1. Một học sinh khi tìm hiểu về bệnh “Hen suyễn” đã đưa ra các cách phòng, chống bệnh
này, đã đưa ra một số cách như sau
A. Xác định và tránh tiếp xúc với các dị nguyên khởi phát cơn hen.
B. Điều trị các cơn hen phế quản càng sớm càng tốt, giúp dự phòng các đợt cấp tiến triển nặng
nề hơn.
C. Không cần khám bác sĩ tây y mà chỉ cần đến các thầy lang thuốc nam.
D. Không được tiêm vắc xin phòng cúm
Câu 2. Một gene 1200 cặp nuclêôtide số nuclêôtide loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtide
của gene. Mạch 1 của gene 200 nuclêôtide loại T số nuclêôtit loại C chiếm 15% tổng số
nuclêôtide của mạch.
A. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26.
B. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41.
C. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3.
D. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7.
Câu 3: Mt hc sinh phát biu các nhận định ca mình v điều kin xy ra hoán v gen như sau:
A. Hoán v gene ch xy ra những cơ thể d hp t v mt cp gene.
B. Hoán v gene xy ra khi s trao đổi đoạn gia các crômatit khác ngun trong cp NST
kép tương đồng k đầu I gim phân.
C. Hoán v gene ch có ý nghĩa khi sự tái t hp các gene trên cp nhim sc th ơng
đồng.
4
D. Hoán vị gene còn tùy vào khoảng cách giữa các gene hoặc vị trí của gene gần hay xa tâm
động.
Câu 4. Cho sơ đồ tháp sinh thái năng lượng sau:
Rắn: 1,161.106Kcal
Châu chấu: 1,075.108Kcal
Cỏ: 8,6.108Kcal
Các kết luận sau đây về tháp năng lượng trên là đúng hay sai?
A. 87% năng lượng từ thức ăn đã được sử dụng cho các hoạt động sống của sinh vật tiêu
thụ bậc 1
B. Hiệu suất sinh thái của sinh vật tiêu thụ bậc 2 bằng 12%
C. Tỉ lệ tích lu năng lượng của sinh vật tiêu thụ bậc 3 bằng 9%
D. Nếu chuỗi thức ăn trên đã sử dụng 10% ng lượng sinh vật sản xuất đồng hoá được thì
sản lượng quang hợp của cỏ là 8,6.109kcal
PHN III. Thí sinh tr li t câu 1 đến câu 6. Thí sinh đin kết qu mi câu vào mi ô tr li
tương ứng theo hướng dn cùa phiếu trà li.
Câu 1. Ở sinh vật có bao nhiêu dạng đột biến điểm?
Câu 2. người bệnh màu do đột biến gene lặn nằm trên NST X quy định. Một người nam
bình thường lấy một người nữ bình thường mang gene bệnh, tỉ lệ họ sinh ra được con trai khỏe
mạnh trong mỗi lần sinh bao nhiêu? (hãy thể hiện kết quả bằng số thập phân làm tròn đến 2
chữ số sau dấu phẩy)
Câu 3: Trong mt qun th t th phn, thế h F1 có kiu gene 0,40 d hp Aa thì t ly d hp
thế h F3 là bao nhiêu?
Câu 4. Cho các sự kiện xuất hiện trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống dưới đây:
1. Hình thành các loài sinh vật dưới tác dụng của các nhân tố tiến hoá.
2. Hình thành các đại phân tử hữu cơ.
3. Hình thành các chất hữu cơ đơn giản từ các chất vô cơ.
4. Hình thành các tế bào sơ khai đầu tiên.
Trình t đúng ca các s kin này trong quá trình tiến hoá là:.......
Câu 5. Cho các loại hệ sinh thái sau:
1. Đồng rêu đới lạnh. 2. Hệ sinh thái ao, hồ. 3. Rừng ngập mặn.
4. Sa mạc, hoang mạc. 5. Hệ sinh thái sông, suối. Rạn san hô.
7. Rừng thông phương Bắc.
Có bao nhiêu hệ sinh thái dưới nước?
Câu 6. Đồ thị sau mô tả sự biến thiên số lượng nai và bò rừng trong một quần xã sinh vật giai đoạn
chưa chó sói giai đoạn chó sói. Dựa vào đồ thị, y cho biết bao nhiêu phát biểu sau đây
là sai?
5
- Trước khi có chó sói, nai và bò rừng không xảy ra cạnh tranh nên số lượng đều tăng.
- Sau khi có chó sói, nai và bò rừng xảy ra cạnh tranh, nai yếu thế nên số lượng giảm nhanh.
- Giai đoạn trước khi chó sói sự tăng số lượng của 2 loài nai và rừng không phụ thuộc nhiều
vào quan hệ cạnh tranh của 2 loài với nguồn thức ăn.
- Giai đoạn có chó sói, kích thước bò rừng lớn hơn nai nên số lượng tăng nhanh.