
ĐỀ THAM KHẢO ÔN TẬP THI TN THPT 2025 THEO CẤU TRÚC ĐỀ MINH HỌA CỦA
BỘ
1. Bảng ma trận nội dung thành phần theo năng lực, cấp độ tư duy:
P
hầ
n
Nộ
i
du
ng/
ch
ủ
đề
C
âu
hỏ
i
L
ện
h
hỏ
i
Th
ành
phầ
n
năn
g
lực
Vật
lí
Tổng số câu hỏi/ lệnh hỏi
Nh
ận
thứ
c
Vật
lí
Tì
m
hiể
u
thế
giớ
i tự
nhi
ên
dư
ới
góc
độ
Vật
lí
Vậ
n
dụ
ng
kiế
n
thứ
c
kĩ
năn
g
Cấ
p
độ
tư
du
y
Cấ
p
độ
tư
du
y
Cấ
p
độ
tư
du
y
B H VD B H VD B H VD B H VD
IVật
lí
nhi
ệt
1
đến
18 1 1 1 1 11 5
2
Kh
í lí
tưở
ng
1 1 1
Từ
trư
ờn
g
3 2 1 1
Vật 1 1 1 1

lí
hạt
nhâ
n
II Vật
lí
nhi
ệt
1
a) 1 6 6
4
b) 1
c) 1
d) 1
Kh
í lí
tưở
ng
2
a) 1
b) 1
c) 1
d) 1 1
Từ
trư
ờn
g
3
a) 1
b) 1
c) 1
d) 1 1
Vật
lí
hạt
nhâ
n
4
a) 1
b) 1
c) 1
d) 1
III
Vật
lí
nhi
ệt
1
đến
6
11 3
2
Kh
í lí
tưở
ng
1 1
Từ
trư
ờn
g
1
Vật
lí
hạt
nhâ
n
1 1
CỘNG 18 14 8
TỈ LỆ % 45
%
35
%
20
%
2. Đề tham khảo:
Phần I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án
Câu 1. Đặt một viên nước đá có nhiệt độ 0 °C vào một cốc nước có nhiệt độ 20 °C. Sau vài phút,
một phần nước đá đã tan chảy. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Tảng nước đá còn lại có nhiệt độ tăng.
B. Nhiệt độ của nước tăng.
C. Khối lượng của nước tăng.
D. Tổng khối lượng của nước đá và nước giảm.
Câu 2. Nội năng của vật nào tăng lên nhiều nhất khi thả rơi bốn vật bằng thiếc, nhôm, niken, sắt
có cùng thể tích từ cùng một độ cao xuống đất (coi như toàn bộ độ giảm cơ năng chuyển hết
thành nội năng của vật)?
A. Vật bằng thiếc. B. Vật bằng nhôm. c. Vật bằng niken. D. Vật bằng sắt.
Câu 3. Khối đồng có khối lượng 2 kg nhận nhiệt lượng 7600 J thì tăng thêm 10°C. Nhiệt dung
riêng của đồng là:
A. 380 J/kg.K B. 2500 J/kg.K C. 4200 J/kg.K D. 130 J/kg.K
Câu 4. Cồn y tế chuyển từ thể lỏng sang thể khí rất nhanh ở điều kiện thông thường. Khi xoa cồn
vào da, ta cảm thấy lạnh ở vùng da đó vì cồn
A. khi bay hơi tỏa nhiệt lượng vào vùng da đó.
B. khi bay hơi kéo theo lượng nước vùng da đó rời khỏi cơ thể.
C. thu nhiệt lượng từ cơ thể qua vùng da đó để bay hơi.
D. khi bay hơi tạo ra dòng nước mát tại vùng da đó.
Câu 5. Một lượng khí đựng trong bình. Áp suất của khí sẽ biến đổi thế nào nếu thế tích bình tăng
gấp ba lần, còn nhiệt độ tuyệt đối của khí giảm đi một nửa?
A. Áp suất không đổi. B. Áp suất tâng gấp đôi.
C. Áp suất tăng gấp bốn lần. D. Áp suất giảm sáu lần.
Câu 6. Hình bên là hai đường đẳng nhiệt của cùng một lượng
khí lý tưởng ở hai nhiệt độ khác nhau. Thông tin đúng khi so
sánh nhiệt độ và là
A. . B. .
C. . D. .
Câu 7. Người ta dùng bơm có pit-tông diện tích 8 cm2 và khoảng chạy 25 cm bơm một bánh xe
đạp sao cho áp lực của bánh xe đạp lên mặt đường là 350 N thì diện tích tiếp xúc là 50 cm2. Ban
đầu bánh xe đạp chứa không khí ở áp suất khí quyển p0 = 105 Pa và có thể tích là V0 = 1500 cm3.
Giả thiết khi áp suất không khí trong bánh xe đạp vượt quá 1,5p0 thì thể tích của bánh xe đạp là
2000 cm3. Quá trình bơm nhiệt độ không đổi. Số lần đẩy bơm gần bằng
A. 17. B. 10. C. 5. D. 15
Câu 8. Từ trường là dạng vật chất tồn tại trong không gian và
A. tác dụng lực hút lên các vật. B. tác dụng lực điện lên các điện tích.
C. tác dụng lực từ lên nam châm và dòng điện. D. tác dụng lực đẩy lên các vật.
Câu 9. Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ.
Dòng điện qua dây có cường độ 2 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 0,004 N. Cảm ứng từ có
độ lớn là
A. 0,02 T. B. 0,2 T. C. 0,04 T. D. 0,002 T.
Câu 10. Một diện tích S đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B, góc giữa vectơ cảm ứng từ và
vectơ pháp tuyến là α. Từ thông ϕ qua diện tích S được tính theo công thức
A. ϕ = BS.sinα. B. ϕ = BS.tanα.
C. ϕ = BS.cosα. D. ϕ = BS.cotanα.
Câu 11. Cơ chế hoạt động của máy biến áp dựa vào hiện tượng vật lí nào?
A. Cảm ứng điện từ. B. Từ hóa.
C. Nhiễu xạ sóng điện từ. D. Giao thoa sóng điện từ.
Câu 12. Hình bên mô tả các đường sức điện trường do hai điện tích điểm A và B gây ra. Chọn

đáp án đúng về dấu của hai điện tích điểm đó.
A. qA>0, qB>0. B. qA<0, qB>0.
C. qA > 0, qB < 0. D. qA < 0, qB < 0.
Câu 13. Một bức xạ điện từ có tần số 2.1017 Hz. Cho tốc độ
truyền sóng điện từ trong chân không là 3.108 m/s. Bức xạ điện từ
đã cho là
A. tia X. B. tia tử ngoại.
C. ánh sáng nhìn thấy. D. tia hồng ngoại.
Câu 14. Dao động của một con lắc lò xo treo thẳng đứng sẽ không bị tắt dần nếu nó được đặt
trong môi trường
A. dầu hoả. B. chân không. C. nước. D. không khí.
Câu 15. Một thanh vật dẫn dài 1 m, chuyển động trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông
góc với thanh và B = 0,4 T với vận tốc 2 m/s, vuông góc với thanh, tạo với vectơ cảm ứng từ một
góc θ = 45o. Nối hai đầu thanh với một điện trở R = 0,2 Ω thành mạch kín thì cường độ dòng điện
qua điện trở bằng
A. B. C. D.
Câu 16. Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. Năng lượng nghỉ. B. Độ hụt khối.
C. Năng lượng liên kết. D. Năng lượng liên kết riêng.
Câu 17. Biết số Avogadro NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối
của
nó. Số proton có trong 0,27 gam là
A. 6,826.1022.B. 8,826.1022. C. 9,826.1022.D. 7,826.1022.
Câu 18. Một lượng phóng xạ 22 Na có 107 nguyên tử đặt cách màn huỳnh quang một khoảng
1
cm,
màn có diện tích 10 cm2. Biết chu kì bán rã của là 2,6 năm, coi một năm có 365 ngày. Cứ một
nguyên tử phân rã tạo ra một hạt phóng xạ β- và mỗi hạt phóng xạ đập vào màn huỳnh quang phát
ra một chấm sáng. Số chấm sáng trên màn sau 10 phút là
A. 40. B. 80. C. 26. D. 55.
Phần II. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh
chọn đúng hoặc sai.
Câu 1. Sự biến thiên nhiệt độ của khối nước đá đựng trong ấm điện theo nhiệt lượng cung cấp
được cho trên đồ thị. Dựa vào đồ thị ta thấy
a) Cần cung cấp 300 kJ để nước đá nóng chảy (tan) hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy.
b) Trong quá trình nóng chảy, nhiệt độ nước vẫn giữ nguyên là 0°C.
c) Đến khi nhiệt lượng cung cấp đủ 180 kJ thì nước bắt đầu sôi.
d) Lượng nước đá ban đầu có trong ấm điện là 312,5 g. (Biết nhiệt nóng chảy riêng của nước
là 32.104 J/kg).

Câu 2. Một khí cầu thám không hình cầu được bơm đầy khí hydrogen đến thể tích 34 m3. Khi
bơm xong, hydrogen trong khí cầu có nhiệt độ 27°C áp suất 1,200.105 Pa. Vỏ khí cầu không bị
vỡ khi thể tích khí không vượt quá 27 lần thể tích ban đầu. Cho biết R = 8,31 J/mol.K
a) Khối lượng khí hydrogen cần bơm vào khí cầu xấp xĩ 3,3 kg.
b) Nếu bơm khí trong thời gian 2 phút kể từ khi trong vỏ khí cầu không có khí đến khi đầy, cần
dùng máy bơm có thể bơm được trung bình 15 gam khí trong mỗi giây.
c) Khí cầu được thả bay lên đến độ cao nhất định thì bị vỡ do thể tích tăng quá giới hạn, nhiệt
độ của khí cầu bằng nhiệt độ khí quyển là - 84°C thì áp suất trong khí cầu là 0,028.105 Pa.
d) Cứ lên cao thêm 12m thì áp suất khí quyền giảm 1 mmHg, độ cao lớn nhất khí cầu đến
được là 20 km.
Câu 3. Một vòng dây dẫn kín, tròn, phẳng không biến dạng (C) có tiết diện 100 cm2 đặt trong
mặt phẳng song song với mặt phẳng Oxz, một nam châm thẳng đặt song song với trục Oy và
chọn chiều dương trên (C) như hình vẽ.
a) Cho nam châm tiến ra xa vòng dây kín (C) thì từ thông qua (C)
tăng.
b) Nếu cho (C) quay đều theo chiều dương quanh trục quay song
song với trục Oy thì trong (C) không có dòng điện cảm ứng.
c) Khi nam châm tiến gần vòng dây kín (C) thì cảm ứng từ qua (C)
tăng đều từ 0 đến 0,6 T. Từ thông qua vòng dây kín (C) bằng 0,06 Wb.
d) Cảm ứng từ do nam châm gây ra có độ lớn B = 0,02 T. Khi vòng dây quay quanh mặt
phẳng Oxz một góc 600. Độ biến thiên từ thông qua vòng dây là -10-4 Wb.
Câu 4. Cho biết khối lượng nguyên tử của các hạt , , , lần lượt là 1,00783 amu; 30,97376 amu;
31,97207 amu; 32,97745 amu; hạt neutron có khối lượng 1,00866 amu.
Biết 1amu = 931,5MeV
a) Các hạt , , có số neutron bằng nhau.
b) Độ hụt khối của hạt nhân là 0,28225 amu.
c) Năng lượng liên kết của hạt nhân là 271,8 MeV.
d) Hạt nhân bền vững hơn hạt nhân .
Phần III. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6.
Câu 1: Nhiệt kế ở hình bên đang chỉ số đo bằng bao nhiêu K theo thang nhiệt độ Kelvin?
Câu 2. Trong hạt nhân nguyên tử vàng có bao nhiêu hạt nucleon mang
điện?
Câu 3. Khi thở ra, dung tích của phổi là 2,40 lít và áp suất của không

