Trang 1/4 - Mã đề thi 201
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BẮC NINH
Trường THPT Tiên Du số 1
ĐỀ THI THỬ TN THPT LẦN 2
NĂM HỌC 2020 2021
MÔN: SINH
Thời gian: 50 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
201
Họ và tên:………………………………….Lớp:……………... SBD:……..………
u 1. Gen nằm ở vị trí nào sau đây thể di truyền theo dòng mẹ?
A. Nằm trên NST thường B. Nằm trên NST X
C. Nằm trên NST Y D. Nằm trong ti thể
u 2. Một gen i 3332 A0 và 2276 liên kết H. Mạch đơn thứ nhất của gen 129A 147X, theo
thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở mạch đơn thứ 2 của gen số nu loại A ít hơn số nu loại X
B. Gen có 316 nu loại G và 664 nu loại A
C. Ở mạch đơn thứ 2 của gen có 517 nu loại A
D. Nếu gen nhân đôi 1 lần thì i trường phi cung cấp 948 nu X
u 3. cây hoa phấn, gen quy định u lá nằm trong tế o chất. Lấy hạt phấn của cây đốm th phn cho
y lá xanh. Theo lí thuyết, đời con có tỉ lkiểu hình là
A. 100%y đm. B. 3 y lá xanh: 1 cây lá đốm.
C. 100%y xanh. D. 3y lá đốm: 1 cây lá xanh.
u 4. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con gm toàn kiểu gen dị hp?
A. Aa × aa. B. AA × aa. C. Aa × AA. D. Aa × Aa.
u 5. Lúa nước có bộ NST 2n = 24. Theo lí thuyết, số nhóm gen liên kết của loài này
A. 12. B. 24. C. 6. D. 8.
u 6. Khí oxi được giải phóng qua quá trình quang hp, nguồn gc từ
A. CO2. B. Sự tng hợp NADPH trong pha sáng.
C. H2O. D. Sự phân giải các sản phẩm trung gian của pha tối
u 7. Đi với thực vật trên cạn nước được hấp thụ chủ yếu qua bộ phận nào sau đây?
A. ng hút của r B. Chóp rễ C. Khí khng D. Toàn bộ bề mặt cơ thể
u 8. Từ phôi có kiểu gen DdEe, bằng phương pháp cấy truyền phôi có th tạo ra các con bê con có kiểu
gen?
A. ddee B. DdEe C. DDEE D. ddEE
u 9. Cho biết alen lặn là alen đột biến thì cơ thể có kiểu gen nào sau đây là th đột biến?
A. AABB B. aaBB C. AaBB D. AaBb
u 10. Một loài thc vật, cặp NST số 1 cha cặp gen Aa, cặp NST số 3 chứa cặp gen Bb. Nếu tất c các tế
bào, cặp NST s 1 không phân li trong giảm phân 2, cặp NST số 3 phân li bình thường thì cơ thể có kiểu gen
AaBb giảm phân sẽ cho các loại giao tử có kiểu gen là:
A. ABB, Abb, aBB, abb, A, a B. AAb, AAB, aaB, aab, B, b
C. AaB, Aab, B, b D. ABb, aBb, A, a
u 11. Một loài thực vật cho 2 cây P đều dhợp tử v 2 cặp gen ng nằm trên 1 cặp NST giao phấn với
nhau, thu được F1. Cho biết các gen liên kết hoàn toàn. Theo lí thuyết F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4 B. 7 C. 3 D. 5
u 12. Phép lai nào sau đây thường được sử dng để tạo ra ưu thế lai?
A. lai tế bào B. lai thuận nghich C. lai pnch D. lai khác dòng
u 13. Mức phản ứng của kiểu gen sẽ thay đi trong trường hợp nào sau đây?
A. Nhiệt độ môi trường thay đổi B. Độ ẩm môi trường thay đổi
C. Kiểu gen bị thay đổi D. Nguồn thức ăn thay đổi
u 14. Dạng đột biến cấu trúc nhim sắc thể nào sau đây thể được ứng dụng đloại khỏi nhiễm sắc thể
những gen không mong muốn?
Trang 2/4 - Mã đề thi 201
A. Đảo đoạn. B. Lặp đoạn. C. Mất đoạn. D. Chuyn đoạn.
u 15. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac, sự kiện nào sau đây thường xuyên diễn ra?
A. Các gen cấu trúc Z, Y, A phiên mã tạo ra các phân tử mARN tương ứng
B. ARN polimeraza liên kết vi vùng khi động ca operon Lac và tiến hành phiên mã
C. Một số phân tử lactozo liên kết với proteinc chế
D. Gen điều hòa R tổng hp protein ức chế
u 16. ruồi giấm, alen A quy định mắt đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định mắt trắng. Theo thuyết,
phép lai nào sau đây cho đi con có tỉ lệ 2 ruồi cái mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt đỏ: 1 ruồi đực mắt trắng?
A. XAXa × XAY. B. XAXa × XaY. C. XAXA × XaY. D. XaXa × XAY.
u 17. Mt quần th đang ở trạng thái cân bằng di truyn có tần số alen a = 0,6 theo lí thuyết tần số kiểu gen
AA của quần thể là:
A. 0,48 B. 0,6 C. 0,4 D. 0,16
u 18. Nếu tần số hoán vgen gia 2 gen là 30% thì khoảng cáchơng đối giữa 2 gen này trên NST
A. 30cM. B. 10cM. C. 40cM. D. 20cM.
u 19. Khi nói về đt biến lặp đoạn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến lp đoạn có th dẫn đến lặp gen, tạo điều kiện cho đột biến gen tạo các alen mới
B. Đột biến lặp đoạn làm tăng số ng gen trên 1 NST
C. Đột biến lp đoạn ln có lợi cho thể đột biến
D. Đột biến lp đoạn có th làm cho 2 alen của 1 gen ng nm trên 1 NST
u 20. Sinh vật nào sau đây cặp NST giới tính ở gii cái là XX và gii đực là XY?
A. Châu chấu. B. Bướm. C. Rui giấm. D. Chim.
u 21. Nhóm động vật nào sau đây hô hấp bằng hthng ống khí?
A. Trai sông B. Tôm, cua C. Rut khoang D. Côn trùng
u 22. Trong trường hp mỗi gen cùng loại (trội hoặc lặn của các gen không alen) đều đóng góp nnhau
vào sự biểu hiện tính trạng là tương tác gì?
A. đồng trội. B. trội ln không hoàn toàn. C. cộng gp. D. bổ trợ.
u 23. Cho biết A quy đinh hoa đỏ trội hoàn toàn so với a quy định hoa trắng. bao nhiêu kiểu gen quy
định kiểu hình hoa đỏ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
u 24. Nói hoạt động của cơ tim tuân theo quy luật "tất cả hoặc không có gì" nghĩa là:
A. Khi cơ tim co bóp sđưa tất cmáu trong hai m thất vào hđng mạch; khi tim nghtâm thất không
chứa lượng máu nào.
B. Khi kích thích tim với cường đ dưới ngưỡng, cơ tim hoàn toàn không co bóp, nhưng khi được kích
thích vừa tới ngưỡng, tim đáp ứng bằng cách co tối đa.
C. Khi tim còn đập thì cơ thể tồn tại, nếu tim ngng hoạt động, cơ thể sẽ chết đi.
D. Cơ tim co bóp suốt đời cho đến khi chết.
u 25. Trong quá trình nhân đôi ADN, nuclêôtit loại G môi trường nội bào liên kết bổ sung vi loại
nuclêôtit nào của mạch khuôn?
A. A. B. T. C. G. D. X.
u 26. Phổi của loài động vật nào sau đây không có phế nang?
A. Bồ câu B. Rắn hổ mang C. D. Ếch đồng
u 27. Khi nói về cấu trúc di truyn của quần thể tự phi, pt biểu nào sau đây sai?
A. Người ta áp dụng tự thụ phấn hoặc giao phối gần để đưa giống về trạng thái thuần chng
B. Quá trình tự phối làm cho quần thphân thành những dòng thuần có kiu gen khác nhau
C. Qua nhiều thế htự phối, tỉ lệ kiu gen dị hợp gim dần
D. Tự phối qua các thế hệ làm thay đổi tần số alen thành phần kiểu gen theo hướng ng dần tỉ l
đồng hp
u 28. Một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền có tần số alen A = 0,1, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ kiểu gen đồng hợp lặn bằng 81 lần tỉ lệ kiểu gen đồng hp tri
Trang 3/4 - Mã đề thi 201
B. Tỉ lệ kiểu gen aa của quần thể là 18%
C. Tỉ lệ kiểu gen dị hp bằng 9 lần tỉ lkiểu gen đồng hợp trội
D. Tỉ lệ kiểu gen Aa của quần thể là 9%
Câu 29. Sự di truyền bệnh P ở người do 1 trong 2 alen quy định và được thể hin qua sơ đồ phhệ dưới
đây. Các chữ cái cho biết các nhóm máu tương ứng của mỗi người. Biết rằng bệnh P di truyn độc lập với
tính trạng nhóm máu và không xảy ra đột biến.
Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Xác định được chính xác kiểu gen ca 6 ngưi.
II. Có tối đa 7 người mang kiểu gen dị hợp về nhóm máu.
III. Xác suất sinh con có máu O và bị bệnh P của cặp 7-8 là 1/36.
IV. Xác suất sinh con gái có máu B và không bị bệnh P của cặp 7-85/36.
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
u 30. Trong tế bào ca một loài thực vật lưỡng bội, xét 4 gen A, B, C, D, trong đó gen A nằm trên nhiễm
sắc thể số 1, gen B nằm trên nhiễm sắc thể số 2, gen C nằm trong ti thể, gen D nằm trong lc lạp. Biết không
xảy ra đt biến. Theo lí thuyết, phát biu nào sau đây đúng?
A. Khi gen C phiên mã, nếu có chất 5BU thấm vào tế bào thì có thể sẽ làm phát sinh đột biến gen dạng thay
thế cặp A-T bằng cặp G-X
B. Nếu gen A nhân đôi 5 lần thì các gen B, C, D cũng đều nhân đôi 5 lần.
C. Trong mỗi tế bào, gen A chỉ 2 bản sao nhưng gen C có thể có nhiu bản sao.
D. Nếu gen D nhân đôi 10 lần thì các genn lại ng nhân đôi 10 lần.
u 31. Cho cây (P) dhợp 2 cặp gen (A, a B, b) tự th phấn, thu được F1 10 loại kiểu gen, trong đó
tổng tỉ lkiểu gen đồng hợp 2 cặp gen trội và đồng hợp 2 cặp gen ln là 32%. Theo lí thuyết, loại kiểu gen có
2 alen trội ở F1 chiếm t lệ
A. 32%. B. 36%. C. 44%. D. 34%.
u 32. Xét phép lai P: ♂AaBb × ♀AaBb. Trong quá trình giảm phân, ở thể đực có 20% số tế bào xảy ra
sự không phân li của cặp Aa trong gim phân I, giảm phân II bình thường, các tế bào khác giảm phân bình
thường. Cơ thể cái giảm phân bình thường. Theo thuyết, tỉ lệ hợp tử mang kiểu gen AAaBB được tạo ra
F1 là
A. 10%. B. 5%. C. 2,5%. D. 1,25%.
u 33. Một loài thực vật xét gen A nằm trên NST thường 4 alen (A1, A2, A3, A4). Tần số alen A1 =
0,625, các alen còn li có tần số bằng nhau. Biết quần thể đangn bằng di truyn, có bao nhiêu phát biểu sau
đây đúng?
I. Tần số alen A3 = 0,125 II. Quần thể có tối đa 6 kiểu gen dị hợp về gen A
III. Các kiểu gen đồng hp chiếm tỉ lệ 43,75% IV. Các kiểu gen dị hợp về gen A1 chiếm tỉ lệ 46,875%
A. 3 B. 4 C. 1 D. 2
u 34. Giả sử có 2 cây khác loài có kiểu gen AaBB và DDEe. Người ta sử dụng công nghtế bào đtạo ra
các cây con từ 2 cây này. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
1. Các cây con được tạo ra do ni cấy mô của từngy kiểu gen AaBB và DDEe.
2. Nuôi cấy hạt phấn riêng rẽ của từng y sau đó lưỡng bội hóa sẽ thu đưc 8 dòng thuần chng kiểu gen
khác nhau.
3. Các cây con được tạo ra do dung hợp tế bào trần của 2y với nhau có kiểu gen: AaBBDDEe.
4. Muốn tạo ra giốngy có kiểu gen ABDE có thể dùng phương pháp lai xa.
Trang 4/4 - Mã đề thi 201
5. Muốn tạo ra giốngy có kiểu gen AaBBD có thể ng phương pháp tạo giống gây đột biến.
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
u 35. Ở 1 loài thc vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Khi lai
y mẹ hoa đỏ thuần chủng với cây bố hoa trắng. Kết qu thu được F1 gồm hầu hết cây hoa đỏ và một số ít
y hoa trắng. Biết tính trạng màu hoa do gen trong nhân quy định. Có bao nhiêu giải thích sau đây đúng v
sự xuất hiện cây hoa trắng ở F1?
I. Do đột biến gen lặn trong giao tử của cây mẹ.
II. Do đột biến mất đoạn NST mang alen A trong giao tử ca cây mẹ.
III. Do đột biến lch bội th2n-1 trong quá trình giảm phân của cây mẹ
IV. Do gen a tồn tại ở trặng thái tiềm ẩn qua giao phối mới được biểu hiện ở trạng thái đồng hợp.
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
u 36. Ở 1 loài thc vật xét 2 gen (A, a ; B. b) , biết mỗi gen quy đnh 1 tính trạng và trội lặn hoàn toàn và
2 gen cùng nằm trên 1 cặp NST thường. Theo lí thuyết có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng ?
I. Trong quần thể của loài ti đa 9 loại kiểu gen về 2 gen đang xét
II. Đem lai 2 cá thể có kiểu gen khác nhau về 2 gen đang xét sẽ có tối đa 45 phép lai khác nhau
III. Đem lai 2 cá thể bất kì trong loài sẽ có tối đa 55 phép lai khác nhau
IV. Khi đem lai 2 cá thể vi nhau có tối đa 4 phép lai cho đời con có 7 loại kiểu gen và 2 loại kiểu hình
A. 2 B. 3 C. 4 D. 1
u 37. Trong các phát biểu sau đây bao nhiêu phát biểu không đúng?
(1) Tính thoái hóa của mã di truyển là hiện tượng một bộ ba mang thông tin quy đnh cấu trúc của nhiều loại
axit amin
(2) Trong quá trình nhân đôi ADN, mạch được tổng hợp gián đoạn là mạch có chiều 5’->3’ so với chiều trượt
của enzim tháo xoắn
(3) Tính phổ biến ca mã di truyn là hiện tượng một loại axit amin do nhiều bộ ba khác nhau quy định tổng
hợp
(4) Trong quá trình phiên mã, chỉ có 1 mạch (5’ -> 3’) của gen được sử dụng làm khuôn đtổng hợp phân tử
mARN
(5) Trong quá trình dịch mã, riboxom trượt trên phân tử mARN theo chiều 5’->3’
A. 4 B. 5 C. 2 D. 3
u 38. Ở ruồi giấm, alen A quy định thân xám là trội hoàn toàn so với alen a quy định thân đen; alen B quy
địnhnh dài tri hoàn toàn so với alen b quy định cánh cụt; alen D quy định mắt đỏ tri hoàn toàn so với alen
d quy định mắt trắng. Phép lai P: 
 XDXd × 
XDY, thu được F1. Ở F1 có tổng số ruồi thân xám, cánh dài, mắt
đỏ và ruồi thân xám, cánh ct, mắt trắng chiếm 53,75%. Theo lí thuyết, trong tổng s ruồi cái thân xám, cánh
dài, mắt đỏ F1, số ruồi đồng hợp 3 cặp gen chiếm tỉ lệ bao nhiêu?
A. 7/20. B. 21/40. C. 1/7. D. 7/40.
u 39. Ở một loài thực vật, cho cây hoa đỏ thuần chủng lai vớiy hoa trắng thuần chủng (P), thu được F1
toàn cây hoa đỏ. Cho F1 tự thụ phấn, thu được F2 có tỉ lệ: 56,25% cây hoa đỏ: 43,75% cây hoa trắng. Biết
không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?
I. Đời F2 có 9 kiểu gen, trong đó có 4 kiểu gen quy định kiểu hình hoa đỏ.
II. Cho cây hoa đỏ dị hp hai cặp gen lai phân tích thì sẽ thu đưc tỉ l3 cây hoa đỏ: 1y hoa trắng.
III. Cho 1 cây hoa đỏ tự thụ phấn, đời con thể có tỉ lệ kiểu hình: 3 y hoa đỏ: 1 cây hoa trắng.
IV. Lấy ngẫu nhiên 1 cây hoa trắng ở F2, xác suất thu được cây thuần chủng là 3/7.
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
u 40. Một loài thực vật, tiến hành phép lai P: AAbb × aaBB, thu được các hợp tử lưỡng bội. Xử lí các hp
tử này bằng consixin để tạo các hợp tử tứ bội. Biết rằng hiệu quả gây tứ bội là 36%; các hợp tử đều phát triển
thành các cây F1; các cây F1 đều giảm phân tạo giao tử, các cây tứ bội chỉ tạo giao tử lưỡng bội. Nếu F1 tự thụ
phấn theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu gen có 1 alen trội của F2 chiếm tỉ lệ khoảng?
A. 16%. B. 40%. C. 32%. D. 34%.