TR NG THPT CHUYÊN QUANG TRUNGƯỜ
T NG VĂN
Đ THI TH T T NGHI P THPT L N 2
NĂM H C 2021-2022
MÔN: NG VĂN
Th i gian làm bài: 120 phút
I. ĐC HI U
Đc văn b n sau và tr l i câu h i:
Giá tr là gì? Hai cây tre gi ng nhau, m t cây dùng làm sáo, m t cây dùng làm giá
ph i đ, M t hôm, cây dùngơ làm giá ph i đ m i h i cây dùng làm sáo: "T i sao chúngơ
ta sinh ra cùng m t n i, đu là tre trên núi nh ng tôi ơ ư m i ngày đu ph i giãi n ng d m
m a, còn b n l i r t đáng ti n?". Sáo tr l i: “B i vì b n ch ch u m t nhátư dao khi b
ch t ra, còn tôi đã tr i qua hàng ngàn nhát dao, đc ng i ta ch t o c n th n". Giá ượ ườ ế
ph i đ im l ng.ơ
Đi ng i cũng nh v y, n u có th ch u đng đc c c kh , cô đn, c xát vào ườ ư ế ượ ơ
th c t , dám đm đng và đng ế ươ lên ch u trách nhi m cho cu c đi mình, cu c s ng
m i có giá tr .
Khi nhìn th y vinh quang c a ng i khác, b n không c n ph i ghen t c, b i vì ườ
ng i khác tr giá nhi u h n b n. Th t ra trên th gi i này có r t nhi u ng i thông ườ ơ ế ườ
minh nh ng l i có quá ít ng i có th kiên trì đn cu i cùng,ư ườ ế th nên s ng i chi n ế ườ ế
th ng ch là s ít. Ng i càng thông minh h càng hi u rõ khuy t đi m c a mình và ườ ế
luôn c g ng đn cùng. ế
Tr ng thành không ph i là tr i qua th t b i m t l n mà ph i tích lũy nhi u l n, ưở
c v tri th c l n kinh nghi m s ng.
Đây chính là lu t tre,
(H t gi ng tâm h n, T p 3, NXB Thành ph H Chí Minh, 2015, Tr.79)
Câu 1 (TH). Tác gi đã tìm th y cây tre quy lu t nào c a cu c s ng?
Câu 2 (TH). Tr c th c m c c a cây tre làm giá ph i đ v s đáng ti n” c a mình, ướ ơ
cây tre dùng làm sáo tr l i nh th nào? ư ế
Câu 3 (TH). Theo anh (ch ), gi a cây tre làm sáo và cây tre dùng làm giá ph i đ, cây tre ơ
nào có giá tr h n? Vì ơ sao?
1
Câu 4 (VD). Anh (ch ) có đng tình v i quan đi m: “ Tr ng thành không ph i là tr i ưở
qua th t b i m t l n mà ph i tích lũy nhi u l n, c v tri th c l n kinh nghi m s ng”
không? Vì sao?
II. LÀM VĂN.
Câu 1. (VDC). T n i dung đo n trích ph n Đc hi u, hãy vi t đo n văn (kho ng ế
200 ch ) trình bày suy nghĩ c a anh/ch v giá tr c a m i ng i trong cu c đi. ườ
Câu 2. (VDC).
Cho đo n trích sau:
B a c m ngày đói trông th t th m h i. Gi a cái m t rách có đc m t lùm rau chu i ơ
thái r i, và m t đĩa mu i ăn v i cháo, nh ng c nhà đu ăn r t ngon lành. Bà c v a ư
ăn v a k chuy n làm ăn, gia c nh v i con dâu. Bà lão nói toàn chuy n vui, toàn
chuy n sung s ng v sau này: ướ
- Tràng . Khi nào có ti n ta mua l y đôi gà. Tao tính r ng cái ch đu b p kia làm cái ế
chu ng gà thì ti n quá. Này ngo nh đi ngo nh l i ch m y mà có ngay đàn gà cho mà
xem...
Tràng ch vâng. Tràng vâng r t ngoan ngoãn. Ch a bao gi trong nhà này m con l i ư
đm m, hòa h p nh th . ư ế Câu chuy n trong b a ăn đang đà vui b ng ng ng l i. Niêu
cháo lõng bõng, m i ng i đc có l ng l ng hai ườ ượ ư ư bát đã h t nh n.ế
Bà lão đt đũa bát xu ng, nhìn hai con vui v :
- Chúng mày đi u nhá. Tao có cái này hay l m c . Bà l t đt ch y xu ng b p, l m ơ ế
b ng ra m t cái n i khóiư b c lên nghi ngút. Bà lão đt cái n i xu ng bên c nh m t
c m, c m cái môi v a khu y khu y v a c i:ơ ườ - Chè đây. - Bà lão múc ra m t bát - Chè
khoán đây, ngon đáo đ c . ơ
Ng i con dâu đón l y cái bát, đa lên m t nhìn, hai con m t th t i l i. Th đi m nhiênườ ư
và vào mi ng. Tràng c m cái bát th hai m đa cho, ng i m v n t i c i, đon ư ườ ươ ườ
đ:
- Cám đy mày , hì. Ngon đáo đ, c th ăn mà xem. Xóm ta kh i nhà còn ch có cám
mà ăn đy. Tràng c m đôi đũa, g t m t mi ng b v i vào mi ng. M t h n chun ngay ế
l i, mi ng cám đng chát và ngh n b trong c . B a c m t đy không ai nói câu gì, ế ơ
h c m đu ăn cho xong l n, h tránh nhìn m t nhau. M t n i t i h n len vào tâm trí
m i ng i. ườ
(Trích V nh t , Kim Lân, Ng văn 12, T p hai, Nxb Giáo d c, 2014, tr.31 )
C m nh n c a anh/ch v c nh t ng b a c m ngày đói trng đo n trích trên. T đó, ượ ơ
nh n xét v t t ng nhân ư ưở đo c a nhà văn Kim Lân?
2
H NG D N GI I CHI TI TƯỚ
I. ĐC HI U
Câu 1
Ph ng pháp: ươ Đc, tìm ý.
Cách gi i:
Theo đo n trích, t cây tre tác gi đã tìm ra quy lu t v giá tr : “ Tr ng thành không ưở
ph i là tr i qua th t b i m t l n mà ph i tích lũy nhi u l n, c v tri th c l n kinh
nghi m s ng ”.
Câu 2
Ph ng pháp: ươ Đc k tìm ý.
Cách gi i:
Cây tre dùng sáo tr l i nh sau: “ ư B i vì b n ch ch u m t nhát dao khi b ch t ra, còn
tôi đã tr i qua hàng ngàn nhát dao, đc ng i ta ch t o c n th nượ ườ ế
Câu 3
Ph ng pháp: ươ Phân tích, lý gi i, t ng h p.
Cách gi i:
H c sinh trình bày theo quan đi m cá nhân, có lý gi i.
G i ý:
Cây tre dùng làm sáo có giá tr h n. B i l cây tre dùng đ làm sáo đã ph i ch u nh ng ơ
nhát dao ch t o đ t oế nên nh ng n t âm thanh tô đp cho đi.ư
Câu 4
Ph ng pháp: ươ Phân tích, lý gi i, t ng h p.
Cách gi i:
H c sinh trình bày theo quan đi m c a mình, có lý gi i.
G i ý:
Đng ý v i quan đi m.
Lý gi i:
- Trên con đng đi đn thành công, chúng ta ph i tr i qua r t nhi u gian nan, khó ườ ế
khăn, th t b i. - M i m t th t b i n u nhìn theo h ng tích c c đó chính là m t l n ế ướ
đc h c h i, m t kinh nghi m đc tíchượ ượ lũy.
- Vì v y, thành công là không s th t b i mà chính là chúng ta đã h c đc gì th t b i ượ
đó.
II. LÀM VĂN.
Câu 1:
Ph ng pháp:ươ
- Phân tích (Phân tích đ đ xác đnh th lo i, yêu c u, ph m vi d n ch ng).
- S d ng các thao tác l p lu n (phân tích, t ng h p, bàn lu n,…) đ t o l p m t văn
b n ngh lu n xã h i.
Cách gi i:
Yêu c u hình th c: 3
- Vi t đúng m t đo n văn ngh lu n xã h i theo c u trúc.ế
- Bài vi t ph i có b c c đy đ, rõ ràng; văn vi t có c m xúc; di n đt trôi ch y, b o ế ế
đm tính liên k t; không ế m c l i chính t , t ng , ng pháp.
Yêu c u n i dung:
- Nêu v n đ: Giá tr c a m i ng i trong cu c đi. ườ
- Bàn lu n:
+ M i ng i đu có giá tr c a b n thân mình. ườ
+ Con ng i c n nhìn nh n b n thân mình đ nh n ra đc giá tr th c s và trân tr ngườ ượ
nó. + Giá tr c a con ng i ph thu c vào quá trình tích lũy, mài dũa, c g ng c a m i ườ
ng i trong cu c s ng. -> Con ng i c n nh n ra giá tr c a b n thân trân tr ng và trau ườ ư
d i nó.
- Ph n đ:
+ Phê phán nh ng ng i ch i b b n thân mình. ườ
+ Thay vì c g ng trau d i b n thân l i đi so sánh, đó k v i nh ng giá tr mà ng i ườ
khác có đc.ượ
Câu 2:
Ph ng pháp:ươ
- Phân tích (Phân tích đ đ xác đnh th lo i, yêu c u, ph m vi d n ch ng).
- S d ng các thao tác l p lu n (phân tích, t ng h p, bàn lu n,…) đ t o l p m t văn
b n ngh lu n văn h c.
Cách gi i:
Yêu c u hình th c:
- Thí sinh bi t k t h p ki n th c và kĩ năng làm ngh lu n văn h c đ t o l p văn b n. -ế ế ế
Bài vi t ph i có b c c đy đ, rõ ràng; văn vi t có c m xúc; di n đt trôi ch y, b o ế ế
đm tính liên k t; không ế m c l i chính t , t ng , ng pháp.
Yêu c u n i dung:
I. M bài:
- Gi i thi u tác gi , tác ph m:
+ Kim Lân là m t cây bút văn xuôi tiêu bi u. Đ tài ch y u c a ông là nông thôn và ế
ng i nông dân v i khườ năng phân tích tâm lý nhân v t xu t s c.
+ V nh t là m t trong nh ng tác ph m tiêu bi u c a Kim Lân vi t v ng i nông dân ế ườ
nghèo. L y b i c nh n n đói năm 1945, Kim Lân đã tái hi n tình c nh thê th m c a
n n đói đng th i phát hi n, trân tr ng và ng i ca tình ng i ngay trên b v c c a cáiườ
ch t.ế
- Gi i thi u v n đ ngh lu n c a bài vi t: C m nh n v đp c a ng i lao đng ế ườ
nghèo trong đo n trích. T đó, nh n xét v cách nhìn con ng i c a nhà văn Kim Lân. ườ
II. Thân bài:
1) C m nh n v b a c m ngày đói. ơ
a) V trí đo n trích: Đo n trích n m ph n cu i c a tác ph m trong b a c m đu ơ
đón nàng dâu m i.
b) C m nh n v đo n trích:
Đo n trích di n t c nh b a c m đón nàng dâu m i, trong b a c m đó m i thành viên ơ ơ
l i mang trong mình m t c m xúc riêng nh ng h n h t trong h là tình yêu th ng dù ư ơ ế ươ
hoàn c nh n n đói đang di n ra r t căng th ng.
* Tâm tr ng c a bà c T : 4
- Trong b a c m ngày đói r t th m h i, bà lão l i là ng i nói nhi u nh t, h h i nh t, ơ ườ
nhi t tình nh t, mà toàn là nh ng chuy n vui, chuy n sung s ng sau này: nuôi gà, … ướ
- L m bê lên n i cháo cám.
-> Truy n ni m tin, ni m vui cho các con
- Ti ng tr ng thúc thu vang lên d n d p, kéo bà c T tr v v i hi n th c, ni m vui ế ế
c a bà không th c t cánh, ni m tin c a bà không th m r ng; n i lo l ng ph c sinh
v n nguyên.
- N i ni m c a bà v i d n đi qua l i nói c a ng i con dâu v nh ng đi u bà ch a ơ ườ ư
t ng đc nghe, đc th y ượ ượ bao gi -> ánh sáng le lói cu i đng h m. nhìn th y l i ườ
thoát cho mình, cho gia đình mình và t t c nh ng ng i ườ dân kh n cùng nh bà. ư
* Tâm tr ng nhân v t ng i v nh t. ườ
- Trong b a c m đu, là nàng dâu m i th không còn cái v đanh đá, ch ng l n nh lúc ơ ư
m i g p Tràng mà th hi n đúng m c là m t nàng dâu.
- Khi ăn th l ng l ng i nghe ch ng và m ch ng nói chuy n.
- Khi nh n bát cháo cám trên t tay m ch ng, đôi m t th t i s m l i nh ng v n đi m ư
nhiên và vào mi ng -> S kín đáo ý nh c a ng i con dâu m i. ườ
* Tâm tr ng c a Tràng.
- Tràng trong b a c m ngày đói, ch a bao gi trong nhà m con l i hòa h p đn th . ơ ư ế ế
Khi nói chuy n v i m Tràng d vâng th a g i r t l phép. ư
-> S tr ng thành trong suy nghĩ, hành đng. Ý th c đc trách nhi m c a ng i đàn ưở ượ ườ
ông trong gia đình.
- Lúc ăn c m trong suy nghĩ c a Tràng là hình nh đám ng i đói và lá c bay ph p ơ ườ
ph i. -> Đó là hình nh báo hi u s đi đi, con đng đi m i. ườ
2) Nh n xét v giá tr nhân đo trong đo n trích.
- Tác ph m đã th hi n s trân tr ng c a tác gi tr c v đp c a ng i lao đng ướ ườ
trong n n đói:
+ Dù đói, kh v n l c quan h ng đn t ng lai: Trong b a c m, bà lão nói toàn ướ ế ươ ơ
chuy n vui, toàn chuy n sung s ng v sau này; bà v ra nh ng vi n c nh t i đp ướ ươ
(mua l y m t đôi gà, ngho nh đi ngho nh l i ch m y mà có đàn gà); bà g i cháo cám
là chè khoán; bà đng viên các con b ng ni m l c quan (ngon đáo đ, xóm ta kh i nhà
còn ch có cám mà ăn),…
+ Dù đói, kh v n yêu th ng, trân tr ng nhau, v n mu n s ng cho ra ng i: b a c m ươ ườ ơ
đu tiên tuy s sài, thi u ơ ế th n nh ng v n đy p tình yêu th ng (bà c T h h i k ư ươ
chuy n làm ăn gia c nh, Tràng vâng r t ngoan ngoãn, không khí gia đình đm m, hòa