PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
NGHI LC
thi gm có 01 trang)
K THI TH TUYN SINH VÀO LP 10 THPT
NĂM HC 2024 - 2025
Môn thi: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút, không k thi gian giao đ
Câu 1 (2,5 đim).
a) Tính giá trị biu thc:
1
18 4. 8 50.
5
A
b) Rút gọn biểu thức:
3 1 9
.
33
x
Bx x x x





với
0; 9.xx
c) Tìm giá trị ca tham s
m
để đưng thng
21y m x m
song song vi
đưng thng
.
Câu 2 (2,0 đim).
a) Giải phương trình:
23 0.52xx
b) Cho phương trình
24 12 0xx
hai nghiệm phân bit
12
;.xx
Không
giải phương trình, hãy tính giá trị ca biu thc:
12
2
12
.
2 24 4
xx
Txx

Câu 3 (2,0 đim). a) Mt tha ruộng hình chữ nhật din tích 900m2. Nếu chiu
dài gim 2 ln, chiu rộng tăng thêm 30m thì chu vi thửa ruộng không thay đổi.
Tính chiều dài và chiều rng tha rung.
b) Mt chi tiết máy gồm mt phần dạng hình tr, phn
còn lại dạng hình nón (hình bên). Biết rng phần hình trụ
chu vi đáy bằng 31,4cm chiều cao 6cm; phần hình nón
chiu cao 3cm. Tính thể tích của chi tiết máy đó (ly
3,14;
kết qu làm tròn đến ch s thập phân thứ 2).
Câu 4 (3,0 đim). Cho đường tròn (O, R), đường kính AB. Bán kính OC vuông góc
vi AB, M điểm bt k trên cung nhỏ AC (M khác A C), BM ct AC ti H.
K HK vuôngc vi AB
( ).K AB
a) Chng minh CBKH là tứ giác nội tiếp.
b) Trên đon thng BM ly đim E sao cho BE = AM. Chng minh
ACM ACK
tam giác ECM là tam giác vuông cân tại C.
c) Gi d tiếp tuyến của đường tròn (O) ti đim A. Cho P một đim nm
trên d sao cho hai điểm P C nằm trong cùng mt na mt phng b AB
..
AP MB R
MA
Chứng minh đường thng PB đi qua trung điểm của đoạn thng HK.
Câu 5 (0,5 đim). Giải phương trình:
22
12 5 3 5.x x x
.......................... Hết .......................
H và tên thí sinh: ....................................................... Số báo danh: ........................
NG DN CHM
ĐỀ THI TH TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT, NĂM HỌC 2024-2025
Môn: TOÁN
Câu
ng dn chm
Đim
Câu 1
2,5đ
a) 1,0đ
Ta có:
1
18 4. 8 50
5
A
3 2 4 2 2
0,75đ
62
0,25đ
b) 1,0đ
3( 3) ( 3) 9
.
( 3)( 3) ( 3)( 3)
x x x x
Bx x x x x x x




0,25đ
3 9 3 ( 3)( 3)
.
( 3)( 3)
x x x x x
Bx x x x

0,
( 9) .
x
Bx

0,25đ
c) 0,
Để đưng thng
21y m x m
song song với đường thng
52yx
phải có:
215
2
m
m

0,25đ
2
2
m
m

2m
. Vy
2m
0,25đ
Câu 2
2,0đ
a) 1,0đ
24b ac
2
5 4.2.( 3) 49 0
0,25đ
49 7.
(Có thể HS không cần tính nếu trong khi tính nghiệm đưa ý này vào)
0,25đ
Phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt:
1
5 7 1
2 2.2 2
b
xa
0,25đ
2
57 3
2 2.2
b
xa
0,25d
b) 1,0đ
Theo h thc Viet ta có:

12
12
12
4
xx
xx
12
0, 0xx
0,25đ
=>
1 2 1 2
x x x x
= 12 (HS có thể tính
12
xx
bằng cách bình phương).
0,25đ
x1 là nghim ca phương trình đã cho nên ta có: x1
2 - 12x1 + 4 = 0 => x1
2 = 12x1 - 4
=> 2x1
2 = 24x1
- 8
0,25đ
=> 2x1
2 + 24x2
- 4 = 24x1 - 8 + 24x2 - 4 = 24(x1 + x2) - 12 = 24.12 - 12 = 276.
Vy
12 1 .
276 23
T
0,25đ
(Tính đúng được mi hng tử: 0,25đ)
Có thể HS không cần viết
(HS có thể không cần viết công thức nghim
(Ý này không cn nếu trong khi nh giá trị biu thức thay đúng)
Câu 3
2,0đ
a) 1,25đ
Gi chiều dài, chiều rng tha ruộng hình chữ nht lần lượt x, y ơn
v: m; x, y > 0)
0,25đ
Theo bài ra ta có phương trình: x. y = 900 (1)
0,25đ
Chiều dài tha rung sau khi gim 2 ln: x/2 (m)
Chiu rng tha ruộng sau khi tăng thêm 30m: y + 30 (m)
0,25đ
Theo bài ra ta có phương trình: 2(x/2 + y + 30) = 2(x + y) (2)
0,25đ
T (1) và (2) ta có hệ phương trình:
. 900
2.( 30) 2.( )
2
xy
xy x y
Gii h phương trình tìm được: x = 60, y = 15 (tho mãn điều kin)
Vy, tha ruộng có chiều dài 60m, chiu rng 15m.
0,25đ
b) 0,75đ
Độ dài bán kính đáy của phần hình trụ là:
31,4 5
2.3,14
R
(cm)
0,25đ
Th tích chi tiết máy của phần dạng hình trụ là: V1 =
2.Rh
=
3,14.52.6 = 471 (cm3) (*)
0,25đ
Th tích của chi tiết máy của phần có dạng hình nón : V2 =
22
11
. .3,14.5 .3 78,5
33
Rh

(cm3) (**)
Th tích của chi tiết máy đó là: V = V1 + V2 = 471 + 78,5 = 549,5 (cm3)
0,25đ
Câu 4
3,0đ
0,5đ
0,5 đ
a) 1,0đ
Xét tứ giác CBKM ta có:
0
90BKH
(
HK AB
)
0,25đ
0
90HCB
(Góc nội tiếp chn na đường tròn)
0,25đ
0 0 0
90 90 180BKH HCB
0,25đ
Mà 2 góc này v trí đối nhau. Suy ra t giác CBKH nội tiếp.
0,25đ
b) 1,0đ
(HS có thể
chng minh
(**) trước
(*): 0,25đ cho
ý này)
- Chng minh
.ACM ACK
T giác CBKH ni tiếp nên
HCK HBK
(2 góc ni tiếp cùng chn cung HK) (*)
0,25đ
T giác ABCM nội tiếp (O) nên
MCA HBK
(2 góc nội tiếp cùng chắn
cung AM) (**) =>
HCK MCA
hay
.ACM ACK
0,25đ
(HS tính
(**) trước
(*): 0,25 đ
cho ý này)
Vẽ hình đến câu a: 0,25đ
Không vẽ hình thì không
chấm bài hình
Q
P
N
d
E
K
H
M
O
C
B
A
- Chng minh
ECM
vuông cân tại C.
CO AB
nên CO là trung trực ca AB => CA = CB
Xét
AMC
BEC
MAC MBC
(2 c ni tiếp cùng chắn cung MC)
MA = BE (gt), CA = CB (cmt) (1) =>
AMC BEC
(c.g.c)
0,25đ
=>
ACM ECB
(2 góc tương ứng) và CM = CE (2 cạnh tương ứng)
Mặt khác
0
90ECB ECA
=>
0
90MCA ECA MCE
(2)
T (1) và (2) =>
ECM
vuông cân tại C.
0,25đ
c) 0,5đ
Theo gt
.AP MB R
MA
=>
AP R BO
AM MB BM
Lí giải được
PAM ABM
(sđ = 1/2 cung AM)
=>
PAM OBM
(c.g.c) =>
1
PA OB
PM OM
=> PA = PM
Vy cn lấy điểm P thuc d sao cho PA = PM
Gọi N là giao điểm của BP và HK, Q là giao điểm ca BM vi d
Xét
QMA
vuông tại M có: PA = PM =>
PMA
cân tại P
=>
PAM PMA
Lí giải được
0
90PMA PMQ
0
90PAM PQM
=>
PMQ PQM
=>
PMQ
cân tại P => PM = PQ (2)
0,25đ
T (1) và (2) => PM = PA = PQ
Vì AQ //HK (cùng vuông góc với AB)
Chứng minh được
NK NH
PA PQ
(cùng bằng
BN
BP
)
Mà PA = PQ (cmt) => NK = NH => N là trung điểm ca HK
Vy, vi P d mà
.AP MB R
MA
thì PB đi qua trung điểm ca HK.
0,25đ
Câu 5
0,5đ
0,5đ
Điu kin: Mi
.xR
Phương trình đã cho ơng đương vi
22
12 4 3 6 5 3x x x
22
22
44
3( 2)
12 4 5 3
xx
x
xx
22
22
( 2) 3 0
12 4 5 3
xx
x
xx
(*)
0,25đ
Ta có
22
3 5 12 5 0x x x
nên đ phương trình có nghim thì
5.
3
x
Vi x > 5/3 ta có x + 2 > 0.
Mt khác
22
12 4 5 3 0xx
n
22
22
3 0.
12 4 5 3
xx
xx
T (*) suy ra x - 2 = 0 <=> x = 2 (TM). Vy phương trình đã cho có 1 nghim x = 2.
0,25đ
Lưu ý:
- Trên đây chỉ mang tính hướng dẫn chấm.
- Học sinh làm đúng, chặt chẽ mới cho điểm tối đa.
- Học sinh làm cách khác đúng thì cho điểm tương ứng.