
Câu 1: Mạch ñiện xoay chiều nối tiếp gồm cuộn dây có ñộ tự cảm L, ñiện trở r và tụ ñiện C. ðặt vào hai ñầu
ñoạn mạch một hiệu ñiện thế
(
)
(
)
u 30 2c 100 t V
os= π .
ð
i
ề
u ch
ỉ
nh C
ñể
hi
ệ
u
ñ
i
ệ
n th
ế
trên hai b
ả
n t
ụ
ñạ
t giá tr
ị
c
ự
c
ñạ
i và b
ằ
ng 50V. Hi
ệ
u
ñ
i
ệ
n th
ế
hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
ñầ
u cu
ộ
n dây khi
ñ
ó có giá tr
ị
là
A.
30V
B.
20V
C.
40V
D.
50V
Câu 2:
ðặ
t hi
ệ
u
ñ
i
ệ
n th
ế
xoay chi
ề
u
(
)
(
)
u 200 2c 100 t V
os= π
vào hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m cu
ộ
n dây có
ñộ
t
ự
c
ả
m
0,1
L H
=
π
,
ñ
i
ệ
n tr
ở
r n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
ñ
i
ệ
n có
ñ
i
ệ
n dung C. Khi m
ạ
ch ch
ỉ
có cu
ộ
n dây hay m
ạ
ch g
ồ
m cu
ộ
n dây
n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
thì công su
ấ
t tiêu th
ụ
c
ủ
a m
ạ
ch
ñề
u b
ằ
ng 2 kW. Giá tr
ị
c
ủ
a
ñ
i
ệ
n tr
ở
r là
A.
40
Ω
B.
20
Ω
C.
30
Ω
D.
10
Ω
Câu 3:
Cho m
ạ
ch
ñ
i
ệ
n xoay chi
ề
u RLC n
ố
i ti
ế
p g
ồ
m cu
ộ
n thu
ầ
n c
ả
m L =
2
H
π
, t
ụ
ñ
i
ệ
n có
ñ
i
ệ
n dung C =
3
10
F
8
−
π
,
ñặ
t vào hai
ñầ
u m
ạ
ch hi
ệ
u
ñ
i
ệ
n th
ế
u = 150
2
sin100
π
t (V) thì m
ạ
ch tiêu th
ụ
công su
ấ
t P = 90 W.
ð
i
ệ
n
tr
ở
R trong m
ạ
ch có giá tr
ị
A.
180
Ω
B.
50
Ω
C.
250
Ω
D.
90
Ω
Câu 4:
Cho
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p g
ồ
m m
ộ
t t
ụ
ñ
i
ệ
n và m
ộ
t bi
ế
n tr
ở
.
ðặ
t hi
ệ
u
ñ
i
ệ
n th
ế
xoay chi
ề
u vào hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng U =
100 2
V không
ñổ
i. Thay
ñổ
i
ñ
i
ệ
n tr
ở
bi
ế
n tr
ở
, khi c
ườ
ng
ñộ
dòng
ñ
i
ệ
n là
1A thì công su
ấ
t tiêu th
ụ
trên
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch
ñạ
t c
ự
c
ñạ
i. Giá tr
ị
c
ủ
a bi
ế
n tr
ở
lúc
ñ
ó là
A.
100
Ω
B.
200
Ω
C.
50 2
Ω
D.
100 2
Ω
Câu 5:
M
ạ
ch
ñ
i
ệ
n xoay chi
ề
u không phân nhánh, ghép vào gi
ữ
a hai
ñ
i
ể
m A, B 3 ph
ầ
n t
ử
theo th
ứ
t
ự
R, L, C.
Khi
ñặ
t vào hai
ñầ
u A, B hi
ệ
u
ñ
i
ệ
n th
ế
(
)
(
)
u 200 2c 100 t V
os
= π thì
L R C
8
U U 2U
3
= =
. Hi
ệ
u
ñ
i
ệ
n th
ế
hi
ệ
u
d
ụ
ng gi
ữ
a hai
ñầ
u
ñ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n nh
ậ
n giá tr
ị
A.
180 V
B.
145 V
C.
120 V
D.
100 V
Câu 6:
M
ộ
t m
ạ
ch R,L,C m
ắ
c n
ố
i ti
ế
p mà L,C không
ñổ
i R bi
ế
n thiên.
ðặ
t vào hai
ñầ
u m
ạ
ch m
ộ
t ngu
ồ
n xoay
chi
ề
u r
ồ
i
ñ
i
ề
u ch
ỉ
nh R
ñế
n khi Pmax. Khi
ñ
ó
A. ñ
i
ệ
n áp hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch cùng pha v
ớ
i dòng
ñ
i
ệ
n qua m
ạ
ch vì m
ạ
ch có c
ộ
ng h
ưở
ng
B. ñ
i
ệ
n áp hai
ñầ
u t
ụ
ñ
i
ệ
n tr
ễ
pha
3
4
π
so v
ớ
i
ñ
i
ệ
n áp hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch
C. ñ
i
ệ
n áp hai
ñầ
u
ñ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n cùng pha so v
ớ
i
ñ
i
ệ
n áp hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch
D. ñ
i
ệ
n áp hai
ñầ
u cu
ộ
n thu
ầ
n c
ả
m l
ệ
ch pha
2
π
so v
ớ
i
ñ
i
ệ
n áp hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch
Câu 7:
M
ạ
ch
ñ
i
ệ
n xoay chi
ề
u không phân nhánh g
ồ
m cu
ộ
n dây n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i t
ụ
ñ
i
ệ
n
ñặ
t vào hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch
ñ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u
(
)
(
)
u 300 2c 100 t V
os= π
. Bi
ế
t UC = 140(V), dòng
ñ
i
ệ
n qua m
ạ
ch tr
ễ
pha so v
ớ
i
ñ
i
ệ
n áp hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch góc
φ
th
ỏ
a cos
φ
= 0,8. Hi
ệ
u
ñ
i
ệ
n th
ế
hi
ệ
u d
ụ
ng hai
ñầ
u cu
ộ
n dây là
A.
100V
B.
200V
C.
300V
D.
400V
Câu 8:
Mạch ñiện R, L, C không phân nhánh gồm cuộn dây nối tiếp với tụ ñiện, ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch
ñiện áp xoay chiều
(
)
(
)
u 200 2c 100 t V
os= π
thì giá trị ñiện áp hiệu dụng hai ñầu cuộn dây và hai ñầu tụ ñiện
là như nhau nhưng giá trị tức thời của chúng lệch pha nhau
2
3
π
rad, Giá trị ñiện áp hiệu dụng ñó là
A.
100 V
B.
200 V
C.
300 V
D.
400 V
Câu 9:
ðoạn mạch xoay chiều không phân nhánh ghép theo thứ tự R, L, C. Dòng ñiện chạy qua ñoạn mạch có
biểu thức
( )
0
i I c 100 t A
4
os π
= π +
. Tại thời ñiểm t = 0,06 s, cường ñộ dòng ñiện có giá trị bằng 0,5A. Cường ñộ
hiệu dụng của dòng ñiện bằng
A.
1A
B.
2A
C.
1
A
2
D.
2
A
2
Câu 10:
Trong ñoạn mạch ñiện xoay chiều gồm ñiện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ ñiện mắc nối tiếp thì
A.
ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm cùng pha với ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện.

B.
ñiện áp giữa hai ñầu cuộn cảm trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
C.
ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện trễ pha so với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
D.
ñiện áp giữa hai ñầu tụ ñiện ngược pha với ñiện áp giữa hai ñầu ñoạn mạch.
Câu 11:
ðặt ñiện áp xoay chiều
(
)
(
)
u 100 2c 100 t V
os= π
vào ñoạn mạch chỉ chứa ñiện trở thuần thì cường ñộ
dòng ñiện hiệu dụng qua mạch là 2 A, nối tiếp ñiện trở thuần này với cuộn thuần cảm L, tụ ñiện C tạo thành
mạch ñiện kín rồi ñặt vào hai ñầu ñoạn mạch ñiện áp
(
)
(
)
u 100 2c 100 t V
os= π
thì dòng ñiện qua mạch lệch pha
4
π
so vớiñiện áp hai ñầu mạch. Cường ñộ dòngñiện hiệu dụng qua mạch lúc này nhận giá trị
A.
1A
B.
2A
C.
2A
D.
2 2A
Câu 12:
ðiện áp giữa hai ñầu một ñoạn mạch là u = 100
2
cos100πt (V). Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần ñiện áp
này bằng không?
A.
2 lần.
B.
100 lần.
C.
50 lần.
D.
200 lần.
Câu 13:
ðặt ñiện áp
(
)
(
)
u 200 2c t V
os= ω
có ω thay ñổi ñược vào hai ñầu ñoạn mạch gồm ñiện trở thuần 400
Ω, cuộn cảm thuần có ñộ tự cảm
1
L H
2
=
π
và tụ ñiện có ñiện dung
200
C F
= µ
π
mắc nối tiếp. Công suất tiêu
thụ của ñoạn mạch là 100 W. Giá trị của ω là
A.
100π rad/s.
B.
50π rad/s.
C.
120π rad/s.
D.
150π rad/s.
Câu 14:
Mạch ñiện xoay chiều không phân nhánh gồm cuộn dây nối tiếp với tụ ñiện. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch
ñiện áp xoay chiều
(
)
(
)
u 120 2c 100 t V
os= π
. Hệ số công suất của toàn mạch 0,6 và hệ số công suất của cuộn dây
là 0,8. ðiện áp hiệu dụng giữa hai ñầu cuộn dây nhận giá trị
A.
96V
B.
72V
C.
90V
D.
150V
Câu 15:
Dòng ñiện có dạng i = cos100πt (A) chạy qua cuộn dây có ñiện trở thuần 10Ω và hệ số tự cảm L. Công
suất tiêu thụ trên cuộn dây là
A.
5 W
B.
7 W
C.
9 W
D.
10 W
Câu 16:
Một ñoạn mạch RLC không phân nhánh gồm ñiện trở thuần 100Ω, cuộn dây thuần cảm
1
L H
=
π
và tụ
ñiện có ñiện dung C thay ñổi ñược. ðặt vào hai ñầu ñoạn mạch hiệu ñiện thế u = 200
2
cos100π t (V). Thay
ñổi ñiện dung C của tụ ñiện ñể hiệu ñiện thế giữa hai ñầu cuộn dây ñạt giá trị cực ñại. Giá trị cực ñại ñó bằng
A.
100
2
V.
B.
200 V.
C.
50
2
V
D.
50 V.
Câu 17:
ðặt ñiện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số 50Hz vào vào hai ñầu ñoạn mạch AB theo thứ tự:
cuộn dây, tụ ñiện thay ñổi ñược, ñiện trở thuần. ðiều chỉnh ñiện dung của tụ ñiện thì nhận thấy khi
4
10
C F
−
=
π
thì
ñ
i
ệ
n áp hi
ệ
u d
ụ
ng gi
ữ
a hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch AC
ñạ
t giá tr
ị
c
ự
c ti
ể
u (
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch AC g
ồ
m cu
ộ
n dây n
ố
i ti
ế
p v
ớ
i
t
ụ
ñ
i
ệ
n), khi
ñ
ó
ñộ
t
ự
c
ả
m cu
ộ
n dây nh
ậ
n giá tr
ị
A.
1
H
π
B.
2
H
π
C.
3
H
π
D.
4
H
π
Câu 18:
ðặ
t
ñ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u có giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng U = 100V vào hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch RLC n
ố
i ti
ế
p, cu
ộ
n dây
thu
ầ
n c
ả
m kháng, R có giá tr
ị
thay
ñổ
i
ñượ
c.
ð
i
ề
u ch
ỉ
nh R
ở
hai giá tr
ị
R
1
và R
2
sao cho R
1
+ R
2
= 100
Ω
thì th
ấ
y
công su
ấ
t tiêu th
ụ
c
ủ
a
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch
ứ
ng v
ớ
i hai tr
ườ
ng h
ợ
p này nh
ư
nhau, công su
ấ
t này có giá tr
ị
là
A.
50W.
B.
100W.
C.
400W.
D.
200W.
Câu 19:
ðặt vào hai ñầu AB một ñiện áp xoay chiều có trị hiệu dụng 220V thì ñiện áp hiệu dụng trên ñoạn
AM
và MB l
ầ
n l
ượ
t là 100V và 120V (
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch AM ch
ứ
a cu
ộ
n dây có
ñ
i
ệ
n tr
ở
ho
ạ
t
ñộ
ng,
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch MB là m
ộ
t
h
ộ
p kín X). H
ộp kín X có thể là một trong ba phần tử ñiện trở thuần, cuộn dây, tụ ñiện.
H
ộ
p kín X là
A.
ñ
i
ệ
n tr
ở
.
B.
cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m.
C.
t
ụ
ñ
i
ệ
n.
D.
cu
ộ
n dây có
ñ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n
Câu 20:
L
ầ
n l
ượ
t
ñặ
t
ñ
i
ệ
n áp xoay chi
ề
u u = 5
2
cos
ω
t (V) v
ớ
i
ω
không
ñổ
i vào hai
ñầ
u m
ỗ
i ph
ầ
n t
ử
:
ñ
i
ệ
n tr
ở
thu
ầ
n R, cu
ộ
n dây thu
ầ
n c
ả
m có
ñộ
t
ự
c
ả
m L, t
ụ
ñ
i
ệ
n có
ñ
i
ệ
n dung C thì dòng
ñ
i
ệ
n qua m
ỗ
i ph
ầ
n t
ử
trên
ñề
u có
giá tr
ị
hi
ệ
u d
ụ
ng không
ñổ
i và b
ằ
ng 50 mA.
ðặ
t
ñ
i
ệ
n áp này vào hai
ñầ
u
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch g
ồ
m các ph
ầ
n t
ử
trên m
ắ
c n
ố
i
ti
ế
p thì t
ổ
ng tr
ở
c
ủ
a
ñ
o
ạ
n m
ạ
ch là
A.
100
2
Ω
B.
100
3
Ω
C.
100
Ω
D.
300
Ω

