Trần Văn Thắng Trường CDCD Hải Phòng
Giảng viên: Trần Văn Thắng
ĐỀ THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC
Thi gian: 90 phút (không được s dng tài liu)
Vi phn thi trc nghim, SV ch cn ghi s đềđáp án vào giy thi. Làm xong np li đề.
ĐỀ S 1
I. Trc nghim. (4 đim) Chn đáp án đúng.
1. Triết hc Mác Lênin ra đời vào thi gian nào?
a. Nhng năm 30 ca thế k XIX c. Nhng năm 40 ca thế k XIX
b. Nhng năm 40 ca thế k XX d. Nhng năm 50 ca thế k XIX
2. Phát minh nào trong khoa hc t nhiên na đầu thế k XIX vch ra s thng nht gia
thế gii đng vt và thế gii thc vt?
a. Hc thuyết tế bào.
b. Hc thuyết tiến hoá.
c. Định lut bo toàn và chuyn hoá năng lượng
d. C a, b và c.
3. Xác định quan nim sai v ph định bin chng.
a. Ph định có tính kế tha c.Ph định là chm dt s phát trin.
b. Ph định đồng thi cũng là khng định. d. Ph định có tính khách quan ph biến.
4. Theo quan đim ca CNDVBC thiếu s tác đng ca thế gii khách quan vào não người
có hình thành và phát trin được ý thc không?
a. th hình thành được c. Không
b. Hình thành được d. Va có th, va không có th
5. Đâu là quan đim ca CNDVBC v mi quan h bin chng gia vt cht và ý thc?
a. ý thc do vt cht quyết định
b. ý thc tác đng đến vt cht
c. ý thc t bn thân nó sinh ra
d. ý thc do vt cht quyết định, nhưng nó có tính độc lp tương đi và tác động đến vt
cht thông qua hot động thc tin
6. Đâu là quan đim ca CNDVBC v mi quan h gia cái chung và cái riêng?
a. Cái chung tn ti khách quan bên ngoài cái riêng.
b. Cái riêng tn ti khách quan không bao cha cái chung
c. Không cái chung thun tuý tn ti ngoài i riêng, i chung tn ti thông qua i
riêng
d. C a, b và c.
7. Theo quan đim ca CNDVBC lun đim nào sau đây là sai?
a. Các mt đối lp nm trong s đối lp vi nhau, không có mt đôí lp nào tn ti độc lp.
b. Không phi lúc nào các mt đối lp cũng liên h vi nhau.
c. Các mt đối lp liên h, tác động qua li vi nhau mt cách khách quan.
d. C a,b và c.
8. Hot động nào sau đây là hot đng thc tin?
a. Mi hot động vt cht ca con người
b. Hot động tư duy sáng to ra các ý tưởng
Trần Văn Thắng Trường CDCD Hải Phòng
Giảng viên: Trần Văn Thắng
c. Hot động thc nghim khoa hc. d. C a,b và c.
9. Tư liu sn xut bao gm ?
a. Con ngưi và công c lao động.
b. Người lao động, đối tượng lao động và công c lao đng.
c. Đối tượng lao động và tư liu lao động.
d. C a,b và c.
10. Bài hc kinh nghim ca Đảng ta rút ra trong công cuc đổi mi là gì ?
a. Đổi mi kinh tế trước, đổi mi chính tr sau.
b. Đổi mi chính tr trước, đổi mi kinh tế sau.
c. Kết hp đổi mi kinh tế vi đổi mi chính tr .
d. C a,b và c.
11. Tính cht xã hi hoá ca LLSX được bt đầu t :
a. hi xã hi ch nghĩa. c. Xã hi TBCN.
b. hi phong kiến. d. Xã hi chiếm hu nô l.
12. Quan h sn xut là:
a. Quan h gia con người vi t nhiên.
b. Quan h gia ngưi vi người trong quá trình sn xut.
c. Quan h gia ngưi vi người trong đời sng xã hi.
d. C a, b và c.
13. Xét đến cùng, nhân t có ý nghĩa quyết định s thng li ca mt trt t xã hi mi là?
a. Năng sut lao động. c. Sc mnh ca pháp lut.
b. S điu hành qun lý xã hi ca nhà nước. d. C a,b và c.
14. Mâu thun đối kháng gia các giai cp là do:
a. S khác nhau v tư tưởng, li sng.
b. S đối lp v li ích cơ bn – li ích kinh tế.
c. S khác nhau v giàu và nghèo.
d. C a,b và c.
15. Đặc trưng ch yếu ca cách mng xã hi là gì ?
a. S thay đổi h tư tưởng nói riêng và toàn b đời sng tinh thn ca xã hi nói chung.
b. S thay đổi chính quyn nhà nước t tay giai cp thng tr phn động sang tay giai cp
cách mng.
c. S thay đổi đời sng vt cht và đời sng tinh thn ca xã hi.
d. C a,b và c.
16. Đặc đim ln nht ca thi k quá độ lên CNXH nước ta là :
a. Lc lượng sn xut chưa phát trin.
b. T nn sn xut nh quá độ lên CNXH b qua chế độ TBCN.
c. Nhiu thành phn kinh tế đan xen nhau.
d. C a,b và c.
Trần Văn Thắng Trường CDCD Hải Phòng
Giảng viên: Trần Văn Thắng
ĐỀ THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC
Thi gian: 90 phút(không được s dng tài liu)
Vi phn thi trc nghim, SV ch cn ghi s đềđáp án vào giy thi. Làm xong np li đề.
ĐỀ S 2
I. Trc nghim. (4 đim) Chn đáp án đúng.
1. Triết hc Mác- nin do ai sáng lp và phát trin?
a. C.Mác, Ph.Ăngghen và VI.Lênin. c. C.Mác, Ph.Ăngghen.
b. VI.Lênin. d. Ph.Ăngghen
2. Khng định nào sau đây đúng?
a. Triết hc Mác ra đời vào gia thế k th XIX là mt tt yếu lch s.
b. Triết hc Mác ra đời là do thiên tài ca Mác Ăngghen.
c. Triết hc Mác ra đời là hoàn toàn ngu nhiên.
d. Triết hc Mác ra đời thc hin mc đích đă được định trước.
3. Ba phát minh ln trong khoa hc t nhiên: Định lut bo toàn chuyn hoá năng
lượng, hc thuyết tế bào và hc thuyết tiến hoá chng minh thế gii vt cht có tính cht gì?
a. Tính cht tách ri và tính cht tĩnh ti ca thế gii vt cht.
b. Tính cht bin chng ca s vn động và phát trin ca thế gii
c. Tính cht không tn ti thc ca thế gii vt cht
d. C a,b và c.
4. Theo quan đim ca CNDVBC ngun gc t nhiên ca ý thc là yếu to?
a. B óc người và s tác động ca thế gii khách quan vào óc người.
b. Lao động ca con người.
c. Ngôn ng.
d. C a, b và c.
5. Khi tr li câu hi: “Các s vt trong thế gii có liên h vi nhau không”, CNDVBC cho
rng:
a. Các s vt hoàn toàn bit lp nhau.
b. Các s vt liên h vi nhau ch mang tính ngu nhiên.
c. Các s vt va khác nhau va ràng buc nhau.
d. C a,b và c.
6. Trong các quan đim sau đây, đâu quan đim ca CNDVBC v mi quan h gia cái
chung và cái riêng
a. Cái riêng ch tn ti trong mi liên h vi cái chung.
b. Cái riêng không bao cha cái chung
c. Cái riêng và cái chung hoàn toàn tách ri nhau.
d. C a,b và c.
7. Bin chng ca quá trình nhn thc là:
Trần Văn Thắng Trường CDCD Hải Phòng
Giảng viên: Trần Văn Thắng
a. S phn ánh cái bin chng ca s vt
b. S phn ánh tính bin chng ca s vt
c. S phn ánh độc lp vi bin chng ca s vt
d. S phn ánh bin chng ca s vt, trên cơ c bin chng ca quá trình hot động
thc tin.
8. Trong các hình thc hot đng thc tin sau đây, nh thc hot động nào quy định các
hình thc hot đng khác
a. Hot động sn xut vt cht. c. Hot động chính tr xã hi.
b. Hot động thc nghim khoa hc. d. C a, b và c.
9. Trong s nghip xây dng CNXH nước ta, chúng ta cn phi tiến hành:
a. Phát trin LLSX đạt đến trình độ tiên tiến để to cơ s cho vic xây dng QHSX mi.
b. Ch động xây dng QHSX mi để to cơ s thúc đẩy LLSX phát trin.
c. Kết hp đồng thi phát trin LLSX vi tng bước xây dng QHSX phù hp.
d. C a, b và c.
10. Thưc đo s phát trin ca LLSX th hin :
a. Trình độ t chc và phân công lao động xã hi.
b. Trình độ ca công c lao động và người lao động.
c. Trình độ ng dng ca khoa hc vào sn xut và năng sut lao động
d. C a, b và c
11. Theo quan đim triết hc Mác- Lênin, Cơ s lý lun ca quan đim toàn din là:
a. Nguyên lý v mi liên h ph biến
b. Nguyên lý v s phát trin
c. Phương pháp bin chng
d. C a,b,c
12. Cơ s h tng ca xã hi là:
a. Đường xá, bến cng, cu tàu, bến bãi.
b. Tng hp các quan h sn xut hp thành cơ cu kinh tế ca xã hi.
c. Toàn b cơ s vt cht ca xã hi.
d. Đời sng vt cht ca xã hi.
13. Trong các đặc trưng ca giai cp tđặc trưng nào gi vai trò chi phi các đặc trưng
khác
a. Khác nhau v quan h s hu TLSX.
b. Khác nhau v vai trò trong t chc lao động xã hi.
c. Khác nhau v địa v trong h thng sn xut xã hi.
d. Tp đoàn này có th chiếm đot lao động ca tp đoàn khác.
14. Trong các hình thc đấu tranh giai cp ca giai cp vô sn, hình thc nào là hình thc
đấu tranh cao nht
a. Đấu tranh chính tr. c. Đấu tranh tư tưởng
b. Đấu tranh kinh tế. d. Đấu tranh quân s.
15. Nguyên nhân sâu xa nht ca cách mng xã hi là:
a. Nguyên nhân chính tr. c. Nguyên nhân kinh tế.
b. Nguyên nhân tư tưởng. d. Nguyên nhân tâm lý.
Trần Văn Thắng Trường CDCD Hải Phòng
Giảng viên: Trần Văn Thắng
16. Nguyên nhân tính lc hu ca ý thc xã hi
a. Do ý thc xã hi không phn ánh kp s phát trin ca cuc sng.
b. Do sc ca tâm lý xã hi.
c. Do đấu tranh tư tưởng gia các giai cp, tng lp.
d. C a, b và c.
ĐỀ THI HẾT MÔN TRIẾT HỌC
Thi gian: 90 phút(không được s dng tài liu)
Vi phn thi trc nghim, SV ch cn ghi s đềđáp án vào giy thi. Làm xong np li đề.
ĐỀ S 5
I Trc nghim. (4 đim) Chn đáp án đúng.
13. Xét đến cùng, nhân t có ý nghĩa quyết định s thng li ca mt trt t xã hi mi là?
c. Năng sut lao động. c. Sc mnh ca pháp lut.
d. S điu hành qun lý xã hi ca nhà nước. d. C a,b và c.
14. Mâu thun đối kháng gia các giai cp là do:
e. S khác nhau v tư tưởng, li sng.
f. S đối lp v li ích cơ bn – li ích kinh tế.
g. S khác nhau v giàu và nghèo.
h. C a,b và c.
15. Đặc trưng ch yếu ca cách mng xã hi là gì ?
e. S thay đổi h tư tưởng nói riêng và toàn b đời sng tinh thn ca xã hi nói chung.
f. S thay đổi chính quyn nhà nước t tay giai cp thng tr phn động sang tay giai cp
cách mng.
g. S thay đổi đời sng vt cht và đời sng tinh thn ca xã hi.
h. C a,b và c.
16. Đặc đim ln nht ca thi k quá độ lên CNXH nước ta là :
e. Lc lượng sn xut chưa phát trin.
f. T nn sn xut nh quá độ lên CNXH b qua chế độ TBCN.
g. Nhiu thành phn kinh tế đan xen nhau.
h. C a,b và c.
6. Theo quan đim ca CNDVBC, nhn định nào sau đây là đúng
a. Nguyên nhân luôn luôn xut hin trước kết qu.
b. Cái xut hin trước đều là nguyên nhân ca cái xut hin sau.
c. Mi s kế tiếp nhau v mt thi gian đều là quan h nhân qu.
d. C a, b và c.
7. S tác động theo xu hướng nào tđược gi là s đấu tranh ca các mt đối lp
a. Ràng buc nhau. c. Nương ta vào nhau.
b. Bài tr và ph định nhau. d. C a, b và c.
8. S phn ánh tru tượng, khái quát nhng đặc đim chung, bn cht ca các s vt được
gi là giai đon nhn thc nào?