TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI THI HỌC KỲ I -Năm học:2009-2010
Môn: Vật Lý 10 (Cơ bn)
Thời gian: 45 phút
u 1 (1,0đ): Phân biệt hệ tọa độ và hệ quy chiếu.
u 2 (1,0đ): Phát biểu nội dung của định luật I Niutơn? Khi ôđang chạy đột ngột m
phanh thì người ngồi tn xe bị ngã vhướng nào? Vì sao?
u 3 (2,5đ): Một chiếc n tròn n kính 35cm, quay quanh trục thẳng đứng với vận tốc góc
3rad/s. Đặt một vật nhỏ trên bàn xoay.
a) Lực nào đóng vai trò là lực hướng tâm? Hãy nêu đặc điểm của vectơ lực ng tâm.
b) Phải đặt vật ở vùng nào của bàn mà vật không bị văng ra xa tâm n?
Biết hệ số ma sát nghỉ giữa vật và mặt n là 0,25. Cho g =10m/s2.
u 4 (1,0đ): Vị trí của trọng tâm vai trò như thế nào đối với các dạng cân bằng? u điều
kin cân bằng của một vật mặt chân đế?
u 5 (2,5đ): Một vật có khối lượng
10m kg
đang nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang thì bắt
đầu chuyển động dưới tác dụng của lực o
50FN
song song với mặt phẳng ngang. Biết h
số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là
0,25
. Cho g =10m/s2.
a. Tính gia tốc của vật.
b. Tính quãng đường vật đi được trong 10s đầu tiên
u 6 (2,0đ): Một thanh AB đồng chất, tiết diện đều, dài 4m, có trọng lượng P =30N,
có bản lề tại A. Tác dụng một lực
F
ng lên thẳng đứng tại một điểm M cách đầu B 1m.
Để cho thanh AB nằm ngang thì độ lớn của lực
F
là bao nhiêu?
----------------------------HẾT--------------------------
A
F
G
B
O
TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I -Năm học:2009-2010
Môn: Vật Lý 10 (Cơ bn)
u
Đáp án
Đim
u 1
(1,0đ)
-Hệ tọa độ bao gồm 2 trục tọa độ và gốc tọa độ
-Hệ quy chiếu bao gồm vật mốc gắn với một h trục tọa đgốc thời
gian
0,5
0,5
u 2
(1,0đ)
-Nếu 1 vật không chịu tác dụng của lực nào hoặc chịu tác dụng của các
lực hợp lực bằng 0 tvật đang đứng yên sẽ tiếp tục đứng yên, đang
chuyển động thng đều sẽ tiếp tục chuyển động thng đều.
-Người bị ngã về phía trước do quán tính: xe dng nhưng người do quán
tính vn tiếp tục chuyn động v phía trước
0,5
0.5
u 3
(2,5đ)
a) -Lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực hướng tâm.
-Lực ng m đặt vào vật chuyển động tròn đều, hướng vào m quỹ
đạo, độ lớn
22
v
F m m r
r

0,25
0,75
Để vật không bị trượt ra xamn thì: (Fmsnghi)max
Fht
n.N
m.aht n.mg
m.2.r
r
9
10.25,0
.
2
g
n
= 0,28 (m) = 28 (cm)
Vậy để vật không bvăng ra, phải đặt trong phạm vi hình tròn đồng
m với bàn, bán kính 28cm.
0,5
0,25
0,5
0,25
u 4
(1,0đ)
-ng với các v trí khác nhau của trọng tâm tvật các dạng cân bng
khác nhau: cân bằng bền trọng m vị trí thấp nhất, cân bằng không bền
trọng m vị trí cao nhất, cân bằng phiếm định vị trí của trọng m
không đổi.
-Điều kiện: Giá của trọng lực i trên mt chân đế
0,5
0,5
u 5
(2,5đ)
Chọn hệ trục tọa độ Oxy như hình v
a. Phương trình định luật II Newton:
amFNPF ms
.
Chiếu lên Oy:
gmPNPN .0
Chiếu lên Ox:
ms
F mg
F F ma F mg ma a m
a
2
50 0,25.10.10 2,5
10 ms

0,25
0,25
0,5
0,75
0,25
b. s = v0t +
2
1
at2 =
2
1
at2 =
2
1
2,5.102 = 125m
0,5
u 6
(2,0đ)
Vẽ hình, phân tích lực
0,25đ
Điều kiện cân bằng: M P/(A) = M F/(A)
0,5đ
F
P
Fms
x
y
O
N
A
F
G
B
M
P
P. AG = F. AM
0,5đ
=>
MBAB
AB
P
AG
PF
2/
2/
GM
0,5đ
=>
12
2
30
F
=20N
0,25đ
TRƯỜNG THPT PHÚ BÀI THI HỌC KỲ I -Năm học:2009-2010
Môn: Vật Lý 10 (Nâng cao)
Thời gian: 45 phút
u 1(0,5đ): Phân biệt hệ tọa độ và hệ quy chiếu.
u 2(1,0đ): Hãy viết các ng thức tính: gia tốc a, vn tốc v, quãng đường đi s và mối liên hệ
giữa v, a và s trong chuyển động thng biến đổi đều (với v0
0, t0 = 0)
u 3(1,0đ): Tại sao nói khối lượng là đại lương đặc trưng cho mức quán tính của vật?
u 4(2,5đ):
a) Phát biểu, viết biểu thức định luật Húc (Hooke).
b) Một xo chiều dài tự nhiên l0 = 28cm được treo thẳng đứng (đầu trên cố định),
khi treo vào đầu dưới vật nặng m =300g thì chiều dài của lò xo là 31cm. Tính độ cứng k của lò
xo.
Lấy g =10m/s2.
u 5(2,5đ):
a) Lực quán tính có gì giống và khác so với các lực thông thường?
b) Một vật m đặt trên một cái bàn quay quanh trục thẳng đứng với
vận tốc 60vòng/phút. Nếu hệ số mat ngh giữa vật mặt n
là n= 0,3 thì thể đặt vt trong vùng nào trên mặt n để không btrượt đi? Lấy g = 10
m/s2 .
u 6(2,5đ): Một người muốn kéo thùng hàng m = 50kg từ ngoài n vào trong nhà cách
nhau 20m. Người này tác dụng một lực
F
có phương hợp với phương ngang một góc 300 và có
độ lớn
F = 300N. Biết hệ số ma sát giữa thùng hàng và mặt phẳng ngang là = 0,3. Lấy g =10 m/s2.
a) Tính gia tốc của vật
b) Hãy xác định thời gian kéo của người này
------------------------------------------Hết-----------------------------------------------------
O
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KỲ I -Năm học:2009-2010 - Môn: Vật Lý 10 (Nâng cao)
u
Đáp án
Điểm
1.
(0,5đ)
-Hệ trục tọa độ bao gồm 2 trục tọa độ và gốc tọa độ
0,2
-Hệ quy chiếu bao gồm vật mốc gắn với một hệ tọa độ và một gốc thời gian
0,2
2.
(1,0đ)
Gia tốc: a = v / t = (v v0) / t
0,25đ
Vận tốc: v = v0 + a.t
0,25đ
Quãng đường: s = v0.t + ½ a.t2
0,25đ
Mối liên hệ: v2 v02 = 2.a. s
0,25đ
3.
(1,0đ)
Theo định luật II Niu-n : a =
m
F
và công thức: a =
t
v
0,25đ
Khi m ng => a giảm => độ biến thiên vận tốc gim => tính bảo toàn vận tốc
cao hay tính quán tính của vật tăng. Vậy khối ng đại lượng đặc trưng cho
mức quán tính ca vật (Mỗi ý 0,25đ)
0,75đ
4.
(2,5đ)
a) Định luật Húc: Trong giới hn đàn hồi, lực đàn hồi của xo tlệ thuận với độ
biến dạng của lò xo.
0,5đ
Fđh = -k.
l
0,5đ
b) Vẽ hình và phân tích lực: có 2 lực tác dụng lên vật:
P
đh
F
0,25đ
Khi treo vật nặng m , ở VTCB:
P
+
đh
F
= 0
=> Fdh = P k.(l l0) = m.g
0,25đ
0,5đ
k =
0
ll
mg
=
28,031,0
10.3,0
= 100 (N/m)
0,5đ
5.
a) -Đim giống: gây ra biến dạng hoặc gây ra gia tốc cho vật
0,5đ
(2,5đ)
-Điểm khác: lực quán tính xuất hiện do tính chất phi quán tính của hệ quy
chiếu chứ không do tác dụng của vật này lên vật khác.
0,5đ
b) Vẽ hình hoặc phân tích được các lực tác dụng lên vật
Xét hệ quy chiếu gắn với bàn:
msnqtlt FFNP
= 0
0,25đ
0,25đ
Để vật không bị trượt ra khỏi bàn thì: (Fmsnghi)max
Fqtlt
0,2
n.N
m.aht n.mg
m.2.r
0,25đ
r
1.10.4
10.3,0
2
.
22 f
gg nn
= 0,076 (m) = 7,6 (cm)
0,5đ
6.
(2,5đ)
Vẽ hình và phân tích lực (chọn trục Oxy trên hình)
0,25đ
Áp dụng định luật II Niu-n:
amFFNP ms
(1)
0,25đ
Chiếu pt (1) lên Ox: Fcos30 Fms = m.a Fcos30 .N = m.a (2)
Oy: N + Fsin30 P = 0 N = P Fsin30 (3)
0,5đ
0,5đ
Từ (2) và (3) a =
m
FgmF )30sin.(30cos
0,25đ
Thay số, a =
50
)30sin.30010.50(3,030cos.300
 3,1 (m/s2)
0,25đ
- Thời gian kéo: s = ½ a.t2 t =
1,3
20.2.2
a
s
3,6 (s)
0,5đ
O
Fmsng
P
N
Fqt
F
300
P
Fms
x
y
O
N