1
Đề s 41 Đề thi môn: Sinh hc
(Dành cho thí sinh Ban Khoa hc T nhiên)
Câu 1: Khác vi liên kết gen, hoán v gen s làm
A. xut hin kiu gen hoàn toàn mi. B. tăng s xut hin các biến d t hp.
C. xut hin kiu hình hoàn toàn mi. D. gim s xut hin các biến d t hp.
Câu 2: Trong trường hp liên kết hoàn toàn, th d hp 4 cp gen: AbcD//aBCd gim phân cho s loi
giao t
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 3: Cho phép lai: p AB
ab x ab
ab (tn s hoán v gen là 20%). Các cơ th lai mang 2 tính trng ln
chiếm t l
A. 30%. B. 20%. C. 40%. D. 50%.
Câu 4: Đột biến gen là nhng biến đổi
A. kiu hình do nh hưởng ca môi trường.
B. trong vt cht di truyn cp độ tế bào.
C. liên quan ti mt hoc mt s cp nuclêôtit, xy ra ti mt đim nào đó ca phân t ADN.
D. kiu gen ca cơ th do lai ging.
Câu 5: Lai đậu Hà Lan thân cao, ht trơn vi đậu Hà Lan thân thp ht nhăn thu được F1 toàn đậu thân
cao, ht trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có t l phân ly kiu hình là
A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1. C. 3:1. D. 9:3:3:1.
Câu 6: Cơ th có kiu gen AaBBDd gim phân bình thường cho các loi giao t vi t l
A. ABD = ABd = 45%; aBD = aBd = 5%. B. ABD = ABd = aBD = aBd = 25%.
C. ABD = ABd = 30%; aBD = aBd =20%. D. ABD = ABd = 20%; aBD = aBd = 30%.
Câu 7: Mc đích ca phương pháp nghiên cu tế bào hc người là xác định
A. gen quy định tính trng là tri hay ln.
B. gen quy định tính trng nm trên nhim sc th thường hay nhim sc th gii tính.
C. tính trng do kiu gen hay do điu kin môi trường quyết định.
D. khuyết tt v kiu gen ca các bnh di truyn để chn đoán, điu tr kp thi.
Câu 8: Cho cá th d hp v 2 cp gen t th phn trong trường hp các gen phân li độc lp, tác động
riêng r và tri – ln hoàn toàn. Kết qu thu được gm:
A. 9 kiu gen, 4 kiu hình. B. 9 kiu gen, 2 kiu hình.
C. 7 kiu gen, 4 kiu hình. D. 9 kiu gen, 3 kiu hình.
Câu 9: Sơ đồ biu th các mc xon khác nhau ca nhim sc th sinh vt nhân chun là:
A. Si nhim sc phân t ADN si cơ bn nhim sc th.
B. Phân t ADN si nhim sc si cơ bn crômatit nhim sc th.
C. Crômatit phân t ADN si nhim sc si cơ bn nhim sc th.
D. Phân t ADN si cơ bn si nhim sc crômatit nhim sc th.
Câu 10: Cây có kiu gen AaBbCCDd t th phn s to ra đời con có kiu hình tri v c 4 tính trng
A. 3
64 . B.
1
64 . C.
9
64 . D.
27
64 .
Câu 11: Nếu thế h F1 t bi là: AAaa x AAaa, trong trường hp gim phân, th tinh bình thường
thì t l kiu gen thế h F2 s là:
A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
D. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
Câu 12: Th đột biến mà trong tế bào sinh dưỡng có 1 cp nhim sc th tương đồng tăng thêm 1
chiếc được gi là
2
A. th đa bi. B. th tam bi. C. th tam nhim. D. th đa nhim.
Câu 13: Mt đon ADN có chiu dài 5100Ao, khi t nhân đôi 1 ln, môi trường ni bào cn cung cp
A. 2500 nuclêôtit. B. 2000 nuclêôtit. C. 15000 nuclêôtit. D. 3000 nuclêôtit.
Câu 14: Cơ chế phát sinh đột biến s lượng nhim sc th
A. s phân ly không bình thường ca nhim sc th k sau ca quá trình phân bào.
B. quá trình t nhân đôi nhim sc th b ri lon.
C. cu trúc nhim sc th b phá v.
D. quá trình tiếp hp và trao đổi chéo ca nhim sc th b ri lon.
Câu 15: Dng đột biến gen có th làm thay đổi ít nht cu trúc phân t prôtêin do gen đó ch huy tng
hp là
A. Đảo v trí 2 cp nuclêôtit 2 b ba mã hoá cui.
B. thêm mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
C. thay thế mt cp nuclêôtit b ba mã hoá cui.
D. mt mt cp nuclêôtit b ba mã hoá th 10.
Câu 16: Bnh hng cu hình lim người là do dng đột biến
A. mt 1 cp nuclêôtit. B. thay thế 1 cp nuclêôtit.
C. đảo v trí 1 cp nuclêôtit. D. thêm 1 cp nuclêôtit.
Câu 17: Bnh mù màu (không phân bit màu đỏ, lc) người được quy định bi 1 gen ln nm trên
nhim sc th gii tính X, không có alen tương ng trên Y. Trong mt qun th người có th tn ti ti
đa bao nhiêu kiu gen biu hin tính trng trên ?
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 18: Nhng dng đột biến gen nào sau đây không làm thay đổi tng s nuclêôtit và s liên kết
hyđrô so vi gen ban đầu?
A. Mt mt cp nuclêôtit và đảo v trí 1 cp nuclêôtit.
B. Mt mt cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hiđrô.
C. Đảo v trí 1 cp nuclêôtit và thay thế 1 cp nuclêôtit có cùng s liên kết hyđrô.
D. Thay thế 1 cp nuclêôtit và thêm 1 cp nuclêôtit.
Câu 19: Đặc đim di truyn ca tính trng được qui định bi gen ln nm trên nhim sc th gii tính
X là
A. ch biu hin gii đực. B. di truyn thng.
C. ch biu hin gii cái. D. di truyn chéo.
Câu 20: Cho hai dòng rui gim thun chng thân xám, cánh ct và thân đen, cánh dài giao phi vi
nhau được F1 toàn rui thân xám, cánh dài. Lai phân tích rui cái F1 kết qu lai thu được:
A. 0, 41 xám, ct: 0,41 đen, ct; 0,09 xám, dài; 0,09 đen, dài.
B. 0, 41 xám, ct;0,41 đen, dài ; 0,09 xám, dài ; 0,09 đen, ct.
C. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, ct; 0,09 xám, ct; 0,09 đen, dài.
D. 0, 41 xám, dài: 0,41 đen, dài; 0,09 xám, ct; 0,09 đen, ct.
Câu 21: Trong các bnh sau đây người, bnh do đột biến gen ln trên nhim sc th gii tính X gây
nên là bnh
A. Đao. B. máu khó đông. C. tiu đường. D. hng cu hình lim.
Câu 22: Chc năng ca tARN là
A. vn chuyn axit amin. B. truyn thông tin di truyn.
C. cu to riboxôm. D. lưu gi thông tin di truyn.
Câu 23: Th đa bi thường gp
A. thc vt. B. động vt bc cao.
C. vi sinh vt. D. thc vt và động vt.
Câu 24: các loài sinh sn vô tính b nhim sc th n định và duy trì không đổi qua các thế h tế
bào và thế h cơ th là nh quá trình
A. nguyên phân. B. gim phân.
C. nguyên phân và gim phân. D. th tinh.
Câu 25: người b nhim sc th lưỡng bi 2n = 46. s nhóm gen liên kết là
A. 92. B. 69. C. 46. D. 23.
3
Câu 26: người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nm
trên nhim sc th X, không có alen tương ng trên Y. Mt cp v chng sinh được mt con trai bình
thường và mt con gái máu khó đông. Kiu gen ca cp v chng này là:
A. XMXm × Xm Y. B. XMXM × XM Y. C. XMXM × Xm Y. D. XMXm × XM Y.
Câu 27: Các dng đột biến ch làm thay đổi v trí ca gen trong phm vi 1 nhim sc th
A. mt đon nhim sc th và lp đon nhim sc th.
B. đảo đon nhim sc th và chuyn đon trên 1 nhim sc th.
C. đảo đon nhim sc th và mt đon nhim sc th.
D. đảo đon nhim sc th và lp đon trên 1 nhim sc th.
Câu 28: Trong các dng đột biến cu trúc nhim sc th, dng làm cho s lượng vt cht di truyn
không thay đổi là
A. chuyn đon. B. đảo đon. C. lp đon. D. mt đon.
Câu 29: cà chua (2n = 24 nhim sc th), s nhim sc th th tam bi là:
A. 27. B. 48. C. 36. D. 25.
Câu 30: Cơ chế di truyn cp độ phân t ca sinh vt được tóm tt theo sơ đồ:
A. Gen prôtêin ARN tính trng. B. Gen ARN tính trng prôtêin.
C. Gen tính trng ARN prôtêin. D. Gen ARN prôtêin tính trng.
Câu 31: Mt prôtêin bình thường có 400 axit amin. Prôtêin đó b biến đổi có axit amin th 350 b thay
thế bng mt axit amin mi. Dng đột biến gen có th sinh ra prôtêin biến đổi trên là
A. đảo v trí hoc thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
B. mt nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
C. thêm nuclêôtit b ba mã hóa axit amin th 350.
D. thay thế hoc đảo v trí mt cp nuclêôtit b ba mã hoá axit amin th 350.
Câu 32: người, bnh mù màu (đỏ, lc) là do đột biến gen ln nm trên nhim sc th gii tính X gây
nên (Xm). Nếu m bình thường, b b mù màu thì con trai mù màu ca h đã nhn Xm t
A. m. B. bà ni. C. b. D. ông ni.
Câu 33: Thành phn hóa hc ca nhim sc th sinh vt nhân chun là
A. ADN và prôtêin không phi dng histôn.
B. ADN, ARN và prôtêin dng phi histôn.
C. ADN và prôtêin dng histôn.
D. ADN, prôtêin dng histôn và mt lượng nh ARN.
Câu 34: B ba m đầu vi chc năng qui định khi đầu dch mã và qui định mã hóa axit amin
mêtiônin là
A. AUX. B. AUA. C. AUG. D. AUU.
Câu 35: Phương pháp nào dưới đây không được s dng trong nghiên cu di truyn người?
A. Nghiên cu tr đồng sinh. B. Nghiên cu tế bào.
C. Nghiên cu ph h. D. Gây đột biến và lai to.
Câu 36: Đột biến mt đon nhim sc th thường gây hu qu
A. tăng cường độ biu hin tính trng. B. gim cường độ biu hin tính trng.
C. gim sc sng hoc làm chết sinh vt. D. mt kh năng sinh sn ca sinh vt.
Câu 37: Gen A đột biến thành gen a, sau đột biến chiu dài ca gen không đổi, nhưng s liên kết
hyđrô thay đổi đi mt liên kết. Đột biến trên thuc dng
A. thay thế mt cp nuclêôtit cùng loi. B. thêm 1 cp nuclêôtit.
C. mt mt cp nuclêôtit. D. thay thế mt cp nuclêôtit khác loi.
Câu 38: Cơ th có kiu gen AABbCCDd có th to ra s loi giao t ti đa là
A. 4. B. 16. C. 8. D. 2.
Câu 39: Lai rui gim thân xám, cánh dài vi rui thân đen, cánh ct thu được F1 toàn rui thân xám
cánh dài. Lai phân tích rui đực F1, kết qu lai thu được:
A. 41 % thân xám, cánh dài: 41 % thân đen, cánh ct: 9 % thân xám, cánh ct: 9 % thân đen, cánh
dài.
B. 75 % thân xám, cánh dài: 25 % thân đen, cánh ct.
C. 50 % thân xám, cánh dài: 50 % thân đen, cánh ct.
4
D. 25 % thân xám, cánh dài: 75 % thân đen, cánh ct.
Câu 40: Cho cây hoa vàng thun chng giao phn vi cây hoa trng thun chng cùng loài được F1
toàn cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phn vi cây hoa trng P thu được thế h sau có t l 3 cây hoa
trng: 1 cây hoa vàng. Kết qu phép lai b chi phi bi qui lut di truyn
A. phân li. B. tương tác gen.
C. phân li độc lp. D. tri không hoàn toàn.
-----------------Hết-----------------
1
Đề s 42 Đề thi môn: Sinh hc
(Dành cho thí sinh Ban Khoa hc T nhiên)
Câu 1: Cho phép lai: p AB
ab x ab
ab (tn s hoán v gen là 20%). Các cơ th lai mang 2 tính trng ln
chiếm t l
A. 30%. B. 50%. C. 40%. D. 20%.
Câu 2: Bnh hng cu hình lim người là do dng đột biến
A. đảo v trí 1 cp nuclêôtit. B. mt 1 cp nuclêôtit.
C. thay thế 1 cp nuclêôtit. D. thêm 1 cp nuclêôtit.
Câu 3: cà chua (2n = 24 nhim sc th), s nhim sc th th tam bi là:
A. 25. B. 36. C. 27. D. 48.
Câu 4: Đặc đim di truyn ca tính trng được qui định bi gen ln nm trên nhim sc th gii tính X
A. di truyn chéo. B. ch biu hin gii đực.
C. di truyn thng. D. ch biu hin gii cái.
Câu 5: Cơ th có kiu gen AABbCCDd có th to ra s loi giao t ti đa là
A. 8. B. 4. C. 16. D. 2.
Câu 6: Cho cây hoa vàng thun chng giao phn vi cây hoa trng thun chng cùng loài được F1 toàn
cây hoa vàng. Cho cây F1 giao phn vi cây hoa trng P thu được thế h sau có t l 3 cây hoa trng: 1
cây hoa vàng. Kết qu phép lai b chi phi bi qui lut di truyn
A. phân li. B. tương tác gen.
C. tri không hoàn toàn. D. phân li độc lp.
Câu 7: Lai đậu Hà Lan thân cao, ht trơn vi đậu Hà Lan thân thp ht nhăn thu được F1 toàn đậu thân
cao, ht trơn. Cho F1 lai phân tích thu được đời sau có t l phân ly kiu hình là
A. 3:3:1:1. B. 1:1:1:1. C. 9:3:3:1. D. 3:1.
Câu 8: Mt đon ADN có chiu dài 5100Ao, khi t nhân đôi 1 ln, môi trường ni bào cn cung cp
A. 3000 nuclêôtit. B. 2500 nuclêôtit. C. 15000 nuclêôtit. D. 2000 nuclêôtit.
Câu 9: Đột biến gen là nhng biến đổi
A. kiu gen ca cơ th do lai ging.
B. trong vt cht di truyn cp độ tế bào.
C. liên quan ti mt hoc mt s cp nuclêôtit, xy ra ti mt đim nào đó ca phân t ADN.
D. kiu hình do nh hưởng ca môi trường.
Câu 10: Nếu thế h F1 t bi là: AAaa x AAaa, trong trường hp gim phân, th tinh bình thường
thì t l kiu gen thế h F2 s là:
A. 1aaaa : 8AAAA : 8Aaaa : 18 AAaa : 1 AAAA.
B. 1 AAAA : 8 AAAa : 18 AAaa : 8Aaaa : 1aaaa.
C. 1 AAAA : 8 AAa : 18 AAAa : 8Aaaa : 1aaaa.
D. 1aaaa : 18 AAaa : 8 AAa : 8Aaaa : 1 AAAA.
Câu 11: người gen M qui định máu đông bình thường, gen m qui định máu khó đông. Gen này nm
trên nhim sc th X, không có alen tương ng trên Y. Mt cp v chng sinh được mt con trai bình
thường và mt con gái máu khó đông. Kiu gen ca cp v chng này là:
A. XMXM × Xm Y. B. XMXm × Xm Y. C. XMXm × XM Y. D. XMXM × XM Y.
Câu 12: Sơ đồ biu th các mc xon khác nhau ca nhim sc th sinh vt nhân chun là:
A. Si nhim sc phân t ADN si cơ bn nhim sc th.
B. Phân t ADN si nhim sc si cơ bn crômatit nhim sc th.
C. Phân t ADN si cơ bn si nhim sc crômatit nhim sc th.
D. Crômatit phân t ADN si nhim sc si cơ bn nhim sc th.
Câu 13: Các dng đột biến ch làm thay đổi v trí ca gen trong phm vi 1 nhim sc th
A. đảo đon nhim sc th và chuyn đon trên 1 nhim sc th.