intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:9

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề cương giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long” được chia sẻ nhằm giúp các bạn học sinh ôn tập, làm quen với cấu trúc đề thi và các dạng bài tập có khả năng ra trong bài thi sắp tới. Cùng tham khảo đề cương này để ôn tập chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra nhé! Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương giữa học kì 1 môn Sinh học lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Bắc Thăng Long

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO HÀ NỘI ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GKI SINH 12 TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG NĂM HỌC 2023-2024 Câu 1: Phép lai AaBb x AABb phân li độc lập cho tỉ lệ kiểu hình A. 1:1 B. 1:1:1:1. C. 3:3:1:1. D. 3:1 Câu 2 Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. B. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã. C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. D. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. Câu 3: Thành phần nào sau đây không thuộc opêron Lac? A. Vùng vận hành (O) B. Vùng khởi động (P) C. Gen điều hoà (R) D. Các gen cấu trúc (Z, Y, A) Câu 4: Quá trình tự nhân đôi của ADN có các đặc điểm: 1. Diễn ra ở trong nhân, tại kì trung gian của quá trình phân bào. 2. Diễn ra theo nguyên tắc bổ sung và nguyên tắc bán bảo toàn. 3. Cả hai mạch đơn đều làm khuôn để tổng hợp mạch mới. 4. Đoạn okazaki được tổng hợp theo chiều 5/  3/. 5. Khi một phân tử ADN tự nhân đôi 2 mạch mới được tổng hợp đều được kéo dài liên tục với sự phát triển của chạc chữ Y 6. Qua một lần nhân đôi tạo ra hai ADN con có cấu trúc giống ADN mẹ. Phương án đúng là: A. 1, 2, 3, 4, 5. B. 1, 2, 4, 5, 6. C. 1, 3, 4, 5, 6. D. 1, 2, 3, 4, 6. Câu 5: Phép lai một tính trạng của Men Đen có bao nhiêu sơ đồ lai A. 3 . B. 6 C. 4 D. 5 Câu 6: Trường hợp hai cặp gen không alen nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể tương đồng cùng tác động đến sự hình thành một tính trạng được gọi là hiện tượng A. tương tác bổ trợ. B. tương tác bổ sung. C. tương tác cộng gộp. D. tương tác gen Câu 7: Giả sử một gen được cấu tạo từ 3 loại nuclêôtit: A, T, G thì trên mạch gốc của gen này có thể có tối đa bao nhiêu loại mã bộ ba? A. 6 loại mã bộ ba. B. 3 loại mã bộ ba. C. 27 loại mã bộ ba. D. 9 loại mã bộ ba. Câu 8: Trường hợp nào sau đây không phải là thường biến ? A. Màu sắc của tắc kè hoa thay đổi theo nền môi trường B. Số lượng hồng cầu trong máu người thay đổi khi ở các độ cao khác nhau C. Hình dạng lá rau mác thay đổi ở các môi trường khác nhau D. Sâu ăn lá cây có màu xanh Câu9: : Phân tích thành phần hoá học của một axit nuclêic cho thấy tỉ lệ các loại nuclêôtit như sau: A = 20%; G = 35%; T = 20%. Axit nuclêic này là A. ADN có cấu trúc mạch đơn. B. ADN có cấu trúc mạch kép. C. ARN có cấu trúc mạch đơn. D. ARN có cấu trúc mạch kép : Câu 10. Quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit sẽ được dừng lại khi A. tế bào hết axit amin. B. ribôxôm trượt hết phân tử mARN. C. ribôxôm gặp bộ ba đa nghĩa. D. ribôxôm gặp bộ ba kết thúc. Câu 11. Một phân tử mARN có chiều dài 5100Ao , mARN này mang thông tin mã hóa cho một
  2. phân tử protein có : A. 499 axit amin B. 600 axit amin. C. 950 axit amin. D. 498 axit amin âu 12 : Trong một lần nguyên phân của một tế bào ở thể lưỡng bội, một nhiễm sắc thể của cặp số 3 không phân li, các nhiễm sắc thế khác phân li bình thường. Kết quả của quá trình này có thể tạo ra các tế bào con có bộ nhiễm sắc thể là: A. 2n+l và 2n-l. B. 2n+l và 2n. C. 2n+l và 3n.. D. 2n-l và 2n. Câu 13: Bằng chứng của sự liên kết gen là A. hai gen không alen cùng tồn tại trong một giao tử. B. hai gen trong đó mỗi gen liên quan đến một kiểu hình đặc trưng. C. hai gen không alen trên cùng một NST phân ly cùng nhau trong giảm phân. D. hai cặp gen không alen cùng ảnh hưởng đến một tính trạng Câu 14: Một gen khi bị biến đổi mà làm thay đổi một loạt các tính trạng trên cơ thể sinh vật thì gen đó là A. gen trội. B. gen lặn. . C. gen đa alen . D. gen đa hiệu. Câu 15. Điều hoà hoạt động của gen là gì? A. Điều hoà lượng sản phẩm của gen tạo ra B. Điều hoà phiên mã C. Điều hoà dịch mã D. Điều hoà sau dịch mã Câu 16. Prôtêin điều hoà liên kết với vùng nào trong Opêron Lac ở E.côli để ngăn cản quá trình phiên mã? A. Vùng điều hoà B. Vùng khởi động C. Vùng vận hành D. Vùng mã hoá Câu 17. Đột biến gen là : A. Sự biến đổi tạo ra những alen mới. B. Sự biến đổi tạo nên những kiểu hình mới. C. Sự biến đổi một hay một số cặp nucleotit trong gen. D. Sự biến đổi một cặp nucleotit trong gen. Câu 18: Ở đậu Hà Lan, gen A: thân cao, alen a: thân thấp; gen B: hoa đỏ, alen b: hoa trắng nằm trên 2 cặp NST tương đồng. Cho đậu thân cao, hoa đỏ dị hợp về 2 cặp gen tự thụ phấn được F1. Nếu không có đột biến, tính theo lí thuyết, trong số cây thân cao, hoa trắng F1 thì số cây thân cao, hoa trắng đồng hợp chiếm tỉ lệ : A. 1/8.. . B. 3/16. . C. 1/3. D. 2/3. Câu 19: Chuỗi pôlipeptit do gen đột biến tổng hợp so với chuỗi pôlipeptit do gen bình thường tổng hợp có số axit amin bằng nhau nhưng khác nhau ở axit amin thứ 3. Đột biến điểm trên gen cấu trúc này thuộc dạng A. thay thế một cặp nuclêôtit ở bộ ba thứ 3. B. mất một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 20. C. thay thế một cặp nuclêôtit ở vị trí thứ 11 . D. thêm một cặp nuclêôtit vào vị trí 15. Cân 20 : Ở môt loài động vật, người ta đã phát hiện 4 nòi có trình tự các gen trên nhiễm sắc thể số III như sau: Nòi 1: ABCDEFGHI; Nòi 2: HEFBAGCDI; Nòi 3: ABFEDCGHI; Nòi 4: ABFEHGCDI. Cho biết nòi 1 là nòi gốc, mỗi nòi còn lại được phát sinh do một đột biến đảo đoạn. Trình tự đúng của sự phát sinh các nòi trên là: A. 1 2 4 3. B. 1 3 2 4. C. 1 4 2 3. D. 1 3 4 2 Câu 21:Dạng đột biến cấu trúc NST chắc chắn dẫn đến làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể là : A. mất đoạn. B. đảo đoạn. C. lặp đoạn. D. chuyển đoạn.
  3. Câu 22: Khi đề xuất giả thuyết mỗi tính trạng do một cặp nhân tố di truyền quy định, các nhân tố di truyền trong tế bào không hoà trộn vào nhau và phân li đồng đều về các giao tử. Menđen đã kiểm tra giả thuyết của mình bằng cách nào? A. Cho F1 lai phân tích. B. Cho F2 tự thụ phấn. C. Cho F1 giao phấn với nhau. D. Cho F1 tự thụ phấn. Câu 23: Đơn vị nhỏ nhất trong cấu trúc nhiễm sắc thể gồm đủ 2 thành phần ADN và prôtêin histon là : A. nuclêôxôm. B. polixôm. C. nuclêôtit. D. sợi cơ bản. Câu 24: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể thường gây mất cân bằng gen nghiêm trọng nhất là: B. chuyển A. đảo đoạn. C. mất đoạn. D. lặp đoạn. đoạn. Câu25: Cơ thể mang kiểu gen AaBb khi giảm phân bình thường cho số loại giao tử tối đa là: A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 26 : Thể đa bội lẻ A. có hàm lượng ADN nhiều gấp hai lần so với thể lưỡng bội. B. hầu như không có khả năng sinh sản hữu tính bình thường. C. có tế bào mang bộ nhiễm sắc thể 2n +1. D. có khả năng sinh sản hữu tính bình thường như thể lưỡng bội. Câu 27: Đặc điểm di truyền của các tính trạng được qui định bởi gen lặn nằm trên NST X: A. Có hiện tượng di truyền chéo. B. Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XY. C. Có hiện tượng di truyền thẳng. D. Tính trạng chỉ biểu hiện ở cá thể mang XX. Câu 28 : Theo lý thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có kiểu gen phân li theo tỉ lệ 1 : 1? A. Bb × BB. B. bb × bb. C. BB × bb. D. Bb × Bb Câu 29 : Dạng đột biến gen nào sau đây làm cho gen sau đột biến tăng lên 1 liên kết hiđrô? A. Thay một cặp A – T bằng một cặp G - X. B. Mất một cặp A - T. C. Mất một cặp G - X D. Thay một cặp G – X bằng một cặp A - T. Câu 30 : Khi nói về opêron Lac ở vi khuẩn E.coli, có bao nhiêu phát biểu sau đây sai? I. Gen điều hòa (R) nằm trong thành phần của opêron Lac. II.Vùng vận hành (O) là nơi prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã. . III.Khi môi trường không có lactôzơ thì gen điều hòa (R) vẫn có thể phiên mã. IV.Khi gen cấu trúc A và gen cấu trúc Z đều phiên mã 10 lần thì gen cấu trúc Y cũng phiên mã 10 lần. A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 31 : Ví dụ nào sau đây nói lên tính thoái hóa của mã di truyền? A. Bộ ba 5/UUA3/, 5/XUG3/ quy định tổng hợp lơxin. B. Bộ ba 5/AUG3/ quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã. C. Bộ ba 5/UUX3/ quy định tổng hợp phêninalanin. D. Bộ ba 5/AGU3/ quy định tổng hợp serin. Câu 32 : Đột biến thể đa bội là dạng đột biến: A. Nhiễm sắc thể bị thay đổi cấu trúc.
  4. B. Bộ nhiễm sắc thể bị thừa một số nhiễm sắc thể. C. Bộ nhiễm sắc thể bị thiếu một số nhiễm sắc thể. D. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n. Câu 33 : Một cá thể của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (2n = 20). Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy có 40 tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện trong giảm phân diễn ra bình thường. Các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử chứa 9 NST chiếm tỉ lệ? A. 98%. B. 4%. C. 49%. D. 2%. Câu34 : Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể được gọi là: A. Đột biến. B. Thể đột biến. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến. Câu37: Một gen ở sinh vật nhân sơ thực hiện phiên mã 5 lần, số phân tử ARN tạo thành là A. 3. B. 1. C. 5. D. 4. Câu 35 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? E. Bộ ba 5/UUA3/, 5/XUG3/ quy định tổng hợp lơxin. F. Bộ ba 5/AUG3/ quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã. G. Bộ ba 5/UUX3/ quy định tổng hợp phêninalanin. H. Bộ ba 5/AGU3/ quy định tổng hợp serin. Câu 36 : Đột biến thể đa bội là dạng đột biến: E. Nhiễm sắc thể bị thay đổi cấu trúc. F. Bộ nhiễm sắc thể bị thừa một số nhiễm sắc thể. G. Bộ nhiễm sắc thể bị thiếu một số nhiễm sắc thể. H. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n. Câu39: Khi nói về đột biến gen, có bao nhiêu phát biểu nào sau đây đúng? I. Gen đột biến khi đã phát sinh chắc chắn được biểu hiện ngay ra kiểu hình. II.Mức độ gây hại của alen đột biến phụ thuộc vào môi trường và tổ hợp gen. III. Đột biến gen có thể gây hại nhưng cũng có thể có thể vô hại hoặc có lợi cho thể đột biến. IV.Đột biến gen chỉ xảy ra trong nguyên phân mà không xảy ra trong giảm phân. V.Đột biến gen có thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
  5. Câu 37 : Trong các dạng đột biến gen, dạng nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen? A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu38 : Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của phép lai nào sau đây? A. Lai thuận nghịch. B. Giao phối cận huyết ở động vật. C. Tự thụ phấn ở thực vật. D. Lai phân tích. Câu 42: Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. Lipit. B. Prôtêin. C. ADN. D. Cacbôhidrat. Câu39 : Mã di truyền có tính phổ biến, tức là A. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin. B. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, không chồng gối lên nhau. C. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. D. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định cho một loại axit amin. Câu40 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm: A. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O). B. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). C. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). D. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng khởi động (P). Câu46: Mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3' ATGXTAG 5'. Trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung là A. 3' ATGXTAG 5'. B. 5' TAXGATX 3'. C. 3' UAXGAUX 5'. D. 5' UAXGAUX 3'. Câu 41 : Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 24. Giả sử đột biến làm phát sinh thể một ở tất cả các cặp nhiễm sắc thể. Theo lí thuyết, có tối đa bao nhiêu dạng thể một khác nhau thuộc loài này? A. 12. B. 24. C. 25. D. 23. Câu42: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi A. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. B. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. C. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A). D. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A). Câu43 : Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb × aaBb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 44 : Đột biến điểm là đột biến là : A. liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen. B. liên quan đến một nuclêôtit trong gen. C. liên quan đến một số nuclêôtit trong gen. D. liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen. Câu 45 : Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? A. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. B. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. C. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. D. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
  6. Câu46 : Đậu Hà Lan có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 14. Tế bào sinh dưỡng của thể ba thuộc loài này có bao nhiêu nhiễm sắc thể? A. 42. B. 13. C. 15. D. 21. Câu 17: Một cá thể của một loài động vật có bộ nhiễm sắc thể (2n = 20). Khi quan sát quá trình giảm phân của 1000 tế bào sinh tinh, người ta thấy có 40 tế bào có cặp NST số 5 không phân li trong giảm phân I, các sự kiện trong giảm phân diễn ra bình thường. Các tế bào còn lại giảm phân bình thường. Loại giao tử chứa 9 NST chiếm tỉ lệ? A. 98%. B. 4%. C. 49%. D. 2%. Câu47 : Cá thể mang đột biến đã biểu hiện trên kiểu hình của cơ thể được gọi là: A. Đột biến. B. Thể đột biến. C. Biến dị tổ hợp. D. Thường biến. Câu37: Một gen ở sinh vật nhân sơ thực hiện phiên mã 5 lần, số phân tử ARN tạo thành là A. 3. B. 1. C. 5. D. 4. Câu 48 : Khi nói về đột biến gen, phát biểu nào sau đây sai? I. Bộ ba 5/UUA3/, 5/XUG3/ quy định tổng hợp lơxin. J. Bộ ba 5/AUG3/ quy định tổng hợp mêtiônin và mang tín hiệu mở đầu dịch mã. K. Bộ ba 5/UUX3/ quy định tổng hợp phêninalanin. L. Bộ ba 5/AGU3/ quy định tổng hợp serin. Câu 49 : Đột biến thể đa bội là dạng đột biến: I. Nhiễm sắc thể bị thay đổi cấu trúc. J. Bộ nhiễm sắc thể bị thừa một số nhiễm sắc thể. K. Bộ nhiễm sắc thể bị thiếu một số nhiễm sắc thể. L. Bộ nhiễm sắc thể tăng lên theo bội số của n và lớn hơn 2n. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 50: Trong các dạng đột biến gen, dạng nào sau đây không làm thay đổi chiều dài của gen? A. Mất hoặc thêm một cặp nuclêôtit. B. Thay thế một cặp nuclêôtit. C. Mất một cặp nuclêôtit. D. Thêm một cặp nuclêôtit. Câu51 : Để biết chính xác kiểu gen của một cá thể có kiểu hình trội có thể căn cứ vào kết quả của phép lai nào sau đây? A. Lai thuận nghịch. B. Giao phối cận huyết ở động vật. C. Tự thụ phấn ở thực vật. D. Lai phân tích. Câu 52: Nuclêôtit là đơn phân cấu tạo nên phân tử nào sau đây? A. Lipit. B. Prôtêin. C. ADN. D. Cacbôhidrat. Câu53: Mã di truyền có tính phổ biến, tức là E. một bộ ba chỉ mã hoá cho một loại axit amin. F. mã di truyền được đọc từ một điểm xác định, không chồng gối lên nhau. G. tất cả các loài đều dùng chung một bộ mã di truyền, trừ một vài ngoại lệ. H. nhiều bộ ba khác nhau cùng xác định cho một loại axit amin. Câu54: Các côđon nào sau đây không mã hoá cho axit amin?
  7. A. UUG, UUA, UAX. B. UAG, UAA, UGA. C. UGU, AAA, UGG. D. AUG, UUU, GGA. Câu55: Các gen phân li độc lập, mỗi gen qui định một tính trạng. Tỉ lệ kiểu hình A-bbccD- ở đời con từ phép lai AaBbCcdd × AABbCcDd là bao nhiêu? A. 1/32. B. 1/64. C. 1/16. D. 1/8. Câu56 : Theo Jacôp và Mônô, các thành phần cấu tạo của opêron Lac gồm: E. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O). F. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng vận hành (O), vùng khởi động (P). G. vùng khởi động (P), vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A). H. gen điều hoà (R), nhóm gen cấu trúc (Z, Y, A), vùng khởi động (P). Câu57 : Mạch gốc của gen có trình tự các nuclêôtit 3' ATGXTAG 5'. Trình tự các nuclêôtit của mạch bổ sung là A. 3' ATGXTAG 5'. B. 5' TAXGATX 3'. C. 3' UAXGAUX 5'. D. 5' UAXGAUX 3'. Câu58 : Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi E. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. F. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. G. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A). H. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A). Câu59 : Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb × aaBb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 1. . B. 2. . C. 3. . D. 4. Câu 60 : Đột biến điểm là đột biến là : A. liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen. B. liên quan đến một nuclêôtit trong gen. C. liên quan đến một số nuclêôtit trong gen. D. liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen. Câu 61: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? E. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. F. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. G. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khu
  8. Câu47: Trong mô hình cấu trúc của opêron Lac, vùng vận hành là nơi I. chứa thông tin mã hoá các axit amin trong phân tử prôtêin cấu trúc. J. mang thông tin quy định cấu trúc prôtêin ức chế. K. prôtêin ức chế có thể liên kết làm ngăn cản sự phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A). L. ARN pôlimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã của nhóm gen cấu trúc ( Z, Y, A). Câu48: Biết rằng không xảy ra đột biến. Theo lí thuyết, phép lai AABb × aaBb cho đời con có bao nhiêu loại kiểu gen? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 49 : Đột biến điểm là đột biến là : A. liên quan đến một số cặp nuclêôtit trong gen. B. liên quan đến một nuclêôtit trong gen. C. liên quan đến một số nuclêôtit trong gen. D. liên quan đến một cặp nuclêôtit trong gen. Câu 50: Trong quá trình nhân đôi ADN, vì sao trên mỗi chạc tái bản có một mạch được tổng hợp liên tục còn mạch kia được tổng hợp gián đoạn? H. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên một mạch. I. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tổng hợp mạch mới theo chiều 5’→3’. J. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 5’→3’. K. Vì enzim ADN pôlimeraza chỉ tác dụng lên mạch khuôn 3’→5’.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2