Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
lượt xem 6
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Sinh học năm 2024 có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
- KÌ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2024 SỞ GD&ĐT NGHỆ AN Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN LIÊN TRƯỜNG THPT Môn thi thành phần: SINH HỌC (Đề thi có 06 trang) Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Mã đề thi: 201 Họ và tên thí sinh:............................................... SBD:................. Câu 81. Người đầu tiên đưa ra thuyết di truyền nhiễm sắc thể giải thích cơ sở của hiện tượng liên kết gen và hoán vị gen là A. Menđen. B. Moocgan. C. Đacuyn. D. Coren. Câu 82. Trong cấu trúc siêu hiển vi của NST, sợi cơ bản có đường kính A. 30 nm. B. 11nm. C. 300 nm. D. 700 nm. Câu 83. Hiện tượng 1 gen chi phối sự biểu hiện của nhiều tính trạng gọi là A. tương tác bổ sung. B. liên kết gen. C. tương tác cộng gộp. D. gen đa hiệu. Câu 84. Quá trình trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường ở người diễn ra qua A. phổi. B. hệ thống ống khí. C. mang. D. bề mặt cơ thể. Câu 85. Khi giải thích kết quả thí nghiệm của mình, Menđen đã đưa ra khái niệm A. nhiễm sắc thể. B. giao tử thuần khiết. C. gen. D. alen. Câu 86. Đột biến mất 1 cặp G - X sẽ làm số liên kết hiđrô của gen A. giảm 2. B. giảm 3. C. tăng 3. D. tăng 2. Câu 87. Ở một quần thể thực vật, xét một gen có hai alen (A và a), tần số alen A là 0,8. Theo lí thuyết, tần số alen a của quần thể này là A. 0,64. B. 0,8. C. 0,2. D. 0,04. Câu 88. Côđon nào sau đây quy định tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã? A. 5’AUG3’. B. 5’UGG3’. C. 5’GUA3’. D. 5’UAA3’. Câu 89. Các cây hoa cẩm tú cầu có cùng kiểu gen khi trồng trong các môi trường có độ pH khác nhau cho hoa có màu sắc khác nhau. Tập hợp các kiểu hình (màu sắc hoa) khác nhau của các cây trên gọi là A. đột biến. B. mức phản ứng. C. thường biến. D. biến dị tổ hợp. Câu 90. Phân tử dùng làm khuôn cho quá trình dịch mã là A. mARN. B. ADN. C. tARN. D. rARN. Câu 91. Nếu kết quả của phép lai thuận và lai nghịch ở một loài động vật là khác nhau, con lai luôn có kiểu hình giống mẹ thì gen quy định tính trạng nghiên cứu nằm ở A. nhân. B. lục lạp. C. ribôxôm. D. ti thể. Câu 92. Axit amin là đơn phân của phân tử A. lipit. B. ARN. C. prôtêin. D. ADN. Câu 93. Kiểu gen nào sau đây dị hợp 1 cặp gen? A. BBDD. B. bbDd. C. bbdd. D. BbDd. Câu 94. Tạo chủng vi khuẩn E. Coli có khả năng sản xuất insulin của người là thành tựu của A. lai tế bào sinh dưỡng. B. nuôi cấy mô. C. công nghệ gen. D. nhân bản vô tính. Câu 95. Ở cây bàng, quá trình hấp thụ nước và khoáng chủ yếu diễn ra ở A. lá. B. thân. C. rễ. D. hoa. Câu 96. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, prôtêin ức chế được mã hóa bởi trình tự nuclêôtit của A. vùng vận hành. B. gen điều hòa. C. các gen cấu trúc. D. vùng khởi động. Câu 97. Ở người, có bao nhiêu trường hợp sau đây áp suất thẩm thấu của máu sẽ tăng lên cao hơn bình thường? I. Chế độ ăn nhiều muối. II. Cơ thể bị mất nước do đổ mồ hôi. III. Nhịn thở khoảng 15 giây. IV. Tim đập nhanh do hồi hộp. Trang 1/6 – Mã đề 201 - https://thi247.com/
- A. 3. B. 2. C. 1. D. 4. Câu 98. Sơ đồ sau mô tả tóm tắt mối quan hệ giữa pha sáng và pha tối trong quang hợp. Các số 1, 2, 3 ở hình trên lần lượt tương ứng với những chất nào sau đây? A. ADP, NADPH, H2O. B. ATP, NADPH, H2O. C. ATP, NADPH, CO2. D. H2O, ATP, NADPH. Câu 99. Các hạt phấn của cây có kiểu gen AaBbDd được nuôi cấy và lưỡng bội hoá thành công, sau đó trồng thành các cây F1 thì F1 có thể có kiểu gen nào trong các kiểu gen sau? A. AAbbdd. B. AAAaaBBDD. C. AaabbDd. D. AaBBDD. Câu 100. Khi nói về điều hòa hoạt động của opêron Lac ở vi khuẩn E. coli, phát biểu nào sau đây sai? A. Sản phẩm của gen Z, Y, A là các enzim tham gia phân giải lactôzơ. B. Khi môi trường có lactôzơ, một số phân tử lactôzơ liên kết với prôtêin ức chế. C. Gen điều hòa hoạt động ngay cả khi môi trường không có lactôzơ. D. Gen điều hòa chỉ tổng hợp prôtein ức chế khi môi trường có lactôzơ. Câu 101. Cho các cây hoa đỏ (P) có kiểu gen AaBb tự thụ phấn thu F1 9 cây hoa đỏ: 7 cây hoa trắng. Theo lí thuyết, trong số các cây hoa trắng F1, tỉ lệ cây thuần chủng là A. 3/7. B. 3/16. C. 2/7. D. 7/16. Câu 102. Hình ảnh dưới đây mô tả giai đoạn nào của quá trình tổng hợp chuỗi pôlipeptit ở sinh vật nhân sơ? A. Hoạt hóa axit amin. B. Kết thúc. C. Kéo dài. D. Mở đầu. Câu 103. Sơ đồ nào sau đây mô tả đúng hệ tuần hoàn máu ở cá? A. Sơ đồ I. B. Sơ đồ II. C. Sơ đồ IV. D. Sơ đồ III. Câu 104. Phép lai nào sau đây cho đời con có tỉ lệ kiểu gen 1:1? A. AaBb x AaBb. B. AABB x Aabb. C. AABb x aaBb. D. aabb x aabb. Câu 105. Nếu khoảng cách tương đối giữa gen A và gen B là 40cM thì cơ thể có kiểu gen giảm phân bình thường tạo ra giao tử chiếm tỉ lệ A. 30%. B. 50%. C. 20%. D. 10%. Câu 106. Một loài thực vật lưỡng bội có 4 cặp NST được kí hiệu lần lượt là Aa, Bb, Dd, Ee. Giả sử có 4 thể đột biến với số lượng NST như sau: Thể đột biến Thể đột biến 1 Thể đột biến 2 Thể đột biến 3 Thể đột biến 4 Bộ NST AaBbDdEee AAaaBBbbDDddEEee AaBDdEe AaBbDddEe Trang 2/6 – Mã đề 201 - https://thi247.com/
- Theo lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng? A. Số NST trong tế bào sinh dưỡng của thể đột biến 1 là 2n+1. B. Thể đột biến số 3 làm tăng số lượng gen trên 1 NST. C. Hàm lượng ADN trong nhân của tế bào sinh dưỡng ở các thể đột biến giống nhau. D. Thể đột biến số 2 chỉ có thể phát sinh qua giảm phân và thụ tinh. Câu 107. Xét một quần thể ngẫu phối đang cân bằng di truyền có tần số các alen gồm 0,6A: 0,4a. Theo lí thuyết, tỉ lệ các cá thể thuần chủng trong quần thể này là A. 36%. B. 100%. C. 16%. D. 52%. Câu 108. Đồ thị nào dưới đây biểu diễn chính xác mối tương quan giữa liều lượng phân bón và mức độ sinh trưởng của cây? A. Hình III. B. Hình IV. C. Hình I. D. Hình II. Câu 109. Bảng dưới đây là kết quả phân tích thành phần phần trăm (%) các loại nuclêôtit của bốn sợi đơn ADN và một phân tử mARN. A G X T U Sợi ADN 1 19,1 26 31 23,9 0 Sợi ADN 2 24,3 30,8 25,9 19 0 Sợi ADN 3 20,5 25,2 29,8 24,5 0 Sợi ADN 4 19 30,8 25,9 24,3 0 mARN 19 25,9 30,8 0 24,3 Trong 4 sợi ADN trên, sợi nào có thể làm khuôn tổng hợp nên mARN? A. Sợi 3. B. Sợi 1. C. Sợi 2. D. Sợi 4. Câu 110. Ở ruồi giấm, alen quy định thân xám (A) trội hoàn toàn so với alen quy định thân đen (a) và Dòng Đặc điểm alen quy định cánh dài (B) trội hoàn toàn so với alen 1 Thân xám, cánh dài quy định cánh ngắn (b). Lôcut 2 gen này được xác 2 Thân đen, cánh ngắn định thuộc cùng một nhóm gen liên kết và cách nhau 3 Thân xám, cánh ngắn một khoảng tương đối 17cM. Có 4 dòng ruồi giấm 4 Thân đen, cánh dài thuần chủng về các tính trạng này được kí hiệu như bảng bên. Thực hiện các phép lai khác dòng, sau đó cho con lai F1 giao phối với nhau thu được F2. Trong trường hợp không có đột biến, theo lí thuyết, mô tả phép lai nào sau đây sai? Phép lai P Tỉ lệ thân xám, Tỉ lệ thân xám, cánh dài ở F1 cánh dài ở F2 1 ♀1 x ♂2 100% > 50% 2 ♀2 x ♂1 100% > 50% 3 ♀3 x ♂4 100% > 50% 4 ♀4 x ♂3 100% 50% A. Phép lai 4. B. Phép lai 1. C. Phép lai 3. D. Phép lai 2. Trang 3/6 – Mã đề 201 - https://thi247.com/
- Câu 111. Ở vi khuẩn E. coli, có một số chủng đột biến mất chức năng liên quan đến hoạt động của opêron Lac đã được phát hiện. Trong mỗi mô tả về đặc điểm tương ứng với các chủng đột biến sau, mô tả nào không chính xác? A. Chủng đột biến vùng vận hành (operator) có opêron phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ. B. Chủng đột biến vùng khởi động của gene điều hòa có opêron phiên mã ngay cả khi môi trường không có lactôzơ. C. Chủng đột biến vùng khởi động (promoter) có opêron không phiên mã ngay cả khi môi trường có lactôzơ. D. Chủng đột biến gene điều hòa (regulator) có opêron không phiên mã ngay cả khi môi trường có lactôzơ. Câu 112. Dưới đây là hình ảnh mô tả bộ nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng ở một người mắc một hội chứng lệch bội. Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về nguyên nhân gây ra hội chứng này? A. Hợp tử có thể đã nhận một giao tử mang hai nhiễm sắc thể giới tính X từ bố. B. Nguyên nhân gây ra hội chứng có thể do sự không phân li cặp nhiễm sắc thể giới tính ở bố trong quá trình giảm phân II. C. Hợp tử có thể đã nhận một giao tử mang một nhiễm sắc thể giới tính Y từ mẹ. D. Nguyên nhân gây ra hội chứng có thể do sự không phân li cặp nhiễm sắc thể giới tính ở mẹ trong quá trình giảm phân I. Câu 113. Ở một loài thực vật lưỡng tính, xét hai gen phân li độc lập (gồm các alen tương ứng là A, a và B, b), trong đó mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hoàn toàn. Đem hạt phấn của một cây X thụ phấn cho lần lượt 3 cây Y, Z, T có kiểu hình khác nhau (và khác cây X), người ta thu được kết quả tóm tắt như sau: Phép lai Tiến hành Kết quả đời con 1 Cây X × cây Y 4 loại kiểu hình 2 Cây X × cây Z 4 loại kiểu hình 3 Cây X × cây T 4 loại kiểu hình Nếu đem cây X tự thụ phấn, theo lí thuyết đời con thu được tối đa bao nhiêu loại kiểu hình? A. 3. B. 4. C. 2. D. 1. Câu 114. Ở một loài Thú, màu lông do một gen có 2 alen thuộc vùng không tương đồng của nhiễm sắc thể giới tính X quy định; trong đó alen quy định lông nâu (A) trội hoàn toàn so với alen quy định lông trắng (a). Khẳng định nào sau đây sai? A. Nếu bố mẹ đều là lông trắng thì đời con đều có lông trắng, dù giới đực hay cái. B. Nếu mẹ lông trắng, bố lông nâu thì ở đời con, tất cả những con cái đều lông nâu và tất cả những con đực đều lông trắng. C. Nếu mẹ lông nâu, bố lông trắng thì sinh ra con có 50% lông trắng và 50% lông nâu. Trang 4/6 – Mã đề 201 - https://thi247.com/
- D. Nếu bố mẹ đều là lông nâu, đời con có thể có lông trắng, trong đó tất cả con lông trắng chỉ thuộc một giới. Câu 115. Khi nói về các đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Phần lớn đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là đột biến trội. II. Hầu hết đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể là có hại. III. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra có thể do sự trao đổi chéo không cân giữa 2 crômatit của cặp nhiễm sắc thể tương đồng. IV. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể xảy ra trong quá trình nguyên phân của tế bào sinh dưỡng không có khả năng di truyền cho thế hệ sau. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 116. Ở một giống lúa mì, màu sắc hạt do 2 cặp gen phân li độc lập tương tác theo kiểu cộng gộp quy định. Trong đó, mỗi alen A, B đóng góp một lượng sắc tố đỏ như nhau và các alen a, b không đóng góp sắc tố vào sự biểu hiện màu sắc hạt; điều này dẫn đến kiểu gen càng có nhiều alen trội thì hạt có màu càng đậm. Sự tương tác này tạo thành một dãy màu sắc hạt từ trắng → hồng → đỏ nhạt → đỏ → đỏ đậm. Đem cây hạt đỏ đậm thụ phấn cho cây hạt trắng thu được F1 và các cây này đều cho hạt có màu đỏ nhạt. Sau đó cho các cây F1 tự thụ phấn, thu được F2. Theo lí thuyết, khẳng định nào sau đây về F2 đúng? A. Ở F2, các cây có hạt màu đỏ đậm chiếm tỉ lệ lớn nhất. B. Ở F2, cây có kiểu gen mang 2 alen trội sẽ cho hạt có màu đỏ. C. Khi các cây có hạt đỏ ở F2 tự thụ phấn, đời con không có cây có hạt màu hồng. D. Ở F2, tỉ lệ cây có hạt màu hồng xấp xỉ tỉ lệ cây có hạt màu đỏ nhạt. Câu 117. Hình dưới đây cho thấy sự thay đổi hàm lượng ADN của tế bào thực vật trong một chu kỳ tế bào. Để nghiên cứu, các nhà khoa học đã thêm các nuclêôtit loại Timin mang phóng xạ vào môi trường nuôi cấy tế bào lúc 0 giờ. Khi các nuclêôtit mang phóng xạ được huy động để tổng hợp ADN, mức độ phát ra phóng xạ của nhân tế bào sẽ tăng lên. Thông qua đó, các nhà khoa học có thể xác định hàm lượng ADN. Phát biểu nào sau đây không đúng về thí nghiệm này? A. Ở giai đoạn Y, các prôtêin histôn sẽ được huy động nhiều nhất để tổng hợp nên nhiễm sắc thể. B. Hoạt độ phóng xạ của nhân tế bào tăng nhanh ở giai đoạn X và đạt cao nhất ở giai đoạn Y. C. Ở giai đoạn Z, hàm lượng ADN là 2pg chứng tỏ đây là kì cuối của giai đoạn phân chia tế bào. D. Các nuclêôtit có và không có đánh dấu phóng xạ đều được sử dụng để làm nguyên liệu tổng hợp ADN. Câu 118. Ở chó Labrador, màu sắc lông do 2 lôcut gen phân li độc lập quy định. Những con chó của dòng này sẽ có thể có lông vàng, đỏ hoặc đen tùy thuộc vào sự có mặt của các sắc tố. Sự tương tác giữa các gen quy định kiểu hình được mô tả ngắn gọn như sau: Kiểu gen Sắc tố tích lũy Kiểu hình AABB; AABb; AaBB; AaBb Eumelanin (lượng nhiều) Lông đen AAbb; Aabb Eumelanin (lượng ít) Lông nâu aaBB; aaBb; aabb Pheomelanin Lông vàng Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? Trang 5/6 – Mã đề 201 - https://thi247.com/
- I. Lôcut gen A/a quy định khả năng sản xuất sắc tố Eumelanin trong cơ thể chó Labrador. II. Lôcut gen B/b quy định khả năng sản xuất cả 2 loại sắc tố Pheomelanin và Eumelanin, nhưng Eumelanin là chủ yếu. III. Đem lai 2 dòng chó Labrador lông vàng và lông nâu thuần chủng, có thể thu được đời con có toàn bộ đều lông đen. IV. Một cặp bố mẹ lông đen và nâu sinh con có thể có cả đen, nâu, vàng; nếu điều này xảy ra thì theo lí thuyết, tỉ lệ con lông đen là cao nhất. A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 119. Ở một loài hoa mõm chó, khả năng chuyển tiền chất trắng sang sắc tố đỏ do một enzim X tác động. Enzim này được mã hóa bởi một lôcut gen gồm 2 alen là W và w. Mức độ biểu hiện màu sắc hoa của từng kiểu gen (WW, Ww, ww) liên quan đến lượng sắc tố tổng hợp thay đổi tùy thuộc vào nhiệt độ trong giới hạn sinh thái của loài (từ 10 – 450C) được thể hiện trong biểu đồ hình bên. Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Kiểu gen ww có mức phản ứng hẹp nhất. II. Xét về khả năng mã hóa enzim X, alen W trội hoàn toàn so với alen w. III. Trong giới hạn sinh thái của loài này, nhìn chung lượng sắc tố được tổng hợp có xu hướng tăng lên khi nhiệt độ tăng. IV. Ở nhiệt độ thấp hơn 100C, nhiều khả năng một cây có kiểu gen WW của loài này sẽ cho hoa màu trắng. A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 120. Ở một loài động vật, có một gen được Alen Trình tự trên mạch làm khuôn tìm thấy với 5 alen khác nhau. Đoạn trình tự quan tâm của các alen này được mô tả như hình bên, α 3’…ATAGTAGXXAGT…5’ trong đó vị trí gạch chân là vị trí có sự khác biệt β 3’…ATAATAGXXAGT…5’ với phiên bản gốc (alen α). Sự khác biệt là không nhiều, do đó giả thuyết được γ 3’…ATAGTAGXGAGT…5’ ủng hộ là mỗi alen này tạo ra do các đột biến thay thế một cặp nuclêôtit. Sơ đồ nào sau đây mô tả δ 3’…ATAATAAXXAGT…5’ chính xác nhất sự xuất hiện của các alen này phù ε 3’…ATGGTAGXGAGT…5’ hợp với giả thuyết? A. Sơ đồ 1. B. Sơ đồ 2. C. Sơ đồ 3. D. Sơ đồ 4. ------ HẾT ------ Trang 6/6 – Mã đề 201 - https://thi247.com/
- 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 81 B B B B C A C C B A 82 B A A C D C C D C A 83 D D A B A D C D A D 84 A C C A C B C C C A 85 B B B D A B C D A C 86 B D A D D D B C D C 87 C D C C B A C D C A 88 D A D A A A D A C A 89 B B B B D C B C C B 90 A C C C A B A D D C 91 D A B A A A B B A C 92 C D D D C B B B B C 93 B C A B D B A B B D 94 C A D D A C A B A B 95 C A C B C C C B C B 96 B D A D A B A C D B 97 B A B A D B C C A B 98 D C C C C B B D D A 99 A D D D D C A C C B 100 D B B C B A C A A C 101 A C B C B C A A D C 102 B C D B D B D A C B 103 A B B B D B D D A C 104 B D C A C A B B D A 105 A D C C C D C C C D 106 A A B A A B C B C D 107 D D C B D D C B B D 108 C B B B D B B B B D 109 C B C D D A C C B D. 110 C B A C A C B A D B 2
- 111 D A A C D C D B A C 112 D B D D A A A B D C 113 B D C B D A D C D A 114 C B A A C A A A B A 115 C D B C B B A D D B 116 C A C D A A B B B A 117 A A A D A C C B D D 118 A C A C A B D C C B 119 A D D A D D C D A C 120 A B B D A A C D C D 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 81 C D A D C B A A C C 82 B A C D C A C D B B 83 A B C C A C A B A B 84 B A C B A B B A A D 85 B B B B D B B A D D 86 B D A D B B B A D D 87 B D D C D C B C B C 88 B B D A D C D D D A 89 D D A C A C D D D A 90 B C C D D C C B D D 91 A A B C C A C B B A 92 D D D B A A A C A D 93 D C A A D D A C B A 94 B B A A B D C A D A 95 B B A D C C A B A B 96 A C C D C A A B D C 97 B D B D C C C C C B 98 B A C A C C D B C B 99 D C B C C B B C A C 3
- 100 C A D B B B A B B C 101 C D A B B B B B B D 102 A A C C C C A C D D 103 B B A A C B C C B D 104 C A B B C A B A A A 105 D B B A B B D A B D 106 B B B B C A B C A B 107 D C D C D C A D B D 108 B A A B C C C A B A 109 B B D A C B A D B A 110 A A C B A B D B D B 111 A D A B D B B A A A 112 A A B C A B C D C A 113 C D B A A B A D A D 114 A D C A D A C C B C 115 C D D C C C D C B A 116 D B A C A B A D B D 117 A B C B D D D A B C 118 B D D C D B D A B B 119 B C B D B C A D A C 120 B A A C A B B C C B 221 222 223 224 81 C B C C 82 B D B D 83 A A D A 84 B D A D 85 D B B A 86 A A B D 87 C C A A 88 A C C A 4
- 89 B A A D 90 D B C C 91 A D A A 92 A D A D 93 A A A B 94 A A D D 95 A A B C 96 B A D C 97 A B B B 98 C C C C 99 D D A B 100 C D B B 101 A D C A 102 C C A A 103 D A B C 104 A B C B 105 A D C D 106 B B A D 107 A A D D 108 A D B A 109 A C B D 110 A C C A 111 D D C D 112 D A B B 113 A A C C 114 D C C D 115 A D D D 116 A B C D 117 C D C D 118 D D B A 119 C C B D 5
- 120 C B D B 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Thanh Chương 1
6 p | 116 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Liên trường THPT Nghệ An
16 p | 88 | 7
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Chuyên Nguyễn Trãi, Hải Dương
9 p | 105 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh
7 p | 67 | 5
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Đồng Quan
6 p | 81 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Cầm Bá Thước
15 p | 66 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán có đáp án - Trường THPT Phan Đình Phùng, Quảng Bình
5 p | 121 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 có đáp án - Trường THPT Trần Phú, Hà Tĩnh
5 p | 88 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 - Trường THPT Tĩnh Gia 3
6 p | 86 | 4
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 1 - Trường THPT Minh Khai, Hà Tĩnh
6 p | 57 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Ngữ văn - Trường THPT Trần Phú
1 p | 84 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đông Thụy Anh
6 p | 58 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường Chuyên Võ Nguyên Giáp
6 p | 77 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hoàng Văn Thụ
7 p | 29 | 3
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Đặng Thúc Hứa
6 p | 34 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán - Trường THPT Chuyên Hùng Vương, Gia Lai
7 p | 63 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Sinh học có đáp án - Trường THPT Hồng Lĩnh (Lần 1)
4 p | 82 | 2
-
Đề thi thử tốt nghiệp THPT năm 2021 môn Toán lần 2 có đáp án - Trường THPT Chuyên Hạ Long
6 p | 35 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn