TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của hình thức đẻ con?

A. Tiêu tốn ít năng lượng để nuôi dưỡng thai B. Tỷ lệ chết thai thấp. C. Chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ D. Phôi thai được bảo vệ tốt

thích hợp với sự phát triển của thai. Câu 2: Trứng giàu noãn hoàng đã được thụ tinh, nở thành con non sau đó mới được đẻ ra ngoài là hình thức sinh sản: A. Nội bào tử B. Đẻ trứng thai C. Đẻ con D. Đẻ trứng

Câu 3: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, LH có vai trò:

A. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng. B. Kích thích tuyến yên sản sinh FSH. C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng D. Kích thích tế bào kẽ sản xuất Testosteron

Câu 4: GnRH được tạo ra từ: A. Buồng trứng B. Tuyến yên C. Tinh hoàn D. Vùng dưới đồi

Câu 5: Hình thức nào không phải là sinh sản vô tính của động vật A. Trinh sản. B. Bào tử C. Phân đôi D. Nảy chồi

Câu 6: Thể vàng tiết ra những chất nào

A. Prôgesteron và Ơstrogen C. GnRH B. FSH D. LH

Câu 7: Trong thiên nhiên, cây tre sinh sản bằng: A. Thân bò B. Lóng C. Thân rễ D. Rễ phụ

Câu 8: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật

A. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử: Đực và cái B. Động vật đơn tính chỉ sinh ra giao tử đực hoặc giao tử cái C. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính D. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hứu tính.

Câu 9: Ý nào không đúng khi nói về hạt:

A. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. B. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ C. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi D. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ

Câu 10: Tuyến yên tiết ra: A. LH, Testosteron C. GnRH , Testosteron B. LH, FSH D. FSH, Testosteron

Câu 11: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào nào? B. Giảm phân và nguyên phân A. Trực phân và nguyên phân C. Trực phân, giảm phân và nguyên phân D. Trực phân và giảm phân

Trang 1/4 - Mã đề thi 132

Câu 12: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là:

A. Tế bào trứng không cần thụ tinh. B. Phân bào giảm nhiễm C. Phân bào nguyên nhiễm D. Kết hợp ba quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. Câu 13: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành?

A. Vì để tránh sâu bệnh gây hại B. Vì rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước được đặc tính của quả. C. Vì dễ trồng và ít công chăm sóc. D. Vì để nhân giống nhanh và nhiều.

Câu 14: Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây. B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài C. Sự kết hợp của tinh tử với trứng của cùng hoa. D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài Câu 15: Quá trình sinh sản hữu tính của động vật không gồm giai đoạn: B. Hình thành bào tử A. Hình thành tinh trùng, trứng C. Phát triển phôi hình thành cơ thể mới. D. Thụ tinh

Câu 16: Testôstêron có vai trò:

A. Kích thích tế bào kẽ sản xuất ra FSH B. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng C. Kích thích tuyến yên sản sinh LH D. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng

Câu 17: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào:

A. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân

Câu 18: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật:

A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền C. Là hình thức sinh sản phổ biến. D. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi.

Câu 19: Một tế bào mẹ hạt phấn ( 2n) khi giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn và có bộ NST là bao nhiêu? B. 2 hạt phấn có bộ NST đơn bội n

A. 2 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n C. 4 hạt phấn có bộ NST đơn bội n D, 4 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n

Câu 20: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Tạo ra số lượng con cháu trong thời gian ngắn B. Cá thể có thể sống độc lập đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. C. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường D. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể

Câu 21: Điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:

A. Hệ thần kinh C. Hệ nội tiết B. Các nhân tố bên ngoài cơ thể D. Các nhân tố bên trong cơ thể

Câu 22: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?

A. Trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới B. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ tách ra thành cơ thể mới

Trang 2/4 - Mã đề thi 132

C. Mảnh vụn vỡ từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới D. Bào tử phát sinh thành cơ thể mới Câu 23: Sinh sản bằng bào tử thường gặp ở: A. Ngô B. Sắn C. Dương xỉ. D. Lúa

Câu 24: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Trinh sinh D. Phân mảnh

Câu 25: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?

A. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. B. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép. C. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây D. Vì để tập trung nước nuôi các cành ghép

Câu 26: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, FSH có vai trò

A. Kích thích niêm mạc dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ. B. Kích thích tuyến yên tiêt hoocmon. C. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ơstrogen D. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.

Câu 27: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:

A. Sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái B. Sự kết hợp hai bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử.

C. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái D. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với nhân của một giao tử cái.

Câu 28: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở động vật đơn bào và đa bào? A. Phân đôi B. Nảy chồi. C. Trinh sinh D. Phân mảnh

Câu 29: Thụ phấn là:

A. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn B. Sự rơi của hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm. C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy D. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy

Câu 30: Tự thụ phấn là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài. C. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác. D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài.

Câu 31: Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành từ: A. Tràng hoa B. Đài hoa C. Bầu nhụy D. Noãn

Câu 32: Sinh sản sinh dưỡng là:

A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. B. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ C. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây D. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

Câu 33: Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài?

A. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước B. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng C. Vì cho hiệu xuất thụ tinh cao D. Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường

Câu 34: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ?

Trang 3/4 - Mã đề thi 132

A. Trinh sinh B. Phân đôi C. Nảy chồi D. Phân mảnh

Câu 35: Ý nào không đúng khi nói về quả: A. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt B. Quả là do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành. C. Quả có vai trò bảo vệ hạt D. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

Câu 36: Tế bào kẽ tiết ra chất nào? A. FSH B. Testosteron C. GnRH D. LH

Câu 37: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 2 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân B. 2 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân.

Câu 38: Ý nào không phải là ưu điểm của nhân giống vô tính?

A. Nhân nhanh với số lượng lớn, giá thành rẻ. B. Giúp sản xuất các giống cây sạch bệnh, phục chế các giống cây quý. C. Thích nghi kém với điều kiện môi trường thay đổi. D. Giữ nguyên được tính trạng tốt của cây mẹ

Câu 39: Hình thức sinh sản nào sau đây không phải là nhân giống vô tính?

A. Nuôi cấy mô tế bào. C. Giâm cành. B. Bằng bào tử. D. Ghép cây

Câu 40: Từ mảnh vụn vỡ của cơ thể gốc phân bào nguyên nhiễm tạo nên thể mới là hình thức sinh sản bằng cách: A. Nảy chồi D. Phân mảnh B. Trinh sản. C. Phân đôi

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 132

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 134

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:

A. số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lượng con sinh ra nhiều. B. từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường nước.

C. tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp. D. trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp.

Câu 2: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. C. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ. D. bằng giao tử cái.

Câu 3: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là: C. Tuyến giáp B. Vùng dưới đồi A. Tuyến yên D. Tuyến sinh dục

Câu 4: Khi có thụ tinh, thể vàng được duy trì nhờ nhau thai tiết ra loại hoocmon: A. FSH B. HCG C. Progesteron D. LH

Câu 5: Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào

A. độ dài ngày và đêm. C. độ dài ngày. B. độ dài đêm. D. tuổi của cây.

Câu 6: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn A. ostrogen. B. sinh trưởng. C. tiroxin. D. testosteron.

Câu 7: Giun dẹp có các hình thức sinh sản

A. phân đôi sinh sản. C. nảy chồi, phân đôi. B. phân mảnh, phân đôi. D. nảy chồi phân mảnh.

Câu 8: ở sâu bướm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng

A. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm. B. kích thích thể allata tiết ra juvenin. C. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bơớm. D. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm. Câu 9: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật

A. ruột khoang, giun dẹp. C. bọt biển, giun dẹp. B. nguyên sinh. D. bọt biển, ruột khoang.

Câu 10: Các hoocmôn ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển ở động vật không xương sống là

A. juvenin, tiroxin. C. juvenin, ecdisơn. B. ecdisơn, tiroxin. D. tiroxin, juvenin, ecdisơn.

Trang 1/3 - Mã đề thi 134

Câu 11: ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ dẫn đến

B. trở thành người bé nhỏ. D. trở thành người khổng lồ.

A. chậm lớn hoặc ngừng lớn. C. sinh trưởng phát triển bình thường. Câu 12: Thủy tức sinh sản theo hình thức: A. Phân đôi B. Phân mảnh C. Nảy chồi D. Tái sinh

Câu 13: Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ là tác dụng đặc trưng của: A. Auxin B. Etilen. C. Axit abxixic. D. Giberelin

Câu 14: Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến

A. tuyến yên. C. vùng dưới đồi. B. tế bào kẽ trong tinh hoàn. D. ống sinh tinh.

Câu 15: Hạt được hình thành từ

A. hạt phấn. C. bầu nhị. B. bầu nhụy. D. Noãn được thụ tinh.

Câu 16: Đối với cây ăn quả, chiết cành có ý nghĩa:

A. Làm tăng năng suất so với trước đó. B. Rút ngắn thời gian sinh trưởng thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả. C. Thay cây mẹ già cỗi bằng cây con có sức sống hơn. D. Cải biến kiểu gen của cây mẹ

Câu 17: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn A. FSH. B. GnRH. C. LH. D. ICSH

Câu 18: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là A. ong cái. B. ong thợ. C. ong đực. D. ong chúa.

Câu 19: Loại mô phân sinh không có ở cây phượng là mô phân sinh A. đỉnh thân. B. lóng. C. bên. D. đỉnh rễ.

Câu 20: ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn A. tiroxin. B. ostrogen. C. sinh truơởng. D. testosteron.

Câu 21: Trinh sản là hình thức sinh sản A. không cần có sự tham gia của giao tử đực. B. chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. C. xảy ra ở động vật bậc thấp. D. sinh ra con cái không có khả năng sinh sản.

Câu 22: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A. giản đơn. B. Sinh dưỡng. D. hữu tính.

C. Bào tử. Câu 23: Sự hình thành cừu ĐôLi là kết quả của hình thức: A. Sinh sản hữu tính B. Sinh sản vô tính C. Nhân bản vô tính. D. Trinh sản

Câu 24: ở động vật, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ A. tuyến giáp. B. tinh hoàn. C. tuyến yên. D. buồng trứng.

Câu 25: Kích thích tế bào phân chia chia và lớn lên là tác dụng đặc thù của: A. Antoxian B. Giberelin C. Axit abxixic. D. Auxin

Câu 26: Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào A. nhiệt độ. B. độ dài ngày. C. tuổi cây. D. chu kỳ quang.

Câu 27: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là

A. nguyên phân và giảm phân. B. kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản. C. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. D. giảm phân và thụ tinh.

Câu 28: Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì:

Trang 2/3 - Mã đề thi 134

A. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp. B. ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận đơợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn.

C. tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nơớc, còn thụ tinh chéo không cần nước. D. tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái.

Câu 29: Hình thức sinh sản lưỡng tính thường gặp A. sâu bọ. B. giun đất. C. chân khớp. D. chân đốt.

Câu 30: Ở động vật ăn cỏ ngăn nào của dạ dày có thể tích lớn nhất? A. Dạ tổ ong. B. Dạ dày cỏ. C. Dạ lá sách. D. Dạ múi khế.

Câu 31: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn A. ostrogen. B. testosteron. C. tiroxin. D. ecđisơn.

Câu 32: Hoocmon progesteron không có vai trò nào?

A. Kích thích nang trứng phát triển và sự rụng trứng B. Ức chế sự co bóp của dạ con. C. Ức chế sự bài tiết LH. D. Làm niêm mạc dạ con dày thêm để chuẩn bị đón trứng

Câu 33: ở sâu bướm tác dụng của juvenin là

A. ức chế sâu biến thành nhộng và buớm B. kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn. C. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D. ức chế tuyến trơớc ngực tiết ra ecdisơn.

Câu 34: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật B. nguyên sinh. D. bọt biển, ruột khoang.

A. bọt biển, giun dẹp. C. ruột khoang, giun dẹp. Câu 35: Thụ phấn là quá trình

A. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. B. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng. C. vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị. D. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mầm trên đầu nhuỵ

Câu 36: Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là A. trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).

B. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử. C. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen. D. tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trường sống ổn định.

Câu 37: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh

A. đỉnh thân và đỉnh rễ. C. đỉnh và lóng. B. đỉnh và bên. D. lóng và bên.

Câu 38: Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản đặc biệt là trinh sinh? D. Bọ xít. B. Ong mật C. Kiến. A. Mối.

Câu 39: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn A. LH. B. ICSH C. GnRH. D. testostêrôn.

Câu 40: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính A. toàn năng. B. cảm ứng. C. chuyên hoá. D. phân hóa.

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 134

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 209

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?

A. Mảnh vụn vỡ từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới B. Bào tử phát sinh thành cơ thể mới C. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ tách ra thành cơ thể mới D. Trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới

Câu 2: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?

A. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. B. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép. C. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây D. Vì để tập trung nước nuôi các cành ghép

Câu 3: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào?

A. 2 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân B. 2 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân. D. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân

Câu 4: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:

A. Sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái B. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái C. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với nhân của một giao tử cái. D. Sự kết hợp hai bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST

lưỡng bội (2n) ở hợp tử. Câu 5: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là:

A. Kết hợp ba quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. B. Phân bào nguyên nhiễm C. Phân bào giảm nhiễm D. Tế bào trứng không cần thụ tinh.

Câu 6: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ? A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Phân mảnh D. Trinh sinh

Câu 7: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở động vật đơn bào và đa bào? A. Phân đôi D. Nảy chồi.

C. Phân mảnh B. Trinh sinh Câu 8: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật

A. Động vật đơn tính chỉ sinh ra giao tử đực hoặc giao tử cái B. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hứu tính. C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử: Đực và cái D. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính

Câu 9: Tự thụ phấn là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài. C. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác.

Trang 1/4 - Mã đề thi 209

D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.

Câu 10: Điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi: B. Hệ thần kinh D. Các nhân tố bên ngoài cơ thể A. Hệ nội tiết C. Các nhân tố bên trong cơ thể

Câu 11: Quá trình sinh sản hữu tính của động vật không gồm giai đoạn:

A. Thụ tinh C. Hình thành bào tử B. Hình thành tinh trùng, trứng D. Phát triển phôi hình thành cơ thể mới.

Câu 12: Sinh sản bằng bào tử thường gặp ở: A. Lúa B. Sắn C. Dương xỉ. D. Ngô

Câu 13: Ý nào không đúng khi nói về hạt:

A. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi C. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. D. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ

Câu 14: Ý nào không đúng khi nói về quả:

A. Quả có vai trò bảo vệ hạt B. Quả là do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành. C. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt D. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

Câu 15: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của hình thức đẻ con? A. Phôi thai được bảo vệ tốt B. Chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ thích hợp với sự phát triển của thai. C. Tiêu tốn ít năng lượng để nuôi dưỡng thai D. Tỷ lệ chết thai thấp.

Câu 16: Thụ phấn là:

A. Sự rơi của hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm. B. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy C. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy D. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn

Câu 17: Trong thiên nhiên, cây tre sinh sản bằng: A. Thân bò B. Lóng C. Thân rễ D. Rễ phụ

Câu 18: Tuyến yên tiết ra: A. GnRH , Testosteron C. LH, Testosteron B. LH, FSH D. FSH, Testosteron

Câu 19: Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài?

A. Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường B. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước C. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng D. Vì cho hiệu xuất thụ tinh cao

Câu 20: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, LH có vai trò:

A. Kích thích tuyến yên sản sinh FSH. B. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng. C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng D. Kích thích tế bào kẽ sản xuất Testosteron

Câu 21: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, FSH có vai trò

A. Kích thích niêm mạc dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ. B. Kích thích tuyến yên tiêt hoocmon. C. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ơstrogen D. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.

Trang 2/4 - Mã đề thi 209

Câu 22: Thể vàng tiết ra những chất nào

A. FSH C. Prôgesteron và Ơstrogen B. GnRH D. LH

Câu 23: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào:

A. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân

Câu 24: Một tế bào mẹ hạt phấn ( 2n) khi giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn và có bộ NST là bao nhiêu?

A. 2 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n B. 4 hạt phấn có bộ NST đơn bội n D, 4 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n C. 2 hạt phấn có bộ NST đơn bội n

Câu 25: Ý nào không phải là ưu điểm của nhân giống vô tính?

A. Thích nghi kém với điều kiện môi trường thay đổi. B. Nhân nhanh với số lượng lớn, giá thành rẻ. C. Giúp sản xuất các giống cây sạch bệnh, phục chế các giống cây quý. D. Giữ nguyên được tính trạng tốt của cây mẹ

Câu 26: Sinh sản sinh dưỡng là:

A. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ B. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây C. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. D. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây.

Câu 27: Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành từ: A. Bầu nhụy B. Noãn C. Tràng hoa D. Đài hoa

Câu 28: Testôstêron có vai trò:

A. Kích thích tế bào kẽ sản xuất ra FSH B. Kích thích tuyến yên sản sinh LH C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng D. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng

Câu 29: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất A. Nảy chồi B. Trinh sinh C. Phân mảnh D. Phân đôi

Câu 30: Hình thức nào không phải là sinh sản vô tính của động vật A. Bào tử B. Nảy chồi C. Trinh sản. D. Phân đôi

Câu 31: Tế bào kẽ tiết ra chất nào? A. GnRH B. Testosteron C. FSH D. LH

Câu 32: Trứng giàu noãn hoàng đã được thụ tinh, nở thành con non sau đó mới được đẻ ra ngoài là hình thức sinh sản: A. Đẻ trứng B. Đẻ con C. Nội bào tử D. Đẻ trứng thai

Câu 33: Từ mảnh vụn vỡ của cơ thể gốc phân bào nguyên nhiễm tạo nên thể mới là hình thức sinh sản bằng cách: A. Phân mảnh D. Trinh sản. B. Nảy chồi C. Phân đôi

Câu 34: Hình thức sinh sản nào sau đây không phải là nhân giống vô tính?

A. Ghép cây C. Giâm cành. B. Bằng bào tử. D. Nuôi cấy mô tế bào.

Câu 35: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật:

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B. Là hình thức sinh sản phổ biến. C. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền

Trang 3/4 - Mã đề thi 209

D. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa.

Câu 36: Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây. B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài C. Sự kết hợp của tinh tử với trứng của cùng hoa. D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài Câu 37: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? A. Cá thể có thể sống độc lập đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể C. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường D. Tạo ra số lượng con cháu trong thời gian ngắn

Câu 38: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành?

A. Vì rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước được đặc tính của quả. B. Vì để nhân giống nhanh và nhiều. C. Vì để tránh sâu bệnh gây hại D. Vì dễ trồng và ít công chăm sóc.

Câu 39: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào nào?

A. Trực phân và giảm phân B. Trực phân và nguyên phân C. Trực phân, giảm phân và nguyên phân D. Giảm phân và nguyên phân

Câu 40: GnRH được tạo ra từ: A. Tuyến yên B. Vùng dưới đồi C. Tinh hoàn D. Buồng trứng

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 209

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 211

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là

A. tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trường sống ổn định. B. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử. C. trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử). D. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen.

Câu 2: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn A. testosteron. B. ostrogen. C. ecđisơn. D. tiroxin.

Câu 3: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là B. ong chúa. A. ong cái. C. ong đực. D. ong thợ.

Câu 4: ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ dẫn đến

A. chậm lớn hoặc ngừng lớn. C. trở thành người bé nhỏ. B. trở thành người khổng lồ. D. sinh trưởng phát triển bình thường.

Câu 5: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh

A. đỉnh và bên. C. đỉnh và lóng. B. lóng và bên. D. đỉnh thân và đỉnh rễ.

Câu 6: Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào A. tuổi cây. B. chu kỳ quang. C. độ dài ngày. D. nhiệt độ.

Câu 7: ở động vật, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ A. tuyến yên. B. buồng trứng. C. tuyến giáp. D. tinh hoàn.

Câu 8: ở sâu bướm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng

A. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm. B. kích thích thể allata tiết ra juvenin. C. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bơớm. D. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm.

Câu 9: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A. Bào tử. C. hữu tính. D. Sinh dưỡng.

B. giản đơn. Câu 10: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn A. LH. B. FSH. C. ICSH D. GnRH.

Câu 11: Giun dẹp có các hình thức sinh sản

A. phân mảnh, phân đôi. C. nảy chồi phân mảnh. B. phân đôi sinh sản. D. nảy chồi, phân đôi.

Câu 12: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính A. phân hóa. C. chuyên hoá. B. toàn năng.

D. cảm ứng. Câu 13: Khi có thụ tinh, thể vàng được duy trì nhờ nhau thai tiết ra loại hoocmon: B. LH C. Progesteron D. HCG A. FSH

Trang 1/3 - Mã đề thi 211

Câu 14: Kích thích tế bào phân chia chia và lớn lên là tác dụng đặc thù của: A. Antoxian B. Giberelin C. Axit abxixic. D. Auxin

Câu 15: ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn A. testosteron. B. tiroxin. C. ostrogen. D. sinh truơởng.

Câu 16: Loại mô phân sinh không có ở cây phượng là mô phân sinh A. bên. B. đỉnh rễ. C. đỉnh thân. D. lóng.

Câu 17: Thụ phấn là quá trình

A. vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị. B. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng. C. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mầm trên đầu nhuỵ D. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng.

Câu 18: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn D. LH. B. testostêrôn. A. GnRH. C. ICSH

Câu 19: Hình thức sinh sản lưỡng tính thường gặp A. chân khớp. B. sâu bọ. C. chân đốt. D. giun đất.

Câu 20: Hạt được hình thành từ

A. Noãn được thụ tinh. C. bầu nhụy.

B. bầu nhị. D. hạt phấn. Câu 21: Sự hình thành cừu ĐôLi là kết quả của hình thức: A. Sinh sản vô tính B. Trinh sản C. Sinh sản hữu tính D. Nhân bản vô tính.

Câu 22: Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào

A. độ dài đêm. C. độ dài ngày. B. độ dài ngày và đêm. D. tuổi của cây.

Câu 23: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản

A. bằng giao tử cái. B. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. C. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. D. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ.

Câu 24: Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là: A. từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường nước.

B. tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp. C. trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp. D. số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lượng con sinh ra nhiều.

Câu 25: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là: B. Tuyến giáp C. Vùng dưới đồi A. Tuyến yên D. Tuyến sinh dục

Câu 26: Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản đặc biệt là trinh sinh? D. Kiến. A. Ong mật C. Bọ xít. B. Mối.

Câu 27: Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ là tác dụng đặc trưng của: A. Etilen. B. Axit abxixic. C. Auxin D. Giberelin

Câu 28: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là

A. nguyên phân và giảm phân. B. giảm phân và thụ tinh. C. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. D. kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản.

Câu 29: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn

Trang 2/3 - Mã đề thi 211

A. ostrogen. B. testosteron. C. sinh trưởng. D. tiroxin.

Câu 30: Ở động vật ăn cỏ ngăn nào của dạ dày có thể tích lớn nhất? A. Dạ lá sách. B. Dạ múi khế. C. Dạ dày cỏ. D. Dạ tổ ong.

Câu 31: ở sâu bướm tác dụng của juvenin là

A. ức chế sâu biến thành nhộng và buớm B. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. C. kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn. D. ức chế tuyến trơớc ngực tiết ra

ecdisơn. Câu 32: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật B. nguyên sinh. D. bọt biển, ruột khoang. A. ruột khoang, giun dẹp. C. bọt biển, giun dẹp.

Câu 33: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật

A. nguyên sinh. C. bọt biển, giun dẹp. B. ruột khoang, giun dẹp. D. bọt biển, ruột khoang.

Câu 34: Các hoocmôn ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển ở động vật không xương sống là

A. juvenin, ecdisơn. C. ecdisơn, tiroxin. B. tiroxin, juvenin, ecdisơn. D. juvenin, tiroxin.

Câu 35: Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì:

A. tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nơớc, còn thụ tinh chéo không cần nước. B. ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận đơợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn.

C. tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái. D. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.

Câu 36: Hoocmon progesteron không có vai trò nào?

A. Ức chế sự co bóp của dạ con. B. Làm niêm mạc dạ con dày thêm để chuẩn bị đón trứng C. Kích thích nang trứng phát triển và sự rụng trứng D. Ức chế sự bài tiết LH.

Câu 37: Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến

A. vùng dưới đồi. C. tuyến yên. B. tế bào kẽ trong tinh hoàn. D. ống sinh tinh.

Câu 38: Đối với cây ăn quả, chiết cành có ý nghĩa:

A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả. B. Làm tăng năng suất so với trước đó. C. Cải biến kiểu gen của cây mẹ D. Thay cây mẹ già cỗi bằng cây con có sức sống hơn.

Câu 39: Thủy tức sinh sản theo hình thức: A. Tái sinh B. Nảy chồi C. Phân đôi D. Phân mảnh

Câu 40: Trinh sản là hình thức sinh sản B. xảy ra ở động vật bậc thấp. A. sinh ra con cái không có khả năng sinh sản. C. không cần có sự tham gia của giao tử đực. D. chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính

cái. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Trang 3/3 - Mã đề thi 211

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 357

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Từ mảnh vụn vỡ của cơ thể gốc phân bào nguyên nhiễm tạo nên thể mới là hình thức sinh sản bằng cách: A. Trinh sản. D. Phân mảnh C. Nảy chồi B. Phân đôi

Câu 2: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:

A. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với nhân của một giao tử cái. B. Sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái C. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái D. Sự kết hợp hai bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST

lưỡng bội (2n) ở hợp tử. Câu 3: Tuyến yên tiết ra:

A. LH, FSH C. LH, Testosteron B. FSH, Testosteron D. GnRH , Testosteron

Câu 4: Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài?

A. Vì cho hiệu xuất thụ tinh cao B. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước C. Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường D. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng

Câu 5: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?

A. Bào tử phát sinh thành cơ thể mới B. Trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới C. Mảnh vụn vỡ từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới D. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ tách ra thành cơ thể mới

Câu 6: Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây. B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài D. Sự kết hợp của tinh tử với trứng của cùng hoa.

Câu 7: Tự thụ phấn là:

A. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác. B. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài. D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài.

Câu 8: Một tế bào mẹ hạt phấn ( 2n) khi giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn và có bộ NST là bao nhiêu? B. 2 hạt phấn có bộ NST đơn bội n

A. 2 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n C. 4 hạt phấn có bộ NST đơn bội n D, 4 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n Câu 9: Ý nào không đúng khi nói về quả:

Trang 1/4 - Mã đề thi 357

A. Quả không hạt đều là quả đơn tính. B. Quả là do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành. C. Quả có vai trò bảo vệ hạt D. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt

Câu 10: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật:

A. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền C. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 11: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất A. Phân đôi B. Trinh sinh C. Phân mảnh D. Nảy chồi

Câu 12: Testôstêron có vai trò:

A. Kích thích tuyến yên sản sinh LH B. Kích thích tế bào kẽ sản xuất ra FSH C. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng D. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng

Câu 13: GnRH được tạo ra từ: A. Buồng trứng B. Tuyến yên C. Tinh hoàn D. Vùng dưới đồi

Câu 14: Sinh sản sinh dưỡng là:

A. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây. B. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. C. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây D. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ

Câu 15: Ý nào không đúng khi nói về hạt:

A. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ B. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi C. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ D. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành.

Câu 16: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ? A. Phân đôi B. Phân mảnh C. Trinh sinh D. Nảy chồi

Câu 17: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào:

A. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân

Câu 18: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật? A. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể B. Cá thể có thể sống độc lập đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. C. Tạo ra số lượng con cháu trong thời gian ngắn D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 19: Trứng giàu noãn hoàng đã được thụ tinh, nở thành con non sau đó mới được đẻ ra ngoài là hình thức sinh sản: A. Đẻ trứng B. Đẻ con C. Đẻ trứng thai D. Nội bào tử

Câu 20: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân. B. 2 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân C. 2 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân

Câu 21: Trong thiên nhiên, cây tre sinh sản bằng: A. Rễ phụ B. Thân rễ D. Lóng

C. Thân bò Trang 2/4 - Mã đề thi 357

Câu 22: Thể vàng tiết ra những chất nào

A. LH C. Prôgesteron và Ơstrogen B. GnRH D. FSH

Câu 23: Hình thức nào không phải là sinh sản vô tính của động vật A. Bào tử B. Phân đôi C. Trinh sản. D. Nảy chồi

Câu 24: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là:

A. Phân bào nguyên nhiễm B. Phân bào giảm nhiễm C. Tế bào trứng không cần thụ tinh. D. Kết hợp ba quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. Câu 25: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành?

A. Vì dễ trồng và ít công chăm sóc. B. Vì để nhân giống nhanh và nhiều. C. Vì để tránh sâu bệnh gây hại D. Vì rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước được đặc tính của quả.

Câu 26: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, FSH có vai trò

A. Kích thích tuyến yên tiêt hoocmon. B. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ơstrogen C. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng hình thành và duy trì thể vàng hoạt động. D. Kích thích niêm mạc dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ.

Câu 27: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của hình thức đẻ con? A. Chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ

thích hợp với sự phát triển của thai. C. Phôi thai được bảo vệ tốt B. Tiêu tốn ít năng lượng để nuôi dưỡng thai D. Tỷ lệ chết thai thấp.

Câu 28: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật A. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử: Đực và cái B. Động vật đơn tính chỉ sinh ra giao tử đực hoặc giao tử cái C. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hứu tính. D. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính

Câu 29: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?

A. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây B. Vì để tập trung nước nuôi các cành ghép C. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép. D. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá.

Câu 30: Thụ phấn là:

A. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy B. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn C. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy D. Sự rơi của hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm.

Câu 31: Ý nào không phải là ưu điểm của nhân giống vô tính?

A. Thích nghi kém với điều kiện môi trường thay đổi. B. Giúp sản xuất các giống cây sạch bệnh, phục chế các giống cây quý. C. Giữ nguyên được tính trạng tốt của cây mẹ D. Nhân nhanh với số lượng lớn, giá thành rẻ.

Câu 32: Quá trình sinh sản hữu tính của động vật không gồm giai đoạn:

A. Hình thành bào tử C. Hình thành tinh trùng, trứng B. Phát triển phôi hình thành cơ thể mới. D. Thụ tinh

Câu 33: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, LH có vai trò:

Trang 3/4 - Mã đề thi 357

A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng B. Kích thích tuyến yên sản sinh FSH. C. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng. D. Kích thích tế bào kẽ sản xuất Testosteron Câu 34: Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành từ: A. Bầu nhụy B. Tràng hoa C. Noãn D. Đài hoa

Câu 35: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào nào?

B. Trực phân và nguyên phân D. Trực phân, giảm phân và nguyên phân

A. Trực phân và giảm phân C. Giảm phân và nguyên phân Câu 36: Tế bào kẽ tiết ra chất nào? A. FSH B. Testosteron C. GnRH

D. LH Câu 37: Hình thức sinh sản nào sau đây không phải là nhân giống vô tính?

A. Ghép cây C. Nuôi cấy mô tế bào. B. Giâm cành. D. Bằng bào tử.

Câu 38: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở động vật đơn bào và đa bào? A. Nảy chồi. C. Phân đôi D. Trinh sinh

B. Phân mảnh Câu 39: Điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:

A. Hệ thần kinh C. Hệ nội tiết B. Các nhân tố bên ngoài cơ thể D. Các nhân tố bên trong cơ thể

Câu 40: Sinh sản bằng bào tử thường gặp ở: A. Dương xỉ. B. Sắn C. Lúa D. Ngô

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 357

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN

ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN SINH HỌC 11 Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 387

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Hoocmon progesteron không có vai trò nào?

A. Làm niêm mạc dạ con dày thêm để chuẩn bị đón trứng B. Ức chế sự co bóp của dạ con. C. Kích thích nang trứng phát triển và sự rụng trứng D. Ức chế sự bài tiết LH.

Câu 2: Ở động vật ăn cỏ ngăn nào của dạ dày có thể tích lớn nhất? B. Dạ múi khế. A. Dạ lá sách. C. Dạ dày cỏ. D. Dạ tổ ong.

Câu 3: Trong cơ chế điều hoà sinh sản tinh trùng, testosteron tiết ra từ tuyến B. tế bào kẽ trong tinh hoàn. D. tuyến yên. A. ống sinh tinh. C. vùng dưới đồi.

Câu 4: Loài động vật nào sau đây có hình thức sinh sản đặc biệt là trinh sinh? A. Kiến. B. Bọ xít. C. Mối. D. Ong mật

Câu 5: Thủy tức sinh sản theo hình thức: A. Nảy chồi B. Phân đôi C. Tái sinh D. Phân mảnh

Câu 6: Nếu thiếu Iốt trong thức ăn thường dẫn đến thiếu hoocmôn A. testosteron. B. ecđisơn. C. ostrogen. D. tiroxin.

Câu 7: Thụ phấn là quá trình

A. vận chuyển hạt phấn từ nhị đến núm nhuỵ và hạt phấn nảy mầm trên đầu nhuỵ B. vận chuyển hạt phấn từ nhuỵ đến núm nhị. C. hợp nhất hai nhân tinh trùng với một tế bào trứng. D. hợp nhất nhân giao tử đực và nhân tế bào trứng.

Câu 8: ở sâu bướm tác dụng của juvenin là A. kích thích tuyến trước ngực tiết ra ecdisơn. B. ức chế tuyến trơớc ngực tiết ra ecdisơn. C. kích thích sâu biến thành nhộng và bướm. D. ức chế sâu biến thành nhộng và buớm

Câu 9: Loại mô phân sinh không có ở cây phượng là mô phân sinh A. đỉnh thân. B. lóng. C. đỉnh rễ. D. bên.

Câu 10: ở giai đọan trẻ em, nếu tuyến yên sản xuất ra quá nhiều hoocmôn sinh trưởng sẽ dẫn đến

A. trở thành người khổng lồ. C. sinh trưởng phát triển bình thường. B. chậm lớn hoặc ngừng lớn. D. trở thành người bé nhỏ.

Câu 11: Chu kỳ quang là sự ra hoa phụ thuộc vào

A. độ dài đêm. C. độ dài ngày và đêm. B. tuổi của cây. D. độ dài ngày.

Câu 12: Đối với cây ăn quả, chiết cành có ý nghĩa:

A. Rút ngắn thời gian sinh trưởng thu hoạch sớm và biết trước đặc tính của quả. B. Cải biến kiểu gen của cây mẹ

Trang 1/4 - Mã đề thi 387

C. Thay cây mẹ già cỗi bằng cây con có sức sống hơn. D. Làm tăng năng suất so với trước đó.

Câu 13: ở sâu bướm, hoocmôn ecdisơn có tác dụng

A. gây lột xác và kích thích sâu thành nhộng và bướm. B. gây lột xác và ức chế sâu thành nhộng và bướm. C. kích thích thể allata tiết ra juvenin. D. ức chế biến đổi sâu thành nhộng và bơớm. Câu 14: Hình thức sinh sản lưỡng tính thường gặp A. sâu bọ. B. chân đốt. C. giun đất. D. chân khớp.

Câu 15: Điều không đúng khi nhận xét thụ tinh ngoài kém tiến hoá hơn thụ tinh trong là:

A. tỉ lệ trứng được thụ tinh thấp. B. trứng thụ tinh không được bảo vệ, do đó tỉ lệ sống sót thấp. C. từ khi trứng sinh ra, thụ tinh cho đến lúc phát triển thành cá thể con hoàn toàn phụ thuộc vào môi trường nước. D. số lượng trứng sau mỗi lần đẻ rất lớn lên số lượng con sinh ra nhiều.

Câu 16: Trẻ em chậm lớn hoặc ngừng lớn, chịu lạnh kém, não ít nếp nhăn, trí tuệ thấp là do cơ thể không có đủ hoocmôn A. sinh trưởng. B. testosteron. C. ostrogen. D. tiroxin.

Câu 17: Đặc trưng chỉ có ở sinh sản hữu tính là

A. nguyên phân và giảm phân. B. giảm phân và thụ tinh. C. bộ nhiễm sắc thể của loài không thay đổi. D. kiểu gen của hậu thế không thay đổi trong quá trình sinh sản.

Câu 18: Cơ quan chỉ huy về sự điều hòa sinh sản ở động vật là: A. Tuyến yên B. Vùng dưới đồi C. Tuyến sinh dục D. Tuyến giáp

Câu 19: Khi có thụ tinh, thể vàng được duy trì nhờ nhau thai tiết ra loại hoocmon: A. FSH B. LH C. HCG D. Progesteron

Câu 20: Trinh sản là hình thức sinh sản B. chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. A. xảy ra ở động vật bậc thấp. C. không cần có sự tham gia của giao tử đực. D. sinh ra con cái không có khả năng sinh

sản. Câu 21: Hình thức sinh sản phân mảnh thấy ở nhóm động vật

A. bọt biển, giun dẹp. C. nguyên sinh. B. bọt biển, ruột khoang. D. ruột khoang, giun dẹp.

Câu 22: Giun dẹp có các hình thức sinh sản

A. nảy chồi phân mảnh. C. nảy chồi, phân đôi.

B. phân đôi sinh sản. D. phân mảnh, phân đôi. Câu 23: Cơ sở sinh lí của công nghệ nuôi cấy tế bào, mô thực vật là tính A. toàn năng. C. cảm ứng. D. chuyên hoá.

B. phân hóa. Câu 24: Hình thức sinh sản bằng nảy chồi gặp ở nhóm động vật B. nguyên sinh. D. bọt biển, giun dẹp. A. ruột khoang, giun dẹp. C. bọt biển, ruột khoang.

Câu 25: Xuân hoá là mối phụ thuộc của sự ra hoa vào A. nhiệt độ. B. chu kỳ quang. C. tuổi cây. D. độ dài ngày.

Câu 26: Sinh sản vô tính là hình thức sinh sản A. có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái. B. không có sự hợp nhất giữa giao tử đực và cái.

Trang 2/4 - Mã đề thi 387

C. bằng giao tử cái. D. chỉ cần một cá thể bố hoặc mẹ. Câu 27: Trong tổ ong, cá thể đơn bội là A. ong đực. B. ong cái. C. ong chúa. D. ong thợ.

Câu 28: ở động vật, hoocmôn sinh trưởng được tiết ra từ A. tinh hoàn. B. buồng trứng. C. tuyến yên. D. tuyến giáp.

Câu 29: Kích thích tế bào phân chia chia và lớn lên là tác dụng đặc thù của: A. Axit abxixic. B. Auxin C. Giberelin D. Antoxian

Câu 30: ở ếch, quá trình biến thái từ nòng nọc thành ếch nhờ hoocmôn A. tiroxin. D. testosteron.

C. sinh truơởng. B. ostrogen. Câu 31: Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng là hoocmôn A. FSH. B. ICSH C. LH. D. GnRH.

Câu 32: Thực vật một lá mầm có các mô phân sinh

A. đỉnh và bên. C. đỉnh và lóng.

B. lóng và bên. D. đỉnh thân và đỉnh rễ. Câu 33: Kích thích sự nảy mầm của hạt, củ là tác dụng đặc trưng của: A. Auxin B. Etilen. D. Giberelin

C. Axit abxixic. Câu 34: Không thuộc những đặc trưng của sinh sản hữu tính là

A. luôn có sự trao đổi, tái tổ hợp của hai bộ gen. B. trong sinh sản hữu tính luôn có quá trình hình thành và hợp nhất của các tế bào sinh dục (các giao tử).

C. sinh sản hữu tính luôn gắn liền với giảm phân để tạo giao tử. D. tạo ra hậu thế luôn thích nghi với môi trường sống ổn định.

Câu 35: Hạt được hình thành từ

A. hạt phấn. C. bầu nhụy. B. Noãn được thụ tinh. D. bầu nhị.

Câu 36: Các hoocmôn ảnh hưởng lên sinh trưởng và phát triển ở động vật không xương sống là

A. juvenin, tiroxin. C. juvenin, ecdisơn. B. tiroxin, juvenin, ecdisơn. D. ecdisơn, tiroxin.

Câu 37: Sự hình thành cừu ĐôLi là kết quả của hình thức: A. Sinh sản vô tính B. Trinh sản C. Sinh sản hữu tính D. Nhân bản vô tính.

Câu 38: Hình thức sinh sản của cây rêu là sinh sản A. giản đơn. B. Bào tử. C. hữu tính. D. Sinh dưỡng.

Câu 39: Thụ tinh chéo tiến hoá hơn tự thụ tinh vì:

A. tự thụ tinh diễn ra trong môi trường nơớc, còn thụ tinh chéo không cần nước. B. tự thụ tinh chỉ có cá thể gốc, còn thụ tinh chéo có sự tham gia của giới đực và giới cái. C. ở thụ tinh chéo, cá thể con nhận đơợc vật chất di truyền từ 2 nguồn bố mẹ khác nhau, còn tự thụ tinh chỉ nhận được vật chất di truyền từ một nguồn. D. Tự thụ tinh diễn ra đơn giản, còn thụ tinh chéo diễn ra phức tạp.

Câu 40: Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng là hoocmôn A. LH. B. ICSH C. GnRH. D. testostêrôn.

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Trang 3/4 - Mã đề thi 387

Trang 4/4 - Mã đề thi 387

TRƯỜNG THPT LƯƠNG SƠN

ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN SINH HỌC Thời gian làm bài: 45 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 485

Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Điều hoà sinh tinh và sinh trứng chịu sự chi phối bởi:

A. Các nhân tố bên ngoài cơ thể C. Hệ nội tiết B. Hệ thần kinh D. Các nhân tố bên trong cơ thể

Câu 2: Hình thức nào không phải là sinh sản vô tính của động vật A. Bào tử B. Nảy chồi C. Phân đôi D. Trinh sản.

Câu 3: Sinh sản vô tính ở động vật dựa trên các hình thức phân bào nào?

A. Trực phân, giảm phân và nguyên phân B. Trực phân và nguyên phân D. Giảm phân và nguyên phân C. Trực phân và giảm phân

Câu 4: Hình thức sinh sản nào sau đây không phải là nhân giống vô tính?

A. Giâm cành. C. Nuôi cấy mô tế bào. B. Bằng bào tử. D. Ghép cây

Câu 5: Sinh sản sinh dưỡng là:

A. Tạo ra cây mới chỉ từ lá của cây. B. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần của cơ quan sinh dưỡng ở cây mẹ C. Tạo ra cây mới chỉ từ một phần thân của cây. D. Tạo ra cây mới chỉ từ rễ của cây

Câu 6: Một tế bào mẹ hạt phấn ( 2n) khi giảm phân cho bao nhiêu hạt phấn và có bộ NST là bao nhiêu? B. 2 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n

A. 2 hạt phấn có bộ NST đơn bội n C. 4 hạt phấn có bộ NST đơn bội n D, 4 hạt phấn có bộ NST lưỡng bội 2n

Câu 7: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật sinh ra được nhiều cá thể nhất từ một cá thể mẹ? A. Phân đôi B. Nảy chồi C. Trinh sinh D. Phân mảnh

Câu 8: Thụ phấn chéo là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây. B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài C. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài D. Sự kết hợp của tinh tử với trứng của cùng hoa.

Câu 9: Vì sao phải cắt bỏ hết lá ở cành ghép?

A. Vì để loại bỏ sâu bệnh trên lá cây B. Vì để tập trung nước nuôi các cành ghép C. Vì để tiết kiệm nguồn chất dinh dưỡng cung cấp cho lá. D. Vì để tránh gió mưa làm lay cành ghép.

Câu 10: Trứng giàu noãn hoàng đã được thụ tinh, nở thành con non sau đó mới được đẻ ra ngoài là hình thức sinh sản: A. Đẻ trứng thai B. Nội bào tử C. Đẻ trứng D. Đẻ con

Trang 1/4 - Mã đề thi 485

Câu 11: Sau khi thụ tinh, quả được tạo thành từ: A. Đài hoa B. Bầu nhụy C. Tràng hoa D. Noãn

Câu 12: Vì sao thụ tinh trong tiến hoá hơn thụ tinh ngoài?

A. Vì cho hiệu xuất thụ tinh cao B. Vì không nhất thiết phải cần môi trường nước C. Vì không chịu ảnh hưởng của các tác nhân môi trường D. Vì đỡ tiêu tốn năng lượng

Câu 13: Hình thức sinh sản vô tính nào ở động vật diễn ra đơn giản nhất A. Trinh sinh B. Phân đôi C. Phân mảnh D. Nảy chồi

Câu 14: Trong cơ chế điều hòa sinh trứng, FSH có vai trò A. Kích thích nang trứng phát triển và tiết ơstrogen B. Kích thích niêm mạc dạ con phát triển chuẩn bị cho hợp tử làm tổ. C. Kích thích tuyến yên tiêt hoocmon. D. Kích thích nang trứng chín và rụng trứng hình thành và duy trì thể vàng hoạt động.

Câu 15: Thụ phấn là:

A. Sự nảy mầm của hạt phấn trên núm nhụy B. Sự kéo dài ống phấn trong vòi nhụy C. Sự di chuyển của tinh tử trên ống phấn D. Sự rơi của hạt phấn vào núm nhụy và nảy mầm.

Câu 16: Đặc điểm nào không phải là ưu điểm của hình thức đẻ con? B. Phôi thai được bảo vệ tốt A. Tỷ lệ chết thai thấp. C. Tiêu tốn ít năng lượng để nuôi dưỡng thai D. Chất dinh dưỡng từ cơ thể mẹ qua nhau

thai rất phong phú, nhiệt độ trong cơ thể mẹ thích hợp với sự phát triển của thai. Câu 17: Thể vàng tiết ra những chất nào

A. FSH C. GnRH B. LH D. Prôgesteron và Ơstrogen

Câu 18: Quá trình sinh sản hữu tính của động vật không gồm giai đoạn: B. Hình thành tinh trùng, trứng A. Thụ tinh C. Phát triển phôi hình thành cơ thể mới. D. Hình thành bào tử

Câu 19: Sinh sản bằng bào tử thường gặp ở: A. Ngô C. Lúa D. Sắn

B. Dương xỉ. Câu 20: Ý nào không phải là sinh sản vô tính ở động vật đa bào?

A. Chồi con sau khi được hình thành trên cơ thể mẹ sẽ tách ra thành cơ thể mới B. Bào tử phát sinh thành cơ thể mới C. Trứng không thụ tinh phát triển thành cơ thể mới D. Mảnh vụn vỡ từ cơ thể phát triển thành cơ thể mới

Câu 21: Tế bào kẽ tiết ra chất nào? A. Testosteron B. LH C. GnRH D. FSH

Câu 22: Ý nào không đúng khi nói về quả:

A. Quả là do bầu nhụy sinh trưởng dày lên chuyển hóa thành. B. Quả có vai trò bảo vệ hạt C. Quả có thể là phương tiện phát tán hạt D. Quả không hạt đều là quả đơn tính.

Câu 23: Tuyến yên tiết ra: A. FSH, Testosteron C. LH, FSH B. GnRH , Testosteron D. LH, Testosteron

Câu 24: Trong quá trình hình thành giao tử đực ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào? A. 2 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân B. 2 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân

Trang 2/4 - Mã đề thi 485

C. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân.

Câu 25: Hình thức sinh sản vô tính nào có cả ở động vật đơn bào và đa bào? A. Phân đôi B. Trinh sinh C. Phân mảnh D. Nảy chồi.

Câu 26: Testôstêron có vai trò:

A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng B. Kích thích tuyến yên sản sinh LH C. Kích thích tế bào kẽ sản xuất ra FSH D. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng

Câu 27: Trong thiên nhiên, cây tre sinh sản bằng: A. Thân rễ B. Thân bò C. Rễ phụ D. Lóng

Câu 28: Bản chất của quá trình thụ tinh ở động vật là:

A. Sự kết hợp các nhân của nhiều giao tử đực với nhân của một giao tử cái. B. Sự kết hợp của giao tử đực và giao tử cái C. Sự kết hợp hai bộ NST đơn bội (n) của giao tử đực và giao tử cái tạo thành bộ NST lưỡng bội (2n) ở hợp tử. D. Sự kết hợp của nhiều giao tử đực với một giao tử cái

Câu 29: Đặc điểm nào không đúng với sinh sản vô tính ở động vật?

A. Tạo ra số lượng con cháu trong thời gian ngắn B. Cá thể có thể sống độc lập đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường. C. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ cơ thể D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của điều kiện môi trường

Câu 30: Ý nào không phải là ưu điểm của nhân giống vô tính?

A. Giúp sản xuất các giống cây sạch bệnh, phục chế các giống cây quý. B. Nhân nhanh với số lượng lớn, giá thành rẻ. C. Giữ nguyên được tính trạng tốt của cây mẹ D. Thích nghi kém với điều kiện môi trường thay đổi.

Câu 31: Ý nào không đúng khi nói về hạt:

A. Mọi hạt của thực vật có hoa đều có nội nhũ B. Hạt là noãn đã được thụ tinh phát triển thành. C. Hợp tử trong hạt phát triển thành phôi D. Tế bào tam bội trong hạt phát triển thành nội nhũ

Câu 32: Trong quá trình hình thành túi phôi ở thực vật có hoa có mấy lần phân bào:

A. 1 lần giảm phân và 1 lần nguyên phân B. 1 lần giảm phân và 4 lần nguyên phân C. 1 lần giảm phân và 2 lần nguyên phân D. 1 lần giảm phân và 3 lần nguyên phân

Câu 33: GnRH được tạo ra từ: A. Buồng trứng B. Vùng dưới đồi C. Tinh hoàn D. Tuyến yên

Câu 34: Từ mảnh vụn vỡ của cơ thể gốc phân bào nguyên nhiễm tạo nên thể mới là hình thức sinh sản bằng cách: A. Phân mảnh D. Nảy chồi C. Phân đôi

B. Trinh sản. Câu 35: Điều nào không đúng khi nói về sinh sản của động vật

A. Có động vật có cả hai hình thức sinh sản vô tính và sinh sản hứu tính. B. Động vật đơn tính hay lưỡng tính chỉ có hình thức sinh sản hữu tính C. Động vật lưỡng tính sinh ra cả hai loại giao tử: Đực và cái D. Động vật đơn tính chỉ sinh ra giao tử đực hoặc giao tử cái

Câu 36: Trong cơ chế điều hòa sinh tinh, LH có vai trò:

A. Kích thích ống sinh tinh sản sinh tinh trùng B. Kích thích tuyến yên sản sinh FSH. C. Kích thích tế bào kẽ sản xuất Testosteron

Trang 3/4 - Mã đề thi 485

D. Kích thích phát triển ống sinh tinh và sản sinh tinh trùng.

Câu 37: Cơ sở tế bào học của sinh sản vô tính là:

A. Phân bào nguyên nhiễm B. Kết hợp ba quá trình nguyên phân, giảm phân, thụ tinh. C. Phân bào giảm nhiễm D. Tế bào trứng không cần thụ tinh.

Câu 38: Đặc điểm nào không phải là ưu thế của sinh sản hữu tính so với sinh sản vô tính ở thực vật:

A. Có khả năng thích nghi với những điều kiện môi trường biến đổi. B. Duy trì ổn định những tính trạng tốt về mặt di truyền C. Tạo ra được nhiều biến dị tổ hợp làm nguyên liệu cho chọn giống và tiến hóa. D. Là hình thức sinh sản phổ biến.

Câu 39: Tự thụ phấn là:

A. Sự thụ phấn của hạt phấn với nhụy của cùng hoa hay hoa khác của cùng một cây B. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác cùng loài. C. Sự kết hợp của tinh tử của cây này với trứng của cây khác. D. Sự thụ phấn của hạt phấn cây này với nhụy của cây khác loài.

Câu 40: Tại sao cây ăn quả lâu năm người ta thường chiết cành?

A. Vì để tránh sâu bệnh gây hại B. Vì để nhân giống nhanh và nhiều. C. Vì rút ngắn thời gian sinh trưởng, sớm thu hoạch và biết trước được đặc tính của quả. D. Vì dễ trồng và ít công chăm sóc.

----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 485