1
Đề s 3 Đề thi môn: Vt lí
(Dành cho thí sinh Ban Khoa hc T nhiên)
Câu 1: Trong mch dao động đin t LC, đin tích ca t đin biến thiên điu hoà vi chu k T. Năng
lượng đin trường t đin
A. biến thiên điu hoà vi chu k 2T. B. biến thiên điu hoà vi chu k T.
C. không biến thiên điu hoà theo thi gian. D. biến thiên điu hoà vi chu k 2
T.
Câu 2: Phương trình nào sau đây biu din mi quan h gia vn tc góc
ω
và thi gian t trong chuyn
động quay nhanh dn đều ca vt rn quay quanh mt trc c định?
A.
ω
= 2 - 0,5t (rad/s). B.
ω
= 2 + 0,5t2 (rad/s).
C.
ω
= -2 + 0,5t (rad/s). D.
ω
= -2 - 0,5t (rad/s).
Câu 3: Trong dng c nào dưới đây có c máy phát và máy thu sóng vô tuyến?
A. Chiếc đin thoi di động. B. Máy thu thanh.
C. Máy thu hình (TV - Ti vi). D. Cái điu khin ti vi.
Câu 4: Nếu chn gc to độ trùng vi v trí cân bng thì thi đim t, biu thc quan h gia biên độ
A (hay xm), li độ x, vn tc v và tn s góc
ω
ca cht đim dao động điu hoà là
A. 2
2
22
ω
x
vA += . B. 2
2
22
ω
v
xA += . C. 2222 xvA
ω
+= . D. 2222 vxA
ω
+= .
Câu 5: Có 3 qu cu nh khi lượng ln lượt là m1, m2m3, trong đó m1 = m2 = m. Ba qu cu trên
được gn ln lượt vào các đim A, B, và C, (vi AB = BC) ca mt thanh thng, cng, có khi lượng
không đáng k. Hi m3 bng bao nhiêu thì khi tâm ca h nm ti trung đim BC?
A. m3 = m. B. m3 = 6m. C. m3 = 2m. D. m3 = 4m.
Câu 6: Mt momen lc không đổi 30N.m tác dng vào mt bánh đà có momen quán tính 6kgm2. Thi
gian cn thiết để bánh đà đạt ti tc độ góc 60 rad/s t trng thái ngh
A. 15s. B. 30s. C. 20s. D. 12s.
Câu 7: Trong s giao thoa sóng trên mt nước ca hai ngun kết hp, cùng pha, nhng đim dao động
vi biên độ cc đại có hiu khong cách t đó ti các ngun vi k = 0, ±1, ±2,... có giá tr
A. 21
2dd k
λ
−= . B.
21 2
ddk
λ
−= . C.
21
ddk
λ
−= . D.
21
1
2
dd k
λ
⎛⎞
−= +
⎜⎟
⎝⎠
.
Câu 8: Mt vt nh hình cu khi lượng 400g được treo vào mt lò xo nhđộ cng 160N/m. Vt
dao động điu hòa theo phương thng đứng vi biên độ 10cm. Vn tc ca vt khi qua v trí cân bng
độ ln là
A. 0 (m/s). B. 4 (m/s). C. 2 (m/s). D. 6,28 (m/s).
Câu 9: Cho con lc lò xo dao động điu hòa theo phương thng đứng, đầu trên c định, đầu dưới gn
vt nơi có gia tc trng trường g. Khi vt v trí cân bng, độ giãn ca lò xo là
Δ
l. Chu k dao động
ca con lc được tính bng công thc
A. T = 2πk
m. B. T = 2πl
g
Δ. C. T = l
g
Δ
π
2
1. D. T = k
m
π
2
1.
Câu 10: Mt dây đàn có chiu dài L, hai đầu c định. Sóng dng trên dây có bước sóng dài nht là
A. L/2. B. L. C. L/4. D. 2L.
Câu 11: Khi có sóng dng trên mt đon dây đàn hi, khong cách gia hai nút sóng liên tiếp bng
A. mt bước sóng. B. mt na bước sóng.
C. hai ln bước sóng. D. mt phn tư bước sóng.
Câu 12: Đặt mt hiu đin thế xoay chiu
()
tu
π
100sin2220=(V) vào hai đầu đon mch R, L, C
không phân nhánh có đin tr R = 110
Ω
. Khi h s công sut ca đon mch ln nht thì công sut
tiêu th ca đon mch là
A. 115W. B. 172.7W. C. 440W. D. 460W.
2
Câu 13: Ti cùng mt v trí địa lý, nếu chiu dài con lc đơn tăng 4 ln thì chu k dao động điu hoà
ca nó
A. tăng 2 ln. B. gim 4 ln. C. gim 2 ln. D. tăng 4 ln.
Câu 14: Mt mch dao động có t đin F10.
23
=
π
C và cun dây thun cm L. Để tn s dao động
đin t trong mch bng 500Hz thì độ t cm L ca cun dây phi có giá tr
A. H10.5 4. B. H
500
π
. C. H
10 3
π
. D. H
2
10 3
π
.
Câu 15: Cường độ dòng đin luôn luôn sm pha hơn hiu đin thế hai đầu đon mch khi
A. đon mch có LC mc ni tiếp. B. đon mch có RL mc ni tiếp.
C. đon mch có RC mc ni tiếp. D. đon mch ch có cun cm L.
Câu 16: Ti cùng mt v trí địa lý, hai con lc đơn có chu k dao động riêng ln lượt là T1 = 2,0s và T2
= 1,5s, chu k dao động riêng ca con lc th ba có chiu dài bng tng chiu dài ca hai con lc nói
trên là
A. 5,0s. B. 4,0s. C. 3,5s. D. 2,5s.
Câu 17: Mt sóng ngang truyn trên si dây đàn hi rt dài vi vn tc sóng v = 0,2m/s, chu k dao
động T = 10s. Khong cách gia hai đim gn nhau nht trên dây dao động ngược pha nhau là
A. 1m. B. 1,5m. C. 2m. D. 0,5m.
Câu 18: Trong các dng c tiêu th đin như qut, t lnh, động cơ, người ta phi nâng cao h s công
sut nhm
A. gim cường độ dòng đin. B. tăng cường độ dòng đin.
C. tăng công sut to nhit. D. gim công sut tiêu th.
Câu 19: Trong mch dao động đin t LC, nếu đin tích cc đại trên t đin là Qo và cường độ dòng
đin cc đại trong mch là Io thì chu k dao động đin t trong mch là
A. 00
2IQT
π
=. B. LCT
π
2=. C.
0
0
2Q
I
T
π
=. D.
0
0
2I
Q
T
π
=.
Câu 20: Cho mch đin xoay chiu như hình v bên.
Cun dây có r = 10 Ω, L= H
10
1
π. Đặt vào hai đầu đon
mch mt hiu đin thế dao động điu hoà có giá tr hiu
dng là U=50V và tn s f=50Hz.
Khi đin dung ca t đin có giá trC1 thì s ch ca ampe kế là cc đại và bng 1A. Giá tr ca R
C1
A. R = 40 Ω F
10 3
1
π
=C. B. R = 50 Ω FC
π
3
1
10.2
=.
C. R = 50 Ω FC
π
3
1
10
=. D. R = 40 Ω FC
π
3
1
10.2
=.
Câu 21: Mt bánh xe quay nhanh dn đều t trng thái ngh, sau 5s quay được mt góc là 4πrad. Sau
10s k t lúc bt đầu quay, vt quay được mt góc có độ ln là
A. 8π (rad). B. 16π (rad). C. 20π (rad). D. 40π (rad).
Câu 22: Cho mt đon mch không phân nhánh gm mt đin tr thun, mt cun dây thun cm và
mt t đin. Khi xy ra hin tượng cng hưởng đin trong đon mch đó thì khng định nào sau đây là
sai
A. Hiu đin thế tc thi hai đầu đon mch cùng pha vi hiu đin thế tc thi hai đầu đin tr
R.
B. Hiu đin thế hiu dng hai đầu đin tr nh hơn hiu đin thế hiu dng hai đầu đon mch.
C. Cường độ dòng đin hiu dng trong mch đạt giá tr ln nht.
D. Cm kháng và dung kháng ca mch bng nhau.
Câu 23: Công thc tính năng lượng đin t ca mt mch dao động LC là
C
Rr, L
N
M
A
3
A. 2C
W
2
0
Q
=. B.
2L
W
2
0
Q
=. C.
C
W
2
0
Q
=. D.
L
W
2
0
Q
=.
Câu 24: Đặt vào hai đầu đon mch R, L, C mc ni tiếp mt hiu đin thế dao động điu hoà có biu
thc u = 220 2sin
ω
t (V). Biết đin tr thun ca mch là 100 Ω. Khi
ω
thay đổi thì công sut tiêu
th cc đại ca mch có giá tr
A. 220W. B. 484W. C. 440W. D. 242W.
Câu 25: Mt cánh qut có momen quán tính là 0,2kg.m2, được tăng tc t trng thái ngh đến tc độ
góc 100rad/s. Hi cn phi thc hin mt công là bao nhiêu?
A. 2000J. B. 20J. C. 1000J. D. 10J.
Câu 26: Mt cht đim thc hin dao động điu hoà vi chu k T = 3,14s và biên độ A = 1m. Khi
đim cht đim đi qua v trí cân bng thì vn tc ca nó bng
A. 2m/s. B. 0,5m/s. C. 1m/s. D. 3m/s.
Câu 27: Cho mch đin xoay chiu như hình v bên.
Cun dây thun cm có độ t cm thay đổi được. Đin
tr thun R = 100Ω. Hiu đin thế hai đầu mch
u=200sin100 πt (V). Khi thay đổi h s t cm ca
cun dây thì cường độ dòng đin hiu dng có giá tr
cc đại là
A. I = 0,5A. B. I = 2A. C. I = 2 A. D. AI 2
1
=.
Câu 28: Mt con lc gm mt lò xo có độ cng k = 100N/m và mt vt có khi lượng m = 250g, dao
động điu hoà vi biên độ A = 6cm. Nếu chn gc thi gian t = 0 lúc vt qua v trí cân bng thì quãng
đường vt đi được trong 10 s
π
đầu tiên là
A. 6cm. B. 24cm. C. 9cm. D. 12cm.
Câu 29: Cho mch đin xoay chiu gm đin tr thun R, cun dây thun cm L và t đin F
10 3
π
=C
mc ni tiếp. Biu thc ca hiu đin thế gia hai bn t đin uc = 50 2sin(100 πt - 4
3π) (V). Biu
thc ca cường độ dòng đin trong mch là
A. i = 5 2sin(100 πt ) (A). B. i = 5 2sin(100 πt - 4
3π) (A).
C. i = 5 2sin(100 πt + 4
3π) (A). D. i = 5 2sin(100 πt - 4
π) (A).
Câu 30: Trong dao động điu hòa, vn tc tc thi ca vt dao động biến đổi
A. lch pha 2
π
so vi li độ. B. ngược pha vi li độ.
C. cùng pha vi li độ. D. sm pha 4
π
so vi li độ.
Câu 31: Cường độ ca mt dòng đin xoay chiu có biu thc i = I0sin(
ω
t
+ ϕ
). Cường độ hiu dng
ca dòng đin trong mch là
A. 2
0
I
I=. B. I = I02. C. I = 2I0. D.
2
0
I
I=.
Câu 32: Mt sóng cơ hc truyn dc theo trc Ox có phương trình u = 28cos(20x - 2000t) (cm), trong
đó x là to độ được tính bng mét (m), t là thi gian được tính bng giây (s). Vn tc ca sóng là
A. 314m/s. B. 331m/s. C. 334 m/s. D. 100m/s.
RL C
4
Câu 33: Mt con lc lò xo có độ cng là k treo thng đứng, đầu trên c định, đầu dưới gn vt. Gi độ
giãn ca lò xo khi vt v trí cân bng là
Δ
l. Cho con lc dao động điu hòa theo phương thng đứng
vi biên độA (A >
Δ
l). Trong quá trình dao động lc đàn hi ca lò xo có độ ln nh nht là
A. F = k(A -
Δ
l). B. F = 0. C. F = kA. D. F = k
Δ
l.
Câu 34: Trong vic truyn ti đin năng đi xa, bin pháp để gim công sut hao phí trên đường dây ti
đin là
A. tăng chiu dài ca dây. B. tăng hiu đin thế nơi truyn đi.
C. gim tiết din ca dây. D. chn dây có đin tr sut ln.
Câu 35: Mt vt rn quay quanh mt trc c định vi vn tc góc không đổi. Tính cht chuyn động
ca vt rn là
A. quay biến đổi đều. B. quay chm dn đều.
C. quay đều. D. quay nhanh dn đều.
Câu 36: Cho mt mch đin xoay chiu gm đin tr thun R và t đin có đin dung C mc ni tiếp.
Hiu đin thế đặt vào hai đầu mch là u = 100 2sin100 πt (V), b qua đin tr dây ni. Biết cường
độ dòng đin trong mch có giá tr hiu dng là 3A và lch pha 3
π so vi hiu đin thế hai đầu
mch. Giá tr ca RC
A. R = 3
50 Ω F
5
10
C
3
π
=
. B. R = 50 3Ω F
10
C
4
π
=
.
C. R = 3
50 Ω F
10
C
4
π
=
. D. R = 50 3Ω F
5
10
C
3
π
=
.
Câu 37: Mt vt thc hin đồng thi hai dao động điu hòa cùng phương có các phương trình dao
động là ))(10sin(5
1cmtx
π
= ))(
3
10sin(5
2cmtx
π
π
+= . Phương trình dao động tng hp ca vt là
A.
))(
2
10sin(5 cmtx
π
π
+= . B. ))(
6
10sin(5 cmtx
π
π
+= .
C. ))(
6
10sin(35 cmtx
π
π
+= . D. ))(
4
10sin(35 cmtx
π
π
+= .
Câu 38: Cơ năng ca mt cht đim dao động điu hoà t l thun vi
A. li độ ca dao động. B. chu k dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. biên độ dao động.
Câu 39: Chu k dao động điu hoà ca con lc đơn không ph thuc vào
A. chiu dài dây treo. B. khi lượng qu nng.
C. gia tc trng trường. D. vĩ độ địa lý.
Câu 40: Đơn v ca momen động lượng là
A. kg.m2. B. kg.m2/s2. C. kg.m2/s. D. kg.m/s.
-----------------Hết-----------------