intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 2 năm 2015-2016

Chia sẻ: Nguyễn Thu Thúy | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

113
lượt xem
7
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cuộc thi giải Toán trên mạng - Violympic là một cuộc thi vô cùng thú vị và bổ ích dành cho các em học sinh tiểu học và cấp trung học cơ sở. Cùng thử sức với "Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 2 năm 2015 - 2016" để tìm hiểu rõ hơn về nội dung thi và làm quen với dạng đề bài cũng như chuẩn bị tốt nhất cho mùa thi Violympic Toán lớp 2 năm học 2016 - 2017 nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi Violympic Toán lớp 2 vòng 2 năm 2015-2016

ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 2 VÒNG 2 NĂM 2015-2016<br /> Bài 1: Vượt chướng ngại vật<br /> Câu 1:<br /> Số tròn chục liền sau 40 là:<br /> <br /> <br /> A. 41<br /> <br /> <br /> <br /> B. 50<br /> <br /> <br /> <br /> C. 30<br /> <br /> <br /> <br /> D. 60<br /> Câu 2:<br /> Số lớn hơn 64 nhỏ hơn 66 là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. 63<br /> <br /> <br /> <br /> B. 66<br /> <br /> <br /> <br /> C. 64<br /> <br /> <br /> <br /> D. 65<br /> Câu 3:<br /> 80 - 10 + 10 = .........<br /> Giá trị thích hợp điền vào chỗ (....) là:<br /> <br /> <br /> <br /> A. 60<br /> <br /> <br /> <br /> B. 90<br /> <br /> <br /> <br /> C. 70<br /> <br /> <br /> <br /> D. 80<br /> Câu 4:<br /> Đoạn thẳng CD ngắn hơn đoạn thẳng AB 2dm.<br /> Biết đoạn AB = 9dm. Hỏi đoạn thẳng CD bằng bao nhiêu?<br /> Trả lời:<br /> Độ dài đoạn CD là: .........dm.<br /> <br /> <br /> <br /> A. 12<br /> <br /> <br /> <br /> B. 11<br /> <br /> <br /> <br /> C. 7<br /> <br /> <br /> <br /> D. 6<br /> <br /> Câu 5:<br /> Số tròn chục liền trước 50 là:<br /> <br /> <br /> A. 45<br /> <br /> <br /> <br /> B. 40<br /> <br /> <br /> <br /> C. 55<br /> <br /> <br /> <br /> D. 30<br /> Bài 2: Chọn các cặp có giá trị bằng nhau.<br /> <br /> Trả lời:<br /> Các cặp giá trị bằng nhau:<br /> 68 - 15 = ............; 56 - 42 = ..........; 88 - 23 = .........; 67 - 42 = ...........; 43 + 46 = ............;<br /> 89 - 38 = ..........; 76 - 32 = ...........; 89 - 25 = ............; 78 - 47 = .............; 21 + 16 =<br /> ...........<br /> Bài 3: Hoàn thành phép tính: Bạn hãy điền các chữ số thích hợp vào chỗ chấm.<br /> Câu 1:<br /> 3... + ....2 = 86<br /> Trả lời:<br /> Số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......<br /> Câu 2:<br /> 5.... + ....5 = 88<br /> Trả lời:<br /> Số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......<br /> <br /> Câu 3:<br /> 25 + ..... = 86<br /> Trả lời:<br /> Số cần điền vào chỗ (....) là: ......<br /> Câu 4:<br /> ....6 + 2..... = 98<br /> Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: .......; ........<br /> Câu 5:<br /> 5.... - ......6 = 21<br /> Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......<br /> Câu 6:<br /> .....9 - 3.... = 62<br /> Chữ số cần điền vào chỗ (...) là: .....; ......<br /> Câu 7:<br /> .....7 - 4.... = 25<br /> Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; ........<br /> Câu 8:<br /> 54 - 2..... = .....3<br /> Chữ số cần điền vào chỗ (....) là: ......; .......<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2