ĐỀ THI VIOLYMPIC TOÁN LỚP 6 VÒNG 10 NĂM 2015 - 2016 Bài 1: Cóc vàng tài ba Câu 1.1: Cho A là tập hợp các số tự nhiên chẵn nhỏ hơn 40. Số phần tử của A là: A. 20 B. 22 C. 19 D. 21 Câu 1.2: Cho hai số tự nhiên phân biệt có tích bằng 0. Khi đó số bé bằng: A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 1.3: Số các số chẵn có ba chữ số khác nhau có thể lập được từ bốn chữ số 0; 1; 3; 5 là: A. 6 B. 8 C. 10 D. 12 Câu 1.4: Tập hợp A có 3 phần tử. Số các tập con có nhiều hơn 1 phần tử của A là: A. 2 B. 8 C. 6 D. 4 Câu 1.5: Số tự nhiên b mà chia 338 cho b dư 15 và chia 234 cho b dư 13 là: A. 19 B. 17 C. 23 D. 21 Câu 1.6: Để đánh số các trang của một quyển sách dày 130 trang bắt đầu từ trang số 1 cần số các chữ số là: A. 300 B. 130 C. 279 D. 282 Câu 1.7: Cho A = 201320120. Giá trị của A là: A. 0 B. 20132012 C. 1 D. 2013 Câu 1.8: Số ước chung của 360 và 756 là: A. 10 B. 9 C. 8 D. 7 Câu 1.9: Giá trị của biểu thức A = (2.4.6 .... 20) : (1.2.3 .... 10) là: A. 512 B. 1024 C. 256 D. 2 Câu 1.10: Biết a, b là hai số tự nhiên không nguyên tố cùng nhau thỏa mãn a = 2n + 3; b = 3n + 1. Khi đó ƯCLN(a; b) bằng: A. 2 B. 5 C. 7 D. 1 Bài 2: Hãy điền số thích hợp vào chỗ (....) Câu 2.1: Cho a = (-10) + (-1). Số đối của a là: ............ Câu 2.2: Số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số là: ................ Câu 2.3: Kết quả của phép tính: (-8) + (-7) là: .............. Câu 2.4: ƯCLN(12; 18) là: .............. Câu 2.5: Giá trị của biểu thức: D = 99 - 97 + 95 - 93 + 91 - 89 + ...... + 7 - 5 + 3 - 1 là: ........... Câu 2.6: Tập hợp các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là: ................. Câu 2.7: Tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên dương nhỏ nhất có một chữ số là: ............... Câu 2.8: Tập hợp các số tự nhiên n thỏa mãn: (x + 5) chia hết cho (n + 1) là: .............. Nhập các giá trị theo thứ tự tăng dần, ngăn cách nhau bởi dấu ";" Câu 2.9: Cho 5 điểm cùng nằm trên một đường thẳng. Số cặp tia đối nhau trên hình vẽ là: ...............cặp.