ĐỀ TRẮC NGHIỆM HÓA HỌC S 10 + HƯỚNG DẪN GIẢI
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 1; 2
Đốt cháy 4g hiđrocacbol mạch hở A ( ở thể tích trong điều kiện thường) cần 8,96 lít O2kc).
1 A có thể thuộc dãy đng đẳng nào dưới đây :
A. Ankan
B. Anken
C. Ankin
D. Cycloankan
2 Ch ra phát biểu đúng về A :
A. A có thể tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3/NH3
B. A có thể cộng nước cho ra rượu đơn chức no.
C. A có thể cho được phản ứng trùng hợp tạo cao su.
D. A không thể làm mất màu nước brom
3 X là hỗn hợp 2 hiđrocacbon (nằm trong dãy đng đng ankan, anken, ankin) 0,3 mol x làm mất màu vừa
đủ 0,5 mol Br2 trong dung dịch brom. Phát biểu nào dưới đây là đúng :
A. X có thể gồm 2 ankan.
B. X có thể gồm 2 anken.
C. X có thể gồm 1 ankan và 1 anken.
D. X có thể gồm 1 anken và 1 ankin.
4 Có bao nhiêu phản ứng có thể xy ra khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với nhau từng đôi một :
C2H5OH ; CH3COOH ; ; NaOH ; HCl ; Na2CO3.
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
5 Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A gồm C2H4 ; C3H6 và C4H8 được (m + 2)gam H2O và (m + 28)gam CO2.
Giá trị m là :
A. 18g
B. 16g
C. 10g
D. 7g
6 Đốt cháy hn toàn hỗn hợp etan và propan thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ thể tích tương ứng là 11 :
15. Phần trăm thể tích các hiđrocacbon trên trong hỗn hợp lần lượt là :
A. 25% và 75%
B. 75% và 25%
C. 50% mỗi chất.
D. 80% và 20%
7 isopentan tác dng vói clo (có ánh sáng) thể tạo được tối đa bao nhiêu dẫn xuát monoclo ?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
8 A là hiđrocacbon có công thức phân tử là C7H8. Biết 4,6g A tác dụng vi lượng dư dung dịch AgNO3/NH3
tạo 15,3g kết tủa. A có thể có bao nhiêu công thức cấu tạo dưới đây :
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
9 Benzen không tác dng với nước brom, nhưng anilin tác dụng nhanh chóng với nước brom, vì :
A. Anilin là amin bậc I.
B. Anilin có tính bazơ, benzen không có tính bazơ.
C. Nhóm –NH2 đã ảnh hưởng đến gốc phenyl.
D. Nguyên tử C trong anilin ở trạng thái lai hóa sp2
10 Chỉ ra trật tự tăng dần tính bazơ :
A. CH3 NH2 < NH3 <
B. NH3 < CH3 – NH2 <
C. < CH3 – NH2 < NH3
D. < NH3 < CH3 – NH2
11 Anđehit đơn chức A có %O (theo khối lượng) là 53,33%. Phát biểu nào về A dưới đây là sai :
A. A la monome để điều chế nhựa phenolfomanđehit.
B. A có thể cộng H2 theo tỉ lệ mol 1 : 2
C. A có thể tráng gương cho ra bạc theo tỉ lệ mol 1 : 4
D. A có nhiệt độ sôi thấp hơn rượu metylic.
Nhn định dữ kiện sau để trả lời các câu 12 ; 13.
X, Y là các chất hữu cơ, cho được các phản ứng sau :
3 5 2 2
X NaOH C H O Na H O
(1)
2 3 2 4
o
t
X NaOH C H O Na CH O
 (2)
12 X, Y có đặc điểm :
A. Là đồng phân của nhau.
B. Là đồng đẳng của nhau.
C. Cùng tác dng với NaOH, những cùng không tác dụng với Na
D. Cùng tác dng với NaOH, và cùng tác dụng với Na.
13 11,1g hỗn hợp A (gồm X, Y) phản ứng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch NaOH 2M đun nóng?
A. 37,5ml
B. 75ml
C. 150ml
D. 200ml
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 14 ; 15.
Trung hòa 3,6g axit cacboxylic đơn chức A bằng NaOH vừa đủ rồ cô cạn được 4,7g muối khan.
14 Thể tích dung dịch NaOH 0,5M đã dùng là :
A. 50ml
B. 75ml
C. 100ml
D. 150ml
15 Điều nào dưới đây đúng khi nói về A :
A. A là đồng đẳng của axit axetic.
B. A có thể làm mất màu nước brom.
C. A còn có mt đồng phân cùng chức.
D. A có nhiệt độ sôi cao nhất dãy đng đẳng.
16 Axit fomic vừa có tính chất của một axit, vừa có tính chất của một anđehit, vì :
A. Phân tử vừa chức nhóm
C OH
O
, vừa chức nhóm
C H
O
B. Phân tvừa chức nhóm –OH, vừa chức nhóm
C H
O
C. Phân tvừa chức nhóm
C O
O
, vừa chức nhóm –OH
D. Phân tử vừa chức nhóm
O
, vừa chức nhóm
C H
O
17 Trong tinh dầu sả có chất geranial, công thức cấu tạo là :
Công thức phân tử geranial :
A. C10H16O
B. C10H18O
C. C9H12O
D. C8H10O
18 Người ta điều chế rượu etylic từ 16,2 tinh bột. Khối lượng rượu etylic thu được là bao nhiêu, nếu hiệu suất
toàn bộ quá trình điều chế là 80%.
A. 3,68 tấn.
B. 7,36 tấn.
C. 11,5 tấn
D. 12,96 tấn.
19 Phát biểu nào dưới đây sai :
A. Mật ong ngọt hơn đường mía.
B. “Đường hóa học” không phải là “đường”, vì không phi là hợp chất gluxit.
C. Máu của người mắc bệnh tiểu đường lượng glucozơ cao hơn so với mức bình thường..
D. Rut bánh mì thì có vị ngọt hơn vỏ bánh mì.
Nhn định 2 phản ứng hóa học sau (X, Y là 2 đồng phân) để trả lời các câu 20, 21.
2 4 2 4
X NaOH C H O Na CH O
(1)
3 3 2 2
X NaOH C H O Na Z H O
(2)
20 Z là chất nào dưới đây :
A. CH3OH
B. H2
C. NH3
D. CH3NH2
21 Z có tính cht :
A. Làm xanh giy qu ướt.
B. Khử được CuO thành Cu
C. Tan rất nhiều trong nước.
D. A, B, C đu đúng.
Mỗi câu 22, 23, 24, 25 dưới đây sẽ ứng với một ý hợp lý nhất (được ký hiệu bởi các mẫu tự A, B, C, D).
Thí sinh tô đen khung chứa mẫu tự tương ứng vi từng câu ở bảng trả lời. Chú ý mỗi mẫu tự có thể sử
dụng chỉ một lần, hoặc nhiều lần, hoặc không sử dụng.
A. CH3OH
B. C2H5OH
C.
222
| |
CH CH CH
OH OH
D.
2 2
|
| |
CH CH CH
OH
OH OH
22 Hòa tan được Cu(OH)2
23 Tác dụng với CuO đun nóng cho ra một hợp chất đa chức.
24 khnăng tách nước tạo anken.
25 Thu được khi xà phòng hóa cht béo.
Sử dụng dữ kiện dưới đây để trả lời các câu 26, 27.
Anion X2- có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng 2p6
26 X là nguyên to dưới đây :
A. Magie
B. Lưu hunh
C. Oxi
D. Neon
27 Chỉ ra phát biểu đúng :
A. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X luôn thể hiện tính khử.
B. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X luôn thể hiện tính oxi hóa
C. Trong các phản ứng hóa học, đơn chất X có thể đóng vai trò chất khử, có thể đóng vai trò chất oxi hóa.
D. Trong các hợp chất, nguyên t X ln có s oxi hóa là -2
28 Chỉ ra hợp chất vừa có liên kết ion, vừa có liên kết cộng hóa trị :
A. CH2O
B. NaClO
C. K2O
D. SO3
29 Ion nào dưới đây tổng số 24e :
A.
2
NO
B.
2
3
CO
C.
4
NH
D.
ClO
30 Khi hòa tan clo vào nước ta được clo có màu vàng. Biết clo có tác dụng một phần với nước. Vy nước clo
gồm :
A. H2O ; Cl2
B. H2O ; Cl2 ; HCl
C. H2O ; HCl ; HClO
D. H2O ; Cl2 ; HCl ; HClO.
31 Vai trò của MnO2 trong phản ứng điều chế oxi từ KClO3 điều chế clo từ dung dịch HCl lần lượt là :
A. Chất xúc tác và chất oxi hóa.
B. Chất xúc tác và chất khử.
C. Chất khử và chất oxi hóa.
D. Chất oxi hóa và cht khử.
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 32, 33.
Có 2 khí không màu, dễ tan trong nước, cho các dung dịch đều tạo kết tủa vàng với dung dịch AgNO3.
32 Hai khí đã nêu là :
A. H2 và Cl2.
B. HF và HCl
C. HCl và HBr
D. HBr và HI.
33 thphân biệt 2 khí trên bằng :
A. Dung dịch NaOH.
B. Dung dịch nước vôi trong.
C. Nước clo có pha một ít hồ tinh bột.
D. Dung dịch KBr có pha một ít qu tím.
34 Đun nóng hỗn hợp gồm 27g nhôm với 27g lưu hunh trong điều kiện không có không khí cho đến khi
phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khối lượng Al2S3 thu được là :
A. 54g
B. 42,1875g
C. 27g
D. 13,5g
Sử dụng dữ kiện sau để trả lời các câu 35; 36; 37.
Có 3 chất khí là N2, H2S, HCl đựng trong 3 ống nghiệm. Chúng được úp trên các chậu nước như sau
(xem hình vẽ).
35 Khí trong các ống úp3 chu A, B, C lần lượt là :
A. N2 ; HCl ; H2S
B. HCl ; N2 ; H2S
C. HCl ; H2S ; N2
D. N2 ; H2S ; HCl
36 Dung dịch trong các chậu có tính axit mạnh nhất và tính axit yếu nhất lần lượt là :
A. A, B
B. B, C
C. A, C
D. C, B
37 Nước dâng đầy trong ống nghiệm ở chậu B, vì khí trong ng nghiệm y :
A. Tan rất tốt trong nước.
B. Không tan trong nước.
C. Tan trong nước cho dung dịch axit mạnh.
D. Tác dụng mạnh liệt với nước.
38 Pha 200ml dung dịch H2SO4 0,03M với 800ml dung dịch NaOH 0,02M được dung dịch pH là bao
nhiêu ?
A. pH = 1
B. pH = 1,4
C. pH = 11,6
D. pH = 13
39 Dn mt luồng CO qua ống sứ đựng 16g một oxit kim loại hóa tr II nung nóng thu được 12,8g rắn. Oxi
kim loại trên :
A. ZnO
B. MgO
C. FeO
D. CuO