CH NG 6:ƯƠ
D CH V THANH TOÁN
C A NGÂN HÀNG
CH NG 6: ƯƠ
D CH V THANH TOÁN C A NGÂN HÀNG
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Qu c t . ế
6.3 H i phi u trong thanh toán Qu c t ế ế
6.4 Các ph ng th c thanh toán Qu c tươ ế
6.4.1 Ph ng th c thanh toán chuy n ti n.ươ
6.4.2 Ph ng th c nh thu.ươ
6.4.3 Ph ng th c tín d ng ch ng t .ươ
6.4.4 Ph ng th c thanh toán giao ch ng t nh n ti n.ươ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ế.
6.3 H i phi u trong thanh toán Qu c t ế ế
6.3.1 Khái ni m h i phi u ế
H i phi u ế là t l nh vô đi u ki n do m t ng i ký phát ườ đ
đòi ti n ng i khác, yêu c u: ườ
-> khi nhìn th y h i phi u ho c đ n m t ngày nh t ế ế
đ nh ho c đ n m t ngày có th xác đ nh trong t ng lai -> ế ươ
ph i tr m t s ti n nh t đ nh cho ng i h ng l i qui ườ ưở
đ nh trên h i phi u; ho c cho m t ng i khác. ế ườ
(Theo Lu t H i phi u c a Anh -Bill of Exchange Act of ế
1882, năm 1882)
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ế.
Liên quan đ n vi c t o l p h i phi u g m các bên:ế ế
lNg i xu t kh uườ : là ng i ký phát (Drawer), là ng i ườ ườ
ch n ký phát hành h i phi u đ đòi ti n ng i khác. ế ườ
lNg i tr ti nườ hay nh n ký phát (Drawee): là ng i thi u ườ ế
n hay ng i nào khác do ng i thi u n ch đ nh ra có ườ ườ ế
trách nhi m tr ti n h i phi u, có th là nhà NK ho c NH ế
phát hành tín d ng th theo yêu c u c a ng i NK. ư ườ
lNg i h ng l iườ ưở (Beneficiaries): là ng i đ c th ườ ượ
h ng s ti n ghi trên h i phi u, có th là ng i ký phát ưở ế ườ
hay ng i nào khác do ng i ký phát ch đ nh.ườ ườ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ế.
6.3.2 C s pháp lý:ơ
l Th nh t là Lu t th ng nh t v H i phi u ( ế Uniform Law
for Bill of Exchange) g i t t là ULB 1930 do các n c ướ
tham gia công c Geneva (Geneva Convention of 1930 – ướ
1931) đ a ra năm 1930 – 1931.ư
lTh hai là Lu t h i phi u c a Anh năm 1882 ( ế Bill of
Exchange Act of 1882) g i t t là BEA 1882, và Lu t
th ng m i th ng nh t năm 1962 c a M (ươ Uniform
Commercial Code of 1962), g i t t là UCC 1962.
(Vi t Nam s d ng h i phi u ULB 1930) ế