CH
NG 6:
Ị
Ụ
ƯƠ D CH V THANH TOÁN C A NGÂN HÀNG
Ủ
CH ƯƠ
D CH V THANH TOÁN C A NGÂN HÀNG Ụ Ị NG 6: Ủ
. ố ế ầ ề ể
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Qu c t ệ ụ 6.3 H i phi u trong thanh toán Qu c t ố 6.4 Các ph ứ
ố ế ể ề
ứ
ế ươ 6.4.1 Ph 6.4.2 Ph 6.4.3 Ph 6.4.4 Ph ng th c thanh toán chuy n ti n. ng th c nh thu. ờ ng th c tín d ng ch ng t ụ ng th c thanh toán giao ch ng t ố ế ng th c thanh toán Qu c t ươ ươ ươ ươ ứ ứ ứ ứ . ừ ứ ừ ậ ề nh n ti n.
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ố ế ế ố
i ký phát m t ng ộ ườ đ ể ệ
-> khi nhìn th y h i phi u ho c đ n m t ngày nh t 6.3 H i phi u trong thanh toán Qu c t 6.3.1 Khái ni m h i phi u ế ệ ố l nh vô đi u ki n do ế là t H i phi u ề ờ ệ ố đòi ti n ng i khác, yêu c u: ườ ề ố ầ ế ấ ộ
ể
ươ ng l ng lai -> i qui ợ
ộ
(Theo Lu t H i phi u c a Anh -Bill of Exchange Act of ặ ế ấ đ nh ho c đ n m t ngày có th xác đ nh trong t ị ộ ị ặ ế i h ph i tr m t s ti n nh t đ nh cho ng ườ ưở ả ả ộ ố ề đ nh trên h i phi u; ho c cho m t ng i khác. ườ ố ị ố ấ ị ặ ế ế ủ
ậ 1882, năm 1882)
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ế ồ i ký phát (Drawer), là ng ế i xu t kh u ấ
ể ế ề
Liên quan đ n vi c t o l p h i phi u g m các bên: l Ng i ườ ườ i khác. ườ ệ ạ ậ ố ẩ : là ng ch n ký phát hành h i phi u đ đòi ti n ng ố ậ
i thi u ế i thi u n ch đ nh ra có i tr ti n ườ ườ ườ ủ ợ ườ ả ề hay nh n ký phát (Drawee): là ng ị ợ ỉ
ặ
i i NK. c th ụ i h ườ ưở
i ký phát ố ề ườ ế
l Ng h ưở hay ng
l Ng i nào khác do ng n hay ng ế ườ ợ trách nhi m tr ti n h i phi u, có th là nhà NK ho c NH ể ế ố ả ề ệ phát hành tín d ng th theo yêu c u c a ng ầ ủ ư ụ ườ i đ ợ (Beneficiaries): là ng ng l ườ ượ ể ỉ
ng s ti n ghi trên h i phi u, có th là ng ố i ký phát ch đ nh. i nào khác do ng ườ ườ ị
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
6.3.2 C s pháp lý: ơ ở l Th nh t ế Uniform Law ố ậ
ULB 1930 do các n ấ ề ố t là c ướ ứ ấ là Lu t th ng nh t v H i phi u ( ọ ắ
c Geneva (Geneva Convention of 1930 –
t là for Bill of Exchange) g i t tham gia công ướ 1931) đ a ra năm 1930 – 1931. ư là Lu t h i phi u c a Anh năm 1882 ( l Th haiứ ế ủ ậ ố ọ ắ
ng m i th ng nh t năm 1962 c a M ( ươ ấ ạ Bill of BEA 1882, và Lu t ậ ỹ Uniform
Exchange Act of 1882) g i t th ố Commercial Code of 1962), g i t
(Vi UCC 1962. ọ ắ t Nam s d ng h i phi u ULB 1930) ố ử ụ ủ t là ế ệ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ộ ố ế
BILL OF EXCHANGE
No………… For ……… ………../………../ 200………….
At …… sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to ………… the sum of ……………
Drawn under ………… No …… dated …..../ ….../ 200…
TO: ………………
Authorized Signature
ng th c nh thu” 6.3.3 N i dung c a H i phi u: ủ “M u H i phi u dùng trong ph ế ố ẫ ươ ứ ờ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ế ố
ủ ế ế “BILL OF EXCHANGE” ho c ặ
H i phi u bao g m các n i dung ch y u sau đây ộ ồ l Tiêu đ c a h i phi u: ề ủ ố “EXCHANGE FOR”.
ể
ế : l Đ a đi m và ngày ký phát h i phi u ậ ị ố Ø Đ a đi m ký phát -> v n d ng lu t pháp khi có tranh ậ ụ ể
ị ch p.ấ
ế
ờ ạ ế ể ể ả ề
ế
ngày ký phát. i ký phát đ t ra, đ c ị ả ề ế do ng ượ ặ
Ø Ngày ký phát h i phi u: là th i đi m tính th i h n hi u ờ ố ệ l c c a h i phi u; xác đ nh th i đi m tr ti n n u h i ố ờ ế ự ủ ố phi u ghi th i h n tr ti n k t ể ừ ờ ạ ố ệ ủ ố ườ ghi sau ch “No”.
l S li u c a h i phi u: ữ
l S ti n b ng s :
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
: ố ề ằ ố Sau ch “For” ghi rõ đ n v ti n t ị ề ệ ữ ơ
l Th i h n tr ti n c a h i phi u
dollar M , dollar Singapore…
ả ề ủ ố
Ø N u tr ngay, sau ch “At” s đ tr ng ho c ghi ch ữ
ả ữ ữ ặ ế : Ghi sau ch “At”. ẽ ể ố
ả ậ ữ
Ø N u tr ch m thì sau ch “At” ghi th i h n ờ ạ ườ
ng h i phi u ứ ự ố ả ủ ố ế : Thông th ố
c phát hành 2 b n và có đánh th t s b n c a h i phi u ả ặ
ứ ự ớ ả ệ ả
ậ ượ ả
c b n nào ỏ ả ề ư ả ấ ả ề
ỹ ờ ạ ế “sight” ế l Th t ế đ “FIRST” ho c ượ “SECOND” -> phân bi t b n này v i b n kia, có giá tr ị thanh toán nh nhau. Ng i tr ti n nh n đ ườ ả ề thì tr ti n b n y và đã tr ti n b n này thì kh i tr ti n ả ả ề b n kia. ả
l M nh l nh đòi ti n vô đi u ki n:
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ệ B ng câu l nh “Pay to”
ệ
ằ
ệ
ề
ệ ặ
ề ho c “Pay to the order of”. Ø N u h i phi u dùng đ tr cho ng
ế
ế
ể ả
ườ
ế
ố
ệ
ặ
i có tên trên h i phi u ố thì s d ng câu l nh “Pay to Mr/Mrs X” ho c “Pay to XYZ ử ụ Corporation”. ế ố
i c m phi u thì s ử ế
ườ ầ
ể ả
ệ
Ø N u h i phi u dùng tr theo l nh c a ngân hàng thì ghi câu
ệ
ế
ả
ố
Ø N u h i phi u dùng đ tr cho ng ế d ng câu l nh “Pay to the bearer”. ụ ủ ế l nh “Pay to the order of ABC Bank”. ệ ng:
Ti p theo sau câu l nh là tên ng
i
ệ
ế
ườ
ữ Sau ch the “sum of”, ghi rõ tên c a đ n
ủ ơ
l Tên ng i th h ườ ụ ưở th h ng. ụ ưở l S ti n b ng ch : ố ề ằ v ti n t ị ề ệ
ớ
ữ và kh p v i s ti n b ng s . ố ớ ố ề
ằ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
kèm theo: ừ ứ
: kèm theo hóa
ng th c ng m i b ng cách ghi câu ồ ươ ươ ứ nh thuờ ạ ằ
ặ
l Tham chi u ch ng t ế Ø N u s d ng trong ph ế ử ụ đ n ho c h p đ ng th ặ ợ ơ “Drawn under our invoice No… dated… ho c Drawn under contract No… signed between…”. ụ
Ø N u s d ng trong ph ế ử ụ ụ ế
ứ tín d ng ch ng t ừ: ươ ứ
ớ
ng th c tham chi u v i tín d ng th b ng cách ghi câu: “Drawn ư ằ under L/C No… dated… issued by…”
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
“M u H i phi u trong ph ng th c tín d ng ch ng ố ế ươ ứ ụ ứ
BILL OF EXCHANGE
No………… For ……… ……………../………../ 200………….
At …… sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of ………… the sum of ……………
Drawn under Irrevocable L/C No …… dated …..../ ….../ 200… issued by ………..
TO: …………………
Authorized Signature
ẫ t ”ừ
l Tên ng
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
Sau ch “To” ữ
:là tên doanh nghi p NK
ườ Ø Trong ph Ø Trong ph ứ ệ ừ: là tên NH phát
i nh n ký phát: ậ ng th c ươ ng th c ươ hành tín d ng ch ng t ụ
Ø Đ c bi ặ ậ
t trong tr , tên ng ệ ụ . ừ ợ h i phi u NH ng h p ế ố
l Tên và ch ký ng ệ
i ữ ườ
i ườ nh n ký phát là m t NH khác do NH phát hành ch ra. ỉ Là ng i đòi ti n, là ng ườ ề i đ i ng m i), là ng ườ ạ ạ ươ i ký phát ủ ườ ữ c th hi n rõ ràng và không c n có con d u bên ầ ấ
ứ nh thuờ ứ tín d ng ch ng t ứ ườ ộ i ký phát: ườ đ i di n cho DN (h i phi u th ế ố ạ di n cho NH (h i phi u NH). Ch ký c a ng ế ố ệ ph i đ ể ệ ả ượ c nh ch ký. ữ ạ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ế có hai lo i.ạ
ườ ố
i ký phát h i phi u: ố i XK ạ (Commercial Bills): do ng i NK ho c đòi ti n NH phát hành tín ề
l H i phi u ngân hàng
ặ ế không có s tham gia ự ố
(Bank Bills): do NH ký phát đòi
ặ ỉ ườ
ng, vi c t o l p h i phi u . 6.3.4 Phân lo i H i phi u ế ạ ố 6.3.4.1 Căn c vào ng ườ ứ ng m i l H i phi u th ươ ế ký phát đòi ti n ng ườ ề d ng th , vi c t o l p h i phi u ư ệ ạ ậ ụ . c a NHủ ế ố ti n ng ườ ề h ưở ố i khác ho c ch th tr ti n cho ng ệ ạ ậ ị ả ề ế có s tham gia c a NH i th ụ ủ ự
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
(H i phi u tr ngay) (sight draft 6.3.4.2 Căn c vào th i h n tr ti n: ờ ạ ứ l H i phi u tr ti n ngay ế ả ề ả ề có hai lo i.ạ ả ố ố
ế of draft at sight)
l H i phi u tr ti n sau m t kỳ h n ả ề
ạ (H i phi u có kỳ ộ ố ế ế ố
ươ
ứ
ng th c thanh toán: có hai lo i.ạ ng th c nh thu: ch ng t ừ ứ ờ i nh n ậ ươ ng m i và ng ạ ườ h n) (timedraft) ạ 6.3.4.3 Căn c vào ph ứ l H i phi u s d ng trong ph ế ử ụ ơ ế
ứ ươ c tham chi u là hóa đ n th ộ
: ứ
ố đ ượ ký phát là tên m t DN. l H i phi u dùng trong ph ươ ế đ ế ừ ượ
ng th c tín d ng ch ng t ố ứ ừ ụ ch ng t i nh n ký c tham chi u v i L/C và tên ng ậ ườ ớ ứ phát là tên NH phát hành L/C.
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
kèm theo: có hai lo i. ứ ừ
6.3.4.4 Căn c vào ch ng t ứ l H i phi u tr n i ơ (Clean draft): h i phi u g i đ n ng ố ế ườ
tr ti n ộ ứ
l H i phi u kèm ch ng t c g i đ n ng
ế ạ ế ử ế ừ hàng hóa. ừ (Documentary draft): h i phi u ế ố
ứ i tr ti n ườ ả ề có kèm theo b ch ng t ộ ứ ừ
ố ả ề không kèm theo b ch ng t ố đ ượ ử ế hàng hóa.
cho ộ ứ ả ề ệ ề ừ
ng -> tùy theo đi u ki n tr ti n -> giao b ch ng t ườ ả ề i tr ti n -> đ nh n hàng. ể ậ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ạ ứ
ố ệ
i th h ườ ụ ưở ố “pay to” là tên c a m t ng ủ
ế i hay t ườ ế ch c nào đó. ố
ườ ầ ố ế
c s d ng ượ ử ụ ở ế
2.3.4.5 Căn c vào ng ng: có ba lo i. (h i phi u có ghi tên): sau câu l nh l H i phi u đích danh ế ổ ứ ộ (h i phi u không ghi tên) (h i phi u ế i c m phi u): sau câu l nh “pay to” là c m ụ VN). ệ : sau câu l nh “Pay to the order
l H i phi u vô danh ố ế tr cho ng ả ệ “the bearer (lo i h i phi u này ít đ t ạ ố ừ ệ ố
l H i phi u tr theo l nh of” là tên c a m t NH. ủ
ế ả
ộ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ế
ượ ư ế ố c ký phát có th s d ng đ đòi ti n ể ử ụ ề ể
ượ
ng trong l u thông. ư ế (Acceptance): là s đ ng ý và ký
i tr ti n khi h i ự ồ ườ ả ề ế ả ề ủ ố
ặ ấ ấ ế ạ
ngày 6.3.5 L u thông c a H i phi u ủ H i phi u sau khi đ ố ho c chuy n nh ể l Ch p nh n h i phi u ậ ố ch p nh n cam k t tr ti n c a ng ậ phi u đ n h n. ế Ø Th i h n xu t trình h i phi u là 12 tháng k t ố ấ ờ ạ ể ừ
ế ị
ký phát n u không có quy đ nh khác. Ø Ch p nh n h i phi u là ghi vào m t tr ế ậ ế
c c a h i ặ ướ ủ ố ạ ố ữ
có c ch p nh n -> ch ng t ậ ấ ấ ế ố
Ø H i phi u sau khi đã đ ế giá tr và chuy n nh ượ
phi u dòng ch “Accepted” và ký tên bên c nh. ượ ng thông qua th t c ừ ứ ủ ụ ký h uậ . ể ị
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ặ ế (Endorsement): là ký vào m t sau c a ủ
i ượ ng h i phi u cho ng ế ườ ố
ể ng.
i ườ
ụ ưở ệ ượ ể
l Ký h u h i phi u ậ ố h i phi u đ chuy n nh t ể ế ờ ố c chuy n nh đ ượ ể ượ ể ắ (Blank endorsement) là ký không ghi Ø Ký h u đ tr ng i th h ng -> ai c m phi u s là ng ườ ầ i và vi c chuy n nh ng l ợ c th c hi n b ng cách trao tay, ằ ự
ế ẽ ng h i phi u sau này ế ố ậ không c n ký h u ầ ệ
Ø Ký h u theo l nh
ậ tên ng h ưở đ ượ n a.ữ
ệ (Order endorsement) là ký h u không ng. ậ ị ậ i th h ụ ưở ườ ỉ
ỉ ẳ
ng là ông X ho c ng ị i ký h u ghi câu “Pay to the order of ậ i do i th h ụ ưở ườ ườ ườ ặ
ch đ nh c th mà ch đ nh suy đoán ng ụ ể Ch ng h n ng ạ Mr.X…” -> ng ông X ch đ nh. ỉ ị
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ậ ạ
ụ ưở
Ø Ký h u mi n truy đòi i th h
ế (Restrictive endorsement) là ký h u ch ỉ ng b ng câu “Pay to Mr. X ườ ể ượ ng
c đòi ti n ườ
không đ ng ng h p ng ợ ấ ạ
Ø Ký h u h n ch ậ i th h đ nh rõ ai là ng ằ ị ế ẽ không còn chuy n nh only…” -> h i phi u s ố c.ượ đ ậ ễ ký h u mà ng ậ i ký h u trong tr ng ậ ườ trong vi c tr ti n. B ng cách thêm ch “Without recourse” vào m t trong ba hình th c ký h u đã nói trên.
(Without recourse endorsement) là ề ượ i tr ti n th t b i ườ ả ề ữ ụ ưở ườ ằ ệ
ả ề ộ ứ ậ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ả i ườ ế ủ ng
l B o lãnh h i phi u th baứ đ ệ ự ượ i th h ti n cho ng ụ ưở
l T ch i tr ti n và kháng ngh
ế ế ề ệ ạ ế (Aval): Là s cam k t c a ự ố c th c hi n b ng văn b n cam k t v vi c tr ả ả ườ
ằ ng khi h i phi u đ n h n. ế ố ế
ệ
ố ị (Protest): Khi h i phi u i tr ti n không th c hi n thanh toán -> ự ế ị ố
ườ ả ề ng kháng ngh h i phi u. ụ ưở ườ
ế ể
ệ ể ừ ườ ề ự ế ng tr ượ
i ký phát -> đòi ti p đ n ng i th h ng l p trong vòng 2 ngày ậ ngày k t h n thanh toán -> chuy n đ n ế ạ i chuy n nh ể ượ i chuy n nh ể ườ ế ế ng tr c ti p trong 4 ngày làm vi c ệ c n a ho c đòi ti n ặ ướ ữ ề i nh p i tr ti n (ng ậ ườ ườ ả ề
ề ừ ố ả ề đ n h n -> ng ế ạ i th h ng ụ ưở ườ T kháng ngh do ng ị ờ làm vi c k t cho ng -> đòi ti n ng ng ườ kh u)ẩ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
BILL OF EXCHANGE
No…(1)… For …(2)… ……(3)………..date…(4)………….
At …(5) … sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of ……(6)…… the sum of ……(7)………
Drawn under ……(8)…… No …(8)… dated …..(8)......
TO: ………(9)……
Authorized Signature
(10)
ng th c nh thu: 2.3.6 Cách l p H i phi u ế ậ 2.3.6.1 Trong ph ứ ố ươ ờ
1)
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
2)
ế
3)
ằ
4)
ườ ề
No………: S hi u c a H i phi u. ố ố ệ ủ For………: Ghi đ n v ti n t và t ng s ti n b ng s . ố ổ ị ề ệ ố ề ơ ng là tên Thành ph ế , th Ghi đ a đi m l p H i phi u ố ố ườ ậ ể ị i đòi ti n. i xu t kh u, ng c c a ng và tên n ẩ ấ ườ ướ ủ Ghi ngày l p H i phi u. ế ậ ố
ả ề
“Tr ngay khi nhìn
ế
ả
5) Ghi th i h n tr ti n. ờ ạ - N u tr ti n ngay: thì trên H i phi u s ghi là ả ề ấ ả
ứ ấ
ố ủ
ế ẽ th y b n th nh t (hai) c a H i phi u này” (At ….. sight of this ế ố FIRST (SECOND) bill of exchange). - N u tr sau: S có nhi u cách th a thu n.
ề
ế
ậ
ỏ
ả ế
ẽ ả ả
ố
ậ
ủ
ấ ả
ứ ấ
ế ẽ ố
ả ả
ể ừ
ẽ
ậ
ơ
ố
ế ngày ký phát H i phi u” (At ….. days
ngày ký phát H i phi u ể ừ ố
ể ừ
ế
+ N u ph i tr sau bao nhiêu ngày khi nh n H i phi u s ghi là “…. ngày sau khi nhìn th y b n th nh t (hai) c a H i phi u ế này” (At ….. days after sight of this FIRST (SECOND) bill of exchange) + N u ph i tr sau bao nhiêu ngày k t ngày giao hàng s ghi là ế “…. ngày sau khi ký v n đ n….” (At ….. days after bill of Lading date…….) after date of shipment, + N u ph i tr sau bao nhiêu ngày k t ả ả ế s ghi là “…. ngày k t ẽ after bill of exchange date……)
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ẩ ấ
ố ề ụ ụ ườ ổ i xu t kh u. ằ ả ớ
m c (2) ). ữ ở ụ
ố kèm theo: ế
6) Tên ngân hàng ph c v ng 7) Ghi đ n v ti n t ơ ớ ố ề ứ c phát kèm theo h p đ ng th đúng v i s ti n b ng s sau ch For ằ 8) Tham chi u ch ng t ừ + H i phi u đ ị ề ệ và t ng s ti n b ng ch (ph i kh p ữ N uế ợ ế ượ ươ ồ ng m i s ghi ạ ẽ
c phát kèm theo hóa đ n s ghi là + H i phi u đ “Drawn ế ượ ơ ẽ
ố là “Drawn under contract No… signed between…” ố under our invoice No… dated…”;
+“Value received as per contract...” i nh p kh u 9) Ghi tên, đ a ch ng i tr ti n cho H i ỉ ườ ậ ị ẩ , ng ườ ả ề ố
ủ ệ ạ ợ
ng i l p H i phi u ố i đòi ti n) phi u.ế ữ ườ 10) Ch ký c a ng ườ ậ i xu t kh u, ng ẩ ế (Đ i di n h p pháp c a ề ủ ấ ườ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
BILL OF EXCHANGE
No…(1)… For …(2)… ……(3)………..date…(4)………….
At …(5)… sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of ……(6)…… the sum of ……(7)………
Drawn under Irrevocable L/C No …(8)… dated …...(8).… issued by … (9)….
TO: ………(10)………
Authorized Signature (11)
2.3.6.2 Trong ph ươ ng th c tín d ng ch ng t ụ ứ ứ ừ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ng th c nh thu ố ờ ứ ư ươ ừ ố ế ố
ố ệ
ụ
ặ
T s (1) đ n s (7) gi ng nh trong ph 8) Ghi s hi u và ngày phát hành L/C. 9) Ghi tên NH m th tín d ng. ở ư 10) Ghi tên NH phát hành L/C ho c tên NH xác nh n th tín i ườ ư ặ tên ng ế ử ụ ậ ọ
ệ ế ợ
ạ i đòi ti n) ậ d ng, n u s d ng l ai L/C có xác nh n ho c ụ ả ề . tr ti n 11) Ch kýữ c a ng i l p H i phi u (Đ i di n h p pháp ố ườ ậ ủ i xu t kh u, ng ề ườ ẩ ấ ườ c a ng ủ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ọ ạ ậ
ị
ớ ơ
ố 987654321/EIX v i c ng ty
hàng g o theo các đi u ki n và
ạ
ề
ẩ ơ
ng s ể ấ
ế ộ ố Sai Gon Import – Export
Matsu ệ
1000 MTS, đúng sai kh ng đ c p
ề ậ
ả
ố
ế
đã
ơ
. Th tín d ng ẩ
ở
ậ . Th tín d ng này đ ụ
ị ượ
ụ
ị
ơ 205 USD/MT FOB C ng Sài g n ị ngày ký phát h i phi u ố : tr ch m 90 ngày k t ả ậ ể ừ ụ s 123456 ố : th tín d ng kh ng hu ngang ố ụ ư ỷ ư May Bank Philippine m cho c ng ty xu t nh p kh u Sài g n ấ ơ c ư ố
ụ
ư
ế
ạ
i Ngân hàng May Bank Philippine ơ
ượ
ệ
là:
ng hàng giao ệ ừ ế Ngân hàng Á Châu- CN Sài g nị đ n ụ
6.3.7 Ví d minh h a cách t o l p m t h i phi u ụ Ngày 15-7-2008, c ng ty XNK Sài g n ( Ví d 6.1: ụ ơ Company) ký h p đ ng ngo i th ươ ồ ạ ợ đ xu t kh u l Philippine Trading Coperation ở đi u kho n sau: ả ề S l ng hàng: ố ượ Đ n giá: ơ Th i h n thanh t n ờ ạ Hình th c thanh t n ứ đ c ngân hàng ượ ngày 20-7-2008. Tr giá th tín d ng là 205.000 USD ư ngân hàng Bank of China Singapore xác nh nậ . Th tín d ng h n ch thanh t n t ạ Ngày 14-8-2008, c ng ty XNK Sai gon th c hi n vi c giao hàng, l th c t ự ế đ nh ngân hàng này đ i ti n theo th tín d ng ể ờ
ự 1030MTS và xu t trình ch ng t ấ ị ề
ứ ư
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
BILL OF EXCHANGE
No………… For ……… ………../………../ 20………….
At …… of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to …………
the sum of ……………
Drawn under
………… No …… dated …..../ ….../ 200…
TO: ………………
Authorized Signature
L p H i phi u: ố ế ậ
BILL OF EXCHANGE
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
No. 12345 For USD 205,000.00 HoChiMinh City, Aug 15th 2008 At 90 days after Bill of exchange’s date of this First Bill of Exchange ( Second of the same tenor and date being unpaid), Pay to the order of ASIA COMMERCIAL BANK SAIGON BRANCH the sum of United States Dollars two hundred and five thousand only Value received as per contract No.987654321/EIX dated July 15th 2008 Drawn under Letter of credit No. 123456 dated July 20th 2008 issued by MAY BANK OF PHILIPPINE For and on behaft of To: MAY BANK PHILIPPINE SAI GON IMPORT- EXPORT COMPANY
Signature
t r ng:
ộ ố
ế ằ
ự
ệ
ế
ậ
ơ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
Ví d 6.2: ụ FR: BANK FOR FOREIGN AND TRADE OF VIETNAM HO CHI MINH CITY BRANCH. TO: THE DEVELOPMENT BANK OF SINGAPORE. JANUARY 28th, 2009 TEST 56955.824 BETWEEN OUR INTL OPE DEPT AND YOURSELVES FOR USD 892,000.00 DD 28 01 2009 WE HEREBY OPEN IRREVOCABLE CREDIT NUMBER 024070296ILC 1236 IN FAVOUR OF: SALPHANT LTD 1245 PIEDAD ST. SINGAPORE APPLICANT: AN PHU SERVICE PRODUCTION COMPANY – ASC 606 TRAN PHU ST. DIST. 5 HCMC, VIETNAM AMOUNT: US $ 892,000.00 CIF PORT OF VIETNAM AVAILABLE BY BENEFICIARY’S SIGHT DRAFT (S) DRAWN ON ISSUING BANK FOR 100 PERCENT INVOICE VALUE ACCOMPANIED BY THE FOLLOWING DOCUMENTS IN TRIPLICATE (UNLESS OTHERWISE STATED): LATEST SHIPMENT: MARCH 26th, 2009 THIS CREDIT VALID MAY 30th 2009 IN VIETNAM. D a vào tài li u nêu trên hãy l p m t h i phi u, Bi – Ngày giao hàng là ngày 25/03/2009. – Hĩa đ n do bên bán l p s – Ngân hàng th ng báo L/C là NH ph c v nhà xu t kh u. ơ
ậ ố AQ 1345 ngày 25/03/2009 ụ ụ
ấ
ẩ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
BILL OF EXCHANGE
“M u H i phi u trong ph ng th c tín d ng ch ng ố ươ ứ ế ụ ứ
At …… sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to …………
the sum of ……………
Drawn under
………… No …… dated …..../ ….../ 200…
TO: ………………
Authorized Signature
ẫ t ”ừ No………… For ……… ………../………../ 20………….
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
BILL OF EXCHANGE
No. 12345 For USD 892,000.00 HO CHI MINH CITY , Mar 26th 2009 At xxxx sight of this First bill of Exchange (Second of the same tenor and date being unpaid), pay to the order of BANK FOR FOREIGN AND TRADE OF HO CHI MINH CITY BRANCH the sum of United States Dollars Eight hundred and Ninety two thousand only. Value received as per our invoice No AQ 1345 dated Mar 25th 2009 Drawn under THE DEVELOPMENT BANK OF SINGAPORE Irrevocable L/C No. 024070296ILC 1236 dated Jan 28th 2009
Drawer
AN PHU SERVICE PRODUCTION COMPANY
Signature
To:THE DEVELOPMENT BANK OF SINGAPORE
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
Ứ Ố Ế
ƯƠ ng th c thanh toán chuy n ti n ề ể
NG TH C THANH TOÁN QU C T 6.4 CÁC PH 6.4.1 Ph ứ ươ 6.4.1.1 Khái ni mệ Là ph (ng ng ng th c mà ứ ườ ườ
ầ
ẩ ậ ề ể ể ả ấ ị
i nh p kh u) i thanh toán ươ ủ ộ yêu c u NH ph c v mình (NH chuy n ti n – ch đ ng ụ ụ remitting bank) chuy n m t s ti n nh t đ nh đ tr cho ộ ố ề ng ể c ngoài. i bán n ở ướ ườ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ồ ứ
ẩ ậ ể ể ề
ể i chuy n ti n. ể
ng th c chuy n ti n g m các bên sau: ề i chuy n ti n: bên nh p kh u. ườ ụ ụ ườ i th h ụ ưở ạ ề ng, có quan h ệ
ụ ụ ườ ề ể
ớ i th h
ng: bên xu t kh u, bên ch n . ẩ ủ ợ chuy n ngân và thu phí mà ườ ỉ ụ ể
không b ràng bu c trách nhi m trong thanh toán. Ph ươ l Ng l NH chuy n ti n: NH ph c v ng ề l NH đ i lý: NH ph c v ng đ i lý v i NH chuy n ti n. ạ l Ng ụ ưở ấ NH ch làm nhi m v trung gian ệ ệ ộ ị
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ể ứ
T/T.
M/T ø ươ ệ ư
SWIFT (Society for Worldwide Interbank 6.4.1.2 Ph ề ng th c chuy n ti n l B ng đi n (Telegraphic Transfer): ằ l B ng th (Mail Transfer): ằ l Qua m ng ạ
SWIFT: nhanh, ti n và chi phí h p lý => áp d ng r ng rãi Financial Telecommunications). ợ ệ ụ ộ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ề
ề
c cho ng i XK r i nh n hàng ườ ậ ồ ể ả ướ i NK tr ti n tr ườ ể c: ướ
6.4.1.3 Hình th c chuy n ti n ứ a) Chuy n ti n tr tr l Ng ả ề sau
l Gây b t l ấ ợ cho ng i ườ b) Chuy n ti n tr sau: ể ả ề l Ng i NK sau khi nh n đ ậ ượ ườ i XK ấ ợ cho ng i l Gây b t l
i NK
ườ c hàng m i tr ti n ớ ả ề ch ng i NK. ở ỗ ườ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
NG
I NH P
NG
I XU T
Ậ
Ấ
ƯỜ KH UẨ
ƯỜ KH UẨ
(4)
(1)
(5)
(3)
(2)
NGÂN HÀNG CHUY N TI N Ể
Ề
NGÂN HÀNG TR TI N Ả Ề
Qui trình th c hi n ph ự ệ ươ ng th c chuy n ti n tr tr ể c ả ướ ứ ề
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
NG
I NH P
NG
I XU T
Ậ
Ấ
ƯỜ KH UẨ
ƯỜ KH UẨ
(1)
(2)
(5)
(4)
(3)
NGÂN HÀNG CHUY N TI N Ể
Ề
NGÂN HÀNG TR TI N Ả Ề
Qui trình th c hi n ph ự ệ ươ ng th c chuy n ti n tr sau ể ứ ề ả
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ơ
ậ ậ ị ị
i NK
c: Gây b t l ườ i XK Ư ể u đi m: - Th t c thanh toán đ n gi n. ủ ụ ả - Th i gian thanh toán nhanh. ờ - Áp d ng c trong thanh toán m u d ch và phi m u d ch. ả ụ ể c đi m: Nh ượ Chuy n ti n tr tr ề ể Chuy n ti n tr sau: ề ể ấ ợ cho ng ả ướ Gây b t l i ấ ợ cho ng i ườ ả
ụ ệ
=> áp d ng khi hai bên mua bán có quan h lâu đ i, tín nhi m nhau, ho c khi tr giá h p đ ng không l n. ị ợ
ồ ặ ơ ng th c thanh toán khác thích h p h n ệ => s d ng ph ử ụ ờ ớ ợ ươ ứ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ng th c nh thu ờ
ủ
sau khi hoàn thành nghĩa v giao hàng hóa, d ch ị ph c v mình thu h ti n t ộ ề ừ i do ng ườ ứ y thác cho NH ơ ở ố ụ ụ ụ ế ừ
2.4.2 Ph ứ ươ 2.4.2.1 Khái ni mệ i XK Ng ườ v ti n hành ụ ế i NK d a trên c s h i phi u và ch ng t ng ự ườ XK l p ra. ậ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ờ ứ
ng th c nh thu g m các bên sau: ườ ủ
Ph ươ l Ng l Ngân hàng ph c v ng l Ngân hàng ph c v ng ồ i XK : bên y nhi m thu cho NH. ệ i XK: NH thu h ộ ụ ụ ườ i NK: NH xu t trình, NH đ i lý ấ ụ ụ ườ ạ
cho NH thu h .ộ
l Ng ườ ch ng t ứ
i NK: là ng i đ ườ ượ c xu t trình ấ
ườ ả ề theo đúng ch th nh thu. ỉ i tr ti n, ng ị ừ ờ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ờ
Có hai ph -> Ph -> Ph ươ ng th c ng th c ươ ươ ng th c nh thu: ứ nh thu tr n ơ ứ nh thu kèm ch ng t ứ ờ ờ ứ ừ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ứ ng th c nh thu tr n ờ
ươ ủ
i NK căn c ứ hàng hóa thì ế ừ
ườ
ng m i (hóa đ n th 6.4.2.2 Ph Ng ườ vào h i phi u do mình l p ra, ố g i th ng cho ng ẳ ử l Ch ng t ứ ơ
ậ ả ơ i XK g i th ừ ươ ấ ế i đ n, ử
ơ ng i XK y thác cho NH thu h ti n ộ ề ở ườ còn ch ng t ứ ậ , không g i cho NH. i NK ử ng m i, v n t ạ ươ ạ và các gi y có liên quan đ n hàng hóa): Ng ườ th ng cho ng i NK. ườ
i XK g i cho NH tài chính (h i phi u): Ng ố ế ườ ử ẳ l Ch ng t ứ
thu h ti n.
trung gian, NH không có cam k t hay ỉ
i NK ườ ế , ch th c ỉ ự
ừ ộ ề NH ch đóng vai trò ố ớ ả ị ỉ đ m b o gì đ i v i ng ườ ả hi n theo ch th nh thu và h i phi u. ờ ệ i XK và ng ế ố
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
NH P KH U
XU T KH U
NG Ậ
I ƯỜ Ẩ
NG Ấ
I ƯỜ Ẩ
(1)
(5)
(4)
(2)
(7)
(3)
(6)
NGÂN HÀNG BÊN NH P Ậ KH UẨ
NGÂN HÀNG BÊN XU T Ấ KH UẨ
Qui trình thanh toán theo ph ươ ng th c nh thu tr n ờ ứ ơ
l Ng
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
: i XK
ườ - Giao hàng và b ch ng t ừ - L p th t c nh NH thu h ti n (ch th nh thu và -> nhà NK . ộ ề ộ ứ ờ ủ ụ ờ ị ỉ
l T i NH ph c v ng
ế
ậ h i phi u) ố ạ i XK (NH y thác thu): ủ
ụ ụ ườ ậ ế ộ ứ
i nh thu. - Ti p nh n b ch ng t ừ ờ - Chuy n đ n cho NH đ i lý (NH nh n ph c v ng ạ ế ậ
ể NK) -> đòi ti n ng i NK -> báo có cho ng ụ ụ ườ i XK. ề ườ ườ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
l T i NH ph c v ng ấ
i NK (NH đ i lý): ạ
ụ ụ ườ ế ố ề
i NK ạ - Xu t trình h i phi u đòi ti n ng i NK. ườ ch i c a ng - Chuy n ti n ho c thông báo t ừ ố ủ ặ ề ườ
i XK. ườ
i XK. ừ ng ừ ườ
tài chính t NH đ i lý -> tr ti n hàng hoá t ế ả ừ ứ ả ề ạ
ho c t ể v cho NH bên phía ng ề i NK : l Ng ườ - Nh n b ch ng t ậ ộ ứ - Nh n hàng khi hàng đ n c ng. ậ - Nh n ch ng t ừ ậ ch i thanh toán. ặ ừ ố
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ng Ư ể u đi m: - B sung cho ph ổ ươ ứ ề ả i ườ
ng th c chuy n ti n tr sau là ể sau khi giao hàng. ề
XK ch đ ng đòi ti n nhà NK Nh ượ - Ng có tr hay không còn tùy thu c vào thi n chí ệ ộ
ả và kh năng c a h . ủ ọ ủ ộ ể c đi m: i NK ườ ả
ụ ệ
=> áp d ng khi hai bên mua bán có quan h lâu đ i, tín nhi m nhau, ho c khi tr giá h p đ ng không l n. ị ợ
ờ ớ ợ ươ ơ
ệ => s d ng ph ử ụ ờ ứ (nh thu kèm ch ng t ) ừ ồ ặ ng th c thanh toán khác thích h p h n ứ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ng th c nh thu kèm ch ng t ờ ứ : ừ ứ
ụ
hàng hóa ươ sau khi đã hoàn thành nghĩa v giao hàng hóa, ộ ề ở ụ ụ ừ ế ộ ứ ứ ố
. 2.4.2.3 Ph i XK Ng ườ d ch v -> y thác cho NH ph c v mình thu h ti n ủ ụ ị căn c vào h i phi u và b ch ng t i NK, ng ườ g i kèm theo ở
Ng mu n nh n đ ậ ượ ộ ứ
i NK ự đ nh n hàng c b ch ng t ậ ừ ể ho c ch p nh n h i phi u ậ ế -> ặ ấ ố
ố ườ ph i ả th c hi n thanh toán ệ NH trao b ch ng t ộ ứ . ừ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
NH P KH U
XU T KH U
NG Ậ
I ƯỜ Ẩ
NG Ấ
I ƯỜ Ẩ
(1)
(7)
(4)
(5)
(2)
(6)
NGÂN HÀNG BÊN NH P Ậ KH UẨ
NGÂN HÀNG BÊN XU T Ấ KH UẨ
(3)
Qui trình thanh toán … nh thu kèm ch ng t ứ ờ ừ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
i XK y thác cho NH thu ti n và kh ng ch b ế ộ ủ
ố ề i NK ph i tr ti n ho c ả ả ề ặ ườ ộ
ả ề
ng th c Ư ể u đi m: - Ng ườ ch ng t hàng hóa -> bu c ng ứ ừ ch p nh n tr ti n. ậ ấ - Kh năng thu ti n đ ả ề ượ ả ứ
c đ m b o h n ph ươ ả ế ặ ơ ố ờ ả ơ
chuy n ti n tr sau ho c nh thu h i phi u tr n. Nh ượ - Ng ự ữ ồ ợ ố
t h i cho nhà XK. ề ể ể c đi m: ườ thì thi i NK không mu n th c hi n h p đ ng NK n a -> ệ ệ ạ
=> s d ng ph ử ụ ươ ng th c tín d ng ch ng t ụ ứ ứ ừ .
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ứ
ắ
ng th c tín d ng ch ng t ừ ụ i XK => kh c ph c ề cho ng cam k t thu ti n ườ ng th c thanh toán chuy n ti n ươ ụ ề ứ ể ứ ế ế ủ
nh ng h n ch c a ph ho c nh thu. ệ ứ ươ ng th c tín d ng ch ng t ụ
ở ư
6.4.3 Ph ươ NH đ ng ra ứ ạ ữ ờ ặ 6.4.3.1 Khái ni m ph NH m th tín d ng ụ ở ư cho ng ườ ứ
th tín i th ba ký phát i s ti n t ườ
ớ ị
ừ ứ i ụ theo yêu c u c a khách hàng (ng ườ ầ ủ cam k t s tr m t s ti n nh t xin m th tín d ng), ấ ế ẽ ả ộ ố ề ng l i h i th ba (ng đ nhị ợ ố ề ừ ư ườ ưở ặ ch p nh n h i phi u d ng), ho c ế do ng ứ ố ậ ấ ụ i th ba xu t trình cho trong ph m vi s ti n đó, khi ng ấ ứ ườ ố ề ạ thanh toán phù h p v i quy đ nh đ NH m t b ch ng t ề ợ ừ ộ ộ ứ ra trong th tín d ng. ư ụ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
l Th tín d ng (Letter of Credit)?
t là ụ ư
ở ụ g i t ọ ắ ư
ầ ủ ộ ứ ấ
c hình thành ươ ồ
ng m i -> ạ i NK ườ ộ
căn c vào n i dung, yêu c u c a h p đ ng -> ng ồ làm th t c yêu c u NH m th tín d ng. L/C là văn b n ả ế ả ề pháp lý, trong đó NH m tín d ng th cam k t tr ti n phù h p i XK (xu t trình đ y đ b ch ng t cho ng ợ ừ ườ v i th tín d ng đã m ). ụ ư ớ l L/C đ ượ ứ ủ ụ ở trên c sơ ở h p đ ng th ợ ầ ủ ợ ở ư ụ ầ
=> Khi thanh toán, NH ch căn c vào n i dung th tín d ng ụ ư ứ ộ
ỉ mà không c n h p đ ng. ầ ồ ợ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
g m các bên sau đây :
: ng ườ
i ụ ụ ườ
ng th c tín d ng ch ng t ừ ồ ụ ứ i xin m th tín d ng (Applicant). ụ ở ư ườ ụ (Issuing bank): NH ph c v ng i XK. Ph ươ ứ i NK l Ng l NH m th tín d ng ở ư NK, cam k t tr ti n cho ng ế ả ề ườ
l Ng
ư cho NH m L/C và ph c v cho ng i th h ườ
i ườ ụ ưở ặ ườ
ạ ng. ng (Beneficiary) ho c ng ị ng h p đ c bi ở : ng i XK ườ nào khác do ng ườ Ngoài ra trong vài tr t có: NH xác nh n ệ ậ
ụ (Advising bank): NH đ i lý l NH thông báo th tín d ng ụ ụ i th h ụ ưở i XK ch đ nh. ỉ ợ ườ (Confirming bank) và NH tr ti n (Paying bank). ặ ả ề
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
C s pháp lý đi u ch nh ph ng th c tín d ng ch ng ề ỉ ươ ứ ứ ụ
ơ ở từ
Theo “Đi u l ố ứ ự
và cách th c th c hành th ng nh t v tín ấ ề ừ (Uniform Custom and Practice for
ng M i Qu c ạ ươ
ế
ử ổ ệ ự ừ ổ
ề ệ d ng ch ng t ” ứ ụ Documentary Credits) do văn phòng Th ố T (International Chamber for Com-merce – ICC) phát hành (s a đ i, b sung) ngày 25/10/2006, có hi u l c t ngày 01/07/2007, g i t t là UCP 600. ọ ắ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ạ ư
ỏ ư
ể không đ ổ
ậ
6.4.3.2 Phân lo i th tín d ng ụ l Th tín d ng không th hu ngang (b ) ( Irrevocable ỷ c s a đ i, b sung, ho c hu ặ ượ ử ổ ỷ ệ ự n u không ự ế ụ ổ ế
ụ L/C): Là lo i L/C ạ có s tho thu n bỏ trong th i h n hi u l c ả ờ ạ c a các bên tham gia => áp d ng ph bi n nh t. ấ ủ l Th tín d ng không th hu ngang có xác nh n ậ ể ụ ư
ạ
ượ ả ậ
ỷ (Confirmed Irrevocable L/C): Là lo i L/C không th hu ỷ ể ả tr ti n c m t NH khác xác nh n và đ m b o ngang đ ả ề ộ theo yêu c u c a NH m L/C. ầ ủ ụ ở l Th tín d ng không th hu ngang mi n truy đòi ể ư ễ ỷ
c tr ti n thì NH m L/C không còn quy n đòi l ả ề ở ườ ề i XK đã i ạ
(Irrevocable L/C without Recourse): Khi ng đ ượ ti nề .
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ư ụ ượ ụ ể
2.4.3.2 Phân lo i th tín d ng l Th tín d ng có th chuy n nh ể ng th ứ
ở
ạ ư ể L/C không th hu ngang, cho phép ng ườ ỷ nh t có th yêu c u NH m L/C chuy n nh ể ầ l Th tín d ng tu n hoàn (Revolving L/C): ể ụ ầ
ệ
đ ng có hi u l c tr l ự ệ ự
ng (Transferable L/C): i th h ụ ưở ng. ượ ấ L/C không th ể ư hu ngang, sau khi th c hi n xong hay h t h n hi u l c, ế ạ ỷ i nh cũ và c nh v y thì nó t ư ự ộ c th c hi n. cho đ n khi nào ượ ế ở ạ t ng giá tr L/C đ ổ ệ ự ứ ư ậ ệ ự ị
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
(2)
(6)
NGÂN HÀNG THÔNG BÁO
NGÂN HÀNG M L/CỞ
(9)
(3)
(5)
(10)
(1)
(7)
(8)
(4)
NG
I XU T
NG
I NH P
Ấ
Ậ
ƯỜ KH UẨ
ƯỜ KH UẨ
2.4.3.3 Qui trình thanh toán th tín d ng ụ ư
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ườ i xin m L/C ở
ườ ệ ượ
ấ ấ
ề
a) Đ i v i ng i nh p kh u: ng ố ớ ẩ ậ l Đi u ki n đ c m L/C: ề ở - Có gi y phép KD XNK - Có gi y phép NK hàng hoá. - Đ ngh m L/C. ị ở - Ký qu m L/C ỹ ở
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ng m i (Commercial Invoice) ấ ạ
ng /ch t l ng (Certificate of
l Ch ng t yêu c u xu t trình: ầ ừ ứ - Hoá đ n th ươ ơ - V n đ n (Bill of Lading) ơ - Ch ng nh n b o hi m (Insurance Policy) ả ậ ể - Ch ng nh n xu t x (Certificate of Origin) ấ ứ ậ - Ch ng nh n s l ậ ố ượ
ấ ượ
ậ ứ ứ ứ Quantity/ Quality)
- Danh sách đóng hàng (Packing List) .
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
ở i NK: ể ố ớ ấ ụ ụ ườ ị ở
: H p đ ng th ươ ồ
ể
ả ề ấ
ộ ứ ề ế
b) Đ i v i NH ph c v ng Nh n gi y đ ngh m L/C -> ki m tra -> m L/C -> thông ậ ề báo qua NH thông báo. ng m i l C s t o l p L/C ạ ợ ơ ở ạ ậ do ngân hàng thông báo chuy n l Ki m tra b ch ng t ừ ể ả ồ ch i thanh toán. ặ ừ ố ả ủ ề đ n:ế đúng đi u kho n trong L/C -> đ ng ý tr ti n, ch p nh n h i phi u ho c t ố ậ ổ ử ổ
l S a đ i, b sung các đi u kho n c a L/C: - Trong th i h n hi u l c c a L/C. ờ ạ - Ti n hành b ng văn b n. ằ - Có s đ ng ý c a các bên có liên quan.
ệ ự ủ ả ế
ự ồ ủ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
ố ớ ụ ụ ườ
i XK. ầ ườ
i XK -> chuy n i XK: ố gi a NH m L/C và ng ở i XK. ườ ng ừ ườ ể
c) Đ i v i NH ph c v ng l Đóng vai trò c u n i ữ l Nh n đ ể hàng hoá t l Nh n đ ừ ề cho NH m L/C -> đòi ti n. c L/C -> chuy n ng ậ ượ c b ch ng t ậ ượ ộ ứ ở
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
i XK: ườ
ị ổ
d) Đ i v i ng ố ớ c L/C -> giao hàng (ho c đ ngh b sung). l Nh n đ ậ ượ l Giao hàng xong -> ký phát h i chi u và l p b ch ng t ộ ứ ậ ố ừ
ặ ề ế hàng hoá -> g i NH -> thanh toán. ử
ng m i; (B ch ng t ộ ứ ừ ươ ạ
-> đúng theo L/C: Hoá đ n th Danh sách đóng hàng; Ch ng nh n xu t x …) ơ ấ ứ ứ ậ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ề ể ầ ế.
i cho bên XK Ư ể u đi m: - Thanh toán sòng ph ng: đ m b o quy n l ẳ ề ợ ả ả
và NK.
. ừ
- Bên XK: NH cam k t tr ti n. ế ả ề - Bên NK: NH ki m tra b ch ng t ộ ứ ể - NH đóng vai trò ch đ ng trong thanh toán. ủ ộ s d ng nhi u nh t trong thanh toán qu c t ấ
(cid:222)
ử ụ ề ố ế .
Nh
-
ể c đi m: ỉ ử ụ
- ượ Ch s d ng trong thanh toán m u d ch. ậ Thanh toán phi m u d ch: dùng ph ng th c chuy n ti n. ị ươ ậ ị ứ ể ề
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
2.4.4 Ph ươ ứ ề
nh n ti n ừ ậ ừ - CAD- Cash against Document (tr ti n đ i ch ng t ) ứ ổ ng th c thanh toán giao ch ng t ứ ả ề
ho c ặ
- COD- Cash on Delivery (tr ti n lúc nh n hàng)
ơ ở ợ ươ ủ ạ
ở
ậ ả ề ng m i yêu c u NH c a ồ ầ ộ tài kho n tín thác ể ả ẩ ấ
ấ nh đã tho thu n. ừ ư ả
Nhà NK trên c s h p đ ng th đ thanh toán nhà XK m cho mình m t ti n cho nhà XK, khi nhà xu t kh u xu t trình đ y đ ầ ủ ề ch ng t ậ ứ Quan h pháp lý gi a nhà NK và NH c a nhà XK đ th c ệ ể ự ủ ữ
hi n công vi c nói trên là m t b n ghi nh . ớ ộ ả ệ ệ
Ph n B: Nghi p v thanh toán và chuy n ti n Quôác t ệ ụ ể ề ầ ế.
(3)
XU T KH U
NH P KH U
NG Ấ
I ƯỜ Ẩ
NG Ậ
I ƯỜ Ẩ
(2)
(4)
(5)
(1)
(6)
NH BÊN XU T KH U Ẩ Ấ
Qui trình th c hi n ự ệ
ề ậ ố
Bài t pậ Câu 20: Ký phát H i phi u đòi ti n nhà nh p kh u ẩ ế l The exporter: Maximex, Gò V p Dist. , Hochiminh City,
ấ
Vietnam. (Ng i XK) ườ
l The importer: Cocomex Co.Ltd. , HongKong. (Ng ườ l Mode of payment: Document Against Payment (D/P).
i NK)
l Collecting bank: Vietcombank, Hochiminh City Branch,
(Ph ng th c tr ti n: Tr ngay) ươ ả ề ứ ả
Vietnam. (NH ph c v ng
i XK) (NH thu h ) ộ ụ ụ ườ l Importer’s bank: HongKong Bank (NH ben ng i NK) ườ l Amount of payment: 578,654.00 USD (S ti n tr ) ả ố ề l No. of invoice: 0983 date July 16, 2008. (Hóa đ n)ơ l B/L date: July 16, 2008 (Bill of Lading date-HĐ vchuy n)ể
ậ ế
ng th c nh thu” ươ ờ
ứ BILL OF EXCHANGE
and
date
being
order
pay
the
to
sum
the
of
At …… sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same of unpaid) tenor ………………………………………………………………………… ……………..… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………
Drawn under ………………………………… No ……….… dated …..../ ….../ 200…
TO: ………………
Authorized Signature
L p H i phi u: ố “M u H i phi u dùng trong ph ế ố ẫ No………… For ……… ………………………………………………..../………../ 200………….
BILL OF EXCHANGE
No: xxx/2008 For USD 578,654.00 Ho Chi Minh City, 17 th/July/2008
At …xxx… sight of this FIRST Bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Vietcombank, Hochiminh City Branch, Vietnam the sum of US DOLLARS FIVE HUNDRED SEVENTY EIGHT THOUSAND, SIX HUNDRED FIFTY FOUR ONLY.
Drawn under invoice No 0983 dated 16/July/2008.
For and on Behaft of Maximex Authorized Signature
TO: Cocomex Co.Ltd. HongKong.
Nguyen Van A
H i phi u đ ế ượ ậ “trong ph c l p: ố ươ ng th c nh thu”: câu 20 ờ ứ
Câu 21: Ký phát H i phi u đòi ti n nhà nh p kh u v i các d li u sau (t
ữ ệ
ề
ẩ
ậ
ớ
ự
cho thêm d li u n u c n)
ế ố ữ ệ ế ầ
i bán)
ườ
ườ
l The seller: Ninomex, Dist. 10, Hochiminh City, Vietnam.(Ng l The buyer: KimHo Co.Ltd. , Seoul, Korea. (Ng i mua) l Mode of payment: Document Against Acceptance (D/A).
(Ph
ả ậ
ươ
ứ
ng th c tr ti n: Tr ch m) ả ề l Collecting bank: Asia Commercial Bank, Vietnam.
(NH ph c v ng
ụ ụ ườ
i XK) (NH thu h ) ộ
i NK)
ụ ụ ườ
ố ề
l Importer’s bank: Matex Bank, Seoul, Korea. (NH ph c v ng l Amount of payment:396,742.00 USD (S ti n tr ) ả l Time of payment: 90 days after B/L date. (Th i gian tr ti n: sau 90 ngày k t ể ừ ả ề
ờ
ơ
ngày ký v n đ n) ậ l No. of invoice: 0793 date May 15, 2008. (S hóa đ n) ơ ố l B/L date: May 15, 2008 (Ngày ký v n đ n)
ậ
ơ
BILL OF EXCHANGE
No: xxx/2008 For USD 396,742.00 Ho Chi Minh City, VN,Date xxx/May/2008
At D/A 90 days after Bill of Lading date 15/May/2008 sight of this FIRST Bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Asia Commercial Bank, Vietnam the sum of US DOLLARS THREE HUNDRED NINETY SIX THOUSAND, SEVEN HUNDRED FOURTY TWO ONLY.
Drawn under invoice No 0793 dated 15/May/2008.
For and on Behaft of Ninomex Authorized Signature
TO: KimHo Co.Ltd Seoul, Korea
Nguyen Van B
H i phi u đ ế ượ ậ “trong ph c l p: ố ươ ng th c nh thu”: câu 21 ờ ứ
Câu 22: Ký phát H i phi u đòi ti n nhà nh p kh u v i các d ữ ậ ẩ ớ ố
l The seller: Mitsuxi Co.Ltd, Tokyo, Japan. l The buyer: Vinanumex Binh Thanh Dist. , Hochiminh City,
li u sau (t ệ ự ế cho thêm d li u n u c n) ữ ệ ề ế ầ
l Mode of payment: Document Against Acceptance (D/A). l Time of payment: 120 days after bill of exchange date. l Collecting bank: Bank of Tokyo Mitsubishi, Japan. l Importer’s bank: Sacombank, Vietnam. l Amount of payment: 1,987,374.00 USD l No. of contract 00758/02 date: Feb. 10, 2008
Vietnam.
BILL OF EXCHANGE
No: xxx/2008 For USD 1,987,374.00 Tokyo, Date xxx/Feb/2008
At D/A 120 days after Bill of Exchange’s date sight of this FIRST Bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Bank of Tokyo Mitsubishi, Japan the sum of US DOLLARS ONE MILLION NINE HUNDRED EIGHTY SEVEN THOUSAND, THREE HUNDRED SEVENTY FOUR ONLY.
Drawn under of contract 00758/02 dated 10/Feb/2008.
For and on Behaft of Mitsuxi Co.Ltd
Authorized Signature
TO: Vinanumex Binh Thanh Dist Hochiminh City, Vietnam.
XYZ
H i phi u đ ế ượ ậ “trong ph c l p: ố ươ ng th c nh thu”: câu 22 ờ ứ
ố ớ ậ ẩ Câu 23: Ký phát H i phi u đòi ti n nhà nh p kh u v i các d ữ
li u sau (t ệ ự ề ế ầ
ở ư ụ
ế cho thêm d li u n u c n) ữ ệ l The seller: Imbico, Dist. 5, Hochiminh City, Vietnam. l The buyer: Tubimex Co. Kuala Lumpur, Malaysia. l Time of payment: 120 days after shipment date. l Issuing bank: HSBC, Malaysia. (NH m th tín d ng) l Advising bank: Bank for foreign trade of Vietnam, HCM City
branch, Vietnam. (NH thông báo)
l Amount of payment: 578,369.00 USD l Shipment date: May. 05, 2008 (Ngày x p hàng xu ng tàu) l No. of L/C No. 5436, date Apr. 25, 2008. l No. of invoice: 075346 date May. 05, 2008.
ế ố
BILL OF EXCHANGE
ng th c tín d ng ch ng ế ươ ứ ụ ứ
of….
sum
At ………………………………………………………………….… sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of …………………………………………………………………………… …………………….............the …………………………………………………………………………… ………………………………………………………….……
Drawn under Irrevocable L/C No …….… dated …..../ ….../ 200… issued by ……………………………………………………………………………. ..
TO: …………………
Authorized Signature
“M u H i phi u trong ph ố ẫ t ”ừNo………… For ……… …………………………………………….../ ………../ 200………….
BILL OF EXCHANGE
Ho Chi Minh City, Date xxx/May/2008
No xxx/2008 For USD 52,485.00 At 120 days after shipment date 05/May/2008 sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of Bank for foreign trade of Vietnam, HCM City branch, Vietnam the sum of US DOLLARS FIFTY TWO THOUSAND FOUR HUNDRED EIGTHTY FIVE ONLY.
Drawn under Irrevocable L/C No 5436 dated 25/Apr/2008 issued by Bank HSBC, Malaysia.
TO: Bank of HSBC, For and on Behaft of Imbico Malaysia.
Authorized Signature
Nguyen Van C
H i phi u đ c l p: câu 23 ế ượ ậ ố
ố Câu 24: Ký phát H i phi u đòi ti n nhà nh p kh u v i các d ữ ậ ẩ ớ
li u sau (t ệ ế cho thêm d li u n u c n) ữ ệ ự
ề ế ầ l The seller: Bubu Co. Ltd, Hongkong. l The buyer: : Bimbimcomex, Bien Hoa City, Dong Nai,
l Time of payment: 60 days after B/L date. l Issuing bank: Sacombank, Dong Nai Branch, Vietnam. l Advising bank: The Banque Nationale de Paris, Hongkong
Vietnam.
l Amount of payment: 1,125,687.00 USD l No. of L/C No. 04587, date Jan. 20, 2007. l No. of invoice: 09684 date Feb. 15, 2007. l B/L date: Feb. 15, 2007.
Branch.
BILL OF EXCHANGE Hongkong, Date xxx/Feb/2008
No xxx/2008 For USD 1,125,687.00 At 60 days after Bill of Lading date 15/Feb/2008 sight of this FIRST bill of exchange (SECOND of the same tenor and date being unpaid) pay to the order of The Banque Nationale de Paris, Hongkong Branch the sum of US DOLLARS ONE MILLION ONE HUNDRED twelthy FIVE THOUSAND SIX HUNDRED EIGTHTY SEVEN ONLY.
Drawn under Irrevocable L/C No 4587 dated 20/Jan/2008 issued by Bank Sacombank, Dong Nai Branch, Vietnam
TO: Bank of Sacombank, For and on Behaft of Bubu Co.Ltd Dong Nai Branch, Vietnam
Authorized Signature
ABC
H i phi u đ c l p: Câu 24 ế ượ ậ ố