N I DUNG

I. LAC OPERON LÀ GÌ?

II. C CH ĐI U HÒA BI U HI N GENE

Ơ Ế

III. M C ĐÍCH – Ý NGHĨA

I. LAC OPERON:

ủ ng lactose

Lac Operon là m t operon c m ng có ch a các gen mã hóa cho các ứ enzym tham gia vào vi c th y phân và chuy n hóa đ ườ ể

ng h p

Ví d đi n ụ ể hình cho tr ườ này là operon lactose c a ủ E. coli

2. C u trúc

3. Ch c Năng

ụ ng

Operon lactose có ch c ứ năng s n sinh các enzyme tham gia vào quá trình h p th và ấ phân gi i đ ả ườ lactose (m t ộ disacharide) thành galactose và glucose. Ch ho t đ ng khi có ỉ ạ ộ ng lactose, vì m t đ ặ ườ v y lactose đ c g i ượ ọ ậ là ch t c m ng và ấ ả ứ lac operon đ c g i ượ ọ ả ứ là operon c m ng (inducible) hay operon (catabolite) d hoá ị

III. C CH ĐI U HÒA BI U HI N GENE

Ơ Ế Ề

1. Khi môi tr

ng không có Lactose

ườ

ế

ứ ế ế

Ch t ấ ức ch bám ch t lac operator gây c ch phiên mã Mô hình lac operator (rìa trái) b bám ch t ặ ị b i protein c ch (rìa ứ ở ph i).ả

2. Khi môi tr

ng có Lactose

ườ

“Đi u gì x y ra khi ng trong môi tr ườ hi n di n nhi u ề ệ ệ ng nh ngu n đ ư ườ ồ glucose, lactose, …..?”

Lactose Glucose ổ ợ

.

T ng h p β-galactosidase

x

 .

 .

 .

x

x

x

x

x

 .

x

ườ ặ ồ

ạ ộ , hi n t ệ ượ ọ c ứ

ng có m t đ ng th i c Khi trong môi tr ờ ả lactose và glucose thì operon lac t m th i ờ ạ ng này g i là ng ng ho t đ ng ch d hoá (catabolite repression). ư ế ị

ế ớ

ườ

Th t ra, promoter c a operon lac bao g m 2 thành ph n: ầ ồ + M t trình t g n RNA polymerase. ự ắ ộ + M t trình t liên k t v i protein ự ộ CAP (Catabolite Activator Protein – ng d protein ho t hóa c a con đ ị ủ hóa).

Lac operon  được cảm  ưng tối đa

H & TÊN Ọ H & TÊN Ọ

ị ề ng Nam

ươ

STT STT 1 1 2 2 3 3 4 5 4 6 5 7 6 7 8

Phan Kim An Phan Kim An Nguy n Th Ki u Linh ễ L u Ph ng Nam ươ ư L u Ph ươ ư L i Trung Nghĩa ạ Đoàn Đình Nguyên L i Trung Nghĩa ạ Đoàn Đình Nguyên ng Th Ph n L ấ ị Nguy n Th Kim Th o ạ ị ễ Mai Th o Vy ả