
PH N I : M Đ UẦ Ở Ầ
1. Lí do ch n đ tài:ọ ề
- Vi t Nam là m t qu c gia n m vùng nhi t đ i, có nhi u đi u ki nệ ộ ố ằ ở ệ ớ ề ề ệ
cho các sinh v t phát tri n và t o ra s phong phú c a nhi u loài đ ng th c v tậ ể ạ ự ủ ề ộ ự ậ
và nhi u h sinh thái khác nhau. Theo th ng kê thì t i Vi t Nam có: G n 12000ề ệ ố ạ ệ ầ
loài th c v t b c cao có m ch thu c h n 2256 chi, 305 h , 69 loài th c v t h tự ậ ậ ạ ộ ơ ọ ự ậ ạ
tr n, 12000 loài th c v t h t kín, 2200 loài n m, 2176 loài t o, 481 loài rêu, 368ầ ự ậ ạ ấ ả
loài vi khu n lam, 691 loài d ng x và 100 loài khác. Trong s đó có h Trúcẩ ươ ỉ ố ọ
Đào m t h mà khá ph bi n Hu v i nhi u công d ng khác nhau nh nó cóộ ọ ổ ế ở ế ớ ề ụ ư
th làm thu c ch a b nh tim, t y giun, ch a b nh s t rét, tăng huy t áp, ch aể ố ữ ệ ẩ ữ ệ ố ế ữ
b nh trĩ ngoài nh ng công d ng ch a b nh nh v y thì h Trúc Đào cũng làệ ữ ụ ữ ệ ư ậ ọ
m t trong nh ng h có mang đ c tính khá cao nh gây ch t ng i khi ta ăn ph iộ ữ ọ ộ ư ế ườ ả
lá c a m t s cây thu c h c a chúng. Và theo đó tôi ch n đ tài “ Đi u traủ ộ ố ộ ọ ủ ọ ề ề
thành ph n loài thu c h Trúc Đào”, nh m tìm hi u thêm v các chi thu c loàiầ ộ ọ ằ ể ề ộ
đó cũng nh công d ng có ích, và đ c tính mà h Trúc Đào đem l i đ tìm cáchư ụ ộ ọ ạ ể
phát huy cũng nh phòng tránh.ư
2. N i dung và ph ng pháp nghiên c u.ộ ươ ứ
2.1. N i dung nghiên c uộ ứ
- Nghiên c u v đ c đi m hình thái ngoài, c u t o c a b nh và nh yứ ề ặ ể ấ ạ ủ ộ ị ụ
c a m t s cây thu c h Trúc Đào.ủ ộ ố ộ ọ
-Xác đ nh tên khoa h c và công d ng c a m t s loài.ị ọ ụ ủ ộ ố
2.2.1. Ph ng pháp nghiên c u th c đ aươ ứ ự ị
- Đi thu m u t i m t s đ a đi m nh H Th y Tiên, tr ng Đ i H cẫ ạ ộ ố ị ể ư ồ ủ ườ ạ ọ
S Ph m Hu ,ngoài ra còn thu m u d c trên các đ ng Phan B i Châu,Lêư ạ ế ẫ ọ ườ ộ
L i,Đi n Biên Ph ,Nh t L …ợ ệ ủ ậ ệ
- B o qu n các v t m u trong các túi ni lông và s d ng m u v t ngayả ả ậ ẫ ử ụ ẫ ậ
trong ngày.

2.2.2. Nghiên c u trong phòng thí nghi mứ ệ
-Phân tích m u b ng các d ng c nh kim phân tích,dao lam,lam kínhẫ ằ ụ ụ ư
-S d ng kính hi n vi sôi n i đ quan sátử ụ ể ổ ể
- D a vào h th ng phân lo i trong cu n cây c Vi t Nam, quy n 2 c aự ệ ố ạ ố ỏ ệ ể ủ
Ph m Hoàng H năm (2003) đ xác đ nh loài cũng nh chi c a nó và d a vàoạ ộ ể ị ư ủ ự
Th c V t chí Vi t Nam, NXB Khoa H c Và K Thu t (2007).ự ậ ệ ọ ỹ ậ
2.3. Đ i t ng và th i gian nghiên c uố ượ ờ ứ
-Đ i t ng : H cây trúc đào –Apocinaceaeố ượ ọ
-Th i gian nghiên c u : T tháng 4 đ n tháng 5 năm 2014ờ ứ ừ ế

Ph n II: K T QU NGHIÊN C Uầ Ế Ả Ứ
3.1. B ng danh l c loàiả ụ
Qua quá trình nghiên c u, chúng tôi xác đ nh đ c thành ph n loài thu cứ ị ượ ầ ộ
h Trúc đào (Apocinaceae) đ c th hi n b ng 3.1:ọ ượ ể ệ ở ả
STT Chi Tên khoa h c c a loàiọ ủ Tên th ng g iườ ọ
1 Catharanthus Catharanthuss roseus (L.) G.Don D a c nừ ạ
2 Pentalinon Pentalinon luteum (L.) Hansen &
Wunderlin Dây huỳnh đệ
3 Thevetia Thevetia peruviana (Pers.)
K.Schum Thông Thiên
4 Wrightia Wrightia religiosa (Teijm. & Binn.)
Hook.f. Mai chi u th yế ủ
5 Plumeria P. rubra L. Đ i hoa đạ ỏ
6 Allamanda A.cathartiaca L. Huỳnh anh lá r ngộ
7 Allamanda A.neriifolia Hook Huỳnh anh lá h pẹ
8 Adenium Adenium obesum Forssk S Thái Lanứ
9 Tabernaemontana Tabernaemontana divaricata
(L.)R.Br.ex Roem. & Schult Ng c bútọ
10 Nerium N.oleander L. Trúc Đào
11 Asclepias Telosma cordata (Burm f.) Merr Thiên lý
12 Alstonia Alstonia scholaris (L.)R.Br S aữ
* Nh n xét:ậ Qua b ng 3.1 chúng tôi thu đ c 12 loài, thu c 11 chi thu cả ượ ộ ộ
h Trúc Đào t i Thành Ph Hu và đa s các chi ch có 1 loài ch có chiọ ạ ố ế ố ỉ ỉ
Allamanda là có 2 loài.
3.1 Mô tả
- Đ c đi m h Trúc Đào ặ ể ọ (Apocynaceae)
* V phân lo iề ạ

Theo Takhtajan (1987), h Trúc Đào có v trí phân lo i nh sau: H Trúcọ ị ạ ư ọ
Đào (Apocynaceae) thu c b Long Đ m ộ ộ ở (Gentianales) hay B Hoa V nộ ặ
(Contortae) Phân l p Hoa Môi ớ(Lamiidae)
L p 2 lá m m ớ ầ (Dicotyledoneae) hay l p Ng c Lan ớ ọ (Magnoliopsida)
ngành H t Kín ạ(Angiospermatophyta) hay ngành Ng c Lan ọ(Magnoliophyta)
* Đ c đi m hình tháiặ ể
H Trúc đào g m kho ng 2000 loài thu c 200 chi phân b r ng rãi ọ ồ ả ộ ố ộ ở
vùng nhi t đ i và c n nhi t đ i, m t s ít có g p vùng ôn đ i. n c ta bi tệ ớ ậ ệ ớ ộ ố ặ ở ớ Ở ướ ệ
đ c 50 chi, 170 loài. G m nhi u cây có ý nghĩa vì ch a alcaloide và glucozilượ ồ ề ứ
làm thu c ch a b nh tim và huy t áp cao.Bao g m nhi u d ng cây: g leo, b i,ố ữ ệ ế ồ ề ạ ỗ ụ
g và th o. Thân có nh a m màu tr ng s a ho c nh a trong. Trong thân có 2ỗ ả ự ủ ắ ữ ặ ự
vòng libe. M ch th ng l đ n, m t s có m ch than ng n.ạ ủ ỗ ơ ộ ố ạ ắ
Lá th ng m c đ i, vòng ho c xo n, đ n,nguyên. Phi n lá đa d ng: b uườ ọ ố ặ ắ ơ ế ạ ầ
d c, thuôn dài, h p dài, hình mác.. Gân hình lông chim.ụ ẹ
Hoa đ n đ c ho c t p h p thành c m hoa vô h n ho c hình xim. Hoaơ ộ ặ ậ ợ ụ ạ ặ
m u 5. Đài 5 th ng h p. Tràng hình ng th ng có ph n ph trong ngẫ ườ ợ ố ườ ầ ụ ở ố
tràng. Ti n khai hoa v n. B nh y g m 2 lá noãn (ít 3-5), t do ph n đ u,ề ặ ộ ụ ồ ự ở ầ ầ
dính nhau ph n vòi, 1 vòi duy nh t. Núm nh y loe r ng ra và các bao ph nở ầ ấ ụ ộ ấ
dính vào đó. G c bao ph n hình mũi tên. Qu đ i, qu nang, đôi khi m ng.ố ấ ả ạ ả ọ
3.1.1 Chi Allamanda.
* Allamanda cathartica L. (Huỳnh anh lá r ng)ộ
Cây thân g tr n, có nhi u nh a mũ. Lá m c vòng t 3 - 4 chi c, cu ngỗ ườ ề ự ọ ừ ế ố
dài 1cm,phi n thuôn dài, kích th c 14 - 14,5cm x 5 - 6cm. Gân hình lông chimế ướ
16 - 18 c p gân ph , gân chính m t d i đôi khi có ít lông c ng.ặ ụ ặ ướ ứ
Hoa t p trung thành xim đ u cành. Hoa màu vàng, 5 cánh, đ u, h pậ ở ầ ề ợ
thành hình loa kèn,thùy v n dài 3cm, Đài 5, màu xanh. Bao ph n hình mũi tênặ ấ
đính trên ng tràng. H ng tràng có ph n ph g m các vây lông che kín b nh .ố ọ ầ ụ ồ ộ ị
Vòi nh y dài 3 - 3.5cm. B u h i tròn, l i có đĩa m t hình vòng cung bao quanhụ ầ ơ ồ ậ
d i b u.ướ ầ

Công d ng: ch a tê th p,s t rét,làm c nh.ụ ữ ấ ố ả
a. b
c d
e.
Hình 1: Cây huỳnh anh lá r ng ộ(Allamanda cathartica L)
a. D ng cây b. Cành mang hoa c. B nh có lông che phía trênạ ộ ị
d. B u e. Lát c t ngang c a b uầ ắ ủ ầ
* Allamanda neriifolianHook ( Huỳnh anh lá h p)ẹ