
VALUATION IN EMERGING MARKET MÔN: Đ UẦ
T TÀI CHÍNHƯ
BÀI NGHIÊN C UỨ
MÔN: Đ U T TÀI CHÍNHẦ Ư
Đ tàiề:
Đ NH GIÁ ỊCÔNG TY TH TR NG M I N IỊ ƯỜ Ớ Ổ
GVHD: TR N TH H I LÝẦ Ị Ả
Nhóm th c hi n: Nhóm TC11-K34ự ệ
Nguy n Th M ng Uyênễ ị ộ
Lê Th H uị ữ
Phan Ph c Nghĩaướ
Huỳnh Xuân Qu cố
Lê Th Tâm Lu nị ậ
TP H Chí Minh, ngày 27 tháng 09 năm 2011ồ
M C L CỤ Ụ
GVHD: Tr n Th H i Lýầ ị ả Trang 1

VALUATION IN EMERGING MARKET MÔN: Đ UẦ
T TÀI CHÍNHƯ
A. KHÁI QUÁT CHUNG .................................................................................................................... 4
I. L i m đ u ờ ở ầ ............................................................................................................................... 4
II. Gi i thi u chung v th tr ng m i n iớ ệ ề ị ườ ớ ổ .................................................................................... 4
1. Khái ni m ệ ............................................................................................................................. 5
2. M t s n c tiêu bi u c a th tr ng m i n iộ ố ướ ể ủ ị ườ ớ ổ ...................................................................... 5
3. Phân lo i ạ .............................................................................................................................. 6
4. Đ c đi m chung c a th tr ng m i n iặ ể ủ ị ườ ớ ổ ............................................................................... 7
B. N I DUNG Đ NH GIÁ TH TR NG M I N IỘ Ị Ị ƯỜ Ớ Ổ .......................................................................... 9
I. Nh ng v n đ c b nữ ấ ề ơ ả ............................................................................................................... 9
5. T giá h i đoái, l m phát và kho ng cách lãi su tỷ ố ạ ả ấ ............................................................... 9
6. Đ a l m phát vào phân tích l ch s và d báoư ạ ị ử ự ................................................................... 12
7. Phân tích l ch sị ử ................................................................................................................. 12
8. Nh ng d báo tài chính trong đi u ki n th c t và danh nghĩaữ ự ề ệ ự ế ......................................... 14
9. Ví d v ConsuCoụ ề .............................................................................................................. 17
a. Phân tích l ch s :ị ử ............................................................................................................. 17
b. D báo tài chính:ự ............................................................................................................. 17
II. N i dung đ nh giáộ ị ................................................................................................................... 19
10. M t s khái ni m c b n:ộ ố ệ ơ ả ................................................................................................. 19
11. Năm b c ti p c n k t h p nh ng d báo tài chính trong đi u ki n danh nghĩa và th cướ ế ậ ế ợ ữ ự ề ệ ự
t ế ............................................................................................................................................ 20
a. B c 1: D báo hi u su t ho t đ ng trong đi u ki n th c.ướ ự ệ ấ ạ ộ ề ệ ự ........................................... 21
b. B c 2: Xây d ng báo cáo tài chính trong đi u ki n danh nghĩaướ ự ề ệ ................................... 21
a. B c 3: Xây d ng báo cáo tài chính trong đi u ki n th c tướ ự ề ệ ự ế ......................................... 22
b. B c 4: D báo dòng ti n t do trong đi u ki n th c và danh nghĩa t các báo cáo thuướ ự ề ự ề ệ ự ừ
nh p và b ng cân đ i k toán d ki nậ ả ố ế ự ế ............................................................................... 25
c. B c 5: c tính DCF trong đi u ki n th c và danh nghĩaướ Ướ ề ệ ự ........................................... 25
GVHD: Tr n Th H i Lýầ ị ả Trang 2

VALUATION IN EMERGING MARKET MÔN: Đ UẦ
T TÀI CHÍNHƯ
III. K t h p các r i ro th tr ng m i n i trong vi c xác đ nh giá trế ợ ủ ị ườ ớ ổ ệ ị ị ........................................... 26
12. Ph ng pháp k ch b n DCFươ ị ả ............................................................................................ 27
13. Ph ng pháp DCF có tính đ n r i ro qu c giaươ ế ủ ố ................................................................ 27
a. Ph ng pháp k ch b n DCF là m t ph ng pháp đ nh giá c b n ươ ị ả ộ ươ ị ơ ả .............................. 28
b. Xây d ng k ch b n l u l ng ti n m t và Xác su tự ị ả ư ượ ề ặ ấ ....................................................... 31
IV. Tr ng h p ConsuCo: k ch b n và kh năng c a dòng ti n ườ ợ ị ả ả ủ ề .............................................. 32
14. c tính chi phí s d ng v nƯớ ử ụ ố ........................................................................................... 33
a. Các gi đ nh c b nả ị ơ ả ........................................................................................................ 34
b. c tính chi phí c a v n ch s h u: Ướ ủ ố ủ ở ữ .......................................................................... 36
c. c tính Chi phí sau thu c a nƯớ ế ủ ợ ................................................................................... 39
d. c tính WACC: Ướ ............................................................................................................ 41
WACC = (E/VL)rE + (1 – tC)(D/VL)r*D ............................................................................... 41
e. c tính r i ro ph n bù r i ro qu c giaƯớ ủ ầ ủ ố .......................................................................... 42
15. Tính toán k t qu và gi i thíchế ả ả ......................................................................................... 44
V. KH O SÁT B I S VÀ PH NG PHÁP TI P C N PHÍ R I QU C GIAẢ Ộ Ố ƯƠ Ế Ậ Ủ Ố .......................... 45
C. TÓM T TẮ ................................................................................................................................... 49
GVHD: Tr n Th H i Lýầ ị ả Trang 3

VALUATION IN EMERGING MARKET MÔN: Đ UẦ
T TÀI CHÍNHƯ
A. KHÁI QUÁT CHUNG
I. L i m đ u ờ ở ầ
Các n n kinh t ề ế m i n iớ ổ châu Á vàở Nam Mỹ sẽ tăng tr ng m nh mưở ạ ẽ trong nh ngữ
th p kậ ỷ ti pế theo, nhi u nhà phân tíchề th y r ng ấ ằ Trung Qu cố và n ĐẤ ộ đang b cướ vào hàng
ngũ c a các n n kinh tủ ề ế l n nh t th gi iớ ấ ế ớ . Đôi khi phát tri nể kinh tế ngo n m cạ ụ s t o raẽ ạ
nhi u tình hu ngề ố đòi h iỏ ph iả phân tích th tr ngị ườ và đ nh giáị, s gia tăng c aự ủ doanh nghi pệ
t nhânư, liên doanh, sáp nh p vàậ mua l iạ, các bên tài chính đ aị ph ngươ , nh ngân hàngư và thị
tr ng v nườ ố ngày càng tăng. Nhà đ u t ầ ư t ch cổ ứ cũng sẽ ti p t cế ụ đa d ngạ hóa danh m c đ uụ ầ
t c a mìnhư ủ , thêm c ph nổ ầ qu c tố ế trong các c phi uổ ế th tr ngị ườ m i n iớ ổ . Do đó, v n đ đ nhấ ề ị
giá các th tr ng này là đi u r t quan tr ng và c n thi t.ị ườ ề ấ ọ ầ ế Chúng tôi t p trung vào các v n đậ ấ ề
phát sinh trong phân tích tài chính và xác đ nh giá tr doanh nghi p t i các th tr ng m i n i.ị ị ệ ạ ị ườ ớ ổ
Đánh giá là khó khăn h n r t nhi u trong môi tr ng này vì r i ro và tr ng i cho các doanhơ ấ ề ườ ủ ở ạ
nghi p, bao g m c b t n kinh t vĩ mô l n, th tr ng v n thi u thanh kho n, ki m soátệ ồ ả ấ ổ ế ớ ị ườ ố ế ả ể
dòng ch y ra vào c a v n, các chu n m c k toán ít kh t khe h n và m c đ ti t l , và m cả ủ ố ẩ ự ế ắ ơ ứ ộ ế ộ ứ
đ cao c a r i ro chính tr . Các h c gi , các ngân hàng đ u t , và các h c viên ngành côngộ ủ ủ ị ọ ả ầ ư ọ
nghi p v n ch a đ ng ý v vi c làm th nào đ gi i quy t nh ng thách th c này. Cácệ ẫ ư ồ ề ệ ế ể ả ế ữ ứ
ph ng pháp khác nhau đáng k và h c viên th ng xuyên th c hi n đi u ch nh tùy ý d a vàoươ ể ọ ườ ự ệ ề ỉ ự
tr c giác và b ng ch ng th c nghi m gi i h n.ự ằ ứ ự ệ ớ ạ
V i s ớ ự thi uế th a thu nỏ ậ và xác đ nh giá trị ị th tr ngị ườ m i n i ớ ổ r t ph c t pấ ứ ạ , chúng tôi gi iớ
thi uệ m t cách ti p c nộ ế ậ c tínhướ có giá trị từ ba ph ng phápươ . Tr cướ tiên, chúng tôi s d ngử ụ
chi t kh u ế ấ các dòng ti nề v iớ xác su tấ-tr ng l ng ọ ượ k ch b nị ả m t cách rõ ràngộ mô hình r i roủ
kinh doanh ph i đ i m tả ố ặ . Sau đó, chúng ta so sánh giá tr thu đ cị ượ t ph ng pháp nàyừ ươ v i k tớ ế
quả c aủ hai ph ng pháp ti p c nươ ế ậ th haiứ: m t cách ti p c nộ ế ậ DCF v iớ phí b o hi mả ể r i roủ
qu c giaố đ cượ xây d ngự vào chi phí v nố, và đ nh giáị d a trênự kinh doanh và b iộ số giao d chị
có th so sánh đ cể ượ . Chúng tôi s ẽáp d ngụ ph ng phápươ xác đ nh giá trị ị c a chúng tôiủ trong
bài đ cọ này t i ớConsuCo, m tộ nhà s nả xu tấ hàng tiêu dùng hàng đ uầ Brazil.
II. Gi i thi u chung v th tr ng m i n iớ ệ ề ị ườ ớ ổ
GVHD: Tr n Th H i Lýầ ị ả Trang 4

VALUATION IN EMERGING MARKET MÔN: Đ UẦ
T TÀI CHÍNHƯ
1. Khái ni m ệ
"Th tr ng m i n i" là n i th c hi n vi c kinh doanh và tìm ki m tri n v ng tăngị ườ ớ ổ ơ ự ệ ệ ế ể ọ
tr ng, đ c bi t là trong th i kỳ suy thoái (Trong cu c h p h i ngh th ng đ nh các thưở ặ ệ ờ ộ ọ ộ ị ượ ỉ ị
tr ng m i n i di n ra gi a tháng 9/2010, t ch c th ng m i và đ u t c a chính ph Anhườ ớ ổ ễ ữ ổ ứ ươ ạ ầ ư ủ ủ
UKTI).
Theo giám đ c Telefonica khu v c M Latinh, ông Javier Santiso, khái ni m v các thố ự ỹ ệ ề ị
tr ng m i n i ra đ i là do s thay đ i cách g i hàng lo t c m t vi t t t nh BRICs, BICIs,ườ ớ ổ ờ ự ổ ọ ạ ụ ừ ế ắ ư
CIVETS mà các nhà kinh t hay dùng đ miêu t các th tr ng h a h n đ y ti m năng.ế ể ả ị ườ ứ ẹ ầ ề
M t n n ộ ề kinh t th tr ng đang n i lênế ị ườ ổ (EME) đ c đ nh nghĩa là m t n n kinh t th pượ ị ộ ề ế ấ
đ n gi a thu nh p bình quân đ u ng i. ế ữ ậ ầ ườ Các n c này chi m kho ng 80% dân s th gi i,ướ ế ả ố ế ớ
và đ i di n cho kho ng 20% ạ ệ ả c a các n n kinh t th gi i. ủ ề ế ế ớ Thu t ng này đ c đ t ra vàoậ ữ ượ ặ
năm 1981 b i Antoine W. Van Agtmael c a T ng công ty Tài chính Qu c ở ủ ổ ố t Ngân hàngế Thế
gi i. Th tr ng này đ c coi là đang n i lên b i vì s phát tri n và c i cách c a h .ớ ị ườ ượ ổ ở ự ể ả ủ ọ
Các n c đ c tái c c u n n kinh t c a h đ cung c p m t s giàu có c a c h iướ ượ ơ ấ ề ế ủ ọ ể ấ ộ ự ủ ơ ộ
th ng m i, chuy n giao công ngh , và đ u t tr c ti p n c ngoài đ c g i là th tr ngươ ạ ể ệ ầ ư ự ế ướ ượ ọ ị ườ
m i n i. ớ ổ
2. M t s n c tiêu bi u c a th tr ng m i n iộ ố ướ ể ủ ị ườ ớ ổ
Theo t The Time (Anh) đ a tin v top 10 th tr ng m i n i h p d n theo Mark Mobius,ờ ư ề ị ườ ớ ổ ấ ẫ
qu n lý qu Templeton Emerging Markets investment trust.ả ỹ
- Brazil: N c này có s chuy n bi n kinh ng c d i th i t ng th ng Lula.ướ ự ể ế ạ ướ ờ ổ ổ
M ng kinh t v tài nguyên khá quan tr ng, k đó là tiêu dùng năng đ ng. Nhi u ngânả ế ề ọ ế ộ ề
hàng hi n cũng h p d n.ệ ấ ẫ
- Trung Qu c: N n kinh t tr ng y u có t c đ tăng tr ng nhanh nh t, thuố ề ế ọ ế ố ộ ưở ấ
nh p bình quân đ u ng i tăng làm tăng tiêu dùng nh là xe h i.ậ ầ ườ ư ơ
GVHD: Tr n Th H i Lýầ ị ả Trang 5